Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tuan 27 hoa 8 tiet 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.19 KB, 6 trang )

Tuần: 27
Tiết : 54

Ngày soạn
:01/03/2018
Ngày kiểm tra:09/03/2018

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 4
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
1. Kiến thức :
Chủ đề 1: Tính chất - ứng dụng của hiđro.
Chủ đề 2: Điều chế khí hi đro - phản ứng thế.
Chủ đề 3: Bài thực hành
Chủ đề 4: Tổng hợp các nội dung trên.
2. Kĩ năng:
a) Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
b) Xác định các chất cụ thể.
c) Tính tốn hóa học.
3. Thái độ:
a) Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề.
b) Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học
4. Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.
- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học.
- Năng lực tính tốn hóa học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
Kết hợp cả hai hình thức TNKQ (30%) và TNTL (70%)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 4 HÓA HỌC 8


Nội dung kiến
thức

Nhận biết

TN
TL
1. Tính chất - - Viết các PT
ứng dụng của liên quan đến
H2
TCHH của H2
- Biết được tỉ
lệ gây nổ của
H2 với O2
Số câu
Số điểm

1
3
0,25
1,5
Nhận
biết
được
phản
2. Phản ứng thế ứng thế và
- Điều chế H2
giải thích
- Ứng dụng
của H2

Số câu
2
1
Số điểm
0,5
1
Biết
được
3. Bài thực màu sắc của
hành số 5
CuO khí dùng
H2 khử
Số câu
1
Số điểm
0,25

Mức độ nhận thức
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng
thấp
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Hiểu được - Hoàn thành Tạo được liên

màu sắc của H2 được
PT tưởng về vị trí
khi đốt.
khuyết.
của chiếc cân
- Biết được - So sánh
tính chất khử đúng TCVL
của khí H2.
của khí H2 và
O2
2
1
1
2
0,5
0,25
1
1,5
Biết được điều - Nhận biết
cơ bản để điều được khí.
chế khí hiđrơ
- Tính kl chất

2
0,5

2
0,5

8

3,5

10
5.0

7
2. 5

1
0.25

4. Tổng hợp
Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

Cộng

4
1

Vận dụng để
làm bài tốn
hỗn hợp
1
0,25
5
2


Tìm
đúng
CTHH
của
oxit sắt
1
2
3
3,5

2
2,25
20
10.0


ĐỀ BÀI:
I.Trắc nghiệm khách quan. (3.0 điểm) – Thời gian làm bài 10 phút
Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Đây là khái niệm của phản ứng nào : “Phản ứng trong đó một nguyên
tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc
nhóm nguyên tử khác.”
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng trao đổi.
Câu 2: Khí H2 có tính khử vì :
A. Khí H2 là khí nhẹ nhất .
B. Khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học.
C. Khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit.

D. Khí H2 là đơn chất.
Câu 3: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm ta thu bằng phương pháp đẩy khí và vì sao phải
đặt bình úp xuống dưới vì sao ? Vì khí H2
A. nặng hơn khơng khí
B. Nhẹ hơn khơng khí
C. tan ít trong nước
D. Tan nhiều trong nước.
Câu 4: Khử hịan tồn 16g hỗn hợp gồm Fe 2O3 và CuO thì thu được 12g chất rắn . Thành
phần phần trăm về khối lượng của Fe2O3 và CuO lần lượt là :
A. 30% và 70%
B. 40% và 70%
C. 50% và 50%
D. 20% và 80%
Câu 5: Khử hoàn toàn CuO bằng H2 thì màu CuO biến đổi như thế nào ?
A. Chất rắn màu đỏ gạch chuyền dần thành màu đen và có hơi nước.
B. Chất rắn màu đen chuyển dần thành màu đỏ gạch và có hơi nước
C. Chất rắn màu đỏ gạch chuyền dần thành màu đen và không có hơi nước.
D. Chất rắn màu đen chuyển dần thành màu đỏ gạch và khơng có hơi nước
Câu 6 Tỉ lệ thể tích của khí hiđrơ và oxi là bao nhiêu thì gây tiếng nổ mạnh?
A. 2 : 1;
B. 1 : 1;
C. 2 : 2;
D. 1 : 2.
Câu 7. Khi đốt H2 thì ta thấy ngọn lửa có màu gì?
A. Màu vàng
B. Màu tím
C. Màu xanh
D.màu đỏ
Câu 8: Đâu là phương trình điều chế khí H2 trong phịng thí nghiệm?
dpdd

dp
→ 2NaOH + H2 + Cl2
A. 2NaCl + 2H2O 
B. H2O 
→ H2 + O 2
có màng ngăn
C. Cu + 2HCl 
D. Zn + 2HCl 
→ CuCl2 + H2
→ ZnCl2 + H2
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A+B → C + D
D + E→ A
B + E→ C
Hãy cho biết A,B,C,D,E lần lượt là chất nào trong những chất sau:
A. Zn, H2 , H2O , ZnO ,O2.
B. ZnO, H2O , H2 , Zn ,O2.
C. ZnO, H2 , H2O , Zn ,O2.
D. ZnO, O2 , H2O , Zn ,H2.
Câu 10: Cho 19,5g kẽm vào dung dịch HCl thì thu được 2,24l khí ở đktc , dung dịch
màu khơng màu và chất rắn . Khối lượng chất rắn là
A. 7,3g
B. 6,5g
C. 26g
D. 13g
Câu 11: Làm cách nào để nhận biết CO2 , O2 , H2
A. Quỳ tím
B. Que đóm đang cháy
C. Tàn đóm D.
Khí H2

Câu 12: Đâu khơng phải là ứng dụng của khí H2
A. Điều chế khí Oxi
B. Làm nhiên liệu trong tương lai
C. Điều chế axit , phân bón.
D. Bơm vào khinh khí cầu
( Cho : Fe = 56 , Zn = 65 , H = 1, Cl =35,5 ; O = 16 , Cu = 64 )
.....Hết.....


II. Tự luận: (7.0 điểm) – Thời gian làm bài là 30 phút
Câu 13 : ( 1.0 điểm ) Cho 1 ví dụ về phản ứng thế . Xác định đơn chất và hợp chất của
phương trình
Câu 14: ( 1.5 điểm)
Viết phương trình hóa học của khí hiđrơ.
a) Khí oxi
b) Chì (II) oxit
c) Kẽm oxit
Câu 15: (1.0 điểm) So sánh tính chất vật lý của khí hiđrơ và khí oxi
Câu 16: (1,5 điểm) Người ta đặt 2 cốc trên cân ở vị trí thăng bằng , Sau đó họ cho cùng 1
lượng dung dịch axit sunfuric ( H2SO4) .Rồi họ lại tiếp tục cho vào cốc 1 mảnh nhôm và cốc 2
là viên kẽm . Hãy cho biết vị trí của cân qua 2 trường hợp sau:
a) Khối lượng của Kẽm và nhơm là như nhau.
b) Thế tích khí H2 thoát ra ở đktc là như nhau.
Câu 17: (2,0 điểm ) Khử 1 oxit sắt bằng khí H 2 thì thu được 50,4g kim loại sắt và 2,16g hơi
nước. Tìm cơng thức hóa học của oxit sắt .
(Cho Al = 27; Cl = 35,5; H = 1; Fe = 56; O = 16; Zn = 65, S = 32 )


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA :
A.Trắc nghiệm khách quan. (3.0 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
B
B
C
B
A
C
D
C
D
Điểm
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
B. Tự luận: (7.0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án chi tiết
- Học sinh viết đúng PTHH về phản ứng thế
- Giải thích đúng đơn chất
Câu 13

- Giải thích đúng hợp chất
PTHH thiếu điều kiện trừ 0,25đ
Câu 14

Câu 15

a) 2H2
b) H2
c) H2

+
+
+

o

O2

t


to

PbO
Pb
+


t
ZnO

Zn
+


PTHH thiếu điều kiện trừ 0,25đ
o

11
B

12
A

Tổng
3.0

2H2O
H2O
H 2O

Biểu điểm
1,0đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,0đ


Khí hiđrơ
Khí oxi
Giống :
- Là chất khí khơng màu, khơng mùi , “ khơng vị ”.
- Ít tan trong nước
Khác:
Nhẹ nhất trong các khí
Nặng hơn khơng khí

1,5đ
- Viết đúng PTHH :
t
6HCl + 2Al


t
2HCl + Zn


o

o

2AlCl3
ZnCl2

+
+


(1)
(2)

0,25đ
0,25đ

a 
 a
> ÷
 27 65 

0,25đ

3H2
H2

a) Gọi a khối lượng của cả Al và Zn nên nAl > nZn 
Câu 15

Theo pt ( 1,2 ) nên nH

2 (1)

a 
a
> nH 2 (2)  > ÷
 18 65 

Vậy cùng 1 kim loại thì cốc 1 sẽ thốt ra nhiều lượng khí H 2
nên cân sẽ nghiêng và cốc 2

b) Vì cùng một lượng thể tích khí hiđrơ thốt ra nên 2 cốc sẽ
vẫn ở vị trí cân bằng
Câu 16

0,25đ
0,25đ
0,25đ
2,0đ

Gọi cơng thức hóa học của oxit sắt là : Fe xOy

( 0 < x, y ≤ 4; x, y ∈ N )
*

t
Viết đúng PTHH: FexOy + yH2 
→ xFe + yH2O
Đổi số mol : nFe = 0,9 ( mol) ; nH O = 0,12 ( mol)
o

0,5đ
0,5đ
0,5đ

2

x 0,9 3
= ⇒ Vậy CTHH của oxit
Lập tỉ lệ: 0,9 y = 0,12 x ⇒ =
y 0,12 4


sắt là Fe3O4
III. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG

0,5đ


Lớp
8/1
8/2
8/3
8/4
8/5

SS

Điểm : 0,1,2 Điểm 3,4

Điểm 5,6

Điểm 7,8

Điểm 9,10

IV. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×