Tải bản đầy đủ (.ppt) (40 trang)

Bài giảng Hidrocacbon no

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.14 KB, 40 trang )

Hiđrocacbon no

Giáo viên:
Trờng: THPT


Mục đích yêu cầu


Học sinh cần nắm đợc và thuộc cách gọi tên của 10 ankan đầu tiên
không nhánh và các đồng đẳng.



Nắm đợc quy luật chung về trạng thái vật lí, tính tan của dÃy ankan.



Nắm đợc mối quan hệ giữa đặc điểm cấu tạo của ankan và tính chất
hoá học của chúng.



Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải bài tập lập công thức phân tử


Nội dung
1. Đồng dẳng, đồng phân, danh pháp.
2.Tính chất vật lý.
3.Công thức cấu tạo.
4.Tính chất hoá học.


5.ứng dụng và điều chế.


Một số khái
niệm
Hidrocacbon no
Hiđrocacb
on

ankan
xicloanka
n

Hiđrocacbon không
no
Hiđrocacbon
thơm
Hiđrôcacbon :là
hợp chất hữu cơ chỉ có

cacbon và hiđro
Hiđrocacbon no: là hiđrocacbon chỉ có liên
kết đơn trong phân tử
Ankan: là hiđrocacbon no mạch hở


Câu hỏi phần I


1. Định nghĩa đồng đẳng ? Cho biết công thức của một vài đồng

đẳng của CH4 ?



2.Cho biết công thức tổng quát của dÃy đồng đẳng của metan ?



3.Cho biÕt kh¸i niƯm ankan?



4. NhËn xÐt vỊ c¸ch gäi tªn ankan ?


I. Đồng dẳng ,đồng phân ,
danh pháp
1.Đồng đẳng của metan


DÃy đồng đẳng:CH4 , C2H6. ,C3H8


Ankan : là hiđrocacbon mạch hở, chỉ có liên
CTTQ: Cn H2n+2 (n

kết đơn trong ph©n tđ

*
N )



Chứng minh công thức tổng
quát của ankan
: CnH2n+2
Gợi ý:
Cách một: dựa vào định nghĩa
dÃy đồng đẳng
Cách hai: dựa vào hoá trị của
cacbon và hiđro


Danh pháp

Công thứcTên gọi Gốc no hoá trịTên gốc
I CH CH
Metan
Metyl
4

C2H6
Etyl

3

Etan

C2H5-

Xem tiếp


Nhận xét : - Tên các ankan tận cùng b»ng
–an


Một số ankan đầu dÃy
đồng đẳng


công
thức
CH4
C2H6
C3H8
C4H10
C5H12
C6H14
C7H16
C8H18
C9H20
C10H22

Tên gọi
Metan
Etan
Propan
Butan
Pentan
Hexan
Heptan

Octan
Nonan
Decan

Gốc h t
ICH3 C2H5 C3H7 C4H9 C5H11C6H13C7H15C8H17C9H19C10H21-

Tªn gèc
Metyl
Etyl
Propyl
Butyl
Pentyl
Hexyl
Heptyl
Octyl
Nonyl
Decyl


2. Đồng phân

Từ C4H10 trở đi có đồng phân về mạch
cac bon.
Viết các đồng phân có thể có của
n - pentan
12 ? CH
HCC5HCH
CH CH
3


H3C

2

CH

2

2

CH2 CH3

3

iso - pentan

CH3
CH3

H3C

C
CH3

CH3

neo - pentan

CÇn chó ý điều gì trong cách gọi tên ankan



Chú ý : Cách gọi tên ankan
theo danh pháp thờng


n-



iso - : Trong ph©n tư ankan cã mét nhãm CH3 ở vị trí nguyên tử C thứ

: Chỉ mạch cacbon không phân nhánh

2



neo- : Trong phân tử ankan có hai nhóm CH3 ở vị trí nguyên tử C thø
2


Gọi tên ankan có nhánh theo
danh
pháp quốc tế
Bớc 1: Chọn mạch chính là mạch cacbon dài nhất và
chứa nhiều nhánh nhất
Bớc 2: Đánh số mạch chính bắt đầu từ đầu gần nhánh
hơn và tổng số chỉ vị trí nhánh là nhỏ nhất
Bớc 3: Gọi tên

Số chỉ vị trí nhánh- Tên nhánh Tên mạch chính


Gọi tên các chất sau theo
danh pháp quốc tế ?
H3C

CH CH2

CH3

CH3

H3C

CH CH
CH3 CH3

CH3

2- Metyl
butan

2,3- §imetyl
butan


Chú ý: - Nếu có nhiều nhánh giống
nhau thì
thêm tiền tố

đi(2), tri(3) , tetra(4)
- Nhiều nhánh khác nhau thì
gọi theo
CH
3

thứ tự chữ cái

H3C
CH3

C

CH3

CH3
CH

CH

CH3

C2H5

2,2 - Đ imetylpropan

C2H5

3 -Etyl - 2 -Metylpentan



Viết công thức cấu tạo của các
chất có tên sau?
2,2 Đimetyl pentan
3- etyl- 2,2 Đimetyl pentan
Các chất này có phải là đồng đẳng của ankan
không?


Giải đáp
CH3
1

CH3

C

CH2

CH2

CH3

CH3
2, 2 - Đ imetylpentan

CH3
2

CH3


C

CH

CH3 C2H5

CH2

CH3

3 - Etyl - 2, 2 - § imetylpentan


Cho biết một vài ví dụ về một số
hiđrocacbon có thể gặp trong cuộc
sống?Từ
đó cho biết tính chất vật
Gợi ý :

của
ankan
nói
chung?
Khí
bùn ao,
có thành phần
chính
là CH4, không tan trong nớc.



Gatrong bật lửa ga thờng là khí C4H10 hoá lỏng



Etxăng, dầu thắp, dầu nhờn là hỗn hợp các hiđrocacbon (thờng có
nhiều hiđrocacbon no) đều nhẹ hơn nớc, không tan trong níc, nhng dƠ
tan vµo nhau vv…


II- Tính chất vật lý


Trạng thái :Từ C1 C4 là những chất khí



Từ C5 C17 là những chất lỏng



Từ C18 trở lên là những chất rắn



Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng theo khối lợng phân tử



Khối lợng riêng : nhẹ hơn nớc khoảng 0,8g/ ml




Tính tan: Không tan trong nớc, tan nhiều trong dung môi hu cơ ( ete,
bezen, dÇu háa )


II/ Công thức cấu tạo
1/ Metan

H
C
H

H
H
Đặc điểm cấu tạo:

phân tử CH4 có bốn
liên kết hớng về bốn đỉnh của một tứ diện
đều , mỗi góc HCH bằng 109,5o.Toàn bộ phân tử
không ở trên một mặt phẳng


2/Đồng đẳng của metan
Cấu tạo
butan

Mạch cacbon
của n-butan


Nhận xét:
Từ C3 trở đi mạch cacbon là đờng gấp khúc.


Câu hỏi phần II
1.Quan sát mô hình phân tử metan và
butan cho biết những đặc điểm
chung về cấu tạo của ankan ?
2.Dự đoán khả năng phản ứng của
ankan với dung dịch kiềm, axit và
chất oxi hoá ở điều kiên thờng?


Nhận xét về cấu tạo ankan
Trong phân tử ankan chỉ có liên kết , là loại liên kết
bền vững
Các liên kết C-H, C-C hầu nh không phân cực
Hoá trị của cacbon hầu nh đà bÃo hoà
Những đặc điểm này quyết định tính chất hoá học
của ankan


Các trung tâm phản ứng của ankan

P đêhiđro hoá
H

H


H

C

C

C

H

H

H

P Thế

P Crackinh


Tính chất hoá học


1.Tác dụng với clo : Phản ứng thế



2.Tác dụng của nhiệt




a/Phản ứng phân huỷ



b/Phản ứng đehiđro hoá



c/Phản ứng crackinh.



3.Phản ứng oxi hoá.



a/Phản ứng cháy



b/Phản úng oxi hoá không hoàn toàn


1.Tác dụng với Clo phản ứng
thế đặc trng của ankan
Víi metan
CH4
+
HCl
CH3Cl +


Cl2 askt
→

CH3- Cl +

as
Cl
2
→

CH2Cl2 +
Metylclorua

HCl

Metilen clorua

CH2Cl2 +

as
Cl
2→

→
as

CHCl

+


Cl

CHCl3 + HCl
Clorofom

CCl

+ HCl


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×