Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tuan 27 hoa 9 tiet 53

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.84 KB, 7 trang )

Tuần: 27
Tiết : 53

Ngày ra đề
: 01.03.2019
Ngày kiểm tra : 07.03.2019

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức :
Chủ đề 1: Muối cacbonat – Axit cacbonic.
Chủ đề 2: Silic và công nghiệp silicat.
Chủ đề 3: Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.
Chủ đề 4: Khái niệm và cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ .
Chủ đề 5: Metan, Etilen ,Axetilen, Benzen.
Chủ đề 6: Dầu mỏ và khí thiên nhiên.
Chủ đề 7: Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b) Viết phương trình hóa học và giải thích.
c) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng và tính tốn hóa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lịng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc và khoa học.
4. Năng lực cần hướng tới:
a) Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học.
b) Năng lực tính tốn hóa học.
c) Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 1 TIẾT HÓA 9
Nội dung
kiến thức
1.
Muối
cacbonat và
Axit
cacbonic.
Số câu
Số điểm
2. Silic và
công nghiệp
silicat.
Số câu
Số điểm
3. Sơ lược về
bảng tuần
hồn các
ngun tố
hóa học.
Số câu
Số điểm
4. Khái niệm
và cấu tạo
phân tử hợp
chất hữu cơ
và hóa học
hữu cơ
Số câu

Số điểm
5.
Metan,
Etilen
,Axetilen,
Benzen.
Số câu
Số điểm
6. Dầu mỏ
và khí thiên
nhiên
Số câu
Số điểm

Nhận biết
TN
TL
Tác hại của khí
CO.

Mức độ nhận thức
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
TN
TL
TN
TL
Tính thể tích khí
CO2 thốt ra ở đktc


1
0.25đ
- Nhớ 1 số
nguyên liệu trong
CN silcat.
- Tính chất của
silic.
2
0.5đ
Nhắc lại ntắc sắp
xếp các nguyên tố
trong BTH các
nguyên tố.

1
1.0đ

Cộng

2
1.25đ

1
0.5đ

1
0.25đ
- Nhận biết được
CTCT đúng
- P.biệt

hidrocacbon và
dẫn xuất.

1
0.25đ

2
0.5đ
Trình bày được Hiểu đượcTCVL
CTCT và đặc và TCHH của
điểm liên kết của benzen.
Etilen và Axetilen.
1
2

0.5đ
- Dầu mỏ là gì ?
- Nhiên liệu là gì ?

2
0.5đ
Nhận biết được các Viết các PTHH
khí hidrocacbon.
để hồn thành
chuỗi
phản
ứng.
1
3
1.0đ

1.5đ

2
0.5đ
- Tìm hiệu suất của
phản ứng.
- Bài toán giữa O.A
và dd bazơ

8

1
4
40%%

6


2
0.5đ

7. Tổng hợp
các nội dung
trên
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
(%)


Vận dụng cao
TN
TL

2
0.5đ
2

2
0.5
5%

2.5
25%%

2

Xác định công
thức phân tử
của
2
hidrocacbon
trong hỗn hợp.
1
3
1.5đ

4
19
3.0

10.0
30%
(100%)


IV. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3.0đ):
Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Cát trắng ( cát thạch anh ) , đá vơi và sơ đa là ngun liệu chính của ngành sản
xuất nào trong công nghiệp silicat ?
A. Đồ gốm.
B. Đá vôi.
C. Si măng.
D. Thủy tinh.
Câu 2. Đâu là nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa
học của hiện nay?
A. Sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tủ.
B. Sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
C. Sắp xếp theo chiều tăng dần của số lớp electron .
D. Sắp xếp theo chiều tăng dần của số electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 3. Chất nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH4.
B. C2H6O.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 4. Công thức cấu tạo dạng thu gọn đúng của hợp chất C2H6 là:
A. CH2 – CH3.
B. CH3 = CH3.
C. CH2 = CH2.
D. CH3 – CH3.

Câu 5. Vào mùa đông nhiều gia đình đốt than để sửa ấm trong phịng kín vì vậy nhiều
người đã tử vong . Các nhà khoa học đã tìm hiểu và cho ta biết đó là do 1 loại khí của
cacbon đã kết hợp với hemoglobin trong máu ngăn không cho máu nhận oxi và cung cấp
oxi cho các tế bào và do đó gây tử vong ? Hãy cho biết khí đang nói đến là khí nào?
A. CO.
B. CO2.
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 6. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta không làm như sau:
A. Bột sắt .
B. Bột đồng.
C.Bột kẽm.
D. Bột niken.
Câu 7. Khi điều chết axetilen bằng phương pháp nhiệt phân nhanh khí metan thu được
hỗn hợp A ( Axetilen , hidro và khí metan chưa phản ứng ) . Tỉ khối hơi của A so với khí
hidro là:5 . Tính hiệu suất của phản ứng?
A. 50%.
B. 60%.
C. 70% .
D. 80%.
Câu 8.Silic là một chất có khả tăng độ dẫn điện theo nhiệt độ? Vậy silic là 1 chất như thế
nào?
A. Chất bán dẫn.
B. Chất dẫn diện. C. Chất dẫn nhiệt.
D. Chất dẫn.
Câu 9: Sục 4,48 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào 150ml dung dịch natri hidroxit 2M
thì thu được hỗn hợp dung dịch. Tính nồng độ mol dung dịch natri hidroxit dư sau phản
ứng ( biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
A. 1M.


B.

1
M.
3

C. 2M.

D.

2
M.
3

Câu 10: Khi làm thí nghiệm : Ta nhỏ vài giọi bezen lần lượt vào 2 ống nghiệm đựng nước
và dầu ăn . Từ đó ta kết luận : Benzen là chất
A. tan trong nước và hịa tan dầu ăn.
B. khơng tan trong nước và khơng hịa tan dầu ăn.
C. khơng tan trong nước và hòa tan dầu ăn. D tan trong nước và khơng hịa tan dầu ăn.
Câu 11: Nhiên liệu là gì?
A. Là những chất khơng cháy được.
B. Là những chất cháy được, khi cháy thì khơng tỏa nhiệt , nhưng phát sáng.
C. Là những chất cháy được, khi cháy thì tỏa nhiệt và phát sáng.
D. Là những chất cháy được, khi cháy thì tỏa nhiệt và nhưng khơng phát sáng.
Câu 12: ………….. Là hỗn hợp của nhiều loại hidrocacbon ? Điền đúng từ vào ơ trống?
A. Xăng.
B. Khí thiên nhiên.
C. Nhiên liệu .
D. Dầu mỏ.
Cho : C =12 ; H = 1 ; O =16 ; Na = 23 .



B. TỰ LUẬN:
Đề 1:
Câu 13(2.0đ). Trình bày cơng thức cấu tạo và đặc điểm liên kết của Axetilen và Etilen?
Câu 14(1.0đ). Có ba bình đựng khí C2H4 , C2H6 và SO2 bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa
học, em hãy nhận biết ba khí trên.
Câu 15(1.5đ). Viết phương trình hóa học để hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
CH4 ��
� C2H2 ��
� C2H6 ��
� C2H5Cl
Câu 16(1.0đ). Hịa tan hồn tồn 30g CaCO3 bằng dung dịch HCl . Tính thể tích khí thốt ra ở
đktc?
Câu 17(1.5đ). Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A và B trong
35,84l khí oxi ở đktc thì thu được 39,6g khí cacbonic và 25,2g hơi nước . Xác định công thức
cấu tạo của 2 hidrocacbon A và B ( biết chỉ số của 2 hidrocacbon đều nhỏ hơn 6 ).
( Cho : Ca = 40 , H = 1 ; O = 16 ; C = 12 ; Cl =35,5)
Đề 2:
Câu 13(2.0đ). Trình bày cơng thức cấu tạo và đặc điểm liên kết của Metan và Benzen?
Câu 14(1.0đ). Có ba bình đựng khí CH4 , C2H2 và CO2 bị mất nhãn. Bằng phương pháp hóa
học, em hãy nhận biết ba khí trên.
Câu 15(1.5đ). Viết phương trình hóa học để hồn thành chuỗi phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
CaC2 ��

� C2H2 ��
� C2H4 ��
� CO2
Câu 16(1.0đ). Hịa tan hồn tồn 8,4g NaHCO 3 bằng dung dịch HCl . Tính thể tích khí thốt ra
ở đktc?
Câu 17(1.5đ). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A và B trong 35,2g
khí oxi thì thu được 17,92l ở đktc khí cacbonic và 10,8g hơi nước . Xác định công thức cấu tạo
của 2 hidrocacbon A và B ( biết chỉ số của 2 hidrocacbon đều nhỏ hơn 6 ) .
( Cho : Ba = 137 , H = 1 ; O = 16 ; C = 12 ; Cl =35,5)


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
Đáp án
D
A
B

4
5
6
7
8
B
A
A

B
A
Mỗi câu đúng được 0,25 đ

9
B

10
C

11
C

12 Tổng
D 3.0

B. Tự luận:
Đáp án chi tiết

Câu

Câu 13


Câu 14


- Công thức cấu tạo của axetilen: CH �CH
- Công thức cấu tạo của etilen: CH2 = CH2
- Đặc điểm liên kết của axetilen: Trong phân tử axetilen có liên kết ba

trong liên kết ba có 2 liên kết kém bền, nó dễ bị đứt lần lượt trong các
phản ứng hóa học.
- Đặc điểm liên kết của etilen: Trong phân tử etilen có liên kết đơi
trong liên kết đơi có 1 liên kết kém bền, nó dễ bị đứt ra trong các phản
ứng hóa học.
- Thực hiện thí nghiệm trên cùng một lượng nhỏ hóa chất
- Sục các khí đi qua dung dịch nước vơi trong
+ Khí làm đục dung dịch nước vôi trong (xuất hiện kết tủa trắng) là :
SO2
PTHH : SO2 + Ca(OH)2 ��
� CaSO3 + H2O
+ Không hiện tượng : C2H6 , C2H4
- Sục đi qua dung dịch brom
+ Khí làm dung dịch brom mất màu : C2H4
PTHH : C2H4
+
Br2
C2H4Br2
��

+ Không hiện tượng : C2H6
1500 C
� C2H2 + 3H2
(1) 2CH4 ���
LLN
o

Câu 15
1.5đ


Ni

� C2H6
(2) C2H2 + 2H2 ��
t
as
(3) C2H6 + Cl2 ��� C2H5Cl + HCl
n CaCO = 0,3mol
� CaCl2 + H2O + CO2
PTHH : CaCO3 + 2HCl ��
TPT : 1 mol
2 mol
1 mol
1 mol
1 mol
TBR: 0,3 mol
? mol
? mol
? mol
? mol
n CO  0,3(mol ) = 0,3mol
V CO = 0,3. 22,4 =6,72 (l )
Gọi CxHy là công thức trung bình của 2 hidrocacbon ( x, y > 0 )
n CO  0,9(mol ) ; n O  1, 6(mol ) ; n H O  1, 4( mol )
o

3

Câu 16
1.0đ


2

2

Câu 17
1.5đ

2

2

PTHH : 2CxHy
TPT

2 mol

TBR

0,5 mol

+

2

�4 x  y �
� 2xCO2 +
O2 ��



� 2 �
�4 x  y �
mol
2x mol


� 2 �

0,9 mol

1,4 mol

Biểu
điểm
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ

0,25đ

yH2O
y mol

0,25đ


nH 

2.nH 2O
nX



2.1, 4
 5, 6
0, 5

� y1  4 � y 2  4
nC 

nCO2

0,25đ

0, 9

 1, 8
0, 5


nX

� x1  1 � y1  4 � CTPT : CH 4 � x2  1

0,25đ

Áp dụng ĐLBTKL , có :
mCx H y  m

O2

 mCO2  m H2 O

� mCx H y  44.0, 9  1, 4.18  1, 6.32  13, 6( g )

0,25đ

� M Cx H y  27, 2( g / mol )

Vì CH4 < M C H < C x H y và ( x2 , y2 là số chẵn )
Từ đó ta có bảng :
x
2
2
y
2
4
MC H
26(g/mol)

28(g/mol)
x

x2

y

2

2

y2

Kết luận
Loại
Nhận
Vậy 2 cơng thức cần tím là : CH4 và C2H4

2
6
30(g/mol)
Loại
0,25đ

Thống kê chất lượng:
LỚP

TỔNG SỐ

Điểm dưới trung bình

TỔNG SỐ Phần trăm

Điểm trên trung bình
TỔNG SỐ Phần trăm

9/1
9/2
9/3
9/4
9/5
V. RÚT KINH NGHIỆM:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×