Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.77 MB, 39 trang )

CHƯƠNG 2: CHI PHÍ VÀ PHÂN LOẠI CHI PHÍ
Bài 2.1. Cơ sở An Bình chuyên sản xuất nhạc cụ Trưởng phòng
marketing đang muốn thay đổi giá bán sản phẩm nên hỏi bộ phận kể tồn
thơng tin về giá thành sản xuất Thơng tin từ những ghi chép của kế tốn
và bộ phận sản xuất trong 6 tháng qua như sau
- Khấu hao tài sản cố định 100 000 ngđ
- Điện nâng sử dụng để vận hành tài sản 40 000 ngđ
- Chi phí nhân cơng gián tiếp 120.000 ngđ
- Vật dụng sử dụng trong xưởng sản xuất 24,000 ngđ
- Số giờ công lao động trực tiếp 20.000 giờ
Sản phẩm cần 14 ngđ nguyên vật liệu và 30 phút lao động trực tiếp . Đơn
giá giờ công lao động trực tiếp là 20 ngờ một giờ .
a . Dựa trên số giờ cơng lao động trực tiếp để tính chi phí sản xuất
chung cho 1 giờ cơng
b. Lập bảng tính giá thành đơn vị sản phẩm.
BÀI GIẢI
a/ CPSX chung cho 1h công = =14,2 ngđ
b/ Giá thành đơn vị sp
Chỉ tiêu
CP SXDD CP SXPS CP SXDD
GT đơn vị
ĐK
TK
CK
CP
14
NVLTT
CPNCTT
10
CPSXC
7,1


Tổng
31,1
Bài 2 : Tài liệu về kết quả hoạt động kinh doanh năm 2019 của công ty M
& N được lập như sau
Số lượng sản phẩm sản xuất 100.000 sản phẩm
Số lượng sản phẩm tiêu thụ 80.000 sản phẩm
Danh thu 32 000,000 đ
Giá vốn hàng bán gồm có
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp 8,000.000 d
Chi phí nhân cơng trực tiếp 6,400, 000 đ
Chi phí sản xuất chung 8 200 000 đ
Lợi nhuận gộp 9 400 000 đ
Chi phí ban hang và quản lý doanh nghiệp 11 000 000đ
Loi nhuận ( 1.600.000 ) đ
Biết rằng biển phí sản xuất chung 40 đ / sản phẩm và biển phí bán hàng
và quản lý 50đ/sản phẩm
Yêu cầu
Trong năm 2020 công ty vẫn sản xuất 100.000 sản phẩm nhưng chỉ bán
được 90 000 sản phẩm và


giá bán không đổi so với năm 2019 , hãy lập báo cáo kết quả kinh doanh
theo chức năng của chi phí và theo cách ứng xử của chi phí.
BÀI GIẢI
Báo cáo KQHĐKD (theo chức năng)
Đvt: trđ
Tháng
1. Doanh thu
40*90000 = 36
2. GVHB

=25,425
3. LN gộp
DT - GVHB = 36-25,425 =10,575
4. CP thời kỳ
11
5. LN trước thuế TNDN
(0,425)
Báo cáo KQHĐKD (theo ứng xử)
Đvt: trđ
Tháng
1. Doanh thu
2. BP SXKD
BP SX
BP NSX
3. Số dư đảm phí
4. Định phí SXKD
ĐP SX
ĐP NSX
5. LNTT TNDN

36
24,3
(100+80+40)*90000= 19,8
50*90000=4,5
36-24,3=11,7
13.625
5/80000=62,5đ
7
(1.55)


Bài 2,3 Cơng ty Ngọc Anh có các tài liệu về tình hình sản xuất sản phẩm
Y trong tháng 6/2020 như sau:
- Tổng chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ là 750.000.000 đồng, trong
đó chi phí sản xuất chung là 289.000 000 đồng
- Trị giá nguyên vật liệu mua vào trong kỳ là 285.000 000 đồng.
Đầu tháng
Cuối tháng
NVL
80.000.000 đ
95.000.000đ
CP sản xuất dỡ dang
90.000.000đ
65.000.000đ
Thành phẩm
89.000.000đ
105.000.000đ
Yêu cầu:
1. Tính trị giá NVL đưa vào sản xuất trong tháng.
2. Tính chi phí NCTT phát sinh trong tháng.
3. Tính giá vốn hàng bán trong tháng.
BÀI GIẢI
1. Giá NVL trong tháng = 80 + 285 -95 = 270 tr
2. CP NCTT phát sinh trong tháng
750 = 270 + CP NCTT +289 => CP NCTT = 191 tr


CPSX phát sinh = NVLTT + CP NCTT + CPSX chung
3. GVHB = DT - lãi gộp
GVHB = Thành Phẩm ĐK + Tổng GT SPSX trong kỳ - Thành phẩm CK
= TPCK + (DD ĐK + PSTK - DD CK) - TPCK

= 89+ (90+750-65) -105 =759 tr
Bài 2.4.
Giả sử chi phí sản xuất chung của 1 DN sản xuất gồm 3 khoản mục chi
phí là CP vật liệu - cơng cụ sx, CP nhân viên phân xưởng và CP bảo trì
máy móc sx. Ở mức hoạt động thấp nhất (10.000 giờ máy), các khoản
mục chi phí này phát sinh như sau:
Chi phí vật liệu - cơng cục sx
10.400ngđ (BP)
Chi phí nhân viên phân xưởng
12.000ngđ (ĐP)
Chi phí bảo trì máy móc sx
11.625ngđ (Hỗn hợp)
Cộng chi phí SXC
34.025ngđ
Chi phí SXC được phân bổ căn cứ theo số giờ máy chạy. Phòng kế toán
của DN đã theo dõi CPSXC trong 6 tháng đầu năm và tập hợp trong bảng
dưới đây:
Tháng
Số giờ máy
Chi phí SXC (ngđ)
1
11.000
36.000
2
11.500
37.000
3
12.500
38.000
4

10.000
34.025
5
15.000
43.400
6
17.500
48.200
DN muốn phân tích chi phi bảo trì thành các yếu tố định phí và biến phí
Yêu cầu:
1. Hãy xác định chi phí bảo trì ở mức hoạt động cao nhất trong 6 tháng
trên
2. Sử dụng phương pháp “Cực đại - cực tiểu” để xây dựng cơng thức
ước tính chi phí bảo trì dưới dạng y=ax + b
3. Ở mức hoạt động 14.000 giờ máy thì chi phí sản xuất chung được
ước tính bằng bao nhiêu?
4. Nếu dụng phương pháp bình phương bé nhất thì cơng thức dự đốn
chi phí bảo trì sẽ như thế nào?
BÀI GIẢI


1. Chi

phí bảo trì ở mức hđ cao nhất trong 6 tháng”


CPVL-CCSX biến phí 1h máy: 10.400ngđ/10.000 = 1.04 ngđ/h


CP bảo trì ở mức hđ cao nhất = 48.200-(1,04*17500) +12000 =18.000ngđ



2. a

= (chênh lệch CP) / (chênh lệch mức hđ)


= (18000ngđ -11625ngđ)/ (17500-10000) = 0,85 ngđ/h


b = 18000- (0,85*17500) = 3125 ngđ


=> Y = 0,85x + 3125


3. Y =

0,85 * 14000 + 3125 = 15.025ngđ
Bài 2.5 Cho bảng dữ liệu kinh doanh tháng 10/N của cty Minh HÀ như
sau:
Chỉ tiêu
Số tiền
Chỉ tiêu
Số tiền
=GTSP - CPPS
Doanh thu
75.000.000đ
Sản phẩm dỡ dang + CPSXC = 6771+7=3tr
Nguyên liệu

Sản phẩm dỡ dang
15.000.000đ
7.000.000đ
đầu kỳ
CK
Giá thành sản phẩm
Mua vào
25.000.000đ
67.000.000đ
sx
Nguyên liệu
6.000.000đ
Thành phẩm ĐK
19.000.000đ
cuối kỳ
=
NVLĐKV+
=GTSP+ TPĐK
Mua vào - NVL
DDCK
CP NVL TT
Thành phẩm CK
CK = 15+25-6 =
=67+19-60=26
34 tr
tr
CP NCTT
25.000.000đ
Giá vốn hàng bán
60.000.000

=DT-GVHB
CP SXC
12.000.000đ
Lãi gộp
= 75-60= 15 tr
Tổng chi phí
Chi phí bán hàng&
71.000.000đ
10.000.000đ
sx
quản lý
Yêu cầu: hãy xác định các chỉ tiêu cịn thiếu trong bảng trên (trình bày
cách tính cụ thể)
BÀI GIẢI
CP phát sinh trong kỳ = NVLTT + CP NCTT+CPSXC= 34+25+12= 71 tr
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - KHỐI
LƯỢNG - LỢI NHUẬN
SDĐP = DT - BP
SDĐP đvi = Đơn giá bán - Biến phí đơn vị
Tỷ lệ SDĐP = (SDĐP / DT )*100
Tỷ lệ SDĐP = (SDĐP đvi / Đơn giá bán) *100
Độ lớn đòn bẩy hoạt động = (SDĐP/Lợi nhuận)
SLHV = ĐP / (Giá bán - BP)
Bài 3.1 Công ty Thủy An sản xuất và kinh doanh sản phẩm D , tài liệu về
tình hình kinh doanh năm 2019 như sau:
Sản lượng tiêu thụ 2.000 sản phẩm
Đơn giá bán 90.000 đồng / sản phẩm
Biến chỉ đơn vị 50.000 đồng / sản phẩm



Định phí sản xuất hàng năm 35.000.000 đồng
Định phi bán hàng và quản lý doanh nghiệp hàng năm 25.000.000
đồng
Biết rằng năng lực sản xuất hàng năm của công ty dao động trong khoảng
1.700 – 2.800 sản phẩm .
Yêu cầu :
1. Xác định sản lượng hòa vốn , doanh thu hòa vốn ,
2. Xác định tỷ lệ số dư đảm phí , số dư an tồn của năm 2019
3. Tính độ lớn địn bẩy hoạt động kinh doanh của cơng ty. Giả sử đơn
giá bán , biến phí đơn vị và tổng định phí khơng thay đổi , nếu doanh thu
tăng 20 % thì lợi nhuận của cơng ty tăng thêm bao nhiêu?
4. Để đạt được mức lợi nhuận trước thuế 24.000.000 đồng thi công ty
phải bán bao nhiều sản phẩm ?
5. Một khách hàng đề nghị mua 500 sản phẩm với mức giá giảm 40
% , cơng ty có nên chấp nhận đề nghị này hay không ? Tại sao ? Nếu
chấp nhận lời đề nghị của khách hàng này thì tổng lợi nhuận của cơng ty
trong năm 2019 là bao nhiêu?
BÀI LÀM
1. SLHV

= = 1500 sp
Tỷ lệ SDĐP = *100 =44,4%
DTHV = 60tr /44,4% = 135tr
2. Tỷ

lệ SDĐP = *100 =44,4%
Số dư an toàn = DT - DTHV = 180 - 135 = 45tr
3. Đòn bẩy hđ = (SDĐP/Lợi nhuận) = (40.000*2000)/20tr = 4 lần
Khi DT tăng 1% thì lợi nhuận tăng 4%
Vậy khi Doanh thu tăng 20% thì Lợi nhuận tăng 80%.

LN tăng = 20tr * 80% = 16tr
4. Để đạt P = 24tr
P = (g-a)x -b
<=> 24tr = (90000-50000)x - 60tr => x= 2100
5. Chấp nhận vì giảm giá 40 % => 54.000đ/sp lớn hơn Biến phí đơn vị:
50.000đ/sp
Tổng Lợi nhuận = (2000*40.000) - 60tr + (500*4000) = 22tr
Bài 3.2 Công ty Hoa Lan chuyên sản xuất áo lạnh. Năm vừa qua có
những số liệu sau:
Số lượng sản xuất 20.000 sản phẩm
Số lượng bán ra 14.000 sản phẩm
Đơn giá bán 100.000 đồng (g)
Chi phí sản xuất biến đổi 160.000.000 đồng (a)
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp biến đổi 4.000
đồng / sp


Chi phí sản xuất chung cố định 102.000.000 đồng
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cố định
140.000.000 đồng
u cầu :
1. Sản lượng hịa vốn của cơng ty là bao nhiêu ? Những hoạt động nào
có thể giúp cơng ty tăng số dư đảm phí của một sản phẩm ?
2. Tỷ lệ số dư đảm phí của cơng ty là bao nhiêu ? Nó có ý nghĩa gi?
3. Dùng tỷ lệ số dư đảm phí tính được ở trên để tính doanh thu hịa
vốn của cơng ty .
BÀI LÀM
Đvt: trđ
1. SLHV = (102+140)/(0,1-0,012)=2750 sp
Những hoạt động tăng SDĐP:

Tăng giá bán
Giảm chi phí biến đổi đơn vị
2. Tỷ lệ SDĐP= (g-a)/g =((0,1*0,014)-(0,012*0,014))/(0,1*0,004) =88%
Tỷ lệ SDĐP cho biết cứ 1đ Doanh thu thì Doanh nghiệp sẽ có được 0,88đ
SDĐP.
3. DTHV = 242 / 88% =275tr
Bài 3.3 Công ty Minh Minh sản xuất và kinh doanh sản phẩm M , một số
thơng tin liên quan đến q trình tiêu thụ của công ty như sau: trong
tháng 05/2019 tổng doanh thu của công ty đạt 48.000.000 đ với số lượng
sản phẩm tiêu thụ 6.000 sản phẩm , tỷ lệ số dư đảm phí là 40 % , Tổng
định phí hoạt động hàng tháng 12.000.000 đ . Năng lực sản xuất tối đa
của công ty 8.000 sản phẩm / tháng.
Yêu cầu : ( Các yêu cầu độc lập với nhau )
1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh tháng 05/2019 của công ty theo
hình thức số dư đảm phí ( bao gồm cột tổng số , đơn vị , tỷ lệ ).
2. Giả sử cơng ty thay đổi bao bì làm chi phí nguyên liệu tăng thêm
200 đ / sản phẩm , hãy xác định điểm hịa vốn . Nếu cơng ty muốn đạt lợi
nhuận sau thuế 8.424.000 đ thì cần phải bán bao nhiều sản phẩm ? Biết
rằng thuế suất thuế TNDN 22 % .
3. Nếu tăng chi phí quảng cáo thêm 2.000.000 đ , tăng giá bán 5 % ,
đồng thời bán một sản phẩm tặng một món quà trị giá 700 đ thì sản lượng
tiêu thụ tháng 06/2019 sẽ tăng 30 % so với tháng 05/2019 , Công ty có
nên thực hiện biện pháp này khơng ? Tại sao ?
4. Nếu tháng 06/2019 định phí tăng thêm 3.000.000 đồng , sản lượng
tiêu thụ không đổi so với tháng 05/2019 thì cơng ty phải bán sản phẩm
với giá bao nhiêu để lợi nhuận không đổi so với tháng 05/2019 ?
5. Giả sử trong tháng 05/2019 có một khách hàng muốn mua 2.000 sản
phẩm ( ngồi mức tiêu thụ bình thường ) và yêu cầu giá bán phải giảm 20



% so với ban đầu . Nếu công ty muốn tăng lợi nhuận thêm 2.200.000 đ
khi bán lô hàng này thì thương vụ có thực hiện được khơng ? Tại sao ?
BÀI LÀM
1. Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh T5/2019
Chỉ tiêu
Số tiền
Đơn vị
Tỷ lệ
Doanh thu
48.000.000
8000
100%
Biến phí
28.000.000
4800
60%
SDĐP
19.200.000
3200
40%
Định phí
12.000.000
Lợi nhuận
7.200.000
2. LNST mong muốn = 8.424.000
LNTT = 10.800.000
xp = (12tr - 10,8tr) / (8000-(4800+200)) = 7600sp
3. SDĐP
đvi
=

8000*
105%
(4800+700)
=
2900
Tổng SDĐP ước tính = (6000 * 130%) * 2900 = 22.620.000
Tổng SDĐP hiện tại
19.200.000
Tổng SDĐP tăng thêm
3.420.000
P=(g-a)x-b => g
Định phí tăng thêm
2.000.000
LN tăng thêm
1.420.000
4. (g-a)xp = b + p <=> (g - 4800) *6000 = 15tr +7,2tr => g=8500 đ/sp
5. Giá KH yêu cầu = 8000*80% = 6400đ/sp
Giá bán của cty= 4800 + (2,2tr /2000) = 5900đ/sp
Giá bán của ctyy thỏa mãn giá yêu cầu của KH (5900<6400) nên thương
vụ thực hiện
Bài 3.4 Công ty MIMI sản xuất và kinh doanh sản phẩm A , năng lực sản
xuất tối đa của công ty là 80.000 sản phẩm . Cơng ty có tài liệu kinh
doanh năm 2020 như sau: ( đvt : 1.000 đồng )
1. Doanh thu ( 60.000 sản phẩm x 12 / sản phẩm ) 720.000
2. Giá vốn hàng bán 392.400
Chi phí ngun vật liệu trực tiếp 180.000
Chi phí nhân cơng trực tiếp 98.400
Chi phí sản xuất chung 14.000 ( trong đó biến phí sản xuất chung
là 0,5 / sản phẩm )
3. Lãi gộp 327.600

4. Chi phí bán hàng 210.600
Biến phí bán hàng 78.600
- Hoa hồng bán hàng 57.600
- Chi phí vận chuyển 21.000
Định phí bán hàng 132.000
5. Chi phí quản lý
111.000
- Biến phí quản lý
9.000


6.

- Định phí quản lý
102.000
Lợi nhuận
6.000

BÀI LÀM
Bài 3.5


BÀI LÀM
CHƯƠNG 4 DỰ TOÁN NGÂN SÁCH


Bài 4.2

BÀI LÀM
1. Dự


toán sản xuất đvt:sp

Tháng
9
Sản lượng tiêu thụ dự toán 600
Sản lượng tồn kho cuối kỳ 160
Tổng nhu cầu
760
Sản lượng tồn kho đầu kỳ 50
Sản lượng cần sản xuất
710
Chỉ tiêu

2. Dự

Cả kỳ
10
800
180
980
160
820

11
900
200
1.100
180
920


2300
200
2500
50
2450

toán thu tiền (đvt: trđ)

Chỉ tiêu
Sản lượng sp tiêu thụ
Đơn giá bán

Tháng
9
600
1

Cả kỳ
10
800
1

11
900
1

2300
1



Doanh thu
DT tháng 8 chuyểnn
Tiêu thụ được ở tháng 9
Tiêu thu được ở tháng 10
Tiêu thụ được ở tháng 11
Tổng

600
150
300
450

800
300
400
700

900
400
450
850

2300
150
600
800
450
2000



Bài 4.3


BÀI LÀM
Dự toán sẩn xuất (đvt: sp)
Tháng
Chỉ tiêu
7
Sản lượng tiêu thụ
18.000
dự toán
Sản lượng tồn kho
5000
cuối kỳ
23000
Tổng nhu cầu
Sản lượng tồn kho
4500
đầu kỳ
Sản lượng cần sản
18500
xuất
Bài 4.4

Cả kỳ
8

9


10

11

12

20.000

12.000

10.000

24.000

28.000

112.000

3000

2500

6000

7000

5500

5500


23.000

14.500

16.000

31.000

33.500

117.500

5000

3000

2500

6000

7000

4500

18000

11.500

13.500


25.000

26.500

113.000


BÀI LÀM
Dự toán thu tiền T7,T8
1.
Tháng
7
4000
100.000
400.000.000

8
6000
100.000
600.000.000

SL bán ước tinh
Đơn giá bán
Doanh thu
Số tiền dự kiến thu được qua các tháng
Tháng trước chuyển sang tiền thu
320tr
80tr
được từ T7
----T8

480tr
Tổng số tiền thu được
320tr
560tr
2. Nếu tình hình sản xuất trong tháng 7, 8 đều khơng đủ hàng để bán như dự
tốn thì cơng ty lập dự toán sản xuất nhiều hơn trong tháng tiếp theo.
Bài 4.6



BÀI LÀM
Dự tốn chi phí NVL năm N+1
(Đvt: 1000đ)
Chỉ tiêu
Tháng 10
1.SL sp cần SX
1200
2.Đm lượng NvL
2.5
3.N/c NVL SX
3000
4.Y/c tồn kho NVL CK 500
5.Tổng n/c NVL
3500
6.Tồn kho NVL ĐK
600
7.NVL cần mua trog kỳ 2900
8.Đgiá mua 1kg NVL
50000
9.CP mua NVL

145tr
10.CP NVL TT
150tr

Tháng 11
1000
2.5
2500
1200
3700
500
3200
50000
160tr
125tr

Tháng 12
2400
2.5
6000
800
6800
1200
5600
50000
280tr
300tr

CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG CHI PHÍ


Quý 4
4600
2.5
11500
800
12300
600
11700
50000
585tr
575tr


Biến động giá = (giá tt - giá đm) * lượng tt
Biến động lượng = (lượng tt - lượng đm ) * giá đm


Bài 5.1

BÀI LÀM
Biến động NVLTT= 15.000.000đ
BĐ giá = 2100.000*(1150-1200) = -105.000.000đ
BĐ lượng = (2100.000-20*100.000)*1200 = 120.000.000đ
Biến động NCTT=178tr
BĐ giá =((2698tr/190000)-14000)*190000=38tr
BĐ lượng = (190000-2*100.000)*14000= -140tr
Bài 5.2



×