PLANT YG41
KÝ SINH TRÙNG
KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT
1. Xác định chắc chắn Plasmodium falciparum khi gặp
A.
B.
C.
D.
Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng
Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu
Dạng nhẫn có tế bào chất dày
Dạng amip
2. Xác định chắc chắn Plasmodium vivax khi gặp
A.
B.
C.
D.
Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng
Hiện tượng đa ký sinh trên một hồng cầu
Dạng nhẫn có tế bào chất dày
Dạng amip
3. Xác định chắc chắn Plasmodium malariae khi gặp
A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng
B. Dạng tường già hình dãi băng
C. Dạng nhẫn trong hồng cầu hình răng cưa
D. Dạng phân biệt
4. Xác định chắc chắn Plasmodium ovale khi gặp
A. Dạng nhẫn có tế bào chất mỏng
B. Dạng tường già hình dải băng
C. Dạng nhẫn trong hồng cầu hình răng cưa
D. Dạng phân liệt
5. Khi gặp giao bào hình liềm là của
A. Plasmodium falciparum
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium malariae
D. Plasmodium ovale
6. Khi gặp giao bào hình trịn có thể nhầm lẫn giữa
A. Plasmodium falciparum và Plasmodium vivax
B. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae
C. Plasmodium malariae và Plasmodium falciparum
D. Plasmodium ovale và Plasmodium falciparum
7. Dạng phân liệt của Ký sinh trùng sốt rét nào không gặp ở máu ngoài biên trừ khi sốt rét nặng?
A. Plasmodium falciparum
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium malariae
D. Plasmodium ovale
8. Dạng phân liệt của hai ký sinh trùng sốt rét nào xếp thành hình hoa hồng?
A. Plasmodium malariae và Plasmodium ovale
B. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale
Pag
C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae
D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae
e
9. Khe maurer gặp ở dạng tư dưỡng của Ký Sinh trùng sốt rét nào?
1
A. Plasmodium ovale
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium malariae
D. Plasmodium falciparum
10. Chu trình nào khơng thuộc chu trình phát triển của sốt rét?
A. Chu trình hữu tính ở muỗi
B. Chu trình ngồi hồng cầu
11. Hiện tượng tái phát của bệnh sốt rét gặp ở?
A. Plasmodium falciparum và Plasmodium ovale
C. Chu trình hữu tính ở gan
D. Chu trình hồng cầu
PLANT YG41
B. Plasmodium vivax và Plasmodium ovale
C. Plasmodium vivax và Plasmodium malariae
D. Plasmodium falciparum và Plasmodium malariae
12. Hiện tượng tái phát trong bệnh sốt rét do P.vivax và P.ovale
A. Tiết trùng từ máu ký sinh trở lại tế bào gan
B. Tiết trùng ở tế bào gan ký sinh trở lại tế bào gan
C. Thể ngủ ở tế bào gan tiếp tục phát triển
D. Thể nhẫn ký sinh trở lại tế bào gan
13. Thể nào tiếp tục phát triển ở muỗi Anopheles?
A. Tư dưỡng non
B. Tư dưỡng già
KÝ SINH TRÙNG
C. Phân liệt
D. Giao bào
14. Thể nào của ký sinh trùng sốt rét mà muỗi truyền bệnh cho người
A. Hợp tử
B. Trứng di động
C. Trứng nang
D. Thoa trùng
15. Thể nào gây cơn sốt trong bệnh sốt rét
A. Tư dưỡng non
B. Tư dưỡng già
C. Phân liệt
D. Giao bào
16. Giống muỗi truyền được bệnh sốt rét
A. Aedes
B. Anopheles
C. Culex
D. Mansonia
17. Chọn câu sai. Sốt rét được truyền qua
A. Muỗi đốt
B. Truyền máu
C. Nhau thai
D. Vết trầy ở da
18. Đường truyền bệnh sốt rét phổ biến nhất là
A. Tiêm chích ma túy
B. Truyền máu
C. Muỗi đốt
D. Qua nhau thai
19. Những loài ký sinh trùng sốt rét có ở Việt Nam, ngoại trừ:
A. Plasmodium ovale
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium malariae
D. Plasmodium falciparum
20. Sự phân bố bệnh sốt rét trên thế giới
Pag
2
e
A. Từ 10 vĩ độ nam đến 10 vĩ độ bắc
B. Từ 20 vĩ độ nam đến 20 vĩ độ bắc
C. Từ 30 vĩ độ nam đến 30 vĩ độ bắc
D. Từ 32 vĩ độ nam đến 60 vĩ độ bắc
21. Sự phân bố bệnh sốt rét ở Việt Nam
A. Khu vực miền núi phía bắc, miền trung, miền nam chỉ có ven biển
B. Chỉ cịn khu vực Tây Nguyên
C. Chỉ còn ở vùng Tây Bắc
D. Chỉ có ở miền trung và tây bắc
22. Hiện tượng thiếu máu trong bệnh sốt rét là do
A.
B.
C.
D.
Bệnh nhân sốt kéo dài ăn uống kém
Hồng cầu bị ký sinh vỡ
Thiếu sắt kéo dài vì ăn uống kém
Hồng cầu bình thường tập trung trong nội tạng
PLANT YG41
23. Hiện tượng sốt trong bệnh sốt rét là do
A. Độc tố của sốt rét
B. Sắc tố sốt rét
KÝ SINH TRÙNG
C. Mất nước và rối loạn điện giải
D. Trung tâm điều hịa thân nhiệt bị thiểu dưỡng
24. Chu trình hữu tính của ký sinh trùng sốt rét xảy ra ở:
A. Aedes sp
B. Anopheles sp
C. Culex sp
D. Mansonia sp
25. Hạ đường huyết trong bệnh sốt rét là do
A. Ký sinh trùng sốt rét sử dụng đường làm dinh dưỡng
B. Ơ thể mất khả năng chuyển hóa Glycogen sang Glucose
C. Giảm hấp thu đường ở ruột
D. Sử dụng glucose để trong run cơ trong cơ chế sốt
26. Cơ chế nghẽn mao mạch trong sốt rét nặng biến chứng não do
A.
B.
C.
D.
Hồng cầu bị ký sinh quá to
Sắc tố sốt rét tập trung nhiều
Hồng cầu bị ký sinh kết dính vào thành mao mạch
Mao mạch bị co nhỏ lại nên hồng cầu không qua được
27. Tiểu huyết sắc tố trong bệnh sốt rét do
A. Vỡ hồng cầu bị ký sinh
B. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và không ký
sinh
C. Vỡ hồng cầu bị ký sinh và sinh lý
D. Thiếu Haptoglobulin gắn kết với Hb
28. Nguyên nhân suy thận trong sốt rét, ngoại trừ:
A. Nghẽn ống thận do Hb
B. Phức hợp miễn dịch đóng ở màng đáy
C. Thiếu máu nuôi dưỡng thận
D. Nghẽn ống thận do sắc tố sốt rét
29. Lách to trong bệnh sốt rét do
A. Tăng hoạt động ly giải sản phẩm hồng cầu vỡ
B. Tăng hoạt động thực bào ký sinh trùng sốt rét
C. Ứ máu ở lách kéo dài
D. Viêm lách kéo dài
30. Thiếu glycoprotein đề kháng được một phần
A. Plasmodium ovale
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium malariae
D. Plasmodium falciparum
31. Thiếu kháng nguyên Duffy đề kháng được
Pag
3
e
A. Plasmodium ovale
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium malariae
D. Plasmodium falciparum
32. Hồng cầu hình bầu dục đề kháng được một phần
A. Plasmodium ovale
B. Plasmodium vivax
C. Plasmodium malariae
D. Plasmodium falciparum
33. Các yếu tố giúp trẻ em dưới 6 tháng tuổi khó mắc bệnh sốt rét, ngoại trừ:
A. Hồng cầu quá bé
B. Hồng cầu chứa HbF
C. Sữa mẹ thiếu PABA
D. Có kháng thể từ mẹ truyền sang
34. Nội dung tiền miễn nhiễm trong ký sinh trùng sốt rét, ngoại trừ:
PLANT YG41
A. Người ở trong vùng sốt rét lưu hành
B. Có ký sinh trùng sốt rét trong máu liên tục mật độ thấp
C. Được uống thuốc phịng sốt rét
D. Khơng bị bệnh sốt rét
KÝ SINH TRÙNG
35. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium falciparum từ
A. 8-14 ngày
B. 12-17 ngày
C. 21-25 ngày
D. 14 ngày
36. Thời gian ủ bệnh Plasmodium vivax từ
A. 8-14 ngày
B. 12-17 ngày
C. 21-35 ngày
D. 14 ngày
37. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium malariae từ
A. 8-14 ngày
B. 12-17 ngày
C. 21-25 ngày
D. Khoảng 14 ngày
38. Thời gian ủ bệnh của Plasmodium ovale từ
A. 8-14 ngày
B. 12-17 ngày
C. 21-25 ngày
D. Khoảng 14 ngày
39. Yếu tố nào không quyết định thời gian ủ bệnh của bệnh sốt rét
A. Dân tộc
B. Loài ký sinh trùng sốt rét
C. Mức độ nhiễm
D. Sức đề kháng của cơ thể
40. Thời kỳ thời phát của bệnh sốt rét biểu hiện
A. Sốt, lạnh run vả mồ hôi
B. Sốt, vả mồ hôi, lạnh run
C. Lạnh run, sốt, vả mồ hôi
D. Sốt liên tục không thành cơn rõ rệt
41. Cơn sốt rét điển hình trong giai đoạn tồn phát
A. Sốt, lạnh run, vả mồ hôi
B. Sốt, vả mồ hôi, lạnh run
C. Lạnh run, sốt, vả mồ hôi
D. Vả mồ hôi, lạnh run, sốt
42. Chu trình cơn sốt trong bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum là
A. 24h
B. 36h
C. 48h
D. 72h
43. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do Plasmodium vivax là
Pag
A. 24h
B. 36h
C. 48h
D. 72h
A. 24h
B. 36h
C. 48h
D. 72h
444. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do Plasmodium ovale là
e
45. Chu kỳ cơn sốt trong bệnh sốt rét do Plasmodium malariae là
A. 24h
B. 36h
C. 48h
46. Diễn tiến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium falciparum không bị tái nhiễm
A. Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết
B. Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong
C. Sốt từng đợt, tái phát từng đợt
D. 72h
PLANT YG41
D. Sốt giảm dần rồi khỏi nếu khơng có biến chứng
KÝ SINH TRÙNG
47. Diễn tiến tự nhiên của bệnh sốt rét do Plasmodium vivax và Plasmodium ovale không bị tái nhiễm
A.
B.
C.
D.
Sốt cơn nhiều ngày giảm dần rồi hết
Sốt kéo dài rồi dẫn đến tử vong
Sốt từng đợt tái phát từng đợt, thưa dần rồi khỏi
Sốt giảm dần rồi khỏi nếu khơng có biến chứng
48. Tiêu chuẩn chẩn đốn sốt rét nặng
49. Mật độ hồng cầu bị ký sinh chiếm
A. 2% tổng số hồng cầu
B. 3% tổng số hồng cầu
C. 4% tổng số hồng cầu
D. >5% tổng số hồng cầu
50. Chẩn đốn sốt rét nặng có biến chứng do Plasmodium falciparum khi mật độ hồng cầu bị ký sinh
chiếm
A. >5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan
B. 3% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan
C. 4% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan
D. 5% tổng số hồng cầu và có kèm theo suy cơ quan
51. Lấy máu ở thời điểm nào xét nghiệm Ký sinh trùng sốt rét đạt tỉ lệ (+) cao nhất?
A. Ngay đầu cơn sốt
B. Sau cơn sốt 1h
C. Giữa các cơn sốt
D. Trước cơn sốt 1h
52. Lấy máu ngoại biên ngoài cơn sốt để xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét thường âm tính vì
A. Mật độ ký sinh trùng thấp
B. Khơng có ký sinh trùng trong máu lúc này
C. Tiết trùng chưa xâm nhập vào hồng cầu
D. Ký sinh trùng còn qua non nhuộm Giemsa không bắt máu
53. Ý nghĩa công thức máu trong bệnh sốt rét
A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
B. Tăng bạch cầu ái toan
C. Hình ảnh thiếu máu
D. Tăng bạch cầu ái kiềm
54. Ý nghĩa xét nghiệm tủy xương trong bệnh sốt rét
A. Tăng bạch cầu non phản ứng
B. Hình ảnh suy tủy
C. Xét nghiệm Ký sinh trùng sốt rét (+) cao
D. Giảm sinh hồng cầu
55. Biện pháp nào phòng sốt rét hiệu quả nhất
Pag
A. Phát hoang bụi rậm
B. Khai thông cống rãnh
C. Đừng cho muỗi đốt
D. Phun thuốc diệt muỗi
556. Để cắt đứt khâu trung gian truyền bệnh cán bộ ngành sốt rét cần làm gì để phòng bệnh hiệu quả lâu
e
dài mà ổn định sinh thái?
A. Điều tra lồi muỗi Anopheles truyền bệnh khu vực mình quản lý
B. Diệt muỗi hàng loạt theo định kỳ
C. Diệt ấu trùng tích cự bằng hóa chất
D. Tun truyền nhân dân tham gia diệt muỗi tích cực
57.
58. ĐÁP ÁN
1. B
2. D
3. B
4. C
5. A
6. B
7. A
8. A
9. D
10. C
11. B
12. C
13. D
14. D
15. C
16. B
17. D
18. C
19. A
20. D
21. A
22. B
23. B
24. B
PLANT YG41
25. A
26. C
27. D
28. D
Pag
6
e
29.
30.
31.
32.
A
D
B
D
33.
34.
35.
36.
A
C
A
B
37.
38.
39.
40.
C
D
A
D
41.
42.
43.
44.
C
A
C
C
45.
46.
47.
48.
D
D
C
D
KÝ SINH TRÙNG
49. A
50. A
51. A
52. C
53. C
54. C
55. A
56.