MINISTRY OF EDUCATION & TRAINING
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
FACULTY FOR HIGH QUALITY TRAINING
ANALYZE BUSINESS STATEMENT IN
SABECO JOINT STOCK COMPANY.
Instructor: Nguyen Thi Lan Anh
Student Implement:
Pham Tuan Hung-19124001
Ho Quoc Lap-19124075
Le Thi Ngoc Bich-19124045
Nguyen Hoang Thuy Dung-19124062
Ho Chi Minh City, October 2021
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
THỨ
TỰ
NHIỆM VỤ
THỰC HIỆN
KẾT QUẢ
Phân tích báo cáo lưu
chuyển tiền tệ, khả năng
1
Trần Quốc Bảo
thanh toán nợ ngắn hạn,
khả năng thanh toán nợ
Hoàn thành tốt
dài hạn, , nhận xét và
kiến nghị về nguồn vốn
Phân tích tình hình biến
động nguồn vốn, chỉ số
2
Võ Thị Cẩm Giang
khả năng sinh lợi, nhận
Hoàn thành tốt
xét và kiến nghị về tài
Sản
Phân tích báo cáo kết
quả hoạt động kinh
3
Nguyễn Thành Nhân
doanh, nhận xét và kiến
Hoàn thành tốt
nghị về kế quả hoạt
động kinh doanh
Phân tích tình hình biến
4
Võ Thị Bảo Trân
động tài sản, chỉ số đánh
giá hiệu quả hoạt động,
kết luận, tổng hợp
Hoàn thành tốt
AGENDA
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NƯỚC GIẢI
KHÁT SÀI GÒN SABECO............................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH VỀ TỔNG
CÔNG TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN SABECO.........2
1.1 Nguồn dữ liệu phân tích báo cáo tài chính của Tổng công ty cổ phần bia-rượunước giải khát Sài Gòn SABECO:................................................................................. 2
1.2 Phân tích bảng cân đối kê toán................................................................................ 3
1.2.1 Phân tích tình hình biến động tài sản:................................................................ 3
1.2.1.2 Phân tích theo chiều ngang:............................................................................ 3
1.2.1.2 Phân tích theo chiều dọc:.............................................................................. 13
1.2.2 Phân tích tình hình biến động nguồn vốn:....................................................... 17
1.2.2.1 Phân tích theo chiều ngang........................................................................... 17
1.2.2.2 Phân tích theo chiều dọc............................................................................... 21
1.3 Phân tích báo cáo kêt quả hoạt động kinh doanh................................................. 24
1.3.1 Phân tích theo chiều ngang............................................................................... 24
1.3.1.1 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ.......................................... 30
1.3.1.2 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh.................................................... 32
1.3.1.3 Kết quả từ các hoạt động khác..................................................................... 35
1.3.1.4 Lợi nhuận kế toán trước thuế....................................................................... 35
1.3.1.5 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp.................................................. 36
1.3.2 Phân tích theo chiều dọc................................................................................... 37
1.4 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ..................................................................... 39
1.4.1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh............................................ 40
1.4.2. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư.................................................... 40
1.4.3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính................................................ 41
1.5. Phân tích các tỷ số tài chính.................................................................................. 43
1.5.1 Phân tích khả năng thanh toán nợ ngắn hạn................................................... 45
1.5.1.1. Phân tích hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn............................................ 45
1.5.1.2. Phân tích hệ số khả năng thanh toán nhanh................................................. 46
1.5.1.3. Phân tích hệ số khả năng thanh toán tức thời............................................... 46
1.5.2.1. Hệ số nợ phải trả trên tổng tài sản............................................................... 48
1.5.2.2. Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu......................................................... 48
1.5.2.3. Hệ số thanh toán lãi vay.............................................................................. 49
1.5.3 Phân tích chỉ số đánh giá hiệu quả hoạt động.................................................. 49
1.5.3.1. Sớ vịng quay hàng tờn kho và sớ ngày dự trữ hàng tờn kho.......................49
1.5.3.2. Sớ vịng quay các khoản phải thu và kỳ thu tiền bình qn.........................50
1.5.3.3. Sớ vịng quay tổng tài sản............................................................................ 51
1.5.4. Phân tích chỉ số khả năng sinh lợi................................................................... 52
1.5.4.1 Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần (ROSA)............................................. 52
1.5.4.2 Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản bình quân (ROAA)................................... 53
1.5.4.3 Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu bình quân (ROEA).............................. 53
1.5.4.4 Tỷ suất sinh lợi trên vốn dài hạn bình quân (ROCE).................................... 54
CHƯƠNG 2: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHI.................................................................. 55
2.1 Nhận xét về tình hình tài chính.............................................................................. 55
2.2
Kiên nghi............................................................................................................. 57
KẾT LUẬN....................................................................................................................... 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................... 63
PHỤ LỤC.......................................................................................................................... 64
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT
GIẢI THÍCH
BGI
Brasseries Glacières d'Indochine (Hãng bia và nước đá Đông Dương)
CPTM
Q1/2020
Q2/2020
Cổ phần thương mại
Quý 1 năm 2020
Quý 2 năm 2020
Q3/2020
Quý 3 năm 2020
Q4/2020
Quý 4 năm 2020
Q1/2021
Quý 1 năm 2021
KQKD
Kết quả kinh doanh
ROSA
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần
ROAA
Tỷ suất sinh lợi trên Tổng tài sản bình quân
ROEA
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu bình quân
ROCE
Tỷ suất sinh lợi trên vốn dài hạn bình quân
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng 1.1
Tên bảng
Tình hình biến động tài sản giai đoạn quý 1/2021 so với các quý
1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý 4/2020
Bảng 1.2
Tình hình biến động tài sản theo chiều dọc giai đoạn quý 1/2020 –
quý 1/2021
Tình hình biến động nguồn vốn quý 1,2,3,4/2020 so với quý 1/2020
13
Bảng 1.4
Tình hình biến động nguồn vốn theo chiều dọc giai đoạn quý 1/2020
– quý 1/2021
21
Bảng 1.5
Bảng phân tích biến động kết quả kinh doanh Quý 1/2020 so với
Quý 1/2021
Bảng phân tích biến động kết quả kinh doanh Quý 2/2020 so với
Quý
1/2021
Bảng phân tích biến động kết quả kinh doanh Quý 3/2020 so với
Quý
1/2021
Bảng phân tích biến động kết quả kinh doanh Quý 4/2020 so với
Quý
1/2021
Bảng phân tích kết quả kinh doanh theo chiều dọc giai đoạn quý
1/2020 – quý 1/2021
24
Bảng 1.10
Bảng tóm tắt báo cáo lưu chuyển tiền tệ giai đoạn quý 1/2020 – quý
1/2021
39
Bảng 1.11
Bảng phân tích các chỉ số tài chính
43
Bảng 1.12
Bảng chỉ số bình quân ngành
44
Bảng 1.3
Bảng 1.6
Bảng 1.7
Bảng 1.8
Bảng 1.9
Trang
3
17
26
27
28
37
DANH MỤC CÁC ĐỜ THI
STT
Đờ thị 1.1
Tên biểu đờ
Biến đợng tổng tài sản giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
Đồ thị 1.2
Biến động tài sản ngắn hạn giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
6
Đồ thị 1.3
Biến động của tiền và các khoản tương đương tiền giai đoạn quý
1/2020 – quý 1/2021
7
Đồ thị 1.4
Biến động của các khoản phải thu ngắn hạn giai đoạn quý 1/2020
– quý 1/2021
Biến động của hàng tồn kho giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
8
10
Đồ thị 1.7
Biến động của tài sản ngắn hạn khác giai đoạn quý 1/2020 – quý
1/2021
Biến động của tài sản dài hạn giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
Đồ thị 1.8
Biến động của tài sản cố định giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
11
Đồ thị 1.9
Biến động của tài sản dở dang dài hạn giai đoạn quý 1/2020 –
quý 1/2021
12
Đồ thị 1.10 Tình hình biến động về cơ cấu tài sản giai đoạn quý 1/2020 –
quý 1/2021
15
Đồ thị 1.11 Tình hình biến động nợ phải trả giai đoạn quý 1/2020 – quý
1/2021
18
Đồ thị 1.12 Tình hình biến động nợ ngắn hạn giai đoạn quý 1/2020 – quý
1/2021
Đồ thị 1.13 Tình hình biến động nợ dài hạn giai đoạn quý 1/2020 – quý
1/2021
19
Đồ thị 1.14 Tình hình biến động về cơ cấu nguồn vốn giai đoạn quý 1/2020
– quý 1/2021
23
Đồ thị 1.15 Tình hình biến động về lợi nhuận sau thuế giai đoạn Q1/2020Q1/2021
30
Đồ thị 1.16 Tình hình biến động về lợi nhuận gộp giai đoạn Q1/2020Q1/2021
Đồ thị 1.17 Tình hình biến động về lợi nhuận thuần giai đoạn Q1/2020Q1/2021
30
Đồ thị 1.18 Tình hình biến động về doanh thu hoạt động tài chính giai đoạn
Quý 1/2020 đến Qúy 1/2021
Đồ thị 1.19 Tình hình biến động về chi phí quản lý doanh nghiệp giai đoạn
Q1/2020-Q1/2021
33
Đồ thị 1.5
Đồ thị 1.6
Trang
5
9
10
20
32
34
Đồ thị 1.20 Tình hình biến động về lợi nhuận kế toán trước thuế giai đoạn
Q1/2020-Q1/2021
Đồ thị 1.21 Tình hình biến động về lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
nghiệp giai đoạn Q1/2020-Q1/2021
35
Đồ thị 1.22 Tình hình biến động về hệ số thanh toán ngắn hạn, hệ số thanh
toán nhanh và hệ số thanh toán tức thời giai đoạn Qúy 1/2020 –
Qúy 1/2021
Đồ thị 1.23 Tình hình biến động về các hệ số khả năng thanh toán nợ dài hạn
45
36
47
giai đoạn quý 1/2020- quý 1/2021
Đồ thị 1.24 Tình hình biến đợng về vịng quay hàng tờn kho giai đoạn q
1/2020- q 1/2021
Đờ thị 1.25 Tình hình biến đợng về vịng quay các khoản phải thu giai đoạn
quý 1/2020- quý 1/2021
49
Đồ thị 1.26 Tình hình biến đợng về vịng quay tởng tài sản giai đoạn quý
1/2020 - quý 1/2021
Đồ thị 1.27 Tình hình biến động về ROSA, ROAA, ROEA và ROCE giai
đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
51
50
52
Chapter I: INTRODUCE ABOUT SABECO JOINT STOCK COMPANY(SABECO)
General Information
Legal Name
Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu Nước giải khát Sài Gòn
International Name
Saigon Beer – Alcohol – Beverage
Corporation
Brief Name
SABECO
HeadQuarter
187 Nguyễn Chí Thanh Street, Ward
12, District 5, Hồ Chí Minh City,
Việt Nam
Phone
+84 (28) 38296342
Fax
+84 (28) 38296856
Website
www.sabeco.com.vn
Security Code
SAB
- Lịch sử phát triển của Sabeco gắn liền với quá trình phát triển mạnh mẽ và bền vững của thương hiệu
bia Sài Gòn, thương hiệu dẫn đầu của Việt Nam
1
-
01/06/1977 Công ty Rượu Bia Miền Nam chính thức tiếp nhận và Quản lý Nhà máy Bia
Chợ Lớn từ hãng BGI và hình thành nên nhà máy bia Sài Gòn.
- Năm 1993 phát triển thành Cơng ty Bia Sài Gịn với 5 thành viên mới
Đến năm 2004 Thành lập Tổng cơng ty Bia-Rượu-Nước Giải Khát Sài Gịn (SABECO
chủn sang tở chức và hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - công ty con theo quyết
định số 37/2004/QĐBCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp | Năm 2006 Hoàn chỉnh hệ
thống phân phối trên toàn quốc với 8 Công ty CPTM SABECO khu vực
- Tổng công ty Bia-Rượu-Nước giải khát Sài Gịn SABECO có tởng cợng 28 thành viên.
Lĩnh vực kinh doanh:
- Sản xuất, mua bán bia rượu, nước giải khát, cồn, nước khoáng
- Mua bán vật tư, nguyên liệu, thiết bị ngành bia-rợu-nước giải khát.
- Hiện nay đang đầu tư vào lĩnh vực Tài chính, Bất động sản
Business field:
Producing, trading in beer, wine, soft drinks, alcohol, mineral water .
Purchase and sale of supplies, raw materials and equipment for the beer-alcohol-beverage industry
Currently investing in Finance, Real Estate.
2
CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG VỀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH VỀ TỔNG
CÔNG TY CỔ PHẦN BIA - RƯỢU - NƯỚC GIẢI KHÁT SÀI GÒN SABECO
1.1 Nguồn dữ liệu phân tích báo cáo tài chính của Tổng công ty cổ phần bia-rượunước giải khát Sài Gòn SABECO:
-
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020 gồm:
Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 3 năm 2020 (mẫu B01 –
DN/HN)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất tại ngày 31 tháng 3 năm
2020 (mẫu B02 – DN/HN)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất tại ngày 31 tháng 3 năm 2020 (mẫu B03
– DN/HN)
-
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2/2020 gồm:
Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 30 tháng 6 năm 2020 (mẫu B01 –
DN/HN)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất tại ngày 30 tháng 6 năm
2020 (mẫu B02 – DN/HN)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất tại ngày 30 tháng 6 năm 2020 (mẫu B03
– DN/HN)
-
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 3/2020 gồm:
Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 30 tháng 9 năm 2020 (mẫu B01 –
DN/HN)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất tại ngày 30 tháng 9 năm
2020 (mẫu B02 – DN/HN)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất tại ngày 30 tháng 9 năm 2020 (mẫu B02
– DN/HN)
-
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 4/2020 gồm:
Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2020 (mẫu B01 –
DN/HN)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm
2020 (mẫu B02 – DN/HN)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2020 (mẫu B02
– DN/HN)
-
Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2021 gồm:
Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 3 năm 2021 (mẫu B01 –
DN/HN)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất tại ngày 31 tháng 3 năm
20201 (mẫu B02 – DN/HN)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất tại ngày 31 tháng 3 năm 2021 (mẫu B03
– DN/HN)
1.2 Phân tích bảng cân đối kê toán
1.2.1 Phân tích tình hình biến động tài sản:
1.2.1.2 Phân tích theo chiều ngang:
Bảng 1.1: Tình hình biên động tài sản giai đoạn quý 1/2021 so với các quý 1/2020, quý
2/2020, quý 3/2020, quý 4/2020
Đơn vị tính: tỷ đồng
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn
III. Các khoản phải thu
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu khác
Dự phòng phải thu khó địi
Chênh lệch
Quý 1/2021-Quý
1/2020
Giá tri
%
2878.358
17.61
Chênh lệch
Quý 1/2021-Quý
2/2020
Giá tri
%
811.052
4.40
Chênh lệch
Quý 1/2021-Quý
3/2020
Giá tri
%
-762.709
-3.82
Chênh lệch
Quý 1/2021-Quý
4/2020
Giá tri
%
-288.479
-1.48
333.397
-168.418
501.815
2745.988
13.62
-18.00
33.20
25.37
-2084.32
-754.529
-1329.79
2405.043
-42.84
-49.58
-39.78
21.54
-392.876
-548.066
155.19
-750.14
-12.38
-41.67
8.35
-5.24
54.361
-76.975
131.336
-976.89
1.99
-9.12
6.98
-6.72
2745.988
-47.271
-39.52
60.887
-71.808
3.17
25.37
-7.36
-29.88
101.05
-9.03
-0.92
2405.043
-101.122
-212.523
79.113
28.29
3.997
21.54
-14.52
-69.62
188.24
4.07
-1.15
-750.14
-88.139
1.594
-57.528
-36.202
3.997
-5.24
-12.90
1.75
-32.20
-4.76
-1.15
-976.89
4.507
23.403
-43.064
24.07
0.097
-6.72
0.76
33.76
-26.23
3.44
-0.03
IV. Hàng tờn kho
Hàng tờn kho
Dự phịng giảm giá hàng tồn
kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT còn được khấu trừ
;Thuế và các khoản khác phải
thu của nhà nước
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu
Phải thu của khách hàng
Phải thu về cho vay
Phải thu khác
Dự phịng phải thu dài hạn khó
địi
II. Tài sản cố đinh
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mịn lũy kế
Tài sản cớ định th tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cớ định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy kế
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Tài sản dở dang dài hạn
Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang
V. Đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty liên kết,
liên doanh
Đầu tư góp vớn vào đơn vị
khác
Dự phịng đầu tư tài chính dài
hạn
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo
hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Thiết bị. vật tư. phụ tùng thay
thế dài hạn
-210.352
-332.278
-9.32
-13.53
483.294
373.205
30.92
21.32
342.736
270.929
20.12
14.63
599.701
598.386
41.45
39.24
121.925
56.596
36.832
-10.165
-61.33
32.27
32.03
-19.22
110.088
108.153
45.45
28.292
-58.88
87.34
42.72
196.08
71.807
125.708
52.758
38.165
-48.29
118.28
53.25
837.69
1.314
29.841
8.019
20.529
-1.68
14.76
5.58
92.51
29.931
-75.768
5.162
-0.017
0
5.097
399.40
-0.97
64.48
-0.28
0.00
13.63
34.411
18.759
6.662
-0.017
0
6.597
1141.71
0.24
102.40
-0.28
0.00
18.38
34.786
65.409
7.261
-0.017
0
7.196
1318.15
0.85
122.92
-0.28
0.00
20.39
1.294
-97.334
1.21
0
0
1.21
3.58
-1.24
10.12
0.00
0.00
2.93
0.083
91.134
-86.209
485.096
-571.305
176.804
179.02
-2.216
0.539
10.54
-10.002
-2.574
0
-2.574
-142.883
-0.21
1.96
-2.32
4.71
8.67
0.06
0.97
6.59
-3.83
0.00
10.10
-36.08
0.083
-175.87
-351.612
74.51
-426.123
176.804
179.02
-2.216
-1.061
6.573
-7.635
-1.905
0
-1.905
200.321
-0.21
-3.58
-8.85
0.70
6.33
-0.11
0.60
4.95
-2.86
0.00
7.28
379.17
0.083
-86.558
-262.564
17.085
-279.65
176.804
179.02
-2.216
-0.798
4.277
-5.076
-1.236
0
-1.236
232.304
-0.21
-1.79
-6.76
0.16
4.06
-0.08
0.39
3.24
-1.88
0.00
4.61
1114.27
0
-134.851
-130.907
7.469
-138.376
-1.33
0
-1.33
-2.614
0.044
-2.658
-0.569
0
-0.57
225.014
0.00
-2.77
-3.49
0.07
1.97
-0.75
0.00
150.11
-0.28
0.00
1.67
-0.87
0.00
2.07
799.68
-142.883
29.584
-36.08
1.37
200.321
-16.648
379.17
-0.76
232.304
-89.258
1114.27
-3.92
225.014
-164.413
799.68
-6.99
226.099
12.06
178.178
9.27
105.567
-216.579
-32.52
-216.579
-32.52
-216.579
-32.52
-216.579
-32.52
-6.936
1.59
-8.247
1.89
-8.247
1.89
0.34
-0.08
27
-56.191
-25.597
-27.053
50.12
-9.98
-7.90
-12.85
30
6.201
1.913
3.804
58.98
1.24
0.65
2.12
30
2.896
13.489
4.945
58.98
0.57
4.74
2.77
0
-23.723
-32.338
12.753
0.00
-4.47
-9.78
7.47
-3.541
-12.41
0.483
1.97
-15.538
-38.35
-4.138
-14.21
5.29 2051.826 4185.01
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
2802.59
11.59
829.811
3.17
-697.301
-2.52
-385.813
Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý
4/2020, quý
1/2021) Cuối quý 1/2021, tổng tài sản của công ty là 26989.159 tỷ đồng, tăng 11.59%
(tương đương 2802.59 tỷ đồng) so với thời điểm cùng kì năm trước chủ yếu do giảm tài
sản dài hạn, đặc biệt bất động sản đầu tư và tài sản dở dang dài hạn nhưng lại có sự
chênh lệch khơng quá lớn. Các khoản phải thu ngắn hạn và dài hạn cũng giảm nhiều so với
cùng kỳ năm ngoái. Các khoản đầu tư tài chính cả ngắn hạn lẫn dài hạn đều tăng với tỷ lệ
tăng lần lượt là 25.37% và 1.37%. Hàng tồn kho được cắt giảm bớt 9.32% so với q
1/2020 x́ng cịn 2046.533 tỷ đờng. Bên cạnh đó thì các khoản phải thu dài hạn tăng
64.48%, tương đương 5.162 tỷ
đồng.
Như vậy, với hơn 2000 tỷ tiền tồn đầu quý 1/2020, công ty đã sử dụng chủ yếu để đầu tư
vào tài sản dài hạn và trang trải cho các khoản phải thu, quỹ tiền tồn lại cuối quý 1/2021 là
2780.498 tỷ đồng, tăng 13.62% so với cùng kì năm trước.
Đồ thi 1.1: Biên động tổng tài sản giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
27,686
28,000
TY ĐÔNG
27,000
27,374
26,989
26,159
26,000
25,000
24,186
24,000
23,000
22,000
QU Ý 1 / 2020 QU Ý 2 / 2020 QU Ý 3 / 2020 QU Ý 4 / 2020 QU Ý 1 / 2021
(Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý
4/2020, quý 1/2021)
-1.41
Theo đồ thị 1.1: “Biến động tổng tài sản giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021”, ta thấy
tổng tài sản của cơng ty từ q 1/2020 – q 4/2020 có sự tăng mạnh nhưng từ quý 4/2020
– quý 1/2020 lại có sự giảm nhẹ.
Cụ thể, dựa vào bảng 1.1: “Tình hình biến động tài sản giai đoạn quý 1/2021 so với các
quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý 4/2020” cho thấy tổng tài sản của công ty tại quý
1/2021 giảm 385.813 tỷ đồng, tức giảm 1.41% so với quý 4/2020 mà nguyên nhân chủ yếu
là do tăng gần gấp đôi mục tổng tài sản, cụ thể là tăng 599.701 tỷ đờng, tương đương
42.45%.
Bên cạnh đó, nếu so với cùng kì năm trước, ta thấy được sự tăng trưởng tương đối về
tổng tài sản, cụ thể là so với quý 1/2020 thì tổng tài sản đã tăng 2802.59 tỷ, tương đương
11.59%. Trong đó, khoản mục đầu tư tài chính ngắn hạn tăng đến 2745.988 tỷ, tương
đương 25.37%. Điều này chứng to trong quý 1/2021 doanh nghiệp đã giảm chi phí phát
sinh trong quá trình hoạt động và đã đầu tư vào các khoản trái phiếu sử dụng cho mục đích
ngắn hạn nhằm thu hồi vốn nhanh.
Tài sản ngắn hạn:
Đồ thi 1.2: Biên động tài sản ngắn hạn giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
25,000.0
18,413.9
TY ĐÔNG
20,000.0
19,987.6
19,513.4
19,225.0
16,346.5
15,000.0
10,000.0
5,000.0
0.0
QU Ý 1 / 2020 QU Ý 2 / 2020 QU Ý 3 / 2020 QU Ý 4 / 2020 QU Ý 1 / 2021
(Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý
4/2020, quý 1/2021)
Với những số liệu mà đồ thị thể hiện, ta dễ dàng nhìn thấy được biến động của tài sản
ngắn hạn, từ quý 1/2020 cho đến quý 3/2020 tài sản ngắn hạn tăng dần, sau đó giảm dần ở
các quý tiếp theo, cao đỉnh điểm là 19987.6 tỷ đồng, cao hơn 762.709 tỷ so với thời điểm
quý 1/2021, tương đương 3.82%.
Tuy nhiên so với thời điểm cùng kỳ năm trước thì tài sản ngắn hạn của quý 1/2021 tăng
đáng kể, cụ thể là 2878.358 tỷ, tương ứng 17.61%. Để biết được tại sao lại có sự biến đợng
như vậy thì có rất nhiều ́u tớ tác đợng nên, chủ ́u là các khoản như sau:
Tiền và các khoản tương đương tiền:
Đồ thi 1.3: Biên động của tiền và các khoản tương đương tiền giai đoạn quý 1/2020 –
quý 1/2021
6,000.00
4,864.81
TY ĐÔNG
5,000.00
4,000.00
3,173.37
3,000.00
2,447.10
2,726.14
2,780.50
2,000.00
1,000.00
0.00
QU Ý 1 / 2020 QU Ý 2 / 2020 QU Ý 3 / 2020 QU Ý 4 / 2020 QU Ý 1 / 2021
(Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý
4/2020, quý 1/2021)
Ơ khoản mục này đứng đầu là quý 2/2020 với mức 4864.81 tỷ đờng, sau đó cho đến
ći năm 2020 giảm gần phân nửa số tiền mà khoản này đang có. Nguyên nhân của sự sụt
giảm trên là do trong năm công ty sử dụng nhiều tiền mặt hơn để đáp ứng nhu cầu chi tiêu
ngày càng tăng trong lúc đại dịch Covid hoành hành như là để trả tiền mua hàng, thanh
toán tạm tiền ứng. Hơn nữa vào thời điểm cuối năm, Sabeco phải sử dụng một lượng tiền
lớn để chi trả các khoản công nợ của mình và các khoản chi ngoài dự kiến. Vì thế, công
ty khơng có
tiền nhàn rỗi nên không đầu tư vào kỳ phiếu ngân hàng, tín phiếu kho bạc hay có các
khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn gớc khơng quá 3 tháng.
Đến đầu năm 2021 do tình hình covid có dấu hiệu chuyển biến tốt nên Sabeco dần tăng
trở lại, tuy con sớ khơng lớn nhưng phần nào đó phản ánh được toàn bợ sớ tiền mà doanh
nghiệp hiện có. So với cùng kì năm trước đã tăng 333.397 tỷ đồng, tương đương 13.62%.4
Các khoản phải thu ngắn hạn
Đồ thi 1.4: Biên động của các khoản phải thu ngắn hạn giai đoạn quý 1/2020 – quý
TY ĐÔNG
1/2021
720.00
700.00
680.00
660.00
640.00
620.00
600.00
580.00
560.00
540.00
520.00
696.48
683.49
642.62
590.85
595.35
QU Ý 1 / 2020 QU Ý 2 / 2020 QU Ý 3 / 2020 QU Ý 4 / 2020 QU Ý 1 / 2021
(Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý
4/2020, quý 1/2021)
Dựa vào đồ thị 1.4 “Biến động của các khoản phải thu ngắn hạn giai đoạn quý 1/2020 –
quý 1/2021”, ta thấy được các khoản phải thu ngắn hạn có sự tăng giảm khơng đều qua các
q. Trong đó, khoản phải thu ngắn hạn quý 2/2020 chiếm khoản phải thu cao nhất trong
cả năm q, sau đó giảm dần đến ći năm. Điều đó cho thấy doanh nghiệp khơng bị
chiếm dụng vớn, cơng ty đã giải quyết thu hồi các khoản công nợ tránh bị ứ đọng trong
khâu thanh toán. Tuy nhiên khi đem lên bàn cân so với quý 1/2021 thì tỷ trọng của nó
chênh lệch thấp nhất, cụ thể là đã giảm 101.122 tỷ, tương đương với 14.52%.
Tại quý 4/2020 khi so với thời điểm hiện tại khoản phải thu ngắn hạn tăng với mức
4.507 tỷ đồng, ứng với 0.76%. Trong đó chủ yếu là sự tăng lên của khoản mục trả trước
cho người bán, đây là những khoản phải thu chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu tài sản của
công ty.
Hàng tồn kho
Đồ thi 1.5: Biên động của hàng tồn kho giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
2500.00
2256.89
2046.53
TY ĐÔNG
2000.00
1563.24
1500.00
1703.80
1446.83
1000.00
500.00
0.00
QU Ý 1 / 2020 QU Ý 2 / 2020 QU Ý 3 / 2020 QU Ý 4 / 2020 QU Ý 1 / 2021
(Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý
4/2020, quý 1/2021)
Khoản mục này ở đầu năm khá cao với mức là 89.45 tỷ đờng, sau đó xu hướng giảm
mạnh cho đến cuối năm. So với cùng kì năm tiếp theo, khoản mục này cũng có sự giảm
nhẹ x́ng cịn 2046.53 tỷ đờng, mức chênh lệch là -210.352 tỷ, tương đương mức giảm
9.32%.
Tổng công ty cổ phần bia - rượu - nước giải khát Sài Gòn Sabeco là công ty về sản xuất,
mua bán bia rượu, nước giải khát, cờn, nước khoáng cần có nhu cầu về nguyên vật liệu sản
xuất lớn nên hàng tồn kho chiếm tỷ trọng khá lớn trong tài sản của công ty. Nếu như hàng
tờn kho quá ít khơng có đủ ngun vật liệu sẽ ảnh hưởng đến quy trình sản xuất sản phẩm,
không đủ cung cấp kịp thời nhu cầu khách hàng sẽ gây tổn thất doanh thu công ty.
Mặt khác, Sabeco cũng là công ty mua bán vật tư, nguyên liệu, thiết bị ngành bia-ruợunước giải khát. Nếu hàng tồn kho quá nhiều sẽ bị ứ đọng vốn, tốn chi phí lưu kho và ảnh
hưởng đến chất lượng hàng hoá nếu lưu kho quá lâu. Cho nên doanh nghiệp cần cân nhắc,
lưu chủn l̀ng hàng sao cho vừa có đủ ngun liệu sản xuất vừa không bị tồn đọng
nguồn hàng giảm rủi ro ở mức tối thiểu.
Tài sản ngắn hạn khác
Đồ thi 1.6: Biên động của tài sản ngắn hạn khác giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
231.986
250
202.145
TY ĐÔNG
200175.39
150
123.833
106.278
100
50
0
QU Ý 1 / 2020 QU Ý 2 / 2020
QU Ý 3
/ 2020
QU Ý 4 / 2020 QU Ý 1 / 2021
(Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý 4/2020,
quý 1/2021)
Tại thời điểm hiện tại so với ći năm 2020 có sự tăng nhẹ là 29.841 tỷ, ứng với
14.76% chủ yếu là các khoản chi phí chi phí trả trước như thuế giá trị gia tăng hàng nhập
khẩu và chi phí trả trước khác của đơn vị.
Tài sản dài hạn:
Đồ thi 1.7: Biên động của tài sản dài hạn giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
7900.00
TY ĐÔNG
7850.00
7800.00
7750.00
7861.59
7840.03
7764.26
7745.50
7698.85
7700.00
7650.00
7600.00
QU ÝQU Ý
1 / 20202 / 2020
QU Ý 3
/ 2020
QU ÝQU Ý
4 / 20201 / 2021
(Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý 4/2020,
quý 1/2021)
Nhìn chung, tài sản dài hạn tiếp tục tăng giảm không đều qua các quý. Từ đầu năm 2020
cho đến giữa năm giảm từ 7840.03 cịn 7698.85 tỷ đờng. Đến ći năm mới có chiều
hướng tăng trở lại là do đơn vị đầu tư thêm tài sản cố định.
Đến đầu năm 2021, tài sản dài hạn lại tiếp tục giảm. Cụ thể đã giảm 97.334 tỷ, tương
đương 1.24%. Biến động của tài sản dài hạn ảnh hưởng bởi các khoản mục: các khoản phải
thu dài hạn, tài sản cố định, bất động sản đầu tư, tài sản dở dang dài hạn, đầu tư tài chính
dài hạn và tài sản dài hạn khác. Trong đó chủ yếu là do sự tác động lớn của 2 khoản mục là
tài sản cố định và tài sản dở dang dài hạn.
Tài sản cố định
Đồ thi 1.8: Biên động của tài sản cố đinh giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
4950.00
4915.52
4874.50
4900.00
4826.21
TY ĐÔNG
4850.00
4800.00
4739.65
4750.00
4700.00
4648.52
4650.00
4600.00
4550.00
4500.00
1
2
3
4
5
(Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý
4/2020, quý 1/2021)
Dựa vào đồ thị 1.8, ta thấy tài sản cố định của công ty lại tăng giảm không đều qua các
quý. Ơ quý 1/2020 tài sản cố định thấp nhất ở mức 4648.53 tỷ đồng. Đến quý 2/2020, tài
sản cố định cao nhất ở mức 4815.52 tỷ, tăng 267 tỷ đồng 112.14% là do công ty đã mua
thêm phương tiện vận tải và thiết bị dụng cụ quản lý. Đồng thời ứng dụng thêm một số
máy móc thiết bị hiện đại vào việc sản xuất các sản phẩm nhằm tăng lợi nhuận cao bằng
cách bán
thêm nhiều sản phẩm với chất lượng cao đưa ra thị trường, tăng sức cạnh tranh, gia tăng
lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Đầu năm 2021, giá trị tài sản cố định lại giảm nhẹ 175.87 tỷ đồng, ứng với 3.58% so với
quý 2/2020. Mặc dù nguyên giá của tài sản cố định hữu hình tăng 74.51 tỷ, tương ứng
0.70% nhưng giá trị hao mịn luỹ kế lại có sự giảm mạnh, giảm xuống tới 351.612 tỷ đồng
(-8.85%) dẫn đến việc tài sản cố định giảm xuống. TSDH giảm là do doanh nghiệp tích
hàng hóa thêm, đã thanh lý mợt sớ tài sản đã cũ cịn trong năm khơng có đầu tư thêm
TSCĐ.
Tài sản dở dang dài hạn
Đồ thi 1.9: Biên động của tài sản dở dang dài hạn giai đoạn quý 1/2020 – quý 1/2021
450.00
400.00
396.04
TY ĐÔNG
350.00
253.15
300.00
250.00
200.00
150.00
100.00
50.00
0.00
52.83
20.85
28.14
QU Ý 1 / 2020 QU Ý 2 / 2020 QU Ý 3 / 2020 QU Ý 4 / 2020 QU Ý 1 / 2021
(Nguồn: Phụ lục – Báo cáo tài chính hợp nhất quý 1/2020, quý 2/2020, quý 3/2020, quý
4/2020, quý 1/2021)
Tài sản dở dang dài hạn có sự biến đợng mạnh qua các q. Nhìn đờ thị trên ta có thể
thấy tài sản dở dang dài hạn cao nhất rơi vào quý 1/2020 với 396.04 tỷ đờng, sau đó giảm
mạnh ở q 2, q 3, quý 4/2020 ở các mức 52.83, 20.85 và 28.14 tỷ đờng. Tính đến thời
điểm hiện tại lại có sự tăng mạnh gấp gần 10 lần so với quý trước, với mức tăng 225.014 tỷ
đồng, tương đương 799.68% cho thấy Sabeco đã đầu tư mở rộng quy mô sản xuất. Trong khi
đó so với cùng kì năm ngoái lại có sự chênh lệch nhẹ ở mức 142.883 tỷ đồng, tương đương với
36.08%. Sự tăng giảm này chủ yếu là do việc thực hiện các dự án đầu tư của công ty, các
chi
phí xây dựng dở dang phản ánh trị giá tài sản cố định đang mua sắm, chi phí đầu tư xây
dựng cơ bản, chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định dở dang hoặc đã hoàn thành chưa bàn
giao hoặc chưa đưa vào sử dụng.
1.2.1.2 Phân tích theo chiều dọc:
Bảng 1.2: Tình hình biên động tài sản theo chiều dọc giai đoạn quý 1/2020 – quý
1/2021
Đơn vị tính: tỷ đồng
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN
HẠN
I. Tiền và các khoản
tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương
đương tiền
II. Đầu tư tài chính
ngắn hạn
Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn
III. Các khoản phải
thu
Phải thu của khách
hàng
Trả trước cho người
bán
Phải thu khác
Dự phịng phải thu
khó địi
IV. Hàng tờn kho
Hàng tờn kho
Dự phịng giảm giá
hàng tờn kho
V. Tài sản ngắn hạn
khác
Chi phí trả trước
ngắn hạn
Thuế GTGT còn
được khấu trừ
Thuế và các khoản
khác phải thu của
nhà nước
B. TÀI SẢN DÀI
HẠN
Quý
1/2020
Quý
2/2020
Quý
3/2020
Quý
4/2020
16346.544
18413.850
19987.611
19513.381
2447.101
935.646
4864.813
1521.757
3173.374
1315.294
2726.137
844.203
1511.455
3343.056
1858.080
10824.541
11165.486
10824.541
Quý
1/2021
19224.902
Quý 1
Phân tích theo chiều dọc (%)
Quý 2 Quý 3 Quý 4 Quý 1
67.6
70.4
72.2
71.3
71.2
2780.498
767,.228
10.1
3.9
18.6
5.8
11.5
4.8
10.0
3.1
10.3
2.8
1881.934
2013.270
6.2
12.8
6.7
6.9
7.5
14320.669
14547.419
13570.529
44.8
42.7
51.7
53.1
50.3
11165.486
14320.669
14547.419
13570.529
44.8
42.7
51.7
53.1
50.3
642.624
696.475
683.492
590.846
595.353
2.7
2.7
2.5
2.2
2.2
132.254
305.257
91.140
69.331
92.734
0.5
1.2
0.3
0.3
0.3
60.253
795.478
42.027
695.380
178.668
759.872
164.204
699.600
121.140
723.670
0.2
3.3
0.2
2.7
0.6
2.7
0.6
2.6
0.4
2.7
(345.362)
2256.885
2455.702
(346.189)
1563.239
1750.219
(346.189)
1703.797
1852.495
(342.289)
1446.832
1525.038
(342.192)
2046.533
2123.424
(1.4)
9.3
10.2
(1.3)
6.0
6.7
(1.3)
6.2
6.7
(1.3)
5.3
5.6
(1.3)
7.6
7.9
(198.816)
(186.979)
(148.698)
(78.205)
(76.891)
(0.8)
(0.7)
(0.5)
(0.3)
(0.3)
175.390
123.833
106.278
202.145
231.986
0.7
0.5
0.4
0.7
0.9
115.008
106.390
99.082
143.821
151.840
0.5
0.4
0.4
0.5
0.6
52.886
14.429
4.556
22.192
42.721
0.2
0.1
0.0
0.1
0.2
7.494
3.014
2.639
36.131
37.425
0.0
0.0
0.0
0.1
0.1
7840.025
7745.498
7698.848
7861.591
7764.257
32.4
29.6
27.8
28.7
28.8
I. Các khoản phải
thu
Phải thu của khách
hàng
Phải thu về cho vay
Phải thu khác
Dự phịng phải thu
dài hạn khó địi
II. Tài sản cố đinh
Tài sản cố định hữu
hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mịn lũy
kế
Tài sản cớ định th
tài chính
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn lũy
kế
Tài sản cớ định vơ
hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy
kế
III. Bất động sản
đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy
kế
IV. Tài sản dở dang
dài hạn
Chi phí xây dựng cơ
bản dở dang
V. Đầu tư tài chính
dài hạn
Đầu tư vào công ty
liên kết, liên doanh
Đầu tư góp vớn vào
đơn vị khác
Dự phịng đầu tư tài
chính dài hạn
Đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn
VI. Tài sản dài hạn
khác
Chi phí trả trước dài
hạn
Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại
Thiết bị. vật tư. phụ
tùng thay thế dài hạn
8.006
6.506
5.907
11.958
13.168
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
6.005
4.000
37.391
6.005
4.000
35.891
6.005
4.000
35.292
5.988
4.000
41.278
5.988
4.000
42.488
0.0
0.0
0.2
0.0
0.0
0.1
0.0
0.0
0.1
0.0
0.0
0.2
0.0
0.0
0.2
(39.390)
4648.518
(39.390)
4915.522
(39.390)
4826.210
(39.307)
4874.503
(39.307)
4739.652
(0.2)
19.2
(0.2)
18.8
(0.1)
17.4
(0.1)
17.8
(0.1)
17.6
3708.691
10297.329
3974.094
10707.915
3885.046
10765.340
3753.389
10774.956
3622.482
10782.425
15.3
42.6
15.2
40.9
14.0
38.9
13.7
39.4
13.4
40.0
(6588.638)
(6733.820)
(6880.293)
(7021.567)
(7159.943)
(27.2)
(25.7)
(24.9)
178.134
179.020
176.804
179.020
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.7
0.7
0.7
0.7
(0.886)
(2.216)
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
(25.6)
(26.5)
939.827
1091.700
941.427
1095.667
941.164
1097.963
942.980
1102.196
940.366
1102.240
3.9
4.5
3.6
4.2
3.4
4.0
3.4
4.0
3.5
4.1
(151.872)
(154.239)
(156.798)
(159.216)
(161.874)
(0.6)
(0.6)
(0.6)
(0.6)
(0.6)
67.178
92.668
66.509
92.668
65.840
92.668
65.173
92.668
64.604
92.668
0.3
0.4
0.3
0.4
0.2
0.3
0.2
0.3
0.2
0.3
(25.490)
(26.159)
(26.828)
(27.494)
(28.064)
(0.1)
(0.1)
(0.1)
(0.1)
(0.1)
396.035
52.831
20.848
28.138
253.152
1.6
0.2
0.1
0.1
0.9
396.035
52.831
20.848
28.138
253.152
1.6
0.2
0.1
0.1
0.9
2157.288
2203.520
2276.130
2351.285
2186.872
8.9
8.4
8.2
8.6
8.1
1874.755
1922.676
1995.287
049.028
2100.854
7.8
7.3
7.2
7.5
7.8
665.885
665.885
665.885
665.885
449.306
2.8
2.5
2.4
2.4
1.7
(437.221)
(435.910)
(435.910)
(444.497)
(444.157)
(1.8)
(1.7)
(1.6)
(1.6)
(1.6)
53.868
50.868
50.868
80.868
80.868
0.2
0.2
0.2
0.3
0.3
562.998
500.606
503.911
530.530
506.807
2.3
1.9
1.8
1.9
1.9
323.898
296.388
284.812
330.639
298.301
1.3
1.1
1.0
1.2
1.1
210.575
179.718
178.577
170.769
183.522
0.9
0.7
0.6
0.6
0.7
28.524
24.500
40.521
29.121
24.983
0.1
0.1
0.1
0.1
0.1