Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Bài giảng Đề kháng kháng sinh trong viêm phổi cộng đồng và viêm phổi bệnh viện tại Việt Nam và các nước Châu Á - PGS.TS. Trần Văn Ngọc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 48 trang )

ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH TRONG
VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
TẠI VIỆT NAM VÀ CÁC NƯỚC CHÂU Á
PGS.TS. Trần Văn Ngọc


Tổng số thuốc kháng sinh mới

SỐ PHÂN TỬ THUỐC KHÁNG SINH MỚI ĐĂNG KÝ
ĐƯỢC FDA HOA KỲ PHÊ DUYỆT MỖI 5 NĂM

IDSA CID 2011


TÁC ĐỘNG CỦA SỰ ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH LÊN
TỈ LỆ TỬ VONG, THỜI GIAN NẰM ViỆN
Nhiễm trùng và vi khuẩn gây bệnh

Tăng nguy
cơ tử vong

Thời gian nằm
viện có thể
(ngày)

Vi khuẩn huyết MRSA

1.9

2.2


Nhiễm trùng phẫu thuật MRSA

3.4

2.6

Nhiễm trùng VRE

2.1

6.2

1.8 - 5.4

5.7 – 6.5

5.0

9.0

Nhiễm trùng P. aeruginosa kháng
thuốc
Nhiễm trùng enterobacter kháng
thuốc

Nhiễm trùng acinetobacter kháng
2.4 – 6.2
thuốc
Maragakis LL et al. Expert Rev Anti Infect Ther 2008; 6:751–763.
Nhiễm trùng E. coli hay Klebsiella


3.6

5 – 13
Tăng 1.6


DỊCH TỄ HỌC :


Tử vong không giảm từ khi Penicilline được
sử dụng đến nay.






Tỉ lệ tử vong đối với bệnh nhân ngọai trú < 1%
Bệnh nhân nội trú khoảng 10%-14%
Bệnh nhân nhập ICU từ 30%-40%.

Việt Nam: VPCĐ nguyên nhân thường gặp
nhất trong các bệnh nhiễm trùng. Sử dụng
KS không hợp lý  VK kháng thuốc ngày
càng tăng .


VIÊM PHỔI
NHIỄM KHUẨN HÀNG ĐẦU GÂY TỬ VONG

Ở CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN
TRIỆU NGƯỜI

WHO 2006

Source: Mathers, C.D., A.D.Lopez, and C.J.L.Murray 2006.”The Burden of Disease and Mortality by Condition: Data,
Methods, and Results for 2001.” In Global Burden of Disease and Risk Factor, ed.A.D.Lopez, C.D.Mathers, M.Ezzati,
D.T.Jamison, and C.J.L.Murray, table 3.6 new York: Oxford University Press


NGUYÊN NHÂN VPCĐ Ở CHÂU Á
S. pneumoniae

29.2

K. pneumoniae

15.4

H. influenzae

15.1

P. aeruginosa

6.7

S. aureus

VKKĐH 25%

NT phối hợp 1520%

4.9

M. catarrhalis

3.1

M. tuberculosis

3

Unknown

36.5

0

10

20

30

Song JH et al. Int J Antimicrob Agents 2008;31:107-14.

40


Tình hình S.pneumoniae kháng PNC

Thấp (<10%)

Trung bình (10-30%)

Cao (>30%)

Ý

Irland

Pháp

Đức

Bồ Đào Nha

Tây Ban Nha

Anh

Hungary

Cộng hòa Slovac

Thụy Sỹ

Canada

Bungari


Benelux

Ác-hen-ti-na

Rumani

Scandinavia

Brazin

Thổ Nhĩ Kỳ

Bắc Phi

Isreal

Mỹ

Pê- ru

Arập Saudi

Mê-hi-cô

New Zealand

Kenia

Bắc Phi


Nigeria

Thái Lan

Philippines

Nhật bản

Singapore

Hàn Quốc

Australia

Đài Loan
Hồng Kông

Việt Nam

Clinical Microbiology and Infection, Volume 7, Sup 4, 2001


KẾT HỢP ĐỀ KHÁNG PNC
VÀ KHÁNG CÁC KHÁNG SINH KHÁC
Cefotaxime
Erythromycin
TMP/SMX
Tetracycline
Levofloxacin


Pen S
0
3.2%
6.6%
1.3%
0.1%

R > 3 thuốc : 14%

(Whitney, et al. NEJM 343:1917, 2000)

Pen I
2.8%
35.1%
49.4%
19.1%
0.3%

Pen R
42.4%
61.3%
92.3%
25.5%
0.7%



TiẾN TRIỂN ĐỀ KHÁNG QUINOLONES CỦA
PHẾ CẦU TẠI HONG KONG



kháng Levofloxacin (MIC >4 µg/ml)
1995
1998
2000





< 0.5%
5.5%
13.3%

Đề kháng của các chủng kháng PNC :
27.3%
Tất cả chủng kháng FQ đều kháng PNC,
cefotax, eryth

(Ho, et al, JAC 48:659, 2001)


Tỷ lệ kháng ampicillin ở các quốc gia Tât
TBDương do H. influenzae tiết men betalactamase
Quốc gia
Korea

% kháng ampicillin
65% (Protekt 2000)


Hong Kong

18 – 25% (Seto 2003)

Australia

20% (Turnidge 2003)

Singapore
Malaysia
Japan
Vietnam

20% (Alexander Project 1999)
25% (Rohani 2000)
8.5% (Protekt 2000); BLNAR
common
49% (P.H.Van, 2006)


TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG
SINH CỦA CÁC VK GÂY VPBV


CÁC VI KHUẨN ĐỀ KHÁNG KS
CHỦ YẾU TRONG BỆNH ViỆN


VK Gram dương:
MRSA

 VRE




VK Gram âm:


PA và Acinetobacter






Kháng Quinolone
Kháng Cephalosporin và penicillin
Kháng Carbapenem

Enterobacteriaceae





Chromosomal beta-lactamases
ESBLs
Kháng Quinolone
Kháng Carbapenem



TÁC NHÂN GÂY VIÊM PHỔI BỆNH
VIỆN
14%
6%
42%

4%

10%
24%

Acinetobacter baumannii
Klebsiella pneumoniae
Staphylococcus aureus

Pseudomonas aeruginosa
Escherichia coli
Khác

Nguyễn Thị Hồng Thủy, KY các cơng trình NCKH BV Bạch Mai, 2008, tập

2


TỈ LỆ VPTM -2010
Tác nhân gây bệnh
A. baumannii
P. aeruginosa
Klebsiella sp

E. coli
S. aureus
Tổng
Nguyễn hữu Ngoan – 2010

Số lượng

%

47
9
8
4
9
77

61
11,7
10,4
5,2
11,7
100


ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA
P.AERUGINOSA
44.40%

100%
90%

80%
70%

33.30%

2010

Column 3

Column 4

33.30%
33.30%

Column 2

44.40%

33.30%

50.00%

33.30%

30.00%

22.20%
22.20%
22.20%


60%
50%
40%

20.00%

11.10%

30%
20%

0.00%

10%

tin
C
ol
is

ne
m

em

M
er
op
e


ip
en

Im

Ti
ca
r/
cl
a

ic
in
C
ip
ro
flo
xa
ci
n
C
ef
ta
zi
di
m
e
C
ef
ep

im
e
P
ip
er
/ta
zo
S
ul
/C
ef
op
e

N
et
ilm

ik
ac
in
m
A

G
en
ta
m

yc

in

0%

18

40.00%

10.00%
0.00%


ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA
A.BAUMANNII /VPTM-2009
100%
90%

89%85%

Column 2

92%

Column 3

Column 4

2010

94%94%94%89%


Linear (2010)

94%
81%83%

100%
80%

80%

57%

70%
60%

49%

49%

60%

50%

40%

40%
30%
20%


2%

10%

0%
tin
C
ol
is

ic
C
in
ip
ro
flo
xa
ci
D
n
ox
yc
yc
lin
C
e
ef
ta
zi
di

m
e
C
ef
tr
ia
xo
ne
C
ef
ep
im
e
P
ip
er
/ta
zo
S
ul
/C
ef
op
e
Ti
ca
r/
cl
a
Im

ip
en
em
M
er
op
en
em

N
et
ilm

ik
ac
in

A

m

yc
in

0%

G
en
ta
m


20%


 “SMART”







Study

40 trung tâm / 17 nước - 2002
76 trung tâm / 32 nước - 2005 ,
93 trung tâm -2007

MYSTIC study
Lagamayo et al. AJIC May
2008

Adapted from Chow JW, et al. Surg Infect (Larchmt). 2005;6(4):439–448; Gallagher G, et al. Poster
presented at: 17th European Congress
of Clinical Microbiology and Infectious Diseases; 31 March–3 April 2007; Munich, Germany. Poster #663.


Acinetobacter spp.
Kháng sinh


%kháng KS
2002
72%

%kháng KS
2007
71%

74%

73%

Ceftazidime

77%

81%

Ciprofloxacin

79%

81%

Imipenem

8%

53%


Pip/tazo

55%

74%

Amp/sulbacta
m
Amikacin


Pseudomonas aeruginosa
Kháng sinh
Amikacin

% kháng
2002
23%

% kháng
2007
17%

Ceftazidime

25%

35%

Ciprofloxacin


36%

31%

Imipenem

19%

30%

Pip-tazo

18%

20%


% Resistance

Tỷ lệ KKS của 4 vi khuẩn G(-) thường gặp


1. Tỷ lệ kháng kháng sinh của A. baumannii tại BV Bệnh Nhiệt đới TW

2008
Antimicrobial Agents

2009


2010

n

%R

n

%R

n

%R

Mezlocillin

227

90.7

214

94.9

66

84,8

Ampicillin/Sulbactam


227

55.1

171

69.0

64

45,3

Ticarcillin/Clavulanic

233

74.7

227

81.1

121

83,5

Cefazidime

231


76.2

227

83.7

143

85,3

Ceftriaxone

229

73.4

230

81.3

67

68,7

Cefepime

149

73.2


201

82.1

144

80,6

Aztreonam

115

71.3

78

83.3

63

82,5

Ertapenem

136

80.1

152


84.9

140

85

Imipenem

227

61.7

232

69.8

145

71,7

Meropenem

25

64.0

108

77.8


143

73,4

Amikacin

202

63.9

221

69.7

140

75

Gentamicin

229

72.9

222

75.7

65


75,4

Netilmicin

231

50.2

234

47.9

146

62,3

Tobramycin

215

67.0

218

64.2

63

60,3


Ciprofloxacin

227

69.6

225

78.2

144

77,8

Levofloxacin

223

68.2

229

75.5

134

72,4

232
72.4 for Tropical

231 Diseases78.8
National Hospital

64

68,8

Norfloxacin
7/29/2019

24


4. Tỷ lệ kháng kháng sinh của P. aeruginosa tại BV Bệnh Nhiệt đới TW

2008
Antimicrobial
Agents

2009

2010

n

%R

n

%R


n

%R

Mezlocillin

160

66,2

86

57,0

54

61,1

Ticarcillin/Clavulanic

173

64,7

82

54,9

54


61,1

Ceftazidime

168

52,4

94

45,7

122

52,5

Ceftriaxone

166

71,7

95

72,6

60

78,3


Cefepime

119

45,4

83

47,0

119

54,6

Ertapenem

58

53,4

48

56,2

57

52,6

Imipenem


174

35,6

97

27,8

122

38,5

Meropenem

47

36,2

42

38,1

59

37,3

Amikacin

160


51,2

86

51,2

121

52,9

Gentamicin

170

56,5

92

46,7

46

54,3

Netilmicin

168

46,4


91

42,9

117

57,3

Tobramycin

146

50,0

88

48,9

53

60,4

Ciprofloxacin

166

39,2

90


44,4

122

54,9

Levofloxacin

167

46,7

83

49,4

122

54,1

60

50,0

7/29/2019
Norfloxacin

National Hospital
143

42,7 for Tropical
58 Diseases41,4

25


Tỷ lệ vi khuẩn sinh ESBL gia tăng tại Việt Nam
BỆNH VIỆN

Klebsiella spp.

E. coli

ASTS program - MOH (2004)

23.7 (n = 485)

7.7 (n = 548)

Chợ Rẫy Hospital (2005)

61.7 (87/141)

51.6 (145/281)

Việt Đức Hospital (2005)

39.3 (55/140)

34.2 (66/193)


Bình Định Hospital (2005)

19.6 (29/148)

36.2 (51/141)

Việt Tiệp Hospital (2005)

25.7 (09/35)

36.1 (22/61)

Bạch Mai Hospital (2005)

20.1 (37/184)

18.5 (28/151)

Bạch mai Hospital (2006)

28.7 (99/347)

21.5 (77/359)

Bạch mai Hospital (2007)

32.5 (105/323)

41.2 (136/330)


Bạch mai Hospital (2008)

33.7 (85/253)

42.2 (97/231)

* Chương trình ASTS 2002-2006 từ 10 đơn vị thành viên ở Bắc ,Trung, Nam; * Dữ liệu 6 tháng đầu năm 2006



×