Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Bài tập tài chính doanh nghiệp số 23 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.51 KB, 4 trang )

Bài 23
Đơn vị tính 1000đ
Yêu cầu 1: Lựa chọn phương pháp hạch toán hàng tồn kho thích
hợp
Doanh nghiệp hạch toán Hàng tồn kho theo phương pháp Kiểm kê định kì vì
doanh nghiệp không phản ánh từng loại hàng tồn kho , mà chỉ phản ánh giá trị
Hàng tồn kho đầu kì và cuối kì trên cơ sở kiểm kê cuối kì, từ đó tính ra trị giá vật
tư hàng hóa đã xuất trong kì.
Yêu cầu 2: định khoản và phản ánh vào tài khoản
a) đầu kì hạch toán:
1a Nợ TK 611 30.000
Có TK 152 30.000
1b Nợ TK 631 20.000
Có TK 154 20.000
b)các NV phát sinh trong kì
NV1 Nợ TK 111 55.000
Nợ TK 112 275.000
Nợ TK 131 220.000
Có TK 511 500.000
Có TK 33311 50.000
NV2 Nợ TK 532 10.000
Nợ TK 33311 1.000
Có TK 131 11.000
NV3 Nợ TK 622 40.000
Nợ TK 627 1.000
Nợ TK 642 5.000
Có TK 334 46.000
NV4 Nợ TK 622 4.000*19= 7.600
Nợ TK 627 1.000*0.19=190
Nợ TK 642 5000*0,19 = 950
Nợ TK 334 46000*0,06=2.760


Có TK 338 11.500
NV5 Nợ TK 131 6.000
Có TK 112 6.000
NV6 Nợ TK 611 270.000
Nợ TK 133 27.000
Có TK 112 200.000
Có TK 331 97.000
NV7 Nợ TK 627 8.810
Nợ TK 642 1.050
Có TK 214 9.860
NV8 Nợ TK 627 10.000
Nợ TK 642 1.000
Nợ TK 133 1.100
Có TK 331 12.100
NV9 Nợ TK 331 5.500
Có TK 611 5.000
Có TK 133 500
NV10 Nợ TK 111 1.000
Có TK 515 1.000
NV11 Nợ TK 635 2.000
Có TK 112 2.000
NV12
a, xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Nợ TK 8211 12.000
Có TK 3334 12.000
b, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Nợ TK 3334 12.000
Có TK 112 12.000
c) cuối kì :
(13) Nợ TK 152 45.000

Có TK 611 45.000
(14) Nợ TK 154 30.600
Có TK 631 30.600
Yêu cầu 3: Các bút toán kết chuyển và tính giá thành sản phẩm
sản xuất
(15)
Nợ TK 621 250.000
Có TK 611 30000+270000-45000-5000 = 250.000
(16) Nợ TK 631 317.600
Có TK 627 20.000
Có TK 621 250.000
Có TK 622 47.600
(17) Nợ TK 632 307.000
Có TK 631 317.600+20.000-30.600 = 307.000
tổng số sản phẩm quy đổi mà DN sản xuất trong kì
=1000 * 0,47 + 2000 * 0,8 + 2000 * 0,5 = 3070
Giá thành 1 đvsp quy đổi:

100
3070
000.307
==Zspqđ
→ Giá thành từng loại sản phẩm
ZA = 0,47 * 100 = 47
ZB = 0,8 * 100 = 80
ZC = 0,5 * 100 = 50
Cuối kì hạch toán số sản phẩm tồn kho và gửi bán
(18)
Nợ TK 155 30.700
-Sp A 100 * 47 = 4.700

-Sp B 200 * 80 =16.000
-Sp C 200 * 50 = 10.000
Có TK 632 30.700
(19) Nợ TK 157 6.300
-Sp A 100 * 47 = 4.700
-Sp B 20 * 80= 1.600
Có TK 632 6.300
Yêu cầu 4: Ghi các bút toán kết chuyển và xác định Kết quả kinh
doanh
(20)
kết chuyển doanh thu giảm giá hàng bán
Nợ TK 511 10.000
Có TK 532 10.000
(21) kết chuyển doanh thu
Nợ TK 515 1.000
Nợ TK 511 490.000
Có TK 911 491.000
(22)
kết chuyển chi phí
Nợ TK 911 292.000
Có TK 632 270.000
Có TK 642 8.000
Có TK 635 2.000
Có TK 8211 12.000
(23)
kết chuyển tài khoản xác định kết quả kinh
doanh
Nợ TK 911 199.000
Có TK 421 199.000




×