Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tải về Tổng hợp đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 10 - Tìm đáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.01 KB, 4 trang )

DE CUONG ON TAP GIUA Ki 1
1.TAP HOP
Bai 1:Cho A= {1;2;3;4},
Tinh AUB,

B= {1;3;5;7;9} , C= {4;5;6;7}.
(An B) UC, AUC,

(AUB)

UC, A\B, A\C

Bai 2:Cho cac tap A = {0; 1; 2; 3}, B= {0; 2; 4; 6}, C = {0 ; 3; 4; 5}. Tinh
AMB,BUC,

C\A, (AU

B)\(BU C)

Bai 3:Cho A = {xeN|x
< 7} vaB=
a) Xac dinh AU

b) CMR:

{1 ; 2 33; 6; 7; 8}

B;AMB;A\B;B\A

(AU B)\(AMB)=


(A\B)U (B\ A)

Bai 4:Cho A={0;2;4;6;8;10}, B={0;1;2;3;4;5;6}, C={4;5;6;7;8;9;10}. Tinh
a) BUC,

AMB,BOC,

A\B, C\B

b) AN(BN

C)

c)(AUB)AC

dy)AN(BUC)

e)(AaB)U€

f) (A\B)
U (C\B)

Bai 5:Cho 3 tap hop : A = {1, 2, 3, 4} ; B= {2, 4, 6} ; C= {4, 6}
a TimANB,ANC,BAC

b/TimAUB,AUC,BUC

c/ Tim A\B,A\C,C\B

d/Tim An (BUC) va(A NB) U (ANC). Cé nhan xét gi về hai tap hop nay?

Bai 6:Cho 3 tap hop A = {1, 2, 3,4,5, 6} ; B= {2, 4,6}; C= {1, 3, 4, 5}.
Tim (A

B)

UC va (AUC)

(BU C)

Bài 7: Việt lại các tập sau về kí hiệu khoang, doan, ntra khoang. Biéu dién chung trén truc so.

a)A={xe R\ x>-3}

b)B={xe F\ x<8)

Q€={xe F\—1< x<10)

a)D={xe R\-6< x<8)

9e=| xc A\-t2
2

f)F={xe R\ x-1<0}

Bài 8: Viết các khoảng, đoạn sau vẻ dạng kí tập hợp

a) A= (1;+00)

b)B=(—œ;6 |


aC =(-2;3|

aD | -

Bài 9:Xac dinh ACB, AUB, A\B, B\A va biéu dién két qua tên trục số

3)A={xe \x>1}, B={xe ï\x<3]
b)A={xe f\x<1}, B={xe f\x>3}
cA={xefA\-2e)A= (-1;5),B=| 0;6)
f)A=(-3;3),B=(0;5),
GV-Nguyễn Thi Anh


g)A=R, B=| 0;1|

h)A=(2; +00), B=| —1;3]

j)A=(-s;4|, B=(1: +00)

k)A=(1;2|, B=| 2;+œ)

Bài 10:Xác định các tap sau va biéu dién chúng trên trục sơ

a) (—533) 0 (037)
d)

(—00;;3)


“À

b) 155) U @;7)

(—2;+00)

©)

g) (0;12)\[5;+00)
Bai 12:Xác định tập hợp C
a) C=[1;5],

95)

1

“À

]

or

c) R\(0;+œ)
; +00)

f)

11

CF


;/)

27

U

C35)

h) R\[-1;1)
D, biết
b) C=(-5;0) U (335), D=(-1;2) U (46)

D=(-3;2)t2 (3;7)

Bài 13: Xác định các tap hop con cua tap hop A= {a;b;c;d }

Bai 14: Cho A =[3;12], = (—œ;#).Tìm tất cả các giá trị claa dé ANB=9, ANB#@, A\B=O
2.HÀM

SỐ

Bài 1:Tìm tập xác định của các hàm số sau:

1) y =3x*-x+2

2) y=

4) y=V-2x4+1-Vx-l


7)

1

a

x° +4x+5

10) y =-x°+7x-3
13)

16

y=

yy

x -x+I
2

19) y = ———
y

22)
25

8)

3


“&

(x+2)Vx4+1

y=
=

3x+5
x—=x+l
2x-†1

x+8

28/ y=— 2

x — x-6

x-2x+]

rr,

4x“

17

yy

*

y=


2x+4
x3

=

x+2x

x —3x+2

x—2
23)y=—————
x” —3x+2
7
1
y=————

ee

+N3x-—5

12) y=V4x4+1-V-2x4+1
L

3x

-4x+2

x-2


”ˆ (2x+l(x-3)
2x+1

26!

x

2x-1

20)y=—————
yy

1
y=—-+Nx+l

6)

+3x—7

x°+2x-5

14)

3) y=V3x-2

3x-2

I)y=—

Vx+9


2x-3

2x+1

5) y=

” y2+8§x—20
=

1

—2x+2

18

21)



yy

yy



y=
=

x+3

x-3x+2
3x+5
2x+1

4x-3
x+1

X+1
=——————

YP 2x45

20) y= Vx-2
GV-Nguyễn Thi Anh


Bài 2: Xét tính chăn. lẻ của các hàm sơ sau:

a) y = X'-x“+2

b) y= -2x°+3x

c) y =| x+2| - |x-2|

d) y = |2x+1| + |2x-1|

e) y =(x-1)*

f) y =x°+2


g)y= [ev tl+ teat

h)y =v1+x

|xt+1]—|x-1|

vl-x

k) y=

i)y=|x+2|-|x-2|

py

+ vl+x

xâ_

Vớx
Bài 3: Cho hàm số y=g(x)J V-3x+8

VOU X> 2

VX+7

Tính các giá tri g(—3); g(0); g(1); g(2); g(9)
~2(x-2)

Bài 4:Cho hàm số ƒŒœ)=


x 2 -1

neaulneau
>1

a) Tim tap xác định của hàm số f.

b) Tinh f(-1), £(0,5), f( 2 ), (1), f(2).
2

Bai 5:Tim a, b biét dé thi ham sé y = ax +b:
a)Di qua 2 diém A(5;3), B(3; - 4)
b)Di qua diém A(1:2) và cắt đường thắng d: y = 2x-l tại 1 điểm trên trục Oy

,
,
2
c)Di qua điêm A(3;7), và song song với đường thang d, : y = 37
.

,

1

đ)Đi qua điêm M(1;-2), và vng góc voi duong thang d: y= ~3* +2
e)Di qua diém C(-5:4) va song song v6i truc Ox
Bai 6: Tinh tong tat ca cdc giá trỊ của tham số m để đồ thị hàm số y =x - 2m +1 tạo với hệ trục tọa
ˆ


¬

pa

ey

29

độ Oxy tam giác có diện tích 2
Bài 7:Vẽ đồ thị hàm số:
a) y=-5x+3

đ) y=|x|—l

b) y=2x+14+|x-2|
2x+4

khi -2 < x
e) y=4-2x
khi -Ix-3 _ khil
Bài 8: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau

a) y= -x”+2x-—2

d) y = —x?+2x+3


Cc) y=3x-lã|+l

f) y=|2x+]|

b) y= 2x? + 6x43

c)y= x*-2x

e) y = —x?+2x-2

fyy=- 3 x?+2x-2
GV-Nguyễn Thi Anh


Bài 9: Xác định parapol y=2x?+bx+e, biết no:

a) Có trục đối xứng x=l vá cắt trục tung tại điểm (0:4):

b) Có đỉnh I(_—1;-2);

c) Di qua hai diém A(0;—1) va B(4;0);

d) Cé hoanh d6 dinh 1a 2 va di qua diém M(1;—2).
3.HINH
Bai 1: Cho hinh cht nhat ABCD
`

UULL

. Goi O la giao điểm của hai đường chéo , M là một điểm tùy ý.


UUU

UUUIL

UUU

UULE



Chứng minh rang: a) MA + MB + MC + MD = 4MO

—y

—>

—y

b) OA+OB+0C+OD=0

Bai 2: a)Cho 4 diém A, B, C, D. Chứng minh rằng :AB+CD=

AD+CB

b)Cho 6 diém A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng: AD+ BE+CF

>

: AB—CD= AC+ DB

= AE++BF+CD

Bài 3:Cho tứ giác ABCD, I và J lần lượt là trung điểm của hai đường chéo AC va BD. Chứng
minh rằng: AB+CD=2I
Bài 4: Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh AC sao cho

NC=2NA. Goi K là trung điểm của MN

——_|] —|] —
Chứng minh: AK = 448 + ge

.
b) Gọi D là trung diém cua BC. Chung minh:



fe.

Je

KD=—AB+—AC
4
3

Bài 5:Cho hình vng ABCD cạnh a có tâm O là giao điểm của 2 đường chéo

1)Tính độ dài của OA — CB

2)Chứng minh rằng ĐA— DB+ DC =0


.

1

.

Bai 6: Cho tam giac ABC. Diém I trén canh AC sao cho CI = 1 CA, J la diém ma

B7/- LAC_^AB
2

3

a)Chứng minh BI = TÁC —AB

b)Chứng minh B,L,J thắng hàng

Bài 7: Cho tam giác ABO, các điểm C, D, E lần lượt năm trên AB, BO, OA sao cho AC=2AB ,
OD = 508

, OE = SOA

. Chứng minh rằng 3 điểm C, D, E thăng hàng

Bài 8: Cho tam giác ABC
a)Tìm điểm K sao cho KA+2KB=CB
c)Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn

b)Tim diém M sao cho MA + MB +2MC =0


|MA + MB + MC| = 1

d)Tìm điểm M thỏa mãn MA-— MB + MC =0

GV-Nguyễn Thi Anh



×