Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TRẮC NGHIỆM X QUANG LỒNG NGỰC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.95 KB, 9 trang )

PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

X QUANG LỒNG NGỰC
1. Trong khảo sát lồng ngực, chiều thế X quang thường dùng nhất là X quang ngực thẳng, bệnh nhân:
A. Nằm ngửa
B. Nằm nghiêng

C. Đứng hoặc ngồi
D. Ưỡn ngực

2. Trong khảo sát lồng ngực, chiều thế X quang thường dùng nhất là X quang ngực
A. Thẳng đứng trước – sau
B. Thẳng đứng sau – trước

C. Thẳng nằm sau – trước
D. Nghiêng

3. Tiêu chuẩn nào KHÔNG cần thiết khi đánh giá kỹ thuật phim X quang ngực thẳng?
A. Xương bả vai tách khỏi hai phế trường
B. Bệnh nhân không cử động trong khi chụp
C. Bóng hơi dạ dày thấy rõ dưới vịm hồnh
D. Điện thế chụp phù hợp
4. Tiêu chuẩn nào KHÔNG cần thiết khi đánh giá kỹ thuật phim X quang ngực thẳng
A. Xương bả vai tách khỏi hai phế trường
B. Bệnh nhân không cử động trong khi chụp
C. Bờ cơ ngực lớn thấy rõ phía hõm nách
D. Điện thế chụp phù hợp
5. Tiêu chuẩn nào KHÔNG cần thiết khi đánh giá kỹ thuật phim X quang ngực thẳng
A. Xương bả vai tách khỏi hai phế trường


B. Bệnh nhân không cử động trong khi chụp
C. Hai đầu núm vú thấy rõ và đối xứng
D. Điện thế chụp phụ hợp
6. Tiêu chuẩn nào đạt yêu cầu khi phân tích yếu tố kỹ thuật trên phim X quang ngực thẳng?
A. Xương bả vai nằm trọn trên hai phế trường
B. Bệnh nhân cử động nhẹ trong khi chụp
C. Xương địn hai bên đối xứng nhau
D. Bím tóc, dây chuyền nằm trọn trên phim
7. Khi khảo sát phim X quang ngực thẳng, yếu tố giúp nhận biết toàn bộ lồng ngực bệnh nhân nằm
trọn trên phim là thấy được
A. Đỉnh phổi và góc sườn hồnh hai bên
B. Xương sườn 1 và góc sườn hồnh hai bên
C. Đỉnh phổi và đỉnh vịm hồnh P
D. Xương sườn 1 và đỉnh vịm hồnh P
8. Khảo sát phim x quang ngực thẳng, tư thế bệnh nhân đúng khi
A. Xương bả vai hai bên nằm chồng lên phế trường
B. Xương đòn hai bên dài bằng nhau
C. Các mỏm gai của các thân đốt sống ngực phía trên nằm ngay giữa và cách đều đầu trong của
xương đòn hai bên
D. Khớp cùng đòn hai bên rộng bằng nhau
9. Khảo sát phim X quang ngực thẳng, yếu tố giúp nhận biệt bệnh nhân thở vào đủ sâu
A. Vịm hồnh nằm ở mức cung trước xương sườn VI
B. Vịm hồnh nằm ở mức cung sau xương sườn X
C. A,B đúng
D. A,B sai
10. Khảo sát phim X quang ngực thẳng, yếu tố giúp nhận biệt bệnh nhân thở vào đủ sâu
A. Vịm hồnh nằm ở mức cung trước xương sườn X
B. Vịm hồnh nằm ở mức cung sau xương sườn VI
C. A,B đúng



PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

D. A,B sai
11. Phim X quang ngực chụp điện thế cao
A. Hiệu điện thế sử dụng > 1000kV
B. Đạt yêu cầu khi thấy rõ các thân đốt sống ngực thấp
C. Hình ảnh có độ tương phản tốt hơn so với hình ảnh chụp điện thế cao
D. Quan sát được nhiều hơn các cấu trúc của phổi và trung thất
12. Phim X quang ngực chụp điện thế thấp
A. Thấy được bốn đốt sống ngực đầu tiên trên phim
B. Hình ảnh cho độ tương phản cao giữa phổi và các cấu trúc khác
C. Nhiều chi tiết của trung thất không được bộc lộ trên phim
D. A,B,C đúng
13. Lý do chụp phim X quang ngực đứng thẳng sau – trước
A. Khí di chuyển về phía trên
B. Dịch di chuyển về phía thấp
C. Phù hợp đặc điểm sinh lý của mạch máu phổi và trung thất
D. A,B,C đúng
14. Lý do chụp phim X quang ngực nghiêng:
A. Khảo sát cột sống ngực rất tốt
B. Định vị b3o6 sung vị trí giải phẫu của tổn thương
C. Khảo sát thêm hình dạng tim
D. A,B,C đúng
15. Để quan sát được nhiều hơn các cấu trúc của nhu mô phổi ta chọn kỹ thuật chụo
A. Điện thế cao

B. Điện thế thấp


16. Trên phim X quang ngực thẳng bình thường, khơng thấy được đường bờ cấu trúc giải phẫu:
A. Nhĩ phải
B. Nhĩ trái

C. Thân động mạch phổi
D. Cung động mạch chủ

17. Chụp phim X quang ngực thẳng đứng sau trước cho các đối tượng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Kiểm tra sức khỏe định kỳ
B. Tầm soát một bệnh lý trong cộng đồng

C. Bệnh nặng tại giường
D. Bệnh nhân điều trị lao ngoại trú

18. Khi đọc phim X quang ngực, cần phân tích yếu tố nào
A. Hành chánh
B. Kỹ thuật

C. Chun mơn
D. A,B,C đúng

19. Phân tích đúng một phim X quang phổi phải được thực hiện trên đèn đọc phim theo một trình tự
nhất định
A. Đúng

B. Sai

20. Phim X quang ngực gắn trên đèn đọc phim đối diện với người đọc
A. Đúng


B. Sai

21. Phân tích phim chụp X quang ngực thẳng tư thế đứng hay nằm, dựa vào các cấu trúc sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Hai xương bả vai
B. Các đốt sống ngực

C. Xương sườn
D. Bóng hơi dạ dày


PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

22. Trên phim X quang ngực bình thường thế thẳng, cung sau xương sườn hướng nằm ngang, cung
trước xương sườn hướng chếch khoảng 45 độ kéo xuống dưới và ra trước
A. Đúng

B. Sai

23. Trên phim X quang ngực bình thường thế thẳng, cung trước xương sườn hướng nằm ngang, cung
sau xương sườn hướng chếch khoảng 45 độ kéo xuống dưới và ra trước
C. Đúng

D. Sai

24. Vòm hồnh bình thường trên phim X quang ngực thẳng
A. Dạng đường cong nhẵn, lồi lên trên

B. Tiếp xúc với lồng ngực bởi một góc tù
C. Điểm cao nhất của vịm hoành phải thường thấp hơn 1-1.5cm so với điểm cao nhất của vịm
hồnh trái
D. Bề cao vịm hồnh khoảng 2.5cm
25. Vịm hồnh bình thường trên phim X quang ngực thẳng
A. Dạng đường cong nhẵn, lõm xuống dưới
B. Tiếp xúc với lồng ngực bởi một góc nhọn
C. Điểm cao nhất của vịm hồnh phải thường thấp hơn 1-1,5 cm so với điểm cao nhất của vịm
hồnh trái
D. Bề cao vịm hồnh khoảng 2,5cm
26. Vịm hồnh bình thường trên phim X quang ngực thẳng
A. Dạng đường cong nhẵn, lõm xuống dưới
B. Tiếp xúc với lồng ngực bởi một góc tù
C. Điểm cao nhất của vịm hồnh phải thường cao hơn 1-1,5 cm so với điểm cao nhất của vịm
hồnh trái
D. Bề cao vịm hồnh khoảng 2,5cm
27. Vịm hồnh bình thường trên phim X quang ngực thẳng
A. Dạng đường cong nhẵn, lõm xuống dưới
B. Tiếp xúc với lồng ngực bởi một góc nhọn
C. Điểm cao nhất của vịm hồnh phải thường thấp hơn 1-1,5 cm so với điểm cao nhất của vịm
hồnh trái
D. Bề cao vịm hồnh khoảng 1,5cm
28. Trên phim X quang ngực thế nghiêng, vịm hồnh phải thấy liên tục từ sau ra trước, vịm hồnh trái
thấy liên tục một đoạn 2/3 sau, bị xóa 1/3 trước bởi bóng tim
A. Đúng

B. Sai

29. Trên phim X quang ngực thế nghiêng, vịm hồnh trái thấy liên tục từ sau ra trước, vịm hồnh phải
thấy liên tục một đoạn 2/3 sau, bị xóa 1/3 trước bởi bóng tim

A. Đúng

B. Sai

30. Hai lá màng phổi bình thường khơng thấy được trên phim
A. Đúng

B. Sai

31. Hai lá màng phổi bình thường thấy được rõ trên phim
A. Đúng

B. Sai

32. Trên phim X quang ngực thẳng bình thường, có thể nhìn thấy các rãnh liên thùy khi tia X đi song
song với các rãnh liên thùy


PLANT YG41

A. Đúng

Lưu hành nội bộ

B. Sai

33. Trên phim X quang ngực thẳng bình thường, có thể nhìn thấy các rãnh liên thùy khi tia X đi vng
góc với các rãnh liên thùy
A. Đúng


B. Sai

34. Trên phim X quang ngực thẳng bình thường, góc sườn hồnh bên phải và bên trái thấy rõ
A. Đúng

B. Sai

35. Trên phim X quang ngực nghiêng bình thường, góc sườn hồnh bên phải và bên trái thấy rất rõ
A. Đúng

B. Sai

36. Trên phim X quang ngực nghiêng bình thường, góc sườn hồnh trước cao hơn góc sườn hồnh sau
A. Đúng

B. Sai

37. Trên phim X quang ngực nghiêng bình thường, góc sườn hồnh trước thấp hơn góc sườn hồnh sau
A. Đúng

B. Sai

38. Trên phim X quang ngực thẳng bình thường, góc tâm hồnh hai bên tạo góc nhọn, rõ nét
A. Đúng

B. Sai

39. Trên phim X quang ngực thẳng bình thường, góc tâm hồnh hai bên tạo góc tù, rõ nét
A. Đúng


B. Sai

40. Khảo sát trung thất trên phim X quang ngực thẳng
A. Trung thất trên nằm ở phía trên bờ trên của quai động mạch chủ
B. Trung thất dưới nằm ở giữa trạc chia khí quản và vịm hồnh
C. Trung thất giữa là khoảng giữa hai ranh giới trên
D. A,B,C đúng
41. Khảo sát trung thất trên phim X quang ngực nghiêng
A. Trung thất trước là khoang trước khí quản, tim, mạch máu lớn
B. Trung thất sau là khoảng sau khí quản, tim và mạch máu lớn
C. Trung thất giữa là khoảng giữa hai ranh giới trên
D. A,B,C đúng
42. Trên phim X quang ngực thẳng, khí quản có dạng
A. Dạng dải sáng trong lịng trung thất trên
B. Nằm thẳng giữa lồng ngực
C. Chia thành hai phế quản gốc ngang mức đốt sống ngực 5
D. A,B,C Đúng
43. Hình ảnh mạch máu phổi bình thường trên phim X quang ngực có đặc điểm
A. Hình mờ
B. Chia nhánh, tăng dần khẩu kính từ trung tâm ra ngoại vi
C. Trên phim thẳng, bệnh nhân nằm, mạch máu phổi phân bố theo quy luật 1/3
D. Rốn phổi phải thường cao hơn rối phổi trái
44. Hình ảnh mạch máu phổi bình thường trên phim X quang ngực có đặc điểm
A. Hình sáng
B. Chia nhánh, giảm dần khẩu kính từ trung tâm ra ngoại vi
C. Trên phim thẳng, bệnh nhân nằm, mạch máu phổi phân bố theo quy luật 1/3
D. Rốn phổi phải thường cao hơn rối phổi trái
45. Hình ảnh mạch máu phổi bình thường trên phim X quang ngực có đặc điểm



PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

A. Hình sáng
B. Chia nhánh, tăng dần khẩu kính từ trung tâm ra ngoại vi
C. Trên phim thẳng, bệnh nhân đứng, mạch máu phổi phân bố theo quy luật 1/3
D. Rốn phổi phải thường cao hơn rối phổi trái
46. Hình ảnh mạch máu phổi bình thường trên phim X quang ngực có đặc điểm
A. Hình sáng
B. Chia nhánh, tăng dần khẩu kính từ trung tâm ra ngoại vi
C. Trên phim thẳng, bệnh nhân nằm, mạch máu phổi phân bố theo quy luật 1/3
D. Rốn phổi phải thường thấp hơn rối phổi trái
47. Trên phim X quang ngực thẳng, bệnh nhân nằm , mạch máu phổi phân bố đều ở đỉnh phổi so với
đáy phổi
A. Đúng

B. Sai

48. Trên phim X quang ngực thẳng, bệnh nhân đứng, mạch máu phổi phân bố đều ở đỉnh phổi so với
đáy phổi
A. Đúng

B. Sai

49. Trên phim X quang ngực thẳng, cấu trúc giải phẫu nào làm mờ một phần đáy phổi?
A. Cơ ngực
B. Xương bả vai

C. Cột sống

D. Bóng vú

50. Trên phim X quang ngực thẳng, cấu trúc giải phẫu nào làm mờ một phần nhu mô phổi?
A. Cơ ngực
B. Xương đòn

C. Xương sườn
D. Cả A,B,C đều đúng

51. Trên phim X quang ngực thẳng, cấu trúc giải phẫu nào làm mờ một phần nhu mơ phổi?
A. Cơ ngực
B. Tim

C. Bóng vú
D. Cả A,B,C đúng

52. Trên phim X quang ngực thẳng, cấu trúc giải phẫu nào làm mờ một phần nhu mô phổi?
A. Hố thượng địn
B. Hố nách

C. Bóng vú
D. A,B,C đúng

53. Trên phim X quang ngực thẳng, cấu trúc giải phẫu nào làm mờ một phần nhu mô phổi?
A. Hố thượng đòn
B. Hố nách

C. Cả A,B đúng
D. Cả A,B sai


54. Phần sáng của nhu mô phổi tương ứng với các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phế quản vừa và nhỏ
B. Tiểu phế quản tận

C. Mạch máu
D. Phế nang

55. Phần sáng của nhu mô phổi tương ứng với các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Khí quản
B. Phế quản vừa và nhỏ

C. Tiểu phế quản tận
D. Phế nang

56. Khảo sát trung thất trên phim X quang:
A. Trên phim thẳng, trung thất được chia thành 3 tầng trên, giữa, dưới
B. Trên phim nghiêng, trung thất được chia thành ba tầng trước, giữa, sau
C. Trung thất là khoang ảo


PLANT YG41

Lưu hành nội bộ

D. A,B,C đúng
57. Ở người bình thường, trên phim X quang ngực thẳng, bóng tim to hơn bình thường khi
A. Phim chụp thế sau – trước
B. Bệnh nhan hít vào quá sâu

C. Bệnh nhân xoay phải 20 đô

D. Đầu đèn phát tia X cách bệnh nhân 1m

58. Vùng mù tren phim X quang ngực KHÔNG bao gồm
A. Vùng đỉnh phổi
B. Vùng rốn phổi

C. Vùng cạnh tim
D. Vùng dưới hoành

59. Vùng mù trên phim X quang ngực thẳng không bao gồm
A. Vùng đỉnh phổi
B. Vùng rốn phổi

C. Vùng sau tim
D. Vùng trên hoành

60. Các cạm bẫy và xảo ảnh ở khung xương lồng ngực trên phim X quang ngực, NGOẠI TRỪ:
A. Đóng vơi sụn sườn
B. Xương sườn chẻ đơi

C. Khớp cùng – địn
D. Xương sườn cổ

61. Các cạm bẫy và xảo ảnh ở phần mềm lồng ngực, NGOẠI TRỪ:
A. Bóng cơ ngực
B. Nếp hố nách

C. Bóng vơi sụn sườn
D. Bóng vú


62. Các cạm bẫy và xảo ảnh ở phần mềm lồng ngực, NGOẠI TRỪ:
A. Bóng cơ ngực
B. Nếp gấp áo

C. Đóng vơi sụn sườn
D. Núm vú

63. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh X quang bệnh viêm phổi
A. Vùng tổn thương giảm đậm độ
B. Hình ảnh khí phế quản đồ
C. Khơng chẩn đốn được tác nhân gây bệnh từ hình ảnh các bóng mờ
D. Các dấu hiệu X quang thường giảm dần sau khoảng 15 ngày nếu bệnh được điều trị tốt
64. CHỌN CÂU SAI: Hình ảnh X quang bệnh viêm phổi
A. Vùng tổn thương tăng đậm độ
B. Hình ảnh bong bóng bay
C. Khơng chẩn đốn được tác nhân gây bệnh từ hình ảnh các bóng mờ
D. Các dấu hiệu X quang thường giảm dần sau khoảng 15 ngày nếu bệnh được điều trị tốt
65. Hình ảnh X quang bệnh lý áp xe phổi có đặc điểm
A. Dạng đơng đặc
B. Dạng hang

C. Hiện diện mức khí – dịch trong hang
D. A,B,C đúng

66. Hình ảnh X quang bệnh lý áp xe phổi có đặc điểm
A. Có thể bình thường trong 72 giờ đầu
B. Dạng hang

C. Dạng đông đặc
D. A,B,C đúng


67. Hình ảnh X quang bệnh lý áp xe phổi có đặc điểm
A. Thành hang mỏng
B. Mặt trong đều

C. Hiện diện mức khí – dịch trong hang
D. A,B,C đúng

68. Hình ảnh lao phổi giai đoạn sơ nhiễm trên phim X quang ngực có đặc điểm


PLANT YG41

A. Hình ảnh quả tạ
B. Hiếm gặp hình ảnh tổn thương

Lưu hành nội bộ

C. A,B đúng
D. A,B sai

69. Hình ảnh lao phổi dạng kê trên phim X quang ngực có đặc điểm
A. Nốt nhỏ 1-2 mm
B. Lan ra cả trường phổi

C. Lan theo đường máu
D. A,B,C đúng

70. Hình ảnh lao phổi dạng kê trên phim X quang ngực có đặc điểm
A. Nốt nhỏ >3 cm

B. Tập trung nhiều vùng đáy phổi

C. Lan theo đường bạch huyết
D. A,B,C sai

71. Hình ảnh lao phổi mạn tính trên phim X quang ngực có dạng
A. Nốt
B. Xơ hang

C. Xơ
D. A,B,C đúng

72. Đặc điểm của tổn thương lao phổi
A. Tập trung ở định nhiều hơn đáy phổi
B. Nhiều lứa tuổi tổn thương

C. Có thể có vơi hóa
D. A,B,C đúng

73. Chọn câu sai. Các tổn thương lao phổi thường có đặc điểm
A. Ở cả hai phổi
B. Tập trung ở đáy nhiều hơn đỉnh

C. Có thể có vơi hóa
D. A,B,C đúng

74. Viêm phế quản cấp tính khơng có dấu hiệu đặc trưng trên phim X quang ngực thẳng
A. Đúng

B. Sai


75. Trên phim X quang ngực thẳng bệnh viêm phế quản mạn tính có thể gặp các hình ảnh
A. Dày thành phế quản
B. Mờ lịng ống dẫn khí

C. A,B đúng
D. A,B sai

76. Hình ảnh X quang bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính:
A. Dày thành phế quản
B. Vệt mờ dạng đường

C. A, B đúng
D. A,B sai

77. Hình ảnh X quang bệnh khí phế thủng
A. Phổi xẹp
B. Vịm hồnh hai bên có kéo về phía rốn phổi
C. Chiều cao trên- dưới của phổi > 27cm
D. Các khoang gian sườn hẹp lại
78. Hình ảnh X quang bệnh khí phế thủng
A. Phổi xẹp
B. Vịm hồnh hai bên mấp mơ

C. Chiều cao trên dưới của phổi < 27cm
D. Mạch máu phổi vùng ngoại vi thưa thớt

79. Hình ảnh X quang bình thường ở phần lớn bệnh nhân hen
A. Đúng


B. Sai

80. Dấu hiệu nào KHƠNG gợi ý bản chất ác tính của một khối u phổi
A. Khối hoặc nốt có bờ tủa gai

B. Thành hang mỏng


PLANT YG41

C. Rốn phổi phì đại một bên

Lưu hành nội bộ

D. Dấu hiệu S ngược

81. Hình ảnh X quang của di căn phổi
A. Thể lưới
B. Thể bong bóng bay

C. Thể kê
D. A,B,C đúng

82. Hình ảnh X quang ung thư di căn phổi thể bong bóng bay có đặc điểm
A. Hình mờ trịn duy nhất hoặc nhiều hình
B. Kích thước bằng nhau
C. Thường tập trung nhiều ở đỉnh phổi
D. Các đường Kerley
83. Hình ảnh nào KHƠNG thấy trên phim X quang tràn khí màng phổi thế thẳng bệnh nhân đứng?
A. Vùng sáng vô mạch

B. Thấy được lá tạng của màng phổi

C. Góc sườn hồnh trước rất rõ
D. Nhu mơ phổi xẹp lại

84. Hình ảnh dày thành phế quản có thể gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ:
A. Hen phế quản
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

C. Viêm phế quản mạn tính
D. Viêm phổi

85. Chiều thế X quang nào khảo sát tràn dịch màng phổi tự do nhạy nhất
A. Thẳng đứng sau trước
B. Thẳng, bệnh nhân nằm nghiêng bên nghi tràn dịch, tai X song song bàn chụp
C. Nghiêng
D. Khơng có chiều thế nào liệt kê ở các câu trên
86. Hình ảnh khí phế quản đồ gặp trong bệnh lý
A. Hen phế quản
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

C. U phổi
D. Viêm phổi

87. Hình ảnh dày thành phế quản gặp trong các bệnh lý sau, NGOẠI TRỪ
A. Hen phế quản
B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

C. Viêm phế quản mạn tính
D. Viêm phổi


88. Trên phim X quang ngực thẳng đứng, hình ảnh đường cong Damoiseau gặp trong bệnh lý
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn dịch màng phổi lượng ít

C. Tràn dịch màng phổi lượng nhiều
D. U phổi

89. Trên phim X quang ngực thẳng, dấu hiệu chữ S ngược gặp trong bệnh lý
A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn dịch màng phổi

C. Khí phể thủng
D. Ung thư phế quản

90. Trên phim X quang ngực thẳng, dấu hiệu “khe sâu” gặp trong bệnh lý


A. Tràn khí màng phổi
B. Tràn dịch màng phổi
C. Khí phế thủng
D. Ung thư phế quản



×