Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

Hoàn thiện hạch toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả tại Công ty Vận tải Quốc tế Nhật Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.34 KB, 104 trang )

Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
MC LC
DANH MC S , BNG BIU.4
LI M U ............................................................................................................ 4
1.1 c im sn xut kinh doanh ti Cụng ty Vn ti v Quc t
Nht Vit ..................................................................................................... 6
1.1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ......................................... 6
1.1.2 c im hot ng kinh doanh................................................................7
1.1.3 c im t chc b mỏy qun lý.....................................................................9
1.1.4 c im t chc sn xut...............................................................................13
1.2 c im K toỏn ti Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit .......... 15
1.2.2 c im t chc cụng tỏc k toỏn.................................................................21
CHNG 2: THC TRNG CễNG TC K TON DOANH THU, CHI PH
V XC NH KT QU KINH DOANH TI CễNG TY VN TI QUC
T NHT VIT ..................................................................................................... 31
2.1 c im nghip v k toỏn doanh thu, chi phớ v xỏc nh kt
qu kinh doanh ti cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit ........................ 31
2.1.1 c im v phõn loi doanh thu ............................................................31
2.1.2 c im k toỏn cỏc khon gim tr doanh thu..................................33
2.1.3 c im v phõn loi chi phớ....................................................................33
2.2 K toỏn doanh thu ti cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit ........... 34
2.2.1 H thng chng t .....................................................................................34
2.2.2 K toỏn doanh thu bỏn hng.....................................................................35
2.2.3 K toỏn doanh thu hot ng ti chớnh.....................................................44
2.2.3.2 K toỏn tng hp doanh thu hot ng ti chớnh............................47
2.3 K toỏn chi phớ ti cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit ................. 49
2.3.1 H thng chng t .............................................................................................49
2.3.2 K toỏn chi tit chi phớ....................................................................................50
2.3.3 K toỏn tng hp chi phớ....................................................................................66
2.4 K toỏn xỏc nh kt qu kinh doanh ti cụng ty Vn ti Quc t


Nht Vit ................................................................................................... 78
2.4.1 Phng phỏp xỏc nh kt qu kinh doanh............................................78
2.4.3 K toỏn xỏc nh kt qu kinh doanh ......................................................79
CHNG 3 ............................................................................................................. 83

- 1 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
PHNG HNG V GII PHP HON THIN K TON DOANH THU,
CHI PH V XC NH KT QU KINH DOANH TI CễNG TY VN TI
QUC T NHT VIT ......................................................................................... 83
3.1 ỏnh giỏ chung v cụng tỏc k toỏn Doanh thu, Chi phớ v Xỏc
nh kt qu kinh doanh ti Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit ........ 83
3.1.1 Nhng u im v cụng tỏc k toỏn .......................................................83
3.1.2 Nhng nhc im trong cụng tỏc k toỏn............................................86
KT LUN ............................................................................................................ 103
DANH MC BNG BIU, S 83
DANH MC TI LIU THAM KHO .84
DANH MC S
S 1-1: S t chc cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit .10
S 1-2: B mỏy k toỏn ca cụng ty... 15
S 1-3: Khỏi quỏt quy trỡnh luõn chuyn chng t..21
S 1-4: Trỡnh t ghi s theo hỡnh thc Nht ký
chung.24
S 1-5: Khỏi quỏt quy trỡnh lp Bỏo cỏo ti chớnh...26
S 1-6: Mi liờn h gia cỏc phõn h trong Fast Accounting 2005.28
S 2-1: Trỡnh t k toỏn doanh thu bỏn hng..39
S 2-2: Trỡnh t k toỏn doanh thu hot ng ti chớnh...45
S 2-3: Trỡnh t k toỏn chi phớ dch v vn chuyn ..64


- 2 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
DANH MC BNG BIU
Biu s 1-1: Bng tng hp doanh thu..12
Biu s 1-2: Bng tng hp giỏ vn hng bỏn v chi phớ qun lý doanh
nghip............................................................................................................14
Biu s 2-1: Hoỏ n giỏ tr gia tng Cc vn chuyn...35
Biu s 2-2: Bng kờ hoỏ n, chng t dch v cung cp...36
Biu s 2-3: S chi tit Ti khon 511..37
Biu s 2-4: S Nht ký bỏn hng.40
Biu s 2-5: S Cỏi Ti khon 511...41
Biu s 2-6: Giy bỏo Cú ngõn hng43
Biu s 2-7: Phiu thu tin gi ngõn hng44
Biu s 2-8: S Cỏi Ti khon 515...46
Biu s 2-9: Bng ghi nhn hot ng hng ngy50
Biu s 2-10: S chi tit Ti khon 6211..51
Biu s 2-11: S chi tit Ti khon 6212..52
Biu s 2-12: S chi tit Ti khon 6213..53
Biu s 2-13: S chi tit Ti khon 62254
Biu s 2-14: S chi tit Ti khon 6271..55
Biu s 2-15: S chi tit Ti khon 6272..56
Biu s 2-16: S chi tit Ti khon 6273..57
Biu s 2-17: Hoỏ n thu phớ ngõn hng58
Biu s 2-18: Phiu chi tin gi ngõn hng..59
Biu s 2-19: Bng tớnh lng nhõn viờn vn phũng61
Biu s 2-20: S Nht ký mua
hng..66

Biu s 2-21: S Cỏi Ti khon 621.67
Biu s 2-22: Bng tng hp tin lng lỏi xe.69
Biu s 2-23: Bng phõn b tin lng v Bo him xó hi70

- 3 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Mu s: 01-1/GTGT
(Ban hnh theo Thụng t s
60/2007/TT-BTC ngy
14/6/2007 ca BTC
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Biu s 2-24: S Cỏi Ti khon 622.71
Biu s 2-25: S Cỏi Ti khon 911.75
Biu s 2-26: S Cỏi Ti khon 42176
Biu s 2-27: Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh..77
Biu s 3-1: Bỏo cỏo chi phớ sn xut...88
Biu s 3-2: Tỡnh hỡnh cụng n vi khỏch hng...92
Biu s 3-3: S chi tit xỏc nh kt qu kinh doanh94
LI M U
Trong nn kinh t th trng hin nay thỡ cỏc doanh nghip núi chung
v cỏc doanh nghip hot ng trong lnh vc cung cp dch v núi riờng
ang phi i mt vi vn cnh tranh din ra rt gay gt. Mun ng
vng, tn ti v phỏt trin trờn th trng Vit Nam, mt yờu cu thit yu
i vi cỏc doanh nghip chớnh l luụn phi m rng th trng, tỡm kim v
a dng hoỏ cỏc dch v c cung cp. Tuy nhiờn, cú th t c hiu
qu trong hot ng kinh doanh du lch vn chuyn, cỏc cụng ty khụng ch
cn hoch nh mt chin lc kinh doanh phự hp m cũn phi cng c
cụng tỏc k toỏn nhm phn ỏnh chõn thc tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty.
Nh vy, thỡ cỏc cụng ty vn ti mi cú th gi c th phn trờn th trng


- 4 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
v thu c li nhun n nh, úng gúp vo s phỏt trin ca nn kinh t
quc dõn.
Trong bt c hot ng no, t c hiu qu ti u thỡ ũi hi
phi cú mt h thng qun lý cht ch v hot ng cú hiu lc m trong ú,
k toỏn úng mt vai trũ ht sc quan trng. õy chớnh l cụng c phn ỏnh
tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip, ng thi cung cp nhng
thụng tin cn thit cho vic ra quyt nh ca cỏc cp lónh o. Chớnh vỡ th,
cụng tỏc k toỏn phi tht khoa hc, hp lý, ỳng n v hon chnh. C th
hn na, k toỏn viờn cn phi thc hin cụng tỏc k toỏn sao cho va phn
ỏnh y cỏc nghip v kinh t phỏt sinh va m bo tng hp thụng tin
cn thit cung cp cho nh qun tr doanh nghip cú th a ra c
nhng quyt nh phự hp vi doanh nghip.
Ngoi ra, doanh thu, chi phớ v li nhun luụn l mi quan tõm hng
u ca mi doanh nghip bi li nhun cao s giỳp cỏc doanh nghip thu
hỳt u t, m rng ngun vn kinh doanh, v thỳc y s tng trng v
phỏt trin ca chớnh doanh nghip.
Vic nghiờn cu ti vi mc tiờu nhm tỡm hiu thc trng cụng
tỏc k toỏn doanh thu, chi phớ v xỏc nh kt qu ti Cụng ty Vn ti Quc
t Nht Vit, qua ú tỡm ra cỏc gii phỏp hon thin cụng tỏc hch toỏn, k
toỏn gúp phn nõng cao hiu qu kinh doanh ca Cụng ty.
Xut phỏt t thc t cng nh yờu cu trờn, trong quỏ trỡnh thc tp
ti Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit, em ó nghiờn cu v chn ti:
Hon thin hch toỏn doanh thu, chi phớ v xỏc nh kt qu ti Cụng ty
Vn ti Quc t Nht Vit.
Ngoi li m u v kt lun Chuyn gm ba chng:

Chng 1: Tng quan v Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit
Chng 2: Thc trng cụng tỏc k toỏn doanh thu, chi phớ v xỏc
nh kt qu ti Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit.

- 5 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Chng 3: Hon thin k toỏn doanh thu, chi phớ v xỏc nh kt qu
ti Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit.
Em xin chõn thnh cm n Ts. Nguyn Hu nh v Phũng Ti
chớnh - K toỏn Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit ó giỳp em hon
thnh chuyờn ny.
CHNG 1: TNG QUAN V CễNG TY VN TI QUC T
NHT VIT
1.1 c im sn xut kinh doanh ti Cụng ty Vn ti v Quc t
Nht Vit
1.1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin
Cụng ty vn ti quc t Nht Vit c thnh lp vo ngy
31/12/1034, vi tờn giao dch quc t Vietnam-Japan International
Transport Co, Ltd, vit tt l VIJACO. Tr s chớnh ca cụng ty t ti
Cng Chựa V - ng Ngụ Quyn - Hi Phũng, cú tng din tớch l
9,200m
2
. Ngoi ra, Cụng ty cũn cú mt vn phũng kho bói ti khu Cụng

- 6 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành

nghip NOMURA vi din tớch 4,600m
2
v mt s vn phũng i din cỏc
tnh v thnh ph khỏc trờn lónh th Vit Nam. VIJACO l mt Cụng ty liờn
doanh trc thuc Cụng ty Hng Hi Vit Nam (Vinalines), cú t cỏch phỏp
nhõn c t ch trong mi hot ng sn xut, kinh doanh v hch toỏn
c lp.
K t khi bt u thnh lp vo nm 1994 n nay, vn ti ni a
luụn l lnh vc kinh doanh mi nhn ca VIJACO. Vi phng chõm
khụng ngng m rng th trng, sau hn 13 nm phỏt trin, khỏch hng
trong nc v quc t ó v ang n vi Cụng ty ngy mt nhiu hn.
Cựng vi vn ti ni a, cỏc dch v khỏc nh mụi gii hng hi,
forwarding, khai thỏc kho bói cng thng xuyờn din ra liờn tc.
C th l VIJACO khụng ngng cung cp dch v vn ti cho cỏc ch
hng t Bc vo Nam v ngc li, cụng ty cũn tớnh toỏn tng cng
nhng chuyn hng hai chiu, mang li nhiu li nhun hn. c bit, khỏch
hng Honda Vit Nam luụn l ngi s dng dch v ca Cụng ty ln nht
vi im xut phỏt t tr s chớnh ti Vnh Phỳ ta i khp cỏc tnh thnh
trong c nc hoc n cỏc cng bin xut sang mt s nc chõu
.Tng kt sau hn 10 nm xõy dng v phỏt trin Cụng ty luụn duy trỡ
c tc phỏt trin tng trng doanh thu bỡnh quõn hng nm t 7% -
10% ng thi m bo mc thu nhp bỡnh quõn nm sau cao hn nm
trc l 5%. Bờn cnh ú, ban lónh o cụng ty luụn khụng ngng y mnh
xõy dng h thng c s vt cht k thut, h thng qun lý v nhõn lc
hon chnh nhm thc hin tt cỏc sn phm, dch v ca mỡnh. Ngoi ra rt
nhiu quy nh, ni quy, quy ch qun lý c ỏp dng kim soỏt cỏc
hot ng ca Cụng ty theo ỳng tiờu chun ISO 9001: 2000.
1.1.2 c im hot ng kinh doanh
c im chung ca hot ng kinh doanh dch v núi chung v dch
v vn ti núi riờng l sn phm phn ln l dch v, khụng mang hỡnh


- 7 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
thỏi vt cht c th nh hng hoỏ thụng thng, quỏ trỡnh sn xut ra
sn phm ng thi l quỏ trỡnh tiờu th, ngha l cỏc dch v c
thc hin trc tip vi khỏch hng.
Hot ng kinh doanh dch v vn ti ca cụng ty Vn ti Quc t
Nht Vit rt a dng v phong phỳ v cỏc nghip v kinh doanh, bao
gm:
Vn chuyn hng húa trong container v cỏc hng húa khỏc. Vn
chuyn lp t thit b mỏy múc ti cỏc cụng trỡnh.
Vi i xe chuyờn dựng v h thng thit b mỏy múc hin i, VIJACO
ỏp ng nhu cu vn chuyn nhanh chúng v an ton hng húa trong container,
hng ri, hng d ỏn v cỏc hng húa khỏc n bt c õu trờn lónh th Vit
Nam, m nhn vic b trớ thit b mỏy múc phc v cụng tỏc lp t ti cỏc
cụng trỡnh theo yờu cu ca ch hng.
Lm dch v giao nhn hng húa, xut nhp khu. Dch v khai thuờ
hi quan. Mụi gii vn chuyn hng húa bng ng b, ng bin
v ng khụng. Logistic.
Vi i ng nhõn viờn cú trỡnh chuyờn mụn vng vng v dy dn
kinh nghim thc t, VIJACO cung cp dch v trn gúi vi cht lng cao,
giỳp khỏch hng tit kim nhõn lc, chi phớ v thi gian trong vic lm th tc
hi quan, giao nhn hng húa xut nhp khu v vn chuyn hng húa.
i lý Container, i lý vn chuyn cho tu container
c s y thỏc ca ch tu, VIJACO khụng ch thc hin i lý tu
chuyn v cỏc cụng vic liờn quan n tu, ỏp ng cỏc yờu cu ca ch tu
trong vn y t, sa cha, cung cp thc phm, nc ngt, cỏc d tr cn
thit, m bo gii phúng tu nhanh nht; m cũn lm cỏc cụng vic iu

hnh chuyn container vo bói, phõn phi cho cỏc ch hng, tỡm hng cho
container xut i, qun lý v container cho hóng tu.
Kinh doanh kho bói container.

- 8 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Vi tng din tớch khong 8000m2, h thng kho hng v bói container
hot ng vi chc nng nh mt cng m rng, l a im kim tra hng húa
xut nhp khu ngoi ca khu, phc v lu gi, bo qun an ton hng húa
xut nhp khu, ỏp ng nhu cu giao nhn, vn chuyn, xp d hng húa v
container vi tc nhanh nht.
Sa cha container v cỏc thit b chuyờn dựng.
Vi i ng th lnh ngh, nhiu kinh nghim sa cha container v cỏc
thit b chuyờn dựng, m bo cỏc phng tin vn ti, thit b mỏy múc v
container luụn hot ng trong iu kin k thut tt nht, ỏp ng mi nhu
cu khỏch hng.
1.1.3 c im t chc b mỏy qun lý
1.1.3.1 S c cu t chc ca cụng ty

- 9 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập chuyên ngành
S 1-1: S T CHC CễNG TY VN TI QUC T NHT - VIT
(THNG 1 / 2009)

- 10 - Vũ Th ị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS. Nguyễn Hữu ánh
TNG GIM C
PHể TNG GIM C

PHềNG
VN
TI
NI
A
PHềNG
KHO
BI
PHềNG
TI
CHNH
K
TON.
PHềNG
NHN S
TNG
HP
PHềNG
K
THUT
VT T
VN
PHềNG
TI VNH
PH
(TNH
VNH
PH)
VN
PHềNG

I DIN
H NI
(TP H
NI)
CHI
NHNH
TI TP H
CH MINH
(TP HCM)
VN
PHềNG
I DIN
TI
QUNG
NINH
(TNH
QUNG
NINH)
PHềNG
D N II
PHềNG
KINH
DOANH
PHềNG
D N I
VN
PHềNG
TI KCN
NOMURA
(TP HI

PHềNG)
VN
PHềNG
TI SN
BAY
NI BI
(TP H
NI)
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
1.1.3.2 Chc nng v nhim v ca cỏc phũng ban
Chc nng, nhim v ca tng b phn:
Ban Giỏm c:
Quyt nh chớnh sỏch v mc tiờu cht lng ca cụng ty, quyt nh
chin lc kinh doanh, quy mụ v phm vi th trng cng nh k hoch u
t, phỏt trin ca cụng ty. Ban Giỏm c cũn cú nhim v sp xp c cu t
chc v b trớ nhõn s, ch o iu hnh mi hot ng ca cụng ty, hon
thnh k hoch sn xut kinh doanh.
Phũng Nhõn s - Tng hp:
Phũng Nhõn s thc hin vic tuyn dng, duy trỡ, o to v phỏt trin
ngun nhõn lc cng nh thit lp cỏc chớnh sỏch v ngun lc, cn c trờn c
s quyt nh sn xut kinh doanh v nh hng ca cụng ty. Tin hnh t
chc cụng tỏc hun luyn an ton lao ng v trang b thit b bo h lao ng;
chm súc sc khe, bo v cnh quan mụi trng trong phm vi cụng ty.
Phũng Kinh doanh:
Phũng kinh doanh thu thp y , chớnh xỏc cỏc thụng tin v tỡnh hỡnh
ch hng, tỡnh hỡnh thc hin cỏc hp ng vn ti ni b v tin hnh nghiờn
cu chin lc kinh doanh v t chc cụng tỏc tip th, nhm duy trỡ v phỏt
trin cỏc dch v phự hp vi chin lc phỏt trin ca Cụng ty. Theo dừi quỏ
trỡnh thc hin hp ng, k hoch v tham gia iu chnh hp ng, k hoch

mt cỏch hp lý nht.
Phũng Ti chớnh K toỏn:
Theo dừi v tp hp cỏc s liu v kt qu sn xut, kinh doanh; tham
gia phõn tớch kt qu sn xut kinh doanh ca cụng ty theo tng k ti chớnh t
ú ra cỏc gii phỏp ti chớnh phự hp vi chớnh sỏch kinh doanh cng nh
xỏc lp tớnh hiu qu ca h thng ti chớnh cụng ty v lp s k toỏn.

- 11 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Tớnh toỏn, trớch gp ỳng quy nh cỏc khon phi np vo ngõn sỏch
Nh nc nh thu, cỏc loi bo him cho ngi lao ng Theo dừi cụng n
v thanh toỏn ỳng quy nh cỏc khon tin vay, cỏc khon phi thu, phi chi,
phi tr trong ni b cụng ty cng nh vi cỏc i tỏc kinh doanh bờn ngoi.
Theo dừi, trớch lp cỏc qu ti chớnh s dng trong cụng ty theo ỳng
quy nh ti chớnh hin hnh v ngh quyt ca hi ng qun tr cụng ty hng
nm. Lp v gi bỏo cỏo ỳng hn cỏc loi vn bn ti chớnh, thng kờ quyt
toỏn theo ỳng hn cỏc loi vn bn ti chớnh, thng kờ quyt toỏn theo ỳng
ch hin hnh cho c quan qun lý Nh nc v Hi ng qun tr Cụng ty.
T chc bo qun, lu tr cỏc ti liu, h s k toỏn theo ỳng ch K toỏn
do Nh nc ban hnh.
Phũng D ỏn v i lý tu:
Thu thp y , chớnh xỏc thụng tin v tỡnh hỡnh ch hng, tỡnh hỡnh
thc hin cỏc hp ng v xp d, lm hng d ỏn v i lý tu, i lý giao
nhn hng; cỏc thụng tin v cụng tỏc qun lý, duy trỡ v m rng phm vi kinh
doanh ca cụng ty. T chc thu thp thụng tin v ỏnh giỏ ch hng, ỏnh giỏ
cỏc nh cung ng thụng qua cỏc ngun thụng tin hp phỏp; soỏt xột hp ng
bc xp, lm hng d ỏn v i lý tu, cựng vi cỏc n v liờn quan trong cụng
ty xõy dng, thng nht Biu s giỏ vn ti ni b, bc xp, kinh doanh kho bói

v cỏc dch v cú liờn quan.
phũng K thut Vt t:
Phũng K thut- Vt t mua sm thit b, cụng c lao ng, vt t, nhiờn
liu phc v cho sn xut kinh doanh cng nh theo dừi vic s dng v tin
hnh t chc bo dng, sa cha, thit b phng tin. T chc xõy dng nh
mc cp phỏt tiờu hao ph tựng vt t, nhiờn liu, mua v tin hnh cp phỏt ph
tựng vt t, nhiờu liu theo nh mc. Kim soỏt cht lng sn phm, t chc
ỏnh giỏ cht lng sa cha, xut cỏc bin phỏp m bo an ton v tit
kim chi phớ vt t, ph tựng, nhiờn liu

- 12 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
phũng Vn ti ni a:
T chc qun lý, khai thỏc ton b phng tin vn chuyn ng b &
bc xp bng cu trc; lp k hoch iu ng khai thỏc phng tin theo tng
tuyn ng, trng lng, loi hng húa
T chc h thng theo dừi, kim tra lch trỡnh hot ng ca phng tin;
theo dừi sn lng vn ti v nng sut lao ng; theo dừi cho phng tin vo
sa cha, bo dng ỳng nh k khai thỏc ti a phng tin hin cú.
1.1.4 c im t chc sn xut
Cỏc sn phm, dch v ca Cụng ty
- i lý tu bin, mụi gii hng hi, i lý container v thu xp hng
húa cho tu container.
- Vn ti ni a cỏc hng húa i bng Container, hng thụng thng,
hng d ỏn bng phng tin, thit b chuyờn dựng.
- Khai thỏc kho CFS (Container Freight Station) v bói cha Container
CY (Container Yard) cựng cỏc dch v liờn quan.
- Sa cha Container, thit b, phng tin.

- Khai thỏc kho ngoi quan.
- Forwarding.
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin doanh thu
Bi u s 1-1 . Bng tng hp doanh thu
(VT: ng)
STT Ch tiờu Nm 2007 Nm 2008
So sỏnh
Tuyt i
Tng i
(%)
1
DTDV Vn ti 23,669,924,071 53,109,618,203 29,439,694,132 224.38
2
DTDV Khỏc 6,390,390,000 18,212,706,753 11,822,316,753 285.00
3
Doanh thu thun
(1+2+3) 32,321,236,431 76,942,642,264 44,621,405,833 238.06
4
Doanh thu t hot
ng ti chớnh 1,017,446,427 6,188,351,814 5,170,905,387 608.22
(Ngun: Phũng Ti chớnh K toỏn)

- 13 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Qua bng trờn ta thy: Vi vn ti ni a l ngnh kinh doanh mi
nhn, dch v ny luụn mang li doanh thu chim t trng rt ln trong tng
doanh thu v bỏn hng v cung cp dch v ca VIJACO. Nm 2007, dch
v vn ti mang v 23,669,924,071 ng, n nm 2008 l 53,109,618,203

ng, tng 29,439,694,132 ng, tng ng vi t l 224.38%. iu ny th
hin Cụng ty khụng ngng m rng quy mụ hot ng kinh doanh ca mỡnh
trong lnh vc vn ti ni a bng vic u t thờm nhiu phng tin vn
ti mi, a dng v cht lng v chng loi. Bờn cnh ú, doanh thu t vic
thuờ ngoi nm 2008 so vi nm 2007 cng tng cao.
ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin ch tiờu chi phớ
Chi phớ kinh doanh l nhng khon chi phớ ó tiờu hao trong k to ra
kt qu hu ớch cho doanh nghip. Vn quan trng trong qun lý chi phớ
nm vic t ra cỏc mc tiờu ct gim chi phớ v tng trng. ú chớnh l
thỏch thc lm th no tit kim chi phớ theo nhng phng thc hp lý
nht m khụng lm mt i cỏc nng lc thit yu hay gim thiu tớnh cnh
tranh ca Cụng ty. Chỡa khúa húa gii thỏch thc ny chớnh l vic phõn bit
cỏc loi chi phớ úng gúp vo s tng trng.
T s liu trờn bng di cho thy, v mt tuyt i thỡ Giỏ vn hng
bỏn v Chi phớ qun lý doanh nghip ca Cụng ty cú xu hng nm sau cao
hn nm trc. Tng giỏ vn hng bỏn nm 2007 l 24,387.03 triu ng,
chim 75.45% doanh thu thun, nm 2008 l 57,811.12 triu ng, chim
75.13% doanh thu thun. Trong khi ú chi phớ qun lý doanh nghip nm
2006 l 4,509.90 triu ng, chim 13.95% doanh thu thun, nm 2008 l
5,993.29 triu ng, chim 7.79% doanh thu thun.
Nh vy, ta cú th kt lun chung rng tỡnh hỡnh thc hin ch tiờu Giỏ
vn hng bỏn trong nm 2007 v 2008 hu nh khụng cú gỡ thay i, cũn
Chi phớ qun lý doanh nghip cú gim nhng mc rt thp (6.16%).

- 14 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Bi u s 1-2. Bng tng hp giỏ vn hng bỏn v chi phớ qun lý
doanh nghip

(VT: triu ng)
STT Ch tiờu
Nm 2007 Nm 2008 So sỏnh
S tin % S tin % Tuyt i
Tng
i
I
Tng giỏ vn hng
bỏn
24,387.0
3
100.0
0
57,811.1
2
100.00
33,424.0
9
237.06
1
Chi phớ tin lng v
BHXH 2,314.52 9.49 3,108.84 5.38 794.32 134.32
2 Chi phớ vt t
1,452.77 5.96 2,658.30 4.60 1,205.53 182.98
3 Chi phớ xng du
3,730.17 15.30 4,873.07 8.43 1,142.90 130.64
4 Cụng tỏc phớ 2,004.42 8.22 2,651.61 4.59 647.19 132.29
5 Chi phớ thuờ ngoi
11,076.13 45.42 40,133.14 69.42 29,057.01 362.34
6 Chi phớ BH phng tin

222.87 0.91 370.43 0.64 147.56 166.21
7 Khu hao
3,586.15 14.71 4,015.73 6.95 429.58 111.98
II Tng chi phớ QLDN
4,509.90
100.0
0 5,993.29 100.00 1,483.39 132.89
1
Chi phớ tin lng v
BHXH 2,553.70 56.62 3,332.41 55.60 778.71 130.49
2
Cụng tỏc phớ 502.34 11.14 709.36 11.84 207.02 141.21
3
Chi phớ thuờ vn phũng 290.90 6.45 299.25 4.99 8.35 102.87
4
Chi phớ in thoi,
Internet 355.00 7.87 450.33 7.51 95.33 126.86
5
Chi phớ in, nc 113.90 2.53 135.47 2.26 21.57 118.94
6
Chi phớ BH phng tin 14.82 0.33 21.97 0.37 7.15 148.18
7
Khu hao 247.90 5.50 309.16 5.16 61.26 124.71
8
Chi phớ qung cỏo 26.10 0.58 30.82 0.51 4.72 118.06
(Ngun: Phũng Ti chớnh K toỏn)
1.2 c im K toỏn ti Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit
1.2.1 c im t chc b mỏy k toỏn
1.2.1.1 c im lao ng k toỏn
B mỏy k toỏn Cụng ty vn ti quc t Nht Vit gm cú nm ngi,

mt k toỏn trng v bn k toỏn viờn, tt c u tt nghip i hc h
chớnh quy.

- 15 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Cụ Nguyn Thanh Tõm, sinh nm 1959, tt nghip trng i hc
Ti chớnh- K toỏn nm 1982, khoa K toỏn. Cụ ó cú 25 nm cụng
tỏc v ang gi chc k toỏn trng.
Cụ Nguyn Th H sinh nm 1962, ó cú 24 nm cụng tỏc. Hin cụ
ang gi chc k toỏn lng, Bo him xó hi, thu Thu nhp doanh
nghip v th qu.
Ch Ngụ Thu Phng sinh nm 1979, ó cú 7 nm cụng tỏc. Hin
ch ang gi chc k toỏn Tin mt v Thu u vo.
Ch ng Anh Th sinh nm 1980, ó cú 6 nm cụng tỏc. Hin ch
ang gi chc k toỏn Doanh thu v Thu u ra.
Anh Hong Ngc c sinh nm 1984, ó cú 3 nm cụng tỏc. Hin
anh l k toỏn ti sn c nh v Chi phớ.
1.2.1.2 Hỡnh thc t chc b mỏy k toỏn
B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo hỡnh thc tp trung.
Theo hỡnh thc ny thỡ ton b nghip v phỏt sinh ti cụng ty u c
thc hin ti phũng K toỏn. ng u l k toỏn trng, cú nhim v giỏm
sỏt, t chc iu hnh ton b mng li k toỏn ti chớnh ca cụng ty
ng thi tham mu cho Giỏm c trong vic to dng cỏc k hoch ti
chớnh, huy ng ngun vn phc v hot ng sn xut kinh doanh. Trong
cụng ty, k toỏn trng cng thc hin nhim v ca k toỏn tng hp: tng
hp s sỏch t cỏc phn hnh tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh dch v,
xỏc nh kt qu kinh doanh v lp cỏc Bỏo cỏo k toỏn.
Cỏc k toỏn phn hnh chu trỏch nhim giỳp vic cho k toỏn trng.

B mỏy k toỏn ca cụng ty cú th khỏi quỏt qua s sau:

- 16 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
S 1-2: B mỏy k toỏn ca Cụng ty
K toỏn tng hp: L ngi ph trỏch v cụng tỏc hch toỏn k
toỏn, chu trỏch nhim:
Lp bỏo cỏo ti chớnh hng quý, nm.
Theo dừi cụng tỏc hch toỏn cỏc qu.
Tp hp kim kờ nh k ti sn, cụng n v tin vn ca cụng
ty.
Tng hp kờ khai thu hng thỏng, lp bỏo cỏo thu (thu giỏ tr
gia tng, thu thu nhp doanh nghip) v lp h s hon thu theo
quy nh ca Nh nc.
Tham gia qun lý, tp hp bỏo cỏo cụng n, ụn c vic thu hi
n theo quy nh ca cụng ty
K toỏn tiờu th, cụng n phi thu: Cú nhim v theo dừi cụng
n; ghi chộp, phn ỏnh kp thi, chớnh xỏc v y tỡnh hỡnh thanh
toỏn cỏc khon n cn phi thu t khỏch hng cng nh cỏc khon
phi tr cho ngi bỏn. Hng thỏng, k toỏn viờn cn chun b bỏo

- 17 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
K toỏn trng
(Trng phũng)
K
toỏn
doanh

thu
K toỏn
Ti sn
c nh
K
toỏn
chi
phớ
K
toỏn
thu
K
toỏn
tin
lng
Th
qu
K
toỏn
thanh
toỏn
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
cỏo doanh thu, kờ khai thu u ra, qun lý cụng n vi khỏch hng,
lờn k hoch phi thu ca khỏch hng n hn tr v phi bỏo cỏo
vi ban lónh o cụng ty s liu tng hp hoc chi tit v cụng n
ca tng khỏch hng.
K toỏn theo dừi hng tn kho: Thc hin vic theo dừi v qun lý
ton b vt t, hng hoỏ luõn chuyn qua cụng ty; tp hp, cp nht
v kim tra tớnh hp lý, hp phỏp ca cỏc phiu nhp- xut vt t,

hng hoỏ cựng cỏc chng t i kốm ghi nhn vo s sỏch v lp
bỏo cỏo nhp- xut- tn trong thỏng mt cỏch chớnh xỏc, kp thi.
Khi kim tra hng phi cú h s nhp- xut, phõn loi hng hoỏ
rừ rng v thng nht cỏch mó hoỏ theo dừi vi phũng kinh
doanh.
K toỏn tin lng
Thc hin cỏc cụng vic liờn quan n tin lng v cỏc khon trớch
theo lng gm:
Lp, ghi chộp, kim tra v theo dừi cụng tỏc chm cụng v bng
thanh toỏn lng cho cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty.
Tớnh v trớch np Bo him xó hi, Bo him y t v Kinh phớ
cụng on theo ỳng cỏc quy nh ca nh nc.
Tham mu giỳp Giỏm c qun lý trong cụng tỏc t chc lao
ng v tin lng, o to, thi ua khen thng cng nh k
lut.
K toỏn ti sn c nh v cụng c lao ng
Ghi chộp, phn ỏnh tng hp chớnh xỏc, kp thi s lng, giỏ tr
ti sn c nh hin cú, tỡnh hỡnh tng, gim v hin trng ca ti
sn c nh trong phm vi ton cụng ty cng nh tng b phn s
dng ti sn c nh, to iu kin cung cp thụng tin kim

- 18 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
tra, giỏm sỏt thng xuyờn vic gỡn gi, bo qun, bo dng ti
sn c nh v k hoch u t i mi ti sn c nh trong ton
cụng ty.
Tớnh v phõn b chớnh xỏc mc khu hao ti sn c nh vo chi
phớ sn xut kinh doanh theo mc hao mũn ca ti sn c

nh.
M th theo dừi i vi tng ti sn c nh.
Kim kờ ti sn c nh v cụng c lao ng nh k theo quy
nh ca Nh nc.
K toỏn thu
K toỏn thu cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh thc hin ngha v ca
cụng ty i vi Nh Nc v cỏc khon thu Giỏ tr gia tng, Thu tiờu th
c bit, thu thu nhp doanh nghip, phớ, l phớ. cng nh lp cỏc bỏo
cỏo thu hng thỏng v hng nm ca cụng ty.
Th qu
Tin hnh cỏc cụng vic liờn quan n thu chi tin mt ti cụng ty cn
c vo cỏc chng t thu, chi ó c phờ duyt ng thi lờn cỏc phng ỏn
vay vn, lm bo lónh, thc hin hp ng. K toỏn viờn qun lý qu tin
mt, vo s qu theo phiu thu, phiu chi; cõn i cỏc khon thu, chi lp
cỏc bỏo cỏo qu vo cui ngy cng nh bỏo cỏo tn qu tin mt vo cui
thỏng.
1.2.1.3 Quan h gia phũng k toỏn vi cỏc phũng ban khỏc
Mi quan h gia phũng k toỏn vi phũng t chc - hnh chớnh
Phũng t chc - hnh chớnh iu ng phng tin vn chuyn,
cung cp cỏc vn bn qui nh liờn quan n cụng tỏc ti chớnh k
toỏn cho phũng k toỏn.

- 19 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Phũng k toỏn phn ỏnh nm bt cỏc chi phớ vn chuyn, loi
phng tin vn chuyn ... Tớnh toỏn tham mu mc lng thng
cho cỏn b cụng nhõn viờn, ngh v khen thng, giỳp phũng t
chc - hnh chớnh xõy dng cỏc k hoch lng thng o to.

Mi quan h gia phũng k toỏn v phũng k hoch - kinh doanh
Phũng k toỏn cung cp cỏc thụng tin, s liu v kh nng vn, v
s lng, giỏ c sn phm hng húa nhp - xut - tn kho,
phũng k hoch kinh doanh lp k hoch thu mua, sn xut v tiờu
th. ng thi, xut phng ỏn thu mua cú hiu qu, tit gim
chi phớ, h giỏ thnh sn phm.
Phũng k hoch - kinh doanh gi cỏc chng t phỏt sinh trong
quỏ trỡnh thu mua, tiờu th v phũng k toỏn, cựng vi phũng k
toỏn son tho cỏc hp ng mua bỏn, ký kt hp ng v kh
nng thc hin, kho sỏt tỡnh hỡnh ti chớnh ca n v.
Khi xut hng, phũng k toỏn ng ký mua bo him hng húa
vi phũng k hoch - kinh doanh.
Mi quan h gia phũng k toỏn vi phũng u t - phỏt trin
Phũng u t - phỏt trin theo dừi mỏy múc thit b v phng
din k thut. Phũng k toỏn theo dừi v mt giỏ tr, s lng trờn
s sỏch thụng qua cỏc chi phớ phỏt sinh thc t v da trờn k
hoch, kin ngh v tỡnh hỡnh mỏy múc thit b thc t phũng
u t - phỏt trin gii quyt.
Phũng k toỏn tham gia xỏc nh khi lng, giỏ tr, ghi chộp
mi chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh.

- 20 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
1.2.2 c im t chc cụng tỏc k toỏn
1.2.2.1 Chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti cụng ty
Ch k toỏn ỏp dng: Theo quyt nh 15/2006/Q-BTC ngy
20/3/2006, quyt nh 206/2003/Q-BTC ngy 12/12/2003 ca B
Ti chớnh ban hnh, cỏc Chun mc k toỏn Vit Nam do B Ti

chớnh ban hnh v cỏc vn bn sa i, b sung hng dn thc hin
kốm theo.
Niờn k toỏn: Bt u t ngy 01/01, kt thỳc vo ngy 31/12
dng lch hng nm.
n v tin t s dng: ng Vit Nam.
Phng phỏp tớnh thu: Cụng ty np thu Giỏ tr gia tng theo
phng phỏp khu tr.
Nguyờn tc ghi nhn mt s khon mc:
Nguyờn tc ghi nhn cỏc khon tin v tng ng tin: Cỏc nghip v
kinh t phỏt sinh bng ngoi t c quy i ra ng Vit Nam theo t giỏ
thc t (hoc t giỏ bỡnh quõn liờn ngõn hng) do Ngõn hng Ngoi thng
cụng b ti thi im phỏt sinh nghip v.
Chờnh lch t giỏ thc t phỏt sinh trong k v chờnh lch t giỏ do
ỏnh giỏ li s d cỏc khon mc tin t ti thi im cui nm c kt
chuyn vo doanh thu hoc chi phớ ti chớnh trong nm ti chớnh.
Nguyờn tc ghi nhn v khu hao ti sn c nh: Ti sn c nh c
ghi nhn theo giỏ gc. Trong quỏ trỡnh s dng, ti sn c nh c ghi
nhn theo nguyờn giỏ, hao mũn ly k v giỏ tr cũn li.
Khu hao c trớch theo phng phỏp ng thng. Thi gian khu
hao c c tớnh nh sau:
Nh ca, vt kin trỳc : 05 25 nm

- 21 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Mỏy múc, thit b : 06 10 nm
Phng tin vn ti : 06 10 nm
Thit b vn phũng : 03 10 nm
1.2.2.2 H thng chng t k toỏn

Quy trỡnh lp v luõn chuyn chng t:
Hin nay, vic vn dng chng t ti cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit
c da trờn cỏc nguyờn tc lp v phn ỏnh cỏc nghip v kinh t ti
chớnh, kim tra chng t k toỏn, ghi s v lu tr, bo qun chng t k
toỏn; x lý vi phm ó c quy nh trong ch v chng t k toỏn ca
ch k toỏn doanh nghip Vit Nam. H thng chng t k toỏn trong
Cụng ty bao gm: h thng chng t bt buc v h thng chng t hng
dn.
i vi h thng chng t bt buc, cn c vo danh mc chng t k
toỏn v mu Biu s ca h thng chng t quy nh ti quyt nh 15/2006/
Q-BTC ngy 20/03/2006 ca B Ti Chớnh, Cụng ty ó la chn loi
chng t phự hp vi hot ng ca mỡnh. i vi mt s chng t khụng
cú mu Biu s c th, Cụng ty t thit k v ng ký vi B Ti Chớnh
trc khi em vo s dng, vớ d nh giy ngh xin sộc chuyn khon.
Cú th khỏi quỏt quy trỡnh luõn chuyn chng t theo s sau:
S 1-3: Khỏi quỏt quy trỡnh luõn chuyn chng t

- 22 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Vic lp chng t: a s c thc hin cỏc phũng ban khỏc ngoi
phũng k toỏn. Ch riờng mt s loi chng t c bit thỡ do k toỏn phn
hnh lp, vớ d: phiu thu, phiu chi tin mt do k toỏn tin mt lp. Cỏc
chng t tip nhn t bờn ngoi l cỏc chng t v mua bỏn, trao i vi cỏc
i tỏc,...Chng t c lp ngay khi cỏc nghip v phỏt sinh.
Kim tra chng t: Chng t k toỏn c ỏp dng ỳng theo thit k,
chớnh vỡ vy vic kim tra chng t ch yu hng n ỳng n v y
ca thụng tin c phn ỏnh. Cụng vic kim tra thng c k toỏn thc
hin ti ni tip nhn chng t.

Phõn loi v nh khon chng t: Chng t c phõn loi theo ni
dung kinh t m chng t ú phn ỏnh.
Bo qun, lu tr v hy chng t: Chng t sau khi c phõn loi v
nh khon s b, c chuyn lờn phũng k toỏn k toỏn tng phn hnh
kim tra li, ghi s v bo qun lu tr. Cỏc quy nh i vi vic bo qun
v lu tr c thc hin theo ch ; tc l trong niờn k toỏn, khi bỏo
cỏo quyt toỏn nm cha c duyt, chng t c bo qun ti cỏc phn
hnh. Khi kt thỳc nm ti chớnh, bỏo cỏo quyt toỏn nm c duyt,
chng t c a vo kho lu tr chung. Vic s dng li chng t ti
cụng ty cng tuõn th theo quy nh trờn.

- 23 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Lp,
tip nhn,
x lý
chng t
Kim tra,

chng t
Phõn loi,
sp xp,
nh khon
v ghi s
Lu tr,
bo qun
chng t
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập
chuyên ngành
Cỏc chng t k toỏn ch yu c s dng ti cụng ty Vn ti

Quc t Nht Vit (Phõn loi cn c vo ni dung kinh t phn ỏnh
trờn chng t)
Th nht, chng t v lao ng, tin lng gm: bng chm cụng,
bng thanh toỏn tin lng, bng kờ trớch np cỏc khon theo lng.
Th hai, chng t cung cp dch v, gm húa n giỏ tr gia tng, hp
ng vn chuyn.
Th ba, chng t th hin chi phớ phỏt sinh trong k, ch yu gm biờn
lai, phiu thanh toỏn cỏc chi phớ xng du, cu ph, bn bói, sa cha, bo
hnh i vi cỏc phng tin vn ti.
Th t, chng t v tin t, gm phiu thu, phiu chi, biờn lai thu tin,
giy ngh tm ng, bng kim kờ qu, giy ngh thanh toỏn tm ng.
Th nm, chng t v ti sn c nh, gm biờn bn giao nhn ti sn
c nh, biờn bn thanh lý ti sn c nh, biờn bn kim kờ ti sn c nh,
bng phõn b khu hao mỏy múc thit b cho phõn xng, bng tớnh khu
hao ti sn c nh chung ton cụng ty.
1.2.2.3 H thng ti khon k toỏn
H thng s k toỏn ca cụng ty tuõn theo cỏc quy nh trong Lut k
toỏn, Ngh nh s 129/2004/N CP ngy 31/05/2005 ca Chớnh ph v
quyt nh s 15/2006/Q BTC ngy 20/03/2006 ca B trng B Ti
chớnh.
Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit s dng hu ht tt c cỏc ti khon
k toỏn, tuy nhiờn do c im l cụng ty cung cp dch v nờn cỏc ti khon
v hot ng sn xut nh TK 154, 155, 621, 622, 627, 631, ớt c s
dng.
1.2.2.4 H thng s k toỏn
Hỡnh thc s k toỏn

- 24 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập

chuyên ngành
Cụng ty Vn ti Quc t Nht Vit ỏp dng hỡnh thc ghi s k toỏn
bng mỏy vi tớnh, s dng phn mm k toỏn Fast Acccounting 2005- mt
phn mm tng i ph bin trong cỏc doanh nghip thng mi hin nay
v c thit k theo hỡnh thc Nht ký chung. Hỡnh thc k toỏn ny c
quy nh trong quyt nh 15/2006/Q-BTC ca B Ti Chớnh. c trng
c bn ca hỡnh thc k toỏn trờn mỏy vi tớnh l cụng vic c thc hin
theo mt chng trỡnh phn mm k toỏn trờn mỏy tớnh. Phn mm k toỏn
trờn mỏy vi tớnh bt u t khõu nhp chng t gc, phõn loi chng t, x
lý thụng tin trờn chng t theo quy trỡnh ca k toỏn, sau ú in ra cỏc s sỏch
k toỏn v bỏo cỏo k toỏn. Nh th, b phn k toỏn trong Cụng ty khụng
cũn phi thc hin mt cỏch th cụng mt s khõu cụng vic nh: ghi s k
toỏn chi tit, s k toỏn tng hp, tng hp s liu lp bỏo cỏo k toỏn m
ch phi thc hin cỏc cụng vic phõn loi, b sung thụng tin chi tit vo
chng t gc, nhp d liu t chng t vo mỏy, kim tra, phõn tớch s liu
trờn cỏc s, bỏo cỏo k toỏn cú th a ra cỏc quyt nh phự hp.
Trỡnh t ghi s
Nhm m bo tuõn th theo quy nh ca ch k toỏn cng nh
phự hp vi c thự ca hot ng kinh doanh, cụng ty thc hin K toỏn
theo hỡnh thc Nht ký chung vi quy trỡnh ghi s c khỏi quỏt theo s
sau:
S 1-4: Trỡnh t ghi s theo hỡnh thc Nht ký chung

- 25 - Vũ Thị Minh Nhật - Kế toán 47C - GVHD: TS.
Nguyễn Hữu ánh

×