Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Trắc nghiệm đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp 2021 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 44 trang )

Chương 1:
Câu 1: Đạo đức là?
A. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người
phải thực hiện
B. Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn
nhận thực hiện
C. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm tự
giá điều chỉnh, đánh giá hành vi của con người đối với bản
thân, xã hội và tự nhiên.
D. Chuẩn mực xã hội bắt buộc mọi đối tượng phải điều chỉnh hành
vi của bản thân
Câu 2: Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối
với nhân viên là?
a. Thù lao không xứng đáng
b. Phúc lợi xã hội kém
c. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp
đồng với nhân viên.
d. Mơi trường lao động khơng an tồn
Câu 2: Hãy cho biết những nội dung nghiên cứu đạo đức học là
gì?
A. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người
phải thực hiện
B. Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn
nhận thực hiện
C. Về bản chất của đúng – sai, chuẩn mực chi phối hành vi con
người
D. Quy định rõ ràng những gì được và khơng được làm để học
thuộc long
Câu 3: Đạo đức là phạm trù đặc trưng của xã hội loài người,
nhằm:
A. Quy định các quy tắc ứng xử bắt buộc trong cuộc sống


B. Đề cập đến mối quan hệ giữa con người với nhau và quy tắc
ứng xử trong cuộc sống
C. Quy định hành vi ứng xử trong mối quan hệ giữa con người với
nhau.
D. Quy định quy tắc ứng xử trong giao tiếp
Câu 4: Đạo đức là môn khoa học nghiên cứu về
A. Bản chất tự nhiên và sự phân biệt khi lựa chọn giữa cái đúng –
sai
B. Triết lý về cái đúng – sai
C. Quy tắc hay chuẩn mực chi phối hành vi của các thành viên của
một nghề nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 5: Triết lý đạo đức của mỗi người được hình thành
A. Khơng phải do kinh nghiệm sống
B. Từ nhận thức và quan niêm về giá trị
C. Không phải do niềm tin của riêng họ
D. Qua sự thể hiện vật chất, không phải tinh thần, sự tôn trọng và
cầu tiến
Câu 6: Hãy cho biết hình thái ý thức xã hội của đạo đức phản
ánh vấn đề gì?
A. Quan hệ xã hội, thể hiển bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự
rèn luyện nhân cách
B. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển
của phương thức sx và chế độ kt-xh
C. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân

D. Chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của một nghề
nghiệp
Câu 7: Bản chất đạo đức thể hiện tính dân tộc và địa phương vì
A. Các dân tộc, vùng, miền có giống nhau về nguyên tắc, chuẩn

mực đạo đức
B. Các dân tộc, vùng, miền có quy định giống nhau về nguyên tắc,
chuẩn mực đạo đức
C. Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về nguyên tắc,
chuẩn mực đạo đức
D. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên tắc, khác nhau
về phong tục tập quán
Câu 8: Đặc điểm phương thức điều chỉnh hành vi của đạo đức
phản ánh
A. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người tự
rèn luyện nhân cách
B. Quá trình phát triển chế độ kinh tế xã hội
C. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không
tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt
D. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội
Câu 9: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là
gì?
A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của
phương thức sản xuất và chế độ kt-xh
B. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là tịa án lương tâm
C. Đạo đức khơng chỉ biểu hiện trong các mối quan hệ xã hội
mà còn thể hiện sự tự ứng xử, giúp con người rèn luyện nhân
cách
D. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân
cách
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không nằm trong quy tắc đạo đức
kinh doanh?
A. Phục vụ khách hàng hết mình
B. Phục vụ khách hàng cơng bằng và liêm chính
C. Duy trì sự bảo mật của khách hàng

D. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục
Câu 11: Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh là
A. Nhất quán trong nói và làm, ln đảm bảo kinh doanh phải có
lợi nhuận
B. Nghiên cứu nhu cầu, sở thích của khách hàng để thỏa mãn lợi
ích cho họ dù pháp luật khơng cho phép
C. Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng và
xã hội
D. Trung thực không phải là yếu tố quan trọng
Câu 12: Đặc điểm hệ thống giá trị, đánh giá của đạo đức là:
A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của
phương thức sản xuất và chế độ kinh tế xã hội
B. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà nếu không tuân
theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm cắn rứt
C. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp con người rèn
luyện nhân cách
D. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt đúng sai trong quan hệ
con người
Câu 13: Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo đóng vai trị
mang lại giá trị cho tổ chức
A. Và mạng lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo đức

1


B. Những họ không nhận thức được các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
C. Không thể khắc phục được những trở ngại có thể dẫn đến bất
đồng
D. Tạo dựng bầu khơng khí làm việc thuận lợi cho mọi thành
viên

Câu 14: Điều gì tạo ra mơi trường đạo đức của một đạo đức
của một doanh nghiệp
A. Sự hiểu biết của nhân viên
B. Sự hiểu biết của giám đốc
C. Sự hiểu biệt của chủ tịch hội đồng quản trị
D. Sự hiểu biết của ban lãnh đạo
Câu 15: Đạo đức kinh doanh có vai trị như thế nào?
A. Góp phần làm hài lịng khách hàng nhưng khơng góp phần tạo
ra lợi nhuận
B. Góp phần tạo ra lợi nhuận, khẳng định chất lượng doanh
nghiệp
C. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh nhưng
khơng làm hài lịng khách hàng
D. Khơng góp phần tạo ra lợi nhuận nhưng tạo ra sự tận tâm của
nhân viên
Câu 16: Thế nào là một môi trường đạo đức vững mạnh?
A. Coi trọng lợi ích của nhân viên hơn các nhà đầu tư
B. Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển quan hệ, tơn trọng
lợi ích khách hàng
C. Coi trọng lợi ích khách hàng hơn nhân viên và các nhà đầu tư
D. Coi trọng lợi ích của các nhà đầu tư hơn nhân viên
Câu 17: Đạo đức kinh doanh là gì?
A. Các nguyên tắc nhằm điều khiển, kiếm soát, ngăn chặn hành vi
phi đạo đức của chủ thể kinh doanh
B. Các tiêu chuẩn để nhận xét, điều khiển hành vi của chủ thể kinh
doanh
C. Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh, đánh giá, hướng
dẫn và kiểm soát hành vi của chủ thể trong mối quan hệ kinh
doanh
D. Quy định nghiêm cấm những hành vi phi đạo đức của đối tượng

kinh doanh
Câu 18: Dưới đây là những nguyên tắc của đạo đức kinh
doanh, ngoại trừ:
A. Nguyên tắc trung thực
B. Nguyên tắc vận hành hiệu quả nhất cho dn
C. Nguyên tắc tôn trọng con người
D. Nguyên tắc tôn trọng môi trường thiên nhiên
Câu 19: Đạo đức khác với pháp luật là
A. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức có tính cưỡng bức, cưỡng
chế
B. Hành vi đạo đức khơng mang tính tự nguyện và chuẩn mực đạo
đức được ghi thành văn bản pháp quy
C. Phạm vi điều chỉnh, ảnh hưởng của đạo đức giống như pháp luật
Câu 20: Nguyên nhân của những vấn đề đạo đức có thể là
A. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì khơng bị coi
là phi đạo đức
B. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa
những người quản lý và đối tượng lao động
C. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện

D. Do quan điểm đạo đức giữa những người quản lý và đối tượng
lao động giống nhau
Câu 21: Đạo đức kinh doanh không góp phần
A. Cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu quả công việc
B. Tạo sự trung thành của khách hàng
C. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
D. Làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp
Câu 22: Vấn đề đạo đức kinh doanh là những hồn cảnh, tình
huống một người hay tổ chức phải đưa ra sự lựa chọn một
trong nhiều cách hành động khác nhau trên cơ sở:

A. Kinh nghiệm cá nhân
B. Chuẩn mực hành vi của tổ chức
C. Quyết định của số đông
D. Chuẩn mực đạo lý xã hội
Câu 23: Vì sao đạo đức kinh doanh góp phần gắn kết và tận
tâm của nhân viên?
A. Tạo được môi trường lao động an tồn, thù lao thích đáng
và thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp đồng
B. Khách hàng sẽ thích mua sản phẩm của các doanh nghiệp có
danh tiếng tốt
C. Khi đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết thì cơng ty sẽ phát
triển vững mạnh
D. Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra lợi nhuận cho doanh
nghiệp
Câu 24: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử của đạo đức là
gì?
A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá trình phát triển của
phương thức sản xuất và chế độ kt-xh
B. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là tòa án lương tâm
C. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các mối quan hệ xã hội
mà còn thể hiện sự tự ứng xử, giúp con người rèn luyện nhân
cách
D. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải rèn luyện nhân
cách
Câu 25: Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là:
A. Doanh nghiệp, không bao gồm khách hàng
B. Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi kinh doanh (doanh
nghiệp và khách hàng)
C. Khách hàng, không bao gồm doanh nghiệp
D. Chỉ là các thành viên trong tổ chức vi phạm chuẩn mực đạo đức

D. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt “đúng – sai” trong quan
hệ con người
Câu 26: Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành
của khách hàng do
A. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp
B. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm những điều thiện dù chất
lượng sản phẩm kém
C. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ
giúp cộng đồng
D. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ
giúp cộng đồng
Câu 27: Bản chất đạo đức
A. Khơng phản ánh tính giai cấp
B. Thể hiện tính dân tộc, lịch sử
C. Khơng thể hiện tính nhân loại

2


D. Là trách nhiệm xã hội
Câu 28: Tính giai cấp thể hiện bản chất đạo đức vì các tầng lớp
khách nhau có
A. Cùng quan điểm về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực trong mối
quan hệ xã hội
B. Cùng quan điểm về chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi của
con người
C. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực
điều chỉnh, đánh giá hành vi đối với bản thân, trong quan hệ
với người khác và xã hội
D. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực điều

chỉnh đạo đức nhưng giống nhau về cách đánh giá hành vi trong
quan hệ xã hội
Câu 29: Tính trung thực trong kinh doanh thể hiện
A. Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất quán trong nói và làm
B. Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật, không quan tâm
đến lợi nhuận
C. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc gian lận thuế,
kinh doanh hàng hóa và dịch vụ quốc cấm, vi phạm thuần
phong mỹ tục.
D. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh doanh phải có
lợi nhuận
Câu 30: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là
mâu thuẫn giữa những người hữu quan về:
A. Quan điểm cá nhân
B. Triết lý tôn giáo
C. Quan điểm về chuẩn mực đạo đức
D. Giao tiếp xã hội

Chương 2
Câu 34: Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải
pháp?
A. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng khơng nên thơng qua
tịa án giải quyết
B. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên
quan
C. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên
D. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên
quan
Câu 35: Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai trò?
A. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức

B. Khơng phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
C. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
D. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp
Câu 36: Trong việc định hình phong cách lãnh đạo mang triết
lý văn hố thì?
A. Những quyết định của người quản lý không thể ảnh hưởng đến
người khác và phong cách tổ chức.
B. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh đạo phù hợp
với triết lý hoạt động và hệ thống giá trị của tổ chức thì họ có
vai trị cổ vũ cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá trị
văn hố của doanh nghiệp.
C. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh hưởng đến tổ
chức và có ý nghĩa quan trọng trong việc xây dựng, phát triển bản
sắc văn hố doanh nghiệp.
D. Người lãnh đạo khơng thể tạo ra, củng cố, thay đổi hay đưa các
giá trị, triết lý văn hoá cá nhân vào văn hoá tổ chức.
Câu 37: Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn?
A. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích
B. Về quyền lực - cơng nghệ, trong các hoạt động phối hợp
chức năng
C. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng
đồng, xã hội
D. Vì quyền lực - cơng nghệ, khơng phải trong các hoạt động phối
hợp chức năng
Câu 38: Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực?
A. Kế toán tài chính, ngành
B. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ
C. Marketing, phương tiện kỹ thuật
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 39: Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi đầu trong

việc thực hiện các chương trình đạo đức và ln ý thức rằng họ
là tấm gương mẫu mực cho người khác noi theo?
A. Người mở đường
B. Người định hướng
C. Người khởi xướng
D. Người bắt nhịp
Câu 40: Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
B. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
C. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất nhưng không phải là
yếu tố quan trọng để phát triển
D. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất
Câu 41: Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo đức đối
với nhân viên là?

3


A. Thù lao không xứng đáng
B. Phúc lợi xã hội kém
C. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm ghi trong hợp
đồng với nhân viên.
D. Môi trường lao động không an toàn
Câu 42: Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong mỗi cá
nhân hoặc giữa các đối tượng hữu quan do sự bất đồng trong
quan niệm?
A. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị đạo
đức
B. Khơng vì quyền lực - cơng nghệ, trong các hoạt động phối hợp
chức năng

C. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hịa trong phối hợp
công việc
D. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích
Câu 43: Hoạt động nào sau đây khơng thuộc trách nhiệm xã
hội của doanh nghiệp?
A. Bảo vệ môi trường.
B. Trả lương công bằng cho nhân viên.
C. Bán hàng đúng giá trị.
D. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.
Câu 44: Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý đối với
doanh nghiệp là gì?
A. Ước muốn tự hồn thiện và vì nhân loại
B. Được chấp nhận về mặt xã hội
C. Được xã hội tôn trọng
D. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
Câu 45: Việc nhận định vấn đề đạo đức?
A. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối quan hệ giữa các
tác nhân
B. Phụ thuộc vào kinh nghiệm để phân tích nhận ra bản chất
những mối quan hệ cơ bản và mâu thuẫn
C. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận thức
D. Khơng phụ thuộc vào kinh nghiệm
Câu 46: Vấn đề nào ảnh hưởng đến sự phát triển môi trường
đạo đức:
A. Coi thường an tồn mơi trường lao động
B. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho nhân
viên
C. Hợp đồng với nhân viên không được doanh nghiệp
thực hiện đầy đủ
D. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan

tâm đến phúc lợi xã hội
E.
Câu 47: Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường và cải
tạo mơi trường nếu có thể vì?
A. Nhà nước bắt buộc, ngăn chặn sự lãng phí nguồn tài nguyên
thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường
B. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí nguồn tài nguyên
thiên nhiên
C. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí nguồn tài nguyên
thiên và tránh gây ô nhiễm môi trường
D. Nhà nước bắt buộc
Câu 48: Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là gì?
A. Nộp thuế đúng nghĩa vụ nhưng chậm thực hiện để tăng hiệu quả
sử dụng vốn

B. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước theo quy định và
đầu tư phát triển xã hội
C. Tham gia các chương trình hoạt động khơng mang tính nhân
văn
D. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực hiện các hành vi
đạo đức
Câu 49: Các khía cạnh của mâu thuẫn là?
A. Mâu thuẫn trong sự phối hợp
B. Cả ba đáp án trên đều đúng
C. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực
D. Mâu thuẫn về lợi ích
Câu 50: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong kinh doanh là
mâu thuẫn giữa những người hữu quan về?
A. Triết lý tôn giáo
B. Giao tiếp xã hội

C. Quan niệm về chuẩn mực đạo đức
D. Quan điểm cá nhân
Câu 51: Trong việc xây dựng phong cách lãnh đạo định hướng
đạo đức, phát biểu nào sau đây không đúng về năng lực lãnh
đạo?
A. Năng lực lãnh đạo cũng được xác định và thể hiện
thông qua phong cách lãnh đạo
B. Năng lực lãnh đạo mang đặc trưng của quan hệ xh
trong dn, được thể hiện, khẳng định, củng cố bằng
quyền lực.
C. Không phải là người hướng dẫn, điều khiển, ra
lệnh và làm gương cho cấp dưới noi theo
D. Thể hiện qua quá trình tác động, định hướng mọi
người trong tổ chức.
Câu 52: Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu hiệu bất
lợi cho việc triển khai các chương trình đạo đức hiện hành để
có thể thiết lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp?
A. Xây dựng chương trình
B. Tổ chức thực hiện
C. Điều hành
D. Thanh tra, kiểm tra
Câu 53: Lương tâm biểu hiện trạng thái?
A. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ định sự thanh
thản của tâm hồn
B. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính mình
C. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn
D. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và phủ định sự hổ
thẹn của chính mình
Câu 54: Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở
nhiều hoạt động khác nhau nhằm mục đích gì?

A. Chia sẻ lợi nhuận với người khác
B. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
C. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
D. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh doanh
Câu 55: Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh nghiệp?
A. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc trong môi
trường đạo đức
B. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế
C. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
D. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đến việc đổi mới

4


Câu 56: Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực hiện
trong môi trường làm việc đạo đức?
A. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, không phải với các
đối tác bên ngồi
B. Cảm thấy vai trị của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của
doanh nghiệp
C. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh
nghiệp
D. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy
vai trị có ích của họ
Câu 57: Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác
có thể làm nảy sinh các vấn đề về :
A. Đạo đức kinh doanh
B. Xu hướng kinh doanh
C. Lợi nhuận kinh doanh
D. Chiến lược kinh doanh


A. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng tích cực đến việc
đổi mới
B. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh và nhân viên làm
việc
C. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế cạnh tranh kém
D. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh nghiệp, nhân viên
và các nhà đầu tư
Câu 65: Đảm bảo điều kiện lao động an tồn là hoạt động có
đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
A. Người góp vốn
B. Khách hàng
C. Người lao động
D. Người quản lý

Câu 58: Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo đức có
thể khiến người lao động ra sao?
A. Khơng có trách nhiệm với công ty, phá hoại ngầm
B. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
C. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
D. Thêm hứng khởi để thách thức lại
Câu 59: Điền vào chỗ trống sau: hành vi kinh doanh thể hiện
… của doanh nghiệp và chính… ấy đã tác động trực tiếp đến
sự thành bại của tổ chức.
A. Đạo đức kinh doanh
B. Đạo đức
C. Chuẩn mực
D. Tư cách
Câu 60: Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng
như thế nào đến khách hàng

A. Tăng sự tin cậy của khách hàng
B. Tăng sự trung thành của khách hàng
C. Giảm sự trung thành của khách hàng
D. Giảm sự than phiền khách hàng
Câu 61: Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là gì:
A. Thiệt hại về kinh tế
B. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
C. Ảnh hưởng đến quyền lực của lãnh đạo
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 62: Những hành vi như thế nào được coi là “thiện”?
A. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác
B. Cả 3 đáp án trên đều đúng
C. Tơn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
D. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội
Câu 63: Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của
doanh nghiệp?
A. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp
B. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
C. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
D. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi
nhuận.
Câu 64: Sự thành công của doanh nghiệp là do nhân tố?

5


CHƯƠNG 3:
Câu 66: Phân biệt đối xử là:
A. Không cho phép một người nào đó được hưởng
những lợi ích nhất định do định kiến về phân biệt

chủng tộc. giới tính, tơn giáo, vùng miền, văn hóa,
tuổi tác làm ảnh hưởng đến quyền lợi của người
quản lí
B. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi ích
nhất định
C. Khơng cho một người được hưởng bất kì lợi ích nào
D. Khơng cho một nhóm người được hưởng bất kì
lợi ích nào
Câu 67: Nội dung chủ yếu của việc triển khai các chương trình
đạo đức bao gồm:
A. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất cả mọi
người trong đơn vị, chi nhánh, đại diện, đối tác.
B. Chỉ định vị trí quản lí chịu trách nhiệm thi hành.
C. Thơng báo trong tồn tổ chức về nghĩa vụ phải
nghiêm cứu, quán triệt các chuẩn mực và mục đích
của việc ban hành chuẩn mực đạo đức.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 68: Chức năng kiểm tra và giám sát đối với việc thực thi
các chương trình đạo đức thể hiện vai trị của người quản lí
A. Người giám hộ
B. Người bắt nhịp
C. Người mở đường
D. Người định hướng
Câu 69: Đạo đức kinh doanh có vai trị như thế nào đối với
hành vi của các đối tượng hữu quan trong doanh nghiệp
A. Điều chỉnh
B. Đánh giá
C. Định hướng
D. Thay đổi
Câu 70: Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trị tích cực

phát triển doanh nghiệp trừ:
A. Xây dựng môi trường nội bộ tốt
B. Góp phần làm hài long khách hàng
C. Giảm nguy cơ chống phá ngầm từ nhân viên
D. Giảm chi phí cho doanh ngiệp
Câu 72: Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng
của doanh nghiệp, vì:
A. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc hàng
ngày cao
B. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật
điều chỉnh hành vi kinh doanh
C. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng
sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 73: “Thiện” là
A. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu
cầu của đạo đức xã hội
B. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành
vi Thiện được gọi là cử chỉ đẹp làm vui lịng mọi
người
C. Khơng tơn trọng lợi ích cá nhân mà chỉ tơn trọng lợi
ích tập thể và xã hội

D. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện
Câu 74: Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì?
A. Một loại chi phí cần thiết
B. Những chi phí trong kinh doanh cần thiết ở nước
ngồi
C. Một vấn đề đạo đức thơng dụng
D. Một loại chi phí quảng cáo

Câu 87: Một số doanh nghiệp lập ra các đường dây nóng dành
cho nhân viên nhằm mục đích gì?
A. Giúp đỡ và tạo điều kiện cho nhân viên bộc lộ
những mối lo ngại của mình về đạo đức
B. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại của họ
C. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo ngại của
mình về đạo đức
D. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo sợ của họ
Câu 89: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
A. Không phải là nghĩa vụ mà một doanh nghiệp phải
thực hiện đối với xã hội
B. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động đối với xã
hội
C. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu cực đối
với xã hội
D. Không phải là việc bảo vệ môi trường
Câu 90: Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với
trách nhiệm xã hội là gì?
A. Đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
B. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm
hoàn toàn cho doanh ngiệp.
C. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng
hơn.
D. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực
hiện.
Câu 92: Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm rõ ràng
những thông điệp muốn gửi tới những người khác về chương
trình đạo đức
A. Người mở đường
B. Người giám hộ

C. Người định hướng
D. Người khởi xướng
Câu 93: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ủy ban hay hội
đồng đạo đức trong nhóm chính thức của cơ cấu tổ chức
A. Khơng có quyền lực
B. Để kiểm soát việc thực thi TNXH và các chính sách
liên quan đến đạo đức của nhân viên trong 1 tổ chức
C. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh
đạo của tổ chức
D. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một
trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
Câu 94: Các hình thức nào được coi là hoạt động marketing
phi đạo đức?
A. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm
B. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng
C. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng sản phẩm dùng
thử cho khách hàng

6


D. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của
khách hàng đối với sản phẩm
Câu 95: Hoạt động Marketing
A. Có thể nảy sinh vấn đề đạo đức khi thơng tin bí
mật thương mại được thu thập và cạnh tranh
thiếu lành mạnh
B. Không thể nảy sinh vấn đề đạo đức vì ln ln đem
lại lợi ích cho người sản xuất và người tiêu dùng dựa
vào thông tin nghiên cứu thị trường, quảng cáo

C. Không gây phản cảm, tác động tới đối tượng ngoài
mục tiêu khiến họ lệ thuộc vào sản phẩm của doanh
nghiệp
D. Không tác động tới đối tượng ngồi mục tiêu khiến
họ lệ thuộc vào hàng hóa của doanh nghiệp

Chương 4:
Câu 96: Văn hóa
A.
B.
C.

doanh nghiệp có đặc điểm:
Liên quan đến nhận thức
Có tính thực chứng
Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng cách thức hành
động của các thành viên
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 97: Nhân tố Văn hóa doanh nghiệp khơng bao gồm:
A. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hóa
B. Quản lý hình tượng
C. Quản lý theo mục tiêu
D. Các hệ thống trong tổ chức
Câu 98: Các biểu trưng phi trực quan của VHDN:
A. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, ấn phẩm
điển hình
B. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, ngơn
ngữ, khẩu hiệu
C. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị

D. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng
Câu 99: Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào?
A. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực
chứng
B. Khơng bao giờ được kế thừa
C. Nhân viên có trình độ khác nhau sẽ mô tả
VHDN khác nhau
D. Các cá nhân không thể tự nhận thức được
VHDN
Câu 100: Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết lý
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, truyền tải ý nghĩa cụ
thể đến nhân viên và đối tượng hữu quan?
A. Biểu tượng
B. Ấn phẩm điển hình
C. Ngơn ngữ, khẩu hiệu
D. Giai thoại
Câu 101: Dạng Văn hóa doanh nghiệp của Sethia và Klinow:
A. Văn hóa hịa nhập
B. Văn hóa chu đáo
C. Văn hóa nhất qn
D. Văn hóa thức bậc
Câu 102: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hóa cá
nhân trong các dạng VHDN của Harrison/Handy ?
A. Điểm mạnh là tính tự chủ và tự quyết cao
B. Điểm yếu là khả năng hợp tác yếu
C. Rất nhiều tổ chức vận dụng loại văn hóa này
D. Khơng hiệu quả về quản lý và khai thác nguồn
lực
Câu 103: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Deal và Kennedy là:
A. Văn hóa quyền lực

B. Văn hóa nam nhi
C. Văn hóa kinh tế hay văn hóa thị trường
D. Văn hóa vai trị
Câu 104: Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản ánh:
A. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh
được doanh nghiệp tôn trọng

7


B. Thơng qua các phương châm, biểu trưng văn
hóa doanh nghiệp
C. “Nhân cách của doanh nghiệp”
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 105: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN là những
biểu trưng về giác trị, triết lý chắt lọc trong quá trình hoạt
động được tỏ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ đạo
và phương châm hành động cần kiên trì theo đuổi:
A. Biểu tượng
B. Lịch sử phát triển và truyền thống
C. Ấn phẩm điển hình
D. Ngơn ngữ, khẩu hiệu
Câu 106: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN là khái
niệm phản ánh nhận thức của con người liên quan đến chuẩn
mực đạo đức mà họ cho rằng cần phải thực hiện:
A. Lý tưởng
B. Giá trị
C. Thái độ
D. Niềm tin
Câu 107: Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai trị

mang lại giá trị tổ chức:
A. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành
vi đạo đức
B. Họ không nhận tức được bản chất của mối quan
hệ trong kinh doanh
C. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những
trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
D. Khơng thể tạo dựng bầu khơng khí làm việc
thuận lợi cho mọi thành viên
Câu 108: Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của VHDN
có đặc điểm:
A. Được hình thành một cách có ý thức
B. Được hình thành một cách tự nhiên
C. Khó thay đổi
D. Khơng thể đưa ra tranh luận
Câu 109: Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa
doanh nghiệp có đặc điểm:
A. Được hình thành một cách có ý thức
B. Có thể đươc diễn giải, tranh luận
C. Khó thay đổi
D. Là nhận thức ở mức độ đơn giản
Câu 110: Biểu trưng trực quan của VHDN:
A. Không phải là lễ nghi
B. Mẫu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng
C. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi
D. Lễ nghi, mẫu chuyện, ngôn ngữ và biểu
tượng
Câu 112: Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
nghiệp thì lý tưởng khác với niềm tin ở chỗ nào?
A. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với

niềm tin
B. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên
và khó giải thích rõ ràng, cịn niềm tin thì
hình thành một cách có ý thức và có thể xác
định tương đối dễ dàng

C. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải tranh luận, đối
chứng; cịn niềm tin thì khơng thể
D. Khơng có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng
Câu 113: Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý những
người nhiều tham vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và
nhanh chóng đạt được thành tích?
A. Phong cách bằng hữu
B. Phong cách dân chủ
C. Phong cách nhạc trưởng
D. Phong cách ủy thác
Câu 114: Theo Quin và McGrath thì văn hóa kinh tế hay văn
hóa thị trường có phong cách lãnh đạo đặc trưng là:
A. Quyền lực có thể giao cho bất lì thành viên nào
B. Chỉ đạo
C. Tập thể
D. Khơng có phong cách đặc trưng nào
Câu 116: Trong các dạng văn hóa doanh nghiệp của
Harrison/Handy, văn hóa nào trì trệ, chậm phản ứng trước
thay đổi?
A. Văn hóa quyền lực
B. Văn hóa vai trị
C. Văn hóa cơng việc
D. Văn hóa nam nhi
Câu 117: Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành vi của

các thành viên là dấu hiệu thể hiện sự thống nhất và mức độ
nhận thức về các giá trị, triết lý chủ đạo của doanh nghiệp?
A. Trách nhiệm xã hội
B. Nghĩa vụ đạo đức
C. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp
D. Đạo đức kinh doanh
Câu 118: Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí mật
thương mại?
A. Chủ công ty
B. Người lao động
C. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ cơng ty có quyền
hạn gấp 10 lần
D. Cả hai đồng sở hữu
Câu 119: Chiến lược chú trọng đến mơi trường bên ngồi
nhưng khơng cần thay đổi nhanh là đặc trưng của dạng văn
hóa nào theo phân loại của Daft?
A. Văn hóa thích ứng
B. Văn hóa sứ mệnh
C. Văn hóa hịa nhập
D. Văn hóa nhất qn
Câu 120: Trong các dạng văn hóa doanh nghiệp của Deal và
Kennedy, loại văn hóa nào xuất hiện trong mơi trường rủi ro?
A. Văn hóa cá nhân và văn hóa làm ra làm, chơi ra
chơi
B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi
C. Văn hóa phó thác và văn hóa nam nhi
D. Văn hóa quy trình và văn hóa nam nhi
Câu 122: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về văn hóa:

8



A. Văn hóa là tồn bộ hoạt động vật chất, tinh thần
mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong
mối quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội
B. Văn hóa mang tính khơng ổn định, bền vững
và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ
C. Văn hóa là tất cả những gì gắn liền với con
người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó
D. Văn hóa là nhắc tới con người đồng thời đề cập
đến việc phát huy năng lực bản thân nhằm hoàn
thiện con người và xã hội
Câu 123: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN thể hiện
niềm tin phát triển ở mức độ cao, trạng thái tình cảm của con
người khơng chỉ là sự tự giác và sự nhiệt tình mà còn hơn thế
nữa, là sự sẵn sàng hy sinh và cống hiến:
A. Lý tưởng
B. Giá trị
C. Thái độ
D. Niềm tin
Câu 124: Một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi có đạo đức
thì chính sách, tiêu chuẩn và....... của cơng ty đó phải hoạt động
trong một hệ thống tuân thủ:
A. Nội quy
B. Luật lệ
C. Chiến lược
D. Mục tiêu

C. Văn hóa cơng việc
D. Văn hóa hiệp lực

Câu 129: Chiến lược chú trọng đến mơi trường bên ngồi và dễ
thay đổi là đặc trưng dạng văn hóa nào theo phân loại của
Daft?
A. Văn hóa thích ứng
B. Văn hóa sứ mệnh
C. Văn hóa hịa nhập
D. Văn hóa nhất qn
Câu 130: Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả
khơng, có lạm dụng của công không, người quản lý phải sử
dụng:
A. Phương pháp làm việc
B. Nguyên tắc
C. Phương tiện kỹ thuật
D. Kết quả làm việc
Câu 131: Trong các dạng VHDN của Deal và Kennedy , loại
văn hóa nào xuất hiện trong mơi trường rủi ro và yêu cầu phản
ứng nhanh:
A. Văn hóa nam nhi
B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi
C. Văn hóa phó thác
D. Văn hóa quy trình

Câu 125: Theo Quin và McGrath thì văn hóa kinh tế hay văn
hóa thị trường có hạn chế nào?
A. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan, duy ý chí
B. Khơng thể hiện sự hăng hái, chuyên cần
C. Không phát huy sáng kiến của người lao động
D. Khơng khuyến khích tinh thần tự giác của người
lao động


Câu 132: Phát biểu nào sau đây thuộc quan điểm “quyền năng
vô hạn” của quản lý:
A. Người quản lý phải chịu trách nhiệm hồn tồn
trước những thành cơng và thất bại của một DN
B. Quyền lực của nhà quản lý là khơng có giới hạn
C. Phù hợp với cách tiếp cận của phương pháp
quản lý theo mục tiêu (MBO)
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 126: Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo đóng vai trị
mang lại giá trị cho tổ chức:
A. Và mang lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo
đức
B. Nhưng họ không nhận thức được các vấn đề
mâu thuẫn tiềm ẩn
C. Không thể khắc phục được những trở ngại có
thể dẫn đến bất đồng
D. Tạo dựng bầu khơng khí làm việc thuận lợi
cho các thành viên

Câu 133: Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với doanh
nghiệp:
A. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín
dụng, hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết
bị sản xuất,...
B. Kỹ năng hay sức lao động khơng được chấp
nhận
C. Chỉ là tài chính, khơng phải là hạ tầng cơ sở
hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất
D. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận


Câu 127: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hóa cơng việc
trong các dạng văn hóa doanh nghiệp của Harrison/Handy:
A. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ
chức đều tập trung vào việc thực hiện công
việc hay dự án cụ thể
B. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín
trong tổ chức chứ khơng phải bởi năng lực
chun mơn
C. Về cấu trúc, văn hóa cơng việc có hình thức
giống một mạng nhện
D. Khơng có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt

Câu 134: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Daft là:
A. Văn hóa sứ mệnh
B. Văn hóa thờ ơ
C. Văn hóa thử thách
D. Văn hóa đồng thuận hay văn hóa phường hội

Câu 128: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Harrison/Handy là:
A. Văn hóa phó thác
B. Văn hóa thích ứng

Câu 135: Bản chất thay đổi của VHDN khơng được thể hiện
qua đặc trưng:
A. Bản sắc văn hóa có thể độc lập
B. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ việc củng cố
C. Bản sắc văn hóa khơng thể được hình thành từ sự hịa nhập
D. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi
Câu 136: Một trong những quan điểm tổ chức định hướng môi

trường là xem:

9


A. Tổ chức như một “rãnh mòn tâm lý”
B. Tổ chức là một “công cụ thống trị”
C. Tổ chức như một “nền văn hóa”
D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị”
Câu 137: Một trong những quan điểm tổ chức định hướng mơi
trường là xem:
A. Tổ chức như một “dịng chảy, biến hóa”
B. Tổ chức là một “bộ não”
C. Tổ chức như một “nền văn hóa”
D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị”
Câu 138: Người quản lý khơng bảo vệ tốt bí mật thương mại
thì họ sẽ bị mất điều gì?
A. Uy tín
B. Việc làm
C. Quyền lực
D. Tiền bồi thường
Câu 140: Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh lành
mạnh là
A. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
B. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá khơng cơng
bằng
C. Cách thức khơng thể kiểm sốt tình trạng độc quyền
D. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền
trong kinh doanh
Câu 141: Cạnh tranh không lành mạnh là:

A. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm, dịch vụ
B. Độc quyền kinh doanh sản phẩm
C. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 142: Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà
quản lý thì nên dựa trên cơ sở nào?
A. Cơ sở đặc thù của cá nhân
B. Cơ sở thuộc nhóm người
C. Cơ sở định kiến
D. Cơ sở đặc điểm của cá nhân
Câu 143: Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh?
A. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh nghiệp
B. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận
C. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề đạo đức không
quan trọng
D. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh
nghiệp
Câu 144: Phong cách lãnh đạo nào địi hỏi cấp dưới tuân thủ
tức thì các mệnh lệnh và rất coi trọng thành tích, sáng kiến?
A. Phong cách nhạc trưởng
B. Phong cách gia trưởng
C. Phong cách bề trên
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 145: Phong cách lãnh đạo được quyết định bởi các yếu tố
nào?
A. Tính cách, năng lực chuyên môn
B. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ
C. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ chức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng


Câu 146: Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ mang
lại điều gì?
a. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của khách hàng
b. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân viên và lợi nhuận
cho doanh nghiệp
c. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự tận tâm của nhân
viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
d. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
Câu 147: Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp cần tránh
trong văn hóa ứng xử nội bộ?
A. Không biết cách dùng người
B. Người lãnh đạo thiếu tầm chiến lược
C. Độc đoán chuyên quyền, tập quyền quá mức
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 148: Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là
gì?
A. Thiệt hại về kinh tế
B. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
C. Ảnh hưởng đến quyền lực của lãnh đạo
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 149: Các thành viên của doanh nghiệp cần hành động theo
đúng triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp vì:
A. Chỉ khi các thành viên đều đồng lịng thực hiện thì doanh
nghiệp mới có nội lực mạnh mẽ để phát triển
B. Muốn làm hài lòng khách hàng doanh nghiệp
C. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì họ sẽ
bị xử lý rất nặng
D. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh nghiệp thì mọi
kế hoạch sẽ thất bại
Câu 150: Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức công bố

những …….. làm chứng cứ về những hành động bất chính của
tổ chức
A. Điều lệ
B. Nội quy
C. Tài liệu
D. Thông tin
Câu 151: Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh đạo đối
với việc hình thành và củng cố bản sắc văn hố doanh nghiệp?
A. Có mối quan hệ nhưng rất ít
B. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng lớn
C. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng càng nhỏ
D. Khơng có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này
Câu 152: Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng các thành
tố thương hiệu
A. Đặt tên thương hiệu
B. Xây dựng LOGO
C. Xây dựng khẩu hiệu
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 153: Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập vào một
thị trường mới đều cho văn hoá bản địa là?
A. Thế mạnh.
B. Công cụ.
C. Chiến lược.
D. Rào cản

10


Câu 154: Văn hóa doanh nghiệp được định hình và phát triển
qua quá trình lịch sử được đại diện bởi:

A. Hệ tư tưởng
B. Hệ thống
C. Biểu tượng
D. Tuyên bố
Câu 155: Lợi ích thể hiện dưới hình thức
A. Khơng phải là việc làm, năng suất, tiền lương, tiền thưởng
B. Không phải vị trí quyền lực, thị phần, doanh thu, lợi nhuận
C. Uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, sự tin cậy, năng lực
thực hiện công việc
D. Năng lực thực hiện công việc chứ không phải danh tiếng
Câu 156: Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách
kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong
muốn như tiền bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu thuộc
quyền lực nào của người lãnh đạo?
A. Quyền lực pháp lý
B. Quyền lực khen thưởng
C. Quyền lực ép buộc
D. Quyền lực liên kết

Câu 162: Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ sở
phân biệt đối xử chứ khơng dựa vào năng lực của người lao
động thì sẽ?
A. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động.
B. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
C. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
D. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động
Câu 163: Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên quan đến:
A. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách kích thích
họ thơng qua việc cung cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền
bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu

B. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
họ sợ hãi thơng qua hình phạt hoặc đe dọa trừng phạt
C. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm cho
họ tin vào quyền được phép đưa ra những yêu cầu và buộc người
khác phải chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức
D. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng cách làm
cho họ tin vào năng lực có thể điều khiển ai đó có quyền nhờ
vào mối quan hệ xã hội hay công việc

Câu 157: Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh sẽ
dẫn tới sự thích ứng văn hố giữa các nền văn hố khác nhau?
A. Tính khách quan.
B. Tính học hỏi.
C. Tính kế thừa.
D. Tính cộng đồng.
Câu 158: Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu khơng
khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là quá cao?
A. Phong cách ủy thác
B. Phong cách gia trưởng
C. Phong cách bề trên
D. Phong cách nhạc trưởng
Câu 159: Để tạo lập bản sắc văn hóa thì doanh nghiệp cần xây
dựng nhóm hệ thống vật chất bao gồm?
A. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
B. Hệ thống điều hành và lãnh đạo
C. Các hoạt động chun mơn
D. Chương trình văn hóa doanh nghiệp
Câu 160: Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ
thưởng phạt cần:
A. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức

B. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo để khiển trách
C. Thực hiện các bước tiến: khẳng định, chê trách, khích lệ
D. Khơng có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi lầm nào của nhân
viên
Câu 161: Để tạo lập bản sắc văn hóa cho một tổ chức cần đạt
được sự phát triển tương thích ở nhóm nhân tố nào?
A. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động,
nhóm hệ thống tinh thần
B. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá trị nhận thức,
nhóm hệ thống hành động
C. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần
D. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ thống vật chất, nhóm
hệ thống tinh thần

11


Xác minh mối quan tâm, mong muốn của đối tượng hữu quan
để nhận diện các vấn đề đạo đức?
a. Phải thơng qua một sự việc, tình huống cụ thể
b. Là khảo sát về quan điểm của đối tượng
c. Là khảo sát về triết lý của đối tượng
d. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn
Việc thực hiện nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp nhằm?
a. Được chấp nhận về mặt xã hội
b. Được xã hội tôn trọng
c. Ước muốn tự hồn thiện và vì nhân loại
d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
Những hành vi như thế nào được coi là “Thiện”?
a. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác

b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo đức xã hội
d. Tơn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
Những lợi ích nào dưới đây không thể định lượng được?
a. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, khơng phải là vị trí quyền
lực, việc làm
b. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu
c. Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện cơng việc
d. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, năng lực
thực hiện công việc
Nguyên nhân nào sau đây quyết định đến sự phát triển của lĩnh
vực đạo đức kinh doanh?
a. Xây dựng uy tín của doanh nghiệp
b. Sự tách bạch giữa mối quan hệ xã hội và mối quan hệ kinh
doanh
c. Tạo ra nhiều lợi nhuận trong kinh doanh
d. Tạo lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh
Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức theo giải pháp?
a. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng khơng nên thơng qua
tịa án giải quyết
b. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật nghiêm các bên liên
quan
c. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn cho tất cả các bên
d. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên
quan
Tại sao lãnh đạo doanh nghiệp không muốn cấp dưới tiết lộ
thông tin nội bộ?
a. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
b. Vì đó có thể là cáo giác làm tổn hại đến uy tín, quyền quản lý
của họ và doanh nghiệp

c. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
d. Vì đó có thể là minh chứng về hành vi hay quyết định đạo đức
Những hành vi như thế nào được coi là “Ác”?
a. Là cử chỉ đẹp, làm vui lòng mọi người
b. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là ác
c. Là tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với những yêu cầu đạo
đức xã hội
d. Là tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
Hoạt động nào sau đây không thuộc trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp?
a. Bảo vệ môi trường.

b. Trả lương công bằng cho nhân viên.
c. Bán hàng đúng giá trị.
d. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử.
Doanh nghiệp không phát triển mơi trường đạo đức, có hành vi
sai trái sẽ?
a. Vẫn duy trì và khơng giảm giá trị tài sản
b. Trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng tích cực trong xã hội
c. Không phải chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng, giúp
tăng giá trị tài sản
d. Thường chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, khách hàng
Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức có vai trị?
a. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
b. Khơng phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo đức
c. Khơng phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
d. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo đức nghề nghiệp
Doanh nghiệp đầu tư phát triển chương trình đạo đức có hiệu
quả?
a. Khơng phải là nhân tố mang lại lợi ích kinh tế

b. Giúp hình thành và phát triển văn hóa tổ chức nhưng thiếu bền
vững
c. Không thể ngăn chặn được hành vi sai trái
d. Trực tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc
gia
Vai trò quan trọng nhất của cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ
chức cần phải có là?
a. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng dẫn, giúp nhân
viên lưu tâm đến khía cạnh đạo đức
b. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh
doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
c. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại
có thể dẫn đến bất đồng
d. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
Vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi người quản lý thực hiện
nghĩa vụ, trách nhiệm?
a. Khơng có sự bất đồng lợi ích, thu nhập với đối tượng lao động
b. Điều chỉnh cơ cấu bộ máy bị cản trở do lợi ích cá nhân về
việc làm, quyền lực
c. Quyền lực không bị cản trở trong việc điều chỉnh cơ cấu bộ máy
d. Mà quyền lợi được đảm bảo qua việc làm, mức lương và quyền
ra quyết định
Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã hội là gì?
a. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước theo quy định và
đầu tư phát triển xã hội
b. Tham gia các chương trình hoạt động khơng mang tính nhân văn
c. Nộp thuế đúng nghĩa vụ nhưng chậm thực hiện để tăng hiệu quả
sử dụng vốn
d. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực hiện các hành vi
đạo đức

Luật pháp đòi hỏi các tổ chức kinh doanh?
a. Khơng phải cung cấp thơng tin chính xác về sản phẩm và dịch
vụ
b. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhằm bảo
vệ người tiêu dùng
c. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm nhưng không
phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng trực tiếp

12


d. Không phải chịu trách nhiệm, nghĩa vụ với đối tượng tiêu dùng
trực tiếp
Xác định bản chất vấn đề đạo đức của đối tượng hữu quan để
nhận diện các vấn đề đạo đức?
a. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân
tố phi đạo đức
b. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng
c. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên nhiều phương
diện khác nhau như quan điểm, triết lý, mục tiêu, lợi ích…
d. Phải thơng qua một sự việc, tình huống cụ thể
Các khía cạnh của mâu thuẫn là?
a. Mâu thuẫn về lợi ích
b. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực
c. Cả ba đáp án trên đều đúng
d. Mâu thuẫn trong sự phối hợp
Vấn đề nào dưới đây là trách nhiệm xã hội mà doanh nghiệp có
nghĩa vụ thực hiện?
a. Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ chức đối với kết quả
kinh doanh

b. Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong muốn xuất phát từ bên
trong
c. Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên
ngoài
d. Ra các quyết định thể hiện mong muốn xuất phát từ nội bộ
doanh nghiệp
Chương trình cải thiện mơi trường đạo đức là?
a. Các hoạt động từ thiện hoặc trợ giúp cộng đồng
b. “Gia đình và cơng việc”
c. Chia/bán cổ phần cho nhân viên
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh nghiệp?
a. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh
b. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế đến việc đổi mới
c. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc trong môi
trường đạo đức
d. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản phẩm còn hạn chế
Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ bắt buộc về trách nhiệm xã
hội của doanh nghiệp?
a. Nghĩa vụ nhân văn và nghĩa vụ pháp lý.
b. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ nhân văn
c. Nghĩa vụ kinh tế và nghĩa vụ pháp lý.
d. Nghĩa vụ đạo đức và nghĩa vụ pháp lý.
Điều nào sau đây liên quan đến quan điểm cổ điển về trách
nhiệm xã hội?
a. Hành vi đạo đức.
b. Hoạt động tình nguyện.
c. Quan tâm đến phúc lợi xã hội.
d. Tạo lợi nhuận cho cổ đông.
Mâu thuẫn thường nảy sinh khi?

a. Quyền hạn của các vị trí được quy định phù hợp với nghĩa vụ,
trách nhiệm
b. Quyền lực được thiết lập theo cơ cấu tổ chức dẫn đến lạm dụng
quyền hạn, đùn đẩy trách nhiệm

c. Xảy ra tình trạng khơng tương xứng giữa quyền hạn và
trách nhiệm
d. Thông tin được cung cấp kịp thời thoi hay không bị che giấu vì
mục đích riêng
Yếu tố nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?
a. Phục vụ khách hàng cơng bằng và liêm chính
b. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
c. Phục vụ khách hàng hết mình
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục
Những chuẩn mực đạo đức doanh nghiệp?
a. Giúp điều chỉnh hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp
luật
b. Sẽ ngăn chặn hành vi phạm luật pháp, tiêu cực
c. Điều chỉnh hành vi liên quan đến chế độ quản lý nhà nước, xã
hội
d. Có phạm vi ảnh hưởng hạn hẹp hơn pháp luật
Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm sự trung thành của khách
hàng do?
a. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện dù chất lượng
sản phẩm kém
b. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ
giúp cộng đồng
c. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh nghiệp thấp
d. Khách hàng khơng tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ
giúp cộng đồng

Đối với doanh nghiệp thì đạo đức kinh doanh?
a. Không liên quan đến quy định chỉ đạo quyết định của cá nhân và
tổ chức
b. Liên quan đến nguyên tắc, quy định chỉ đạo quyết định của
cá nhân và tổ chức
c. Đề cập đến quy tắc ứng xử, không làm cơ sở ra quyết định trong
quan hệ kinh doanh
d. Không thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên
trong
Vấn đề nào sau đây có tác động phát triển mơi trường đạo
đức?
a. Coi thường an tồn mơi trường lao động
b. Hợp đồng với nhân viên không được doanh nghiệp thực hiện
đầy đủ
c. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho nhân viên
d. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc
lợi xã hội
Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có vai trị tích cực phát
triển doanh nghiệp trừ?
a. Xây dựng môi trường nội bộ tốt
b. Giảm nguy cơ “chống phá ngầm” từ nhân viên
c. Góp phần làm hài lịng khách hàng
d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp
Một doanh nghiệp được xem là thành công cần đảm bảo được
yếu tố nào?
a. Nêu cao trách nhiệm đạo đức xã hội trong các quyết định
kinh doanh
b. Doanh nghiệp có quan tâm đến đạo đức nhưng chưa tạo được
môi trường tổ chức trung thực và công bằng
c. Doanh nghiệp không quan tâm đến đạo đức


13


d. Môi trường tổ chức chưa trung thực và công bằng
Tác dụng của việc coi trọng lợi ích khách hàng, nhân viên và
các nhà đầu tư là gì?
a. Khơng cải tiến được sản phẩm, dịch vụ
b. Có tác dụng tiêu cực đến việc đổi mới
c. Không phải là nhân tố đem lại sự thành công cho doanh nghiệp
d. Giúp xây dựng vị thế cạnh tranh vững mạnh
Doanh nghiệp quan tâm đến đạo đức?
a. Không thể tạo được sự tin tưởng và công nhận của nhân viên,
khách hàng
b. Tạo được sự tin tưởng của nhân viên, khách hàng nhưng không
phải là yếu tố bảo đảm sự thành công trong hoạt động
c. Là yếu tố quan trọng bảo đảm sự thành công trong hoạt
động
d. Không thể tạo dựng được môi trường tổ chức trung thực và cơng
bằng

Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ pháp lý đối với doanh
nghiệp là gì?
a. Ước muốn tự hồn thiện và vì nhân loại
b. Được chấp nhận về mặt xã hội
c. Được xã hội tôn trọng
d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp
Nội dung nào dưới đây là sai?
a. Đạo đức kinh doanh trở thành một nhân tố chiến lược trong việc
phát triển doanh nghiệp

b. Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi nhuận cho doanh
nghiệp
c. Phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật
d. Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp với pháp luật điều chỉnh
các hành vi kinh doanh theo khuôn khổ pháp luật và quỹ đạo của
các chuẩn mực đạo đức

Định nghĩa: “Thiện” là?
a. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu với đạo
đức xã hội
b. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác. Hành vi “thiện”
được gọi là cử chỉ đẹp làm vui lịng mọi người
c. Khơng tơn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tơn trọng lợi ích tập
thể và xã hội
d. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện

Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện?
a. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải cân đối lợi ích với
cổ đơng
b. Khi quyết định của doanh nghiệp khơng phải cân đối lợi ích của
các cá nhân
c. Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện
d. Khi quyết định của cá nhân không phải cân đối lợi ích với doanh
nghiệp

Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn?
a. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích
b. Về quyền lực - cơng nghệ, trong các hoạt động phối hợp
chức năng
c. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng

đồng, xã hội
d. Vì quyền lực - cơng nghệ, khơng phải trong các hoạt động phối
hợp chức năng

Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất hiện trong mỗi cá nhân hoặc
giữa các đối tượng hữu quan do sự bất đồng trong quan niệm?
a. Khơng phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp, về giá trị đạo
đức
b. Khơng vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp
chức năng
c. Khơng phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất hịa trong phối hợp
cơng việc
d. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích

Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh?
a. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh nghiệp
b. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy tín của doanh
nghiệp
c. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề đạo đức không
quan trọng
d. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, lợi nhuận
Vấn đề đạo đức kinh doanh tập trung chủ yếu vào những mâu
thuẫn nảy sinh từ?
a. Những người lao động
b. Các khách hàng quan trọng
c. Những nhà quản lý
d. Tất cả các đối tượng hữu quan
Tiến hành xác minh các đối tượng hữu quan để nhận diện các
vấn đề đạo đức?
a. Không đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng

nhân tố phi đạo đức
b. Chỉ có thể là bên trong mà khơng có bên ngoài
c. Chỉ là đối tượng tham gia trực tiếp, không gián tiếp, lộ diện
không tiềm ẩn
d. Chỉ khảo sát về quan điểm, triết lý của đối tượng

Để đạt được thành cơng về mặt tài chính thì doanh nghiệp?
a. Phải xây dựng đạo đức trong kế hoạch chiến lược phát triển
b. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết và thực hiện các hành vi
đạo đức
c. Chậm nộp thuế để tăng hiệu quả sử dụng vốn
d. Không phải chú trọng việc tuân thủ các quy định đạo đức nghề
nghiệp
Mâu thuẫn trong sự phối hợp thông qua quan hệ bởi các
phương tiện kỹ thuật và vật chất có thể tạo ra những vấn đề
liên quan đến đạo đức như?
a. Truy cập hộp thư điện tử của doanh nghiệp
b. Vi phạm liên quan đến tất cả công việc trừ bảo vệ quyền sở hữu
trí tuệ
c. Truy cập và khai thác các hộp thư điện tử không vi phạm thông
tin cá nhân
d. Kiểm sốt người lao động có thể gây áp lực tâm lý do họ cảm
thấy quyền riêng tư tại nơi làm việc bị xâm phạm
Vấn đề đạo đức tiềm ẩn trong hoạt động kinh doanh?
a. Nếu nhận biết được nó cũng không giúp ra quyết định đúng đắn,
hợp đạo lý hơn

14



b. Là nguồn gốc dẫn đến hậu quả đối với uy tín, sự tồn tại, phát
triển của doanh nghiệp
c. Khơng ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp
d. Không bao giờ doanh nghiệp nhận biết được
“Ác” là?
a. Động cơ xấu, kết quả tốt không được coi là ác
b. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những yêu cầu đạo
đức xã hội
c. Tơn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập thể và xã hội
d. Biết giúp đỡ, đem lại điều tốt lành cho người khác
Công tác kế toán thường nảy sinh vấn đề đạo đức khi?
a. Khơng có sự vi phạm ngun tắc “cân đối giữa quyền hạn và
chức năng”
b. Kế toán viên cung cấp, làm sai lệch số liệu có thể dẫn đến vi
phạm pháp luật
c. Bảo đảm nguồn tài chính cần thiết, kịp thời cho hoạt động của
doanh nghiệp
d. Kế toán viên cung cấp đúng số liệu tính thuế, đánh giá kết quả
hoạt động
Phát biểu nào sau đây là định nghĩa cơ bản của đạo đức?
a. Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi đúng, sai
b. Khơng có định nghĩa rõ ràng về đạo đức
c. Quy tắc để xây dựng pháp luật
d. Là những nghĩa vụ mà doanh nghiệp hay cá nhân phải thực hiện
Nguyên nhân của những vấn đề về đạo đức có thể là?
a. Do quyết định của người quản lý được thực hiện vì khơng bị coi
là phi đạo đức
b. Do quan điểm đạo đức giữa người quản lý và đối tượng lao động
giống nhau
c. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo đức giữa người

quản lý và đối tượng lao động
d. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực hiện
Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp?
a. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
b. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
c. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất nhưng không phải là
yếu tố quan trọng để phát triển
d. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất
Mâu thuẫn thường xảy ra trong các lĩnh vực?
a. Kế tốn tài chính, ngành
b. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ
c. Marketing, phương tiện kỹ thuật
d. Cả ba đáp án trên đều đúng
Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp đóng vai trị mang lại giá
trị tổ chức?
a. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể
dẫn đến bất đồng
b. Khơng thể tạo dựng bầu khơng khí làm việc thuận lợi cho mọi
thành viên
c. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành vi đạo đức
d. Họ không nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh
doanh
Đạo đức được hiểu là?

a. Quy định quy tắc ứng xử buộc con người phải rèn luyện nhân
cách
b. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy mỗi người nhìn
nhận thực hiện
c. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội mọi người
phải thực hiện

d. Biết phân biệt đúng - sai và biết làm điều đúng
Đạo đức kinh doanh góp phần nâng cao chất lượng của doanh
nghiệp, vì?
a. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất lượng sản phẩm
b. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp luật điều chỉnh
hành vi kinh doanh
c. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc ngày càng cao
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Để tồn tại và phát triển bền vững, doanh nghiệp cần quan tâm
đến mục tiêu nào sau đây?
a. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến nhu cầu của
khách hàng
b. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã hội nhưng lợi
nhuận thấp
c. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần quan tâm đến phúc
lợi xã hội
d. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của khách hàng và
phúc lợi xã hội
Các cơ quan chức năng của chính phủ?
a. Có lợi ích cụ thể, trực tiếp trong các quyết định, hoạt động của
doanh nghiệp
b. Không thể can thiệp để bảo đảm công bằng và phát triển của môi
trường kinh tế
c. Khi cần có thể can thiệp để đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho
đối tượng hữu quan
d. Luôn can thiệp khi mâu thuẫn phát sinh giữa các chủ thể kinh tế
với nhau
Sự trung thành của khách hàng ngày càng tăng vì?
a. Khách hàng ít được cung cấp thơng tin dễ tiếp cận
b. Doanh nghiệp đối xử với khách hàng thiếu công bằng

c. Được phục vụ, mua nhiều sản phẩm chất lượng kém
d. Chất lượng sản phẩm liên tục được cải tiến
Những tác nhân mà hoạt động của doanh nghiệp gây ra?
a. Có thể ảnh hưởng đến mơi trường tự nhiên
b. Khơng thể ảnh hưởng đến văn hóa xã hội
c. Khơng thể ảnh hưởng đến môi trường sống của cộng đồng
d. Chỉ duy nhất là nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm, dịch vụ
Doanh nghiệp áp dụng kỹ thuật thì vấn đề đạo đức có thể xuất
hiện khi?
a. Quan tâm đến các yếu tố gây ảnh hưởng tới môi trường và an
sinh xã hội
b. Đảm bảo sự an toàn và sức khỏe người lao động
c. Cải thiện tốt điều kiện làm việc cho người lao động
d. Người lao động bị áp lực tâm sinh lý bất lợi như cảm thấy bị
giám sát thường xuyên, áp lực công việc, lo sợ và thiếu tự tin
Việc nhận định vấn đề đạo đức?
a. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối quan hệ giữa các
tác nhân

15


b. Phụ thuộc vào Kinh nghiệm để phân tích nhận ra bản chất
những mối quan hệ cơ bản và mâu thuẫn
c. Khơng phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận thức
d. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm
Trong kinh doanh, khách hàng?
a. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
b. Đóng vai trị quan trọng bảo đảm sự tồn tại của doanh
nghiệp

c. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với mức độ tin cậy thấp
Sự trung thành của người lao động tăng trong mơi trường làm
việc đạo đức do?
a. Họ chưa hồn toàn tin vào tương lai của doanh nghiệp
b. Họ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
c. Họ buộc phải tôn trọng tất cả các đối tác của doanh nghiệp
d. Họ cảm thấy vai trị có ích của mình bị hạn chế
Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với doanh nghiệp?
a. Kỹ năng hay sức lao động khơng được chấp nhận
b. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín dụng, hạ tầng cơ
sở hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất…
c. Chỉ là tài chính, khơng phải là hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện,
thiết bị sản xuất
d. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận
Sự thành công của doanh nghiệp là do nhân tố?
a. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh và nhân viên làm
việc
b. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng tích cực đến việc
đổi mới
c. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh nghiệp, nhân viên
và các nhà đầu tư
d. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế cạnh tranh kém
Chủ sở hữu đối với các doanh nghiệp?
a. Có quyền kiểm sốt mọi hoạt động của tổ chức
b. Có quyền sử dụng đối với tất cả tài sản trong doanh nghiệp
c. Đóng góp một phần hoặc tồn bộ nguồn lực cho hoạt động
của một tổ chức
d. Không thể là cá nhân mà phải là một nhóm hay tổ chức
Giải pháp giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo đức?

a. Q trình ra quyết định và thơng qua biện pháp quản lý khơng
thể mang lại hệ quả tích cực cho tất cả các bên
b. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng khơng nên thơng qua
tịa án giải quyết
c. Là q trình ra quyết định và thơng qua biện pháp quản lý
có thể mang lại hệ quả tích cực cho tất cả các bên
d. Không thể thông qua đối thoại trực tiếp giữa các bên liên quan
Lương tâm biểu hiện trạng thái?
a. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và phủ định sự hổ
thẹn của chính mình
b. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn
c. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ định sự thanh thản
của tâm hồn
d. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính mình
Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực hiện trong môi
trường làm việc đạo đức?

a. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin tương lai của doanh
nghiệp
b. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp và cảm thấy
vai trị có ích của họ
c. Cảm thấy vai trị của họ có ích nhưng chưa tin tương lai của
doanh nghiệp
d. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, khơng phải với các đối
tác bên ngồi
Các doanh nghiệp có đạo đức ln?
a. Đối xử phân biệt rõ ràng với các đối tượng khách hàng
b. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu nhất định
c. Đối xử công bằng với khách hàng
d. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà doanh nghiệp

thấy cần
Người lao động?
a. Là những người thực hiện giám sát, đánh giá hoạt động kinh
doanh
b. Là những người thực hiện nhiệm vụ quản lý mọi hoạt động kinh
doanh
c. Là người cuối cùng thi hành quyết định liên quan đến đạo
đức của người quản lý
d. Là người tham gia và ra quyết định liên quan đến đạo đức
Phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách nhiệm đạo đức là
gì?
a. Chất lượng sản phẩm được cải thiện nhưng nhân viên vẫn không
tận tâm
b. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn
c. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua thiệt về lợi ích kinh
tế
d. Sự tận tâm của các thành viên nhưng không cải thiện được chất
lượng sản phẩm
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
a. Không phải là nghĩa vụ mà một doanh nghiệp phải thực hiện đối
với xã hội
b. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động tích cực đối với xã hội
c. Không phải là việc bảo vệ môi trường.
d. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu cực đối với xã hội
Hành vi kinh doanh thể hiện …………. của doanh nghiệp và
chính …….…. ấy tác động trực tiếp đến sự thành bại của tổ
chức?
a. Chuẩn mực
b. Tư cách
c. Đạo đức kinh doanh

d. Đạo đức
Cạnh tranh không lành mạnh là?
a. Độc quyền kinh doanh sản phẩm
b. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ
c. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm, dịch vụ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách
nhiệm xã hội là gì?
a. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách nhiệm hoàn toàn cho
doanh nghiệp
b. Đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện
c. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về nghĩa vụ để thực hiện

16


d. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ dàng hơn

c. Huỷ hoại mơi trường

Bí mật thương mại cần được bảo vệ vì đó là?
a. Lợi ích của doanh nghiệp
b. Trí tuệ của người lao động
c. Bí mật
d. Tài sản đặc biệt đem lại lợi ích cạnh tranh cho doanh nghiệp

Khi các nhân viên luôn tuân thủ các chính sách và tiêu chuẩn
đạo đức thì doanh nghiệp cần phải làm gì?
a. Khen thưởng, nâng lương và thăng chức
b. Thưởng tiền, tăng lương và khen ngợi

c. Khen thưởng, thưởng tiền và hiện vật
d. Thăng chức, khen ngợi, thưởng hiện vật

Nghĩa vụ kinh tế được thực hiện một cách gián tiếp thơng qua
cạnh tranh vì nó?
a. Làm lợi nhuận khơng tăng trưởng so với các doanh nghiệp khác
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Có thể tác động đến quyết định lựa chọn góp vốn của các chủ
đầu tư
d. Không thể làm thay đổi khả năng tiếp cận, lựa chọn hàng của
người tiêu dùng
Điều nào dưới đây không nằm trong các quy tắc đạo đức?
a. Phục vụ khách hàng hết mình
b. Phục vụ khách hàng cơng bằng
c. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo liên tục
Đảm bảo điều kiện lao động an tồn là hoạt động có đạo đức
nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
a. Người lao động
b. Người đầu tư
c. Khách hàng
d. Người quản lý
Hành vi nào dưới đây được coi là hành vi marketing có đạo
đức?
a. Không xâm phạm đến sự riêng tư của khách hàng
b. Cường điệu điểm tích cực và che dấu điểm tiêu cực bằng một vẻ
ngồi đẹp, bắt mắt.
c. Khuyến khích khách hàng mua hàng
d. Hứa hẹn với khách hàng quá mức
Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu quả khơng, có lạm

dụng của cơng khơng, người quản lý phải sử dụng?
a. Kết quả làm việc
b. Phương tiện kỹ thuật
c. Phương pháp làm việc d. Nguyên tắc
Để cải thiện mối quan hệ với người lao động, doanh nghiệp cần
làm gì?
a. An ủi người lao động
b. Thực hiện đúng thoả thuận trong hợp đồng lao động
c. Chăm lo đời sống người lao động
d. Nâng lương liên tục
Doanh nghiệp sẽ tồn tại lâu dài và hiệu quả nhất nếu có
phương thức kinh doanh như thế nào?
a. Hợp pháp và phản đạo lý b. Phản đạo lý và phi pháp
c. Hợp pháp và hợp đạo lý d. Hợp đạo lý và phi pháp
Những quảng cáo nào sau đây thuộc quảng cáo phi đạo đức,
loại trừ?
a. Quảng cáo phóng đại sự thật
b. Quảng cáo chất lượng không trung thực
c. Quảng cáo lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dung
d. Quảng cáo chỉ dẫn tiêu dùng cho khách hang
Thải chất thải vào các nước kém phát triển nói lên vấn đề gì?
a. Xử lý chất thải
b. Xâm lược quốc gia khác

d. Đạo đức

Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ảnh được điều gì
từ lãnh đạo doanh nghiệp?
a. Cảm xúc
b. Tính tình

c. Tình cảm riêng
d. Mong muốn
Chọn đáp án sai?
a. Một doanh nghiệp không nên tham gia vào các vụ hối lộ, tham
nhũng, rửa tiền
b. Các doanh nghiệp thực sự cần phải hợp tác với nhau để thực
hiện kín đáo các vụ hối lộ, rửa tiền, tham nhũng.
c. Các doanh nghiệp cần phải hợp tác lẫn nhau trong việc chống lại
hối lộ, rửa tiền, tham nhũng.
d. Một doanh nghiệp không nên tiếp tay hoặc cung cấp nguyên liệu
cho các hoạt động khủng bố hoặc các hoạt động phạm tội có tổ
chức.
Vấn đề nghiêm trọng về đạo đức mà các doanh nghiệp đưa ra
là vấn đề về?
a. Phân biệt độ tuổi, giới tính, xuất thân của gia đình
b. Phân biệt giới tính, giàu nghèo, trí thức
c. Phân biệt chủng tộc, giới tính, tuổi tác
d. Phân biệt tuổi tác, trình độ, giới tính
Ba yếu tố thỏa mãn khách hàng là?
a. Đầy đủ - nhanh chóng - nhiệt tình
b. Chất lượng - Giá cả - Dịch vụ , hậu mãi
c. Sản phẩm - Tiện ích - Con người
d. Năng động - Sáng tạo - Dịch vụ tốt
Nghĩa vụ nhân văn của doanh nghiệp, thể hiện trên phương
diện nào dưới đây ?
a. Phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống
d. San sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ
Tác động của hành vi sai trái, khơng phát triển mơi trường tổ

chức có đạo đức là gì?
a. Khơng thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
b. Khơng bị thiệt hại gì từ phía đối tác, khách hàng và giá trị tài sản
c. Giá trị tài sản tăng nhưng chịu thiệt hại chút ít từ phía đối tác,
khách hàng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức không phải
để tạo ra và duy trì một nền văn hố đạo đức, thì doanh nghiệp
phải xác định tại sao như vậy và có những hành động gì?
a. Sửa sai
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Tăng cường những tiêu chuẩn hiện hành một cách nghiêm túc
hơn

17


d. Đề ra những tiêu chuẩn cao hơn

c. Tìm kiếm và nâng cao

Nếu một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi đạo đức thì các
chính sách, luật lệ và các tiêu chuẩn của doanh nghiệp đó phải
hoạt động trong hệ thống…?
a. Tuân thủ b. Đồng nhất
c. Lớn
d. Khách quan

Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được
_________ của ban giám đốc?

a. Tính tình
b. Mong muốn
c. Sự nghiêm khắc
d. Tình cảm cá nhân

Thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối thủ cạnh tranh có
nội dung nào sau đây?
a. Khuyến mãi hấp dẫn
b. Cấu kết bán phá giá
c. Lơi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng
d. Đóng gói và dãn nhãn lừa gạt
Để các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh được tiếp thu và có hiệu
quả, vai trị quan trọng nhất của nhà quản lý là?
a. Tổ chức cho nhân viên đi du lịch
b. Thực hiện bằng những hành động đạo đức cụ thể
c. Diễn giảng lý thuyết về các giá trị đạo đức cho nhân viên
d. Trả lương cao cho nhân viên
“Doanh nghiệp có sẵn lịng hy sinh để đạt được mục tiêu đạo
đức khơng?” Đó là khía cạnh nào của nhân tố algorithm?
a. Hoạt động marketing
b. Đạo đức
c. Bảo vệ khách hàng
d. Hoạt động kế toán tài chính
Đối với các chủ tài sản, nghĩa vụ của một doanh nghiệp là?
a. Phải phát triển các giá trị và tài sản mới
b. Bảo tồn, không phải phát triển các giá trị và tài sản được ủy
thác, giao phó
c. Bảo tồn, phát triển các giá trị và tài sản được ủy thác, giao
phó
d. Tăng cường năng lực cạnh tranh

Nếu đạo đức nghề nghiệp được tăng cường một cách nghiêm
khắc và trở thành một bộ phận của văn hoá doanh nghiệp thì
sẽ có tác dụng trong việc cải thiện gì của doanh nghiệp?
a. Hành vi đạo đức
b. Phẩm chất đạo đức
c. Hành động đạo đức d. Nhân cách đạo đức
Các cá nhân càng nhận thức được tầm quan trọng của một vấn
đề đạo đức thì họ càng __________ phi đạo đức bấy nhiêu?
a. Có những hành vi
b. Ít có những hành vi
c. Thể hiện nhiều hành vi d. Thực hiện những hành vi
Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo đức khơng tạo và
duy trì được một nền văn hóa đạo đức thì khi đó doanh nghiệp
phải xác định ngun nhân và có những hành động gì?
a. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách chặt chẽ hơn
và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn
b. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách
nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn cao
hơn
c. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách
nghiêm túc hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn
d. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một cách nghiêm túc
và chặt chẽ hơn, sửa sai và đề ra các tiêu chuẩn thấp hơn
Algorithm là cơng cụ hữu ích khi được dùng để ____________
các quyết định sắp được lựa chọn?
a. Phát triển
b. Phân tích

d. Soạn thảo


Trong việc truyền bá các tiêu chuẩn, các quy định đạo đức
nghề nghiệp thì các lãnh đạo ở vị trí cao trong tổ chức đó phải
đóng vai trị gì?
a. Chủ chốt
b. Tiên phong
c. Dẫn dắt
d. Thứ yếu
Quyền lợi của người tiêu dùng cần được bảo vệ, ngoại trừ?
a. Quyền được thông báo
b. Quyền được lựa chọn
c. Quyền được an toàn
d. Quyền được ăn, mặc đẹp
Mục tiêu của một chương trình đạo đức có thể là?
a. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các
rắc rối về đạo đức
b. Rèn cho nhân viên có tính kỷ luật cao
c. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên về các vấn đề về
đạo đức và khả năng nhận biết
d. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới đây là đầy đủ, đúng dựa vào
cách tiếp cận theo tầm quan trọng đối với trách nhiệm xã hội ?
a. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, tự
nguyện
b. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên phong, kinh tế và
pháp lý cơ bản
c. Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát triển, pháp lý và đạo lý
chính thức
d. Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp lý cơ bản tối thiểu,
phát triển, tự nguyện
Những năm gần đây, nhiều công ty đa quốc gia đưa ra những

______ để định hướng cho các hành vi của mình và đảm bảo
những hoạt động của họ phù hợp với những tiêu chuẩn quốc
tế?
a. Dự án
b. Mục tiêu
c. Đạo đức nghề nghiệp
d. Kế hoạch
Tác phong đạo đức của một doanh nghiệp dựa vào?
a. Sự tối đa hoá lợi nhuận
b. Các chuẩn mực đúng, sai của doanh nghiệp
c. Quản trị có nề nếp
d. Sự trong sáng của kế tốn
Một nhà đầu tư nước ngồi muốn đầu tư xây dựng khu resort
lớn tại Phú Quốc nhưng lại không được chấp thuận vì gần khu
dân cư sẽ gây ơ nhiễm nhưng nhà đầu tư vẫn tìm cách thực
hiện dự án này. Vậy hành vi này là gì?
a. Hợp pháp và không hợp đạo lý
b. Phi pháp và hợp đạo lý
c. Phi pháp và không hợp đạo lý
d. Hợp pháp và hợp đạo lý
Đối với người tiêu dùng, nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp là
những vấn đề gì?
a. Phương thức bán hàng, giá cả thấp, không quan tâm thông tin về
sản phẩm

18


b. Chấp nhận giá cao, thông tin về sản phẩm đầy đủ nhưng phương
thức bán hàng kém

c. Giá cả, thông tin và an toàn chất lượng sản phẩm, phương
thức bán hàng
d. Chất lượng, an tồn sản phẩm, giá cả khơng quan trọng

c. Tác động đến một cá nhân hay tổ chức có năng lực để họ can
thiệp vào q trình ra quyết định nhằm hướng quyết định theo
chiều có lợi nhất định.
d. Tác động đến một cá nhân có năng lực để họ can thiệp vào quá
trình ra quyết định

Bán phá giá là gì?
a. Bán thấp hơn giá thành nhằm để cạnh tranh với các đối thủ
b. Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích thơn tính để thu
hẹp cạnh tranh
c. Bán thấp hơn giá thành nhằm để phá hoại các đối thủ
d. Bán thấp hơn giá thành

Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh hưởng như thế
nào đến khách hàng?
a. Tăng sự tin cậy của khách hàng
b. Giảm sự than phiền của khách hàng
c. Tăng sự trung thành của khách hàng
d. Giảm sự trung thành của khách hàng

Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh nghiệp là gì?
a. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
b. Thiệt hại về kinh tế
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Ảnh hưởng quyền lực của lãnh đạo


Một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi có đạo đức thì chính
sách, tiêu chuẩn và __________ của cơng ty đó phải hoạt động
trong một hệ thống tuân thủ?
a. Nội qui
b. Luật lệ
c. Mục tiêu
d. Chiến lược

Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị
mất điều gì?
a. Quyền lực
b. Việc làm
c. Tiền bồi thường
d. Uy tín

Phân biệt đối xử là?
a. Khơng cho phép một người nào đó được hưởng những lợi
ích nhất định do định kiến về phân biệt chủng tộc, giới tính,
tơn giáo, vùng miền, văn hóa, tuổi tác làm ảnh hưởng đến
quyền lợi của người quản lý.
b. Không cho một người được hưởng bất kỳ lợi ích nào
c. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi ích nhất định
d. Khơng cho một nhóm người được hưởng bất kỳ lợi ích nào

Doanh nghiệp khơng bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị
mất điều gì?
a. Uy tín
b. Thị trường
c. Danh tiếng
d. Tiền

Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức công bố những
_____________ làm chứng cứ về những hành động bất chính
của tổ chức?
a. Thơng tin
b. Điều lệ
c. Nội quy
d. Tài liệu
Q trình đưa ra quyết định đạo đức có thể bị ảnh huởng bởi?
a. Các cơ hội tham gia vào những chương trình đạo đức, văn hóa
của tổ chức, các đồng nghiệp và các giám sát viên
b. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ
chức, các cộng sự và các điều tra viên
c. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của tổ
chức, các cộng sự và các điều phối viên
d. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo đức, văn hóa của
tổ chức, các đồng nghiệp và các giám sát viên
Nội dung nào sau đây không thuộc về nguyên tắc và chuẩn
mực của đạo đức kinh doanh?
a. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
b. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt.
c. Tơn trọng người lao động.
d. Giữ chữ tín.
Trong nghiên cứu hành vi đạo đức, algorithm gồm một tập hợp
có hệ thống gì?
a. Thao tác logic
b. Hành động hợp lý
c. Hành vi hợp lý
d. Câu hỏi logic
Sử dụng cách “ trích tỷ lệ % ” và “lại quả” là nhằm?
a. Tác động đến một nhóm người khơng có năng lực để họ can

thiệp vào quá trình ra quyết định theo chiều hướng có lợi nhất định.
b. Tác động đến một tổ chức có năng lực để họ can thiệp vào q
trình ra quyết định.

Khi nói về trách nhiệm của các cán bộ phụ trách đạo đức trong
tổ chức thì câu nào sau đây là sai?
a. Phối hợp chứng minh việc tuân thủ đạo đức với ban giám đốc
cao cấp, hội đồng quản trị.
b. Có quyền xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để cải
thiện tính hiệu quả.
c. Thiết lập hệ thống kiểm tra và điều hành để xác định tính hiệu
quả.
d. Khơng có quyền phát triển, duyệt và phổ biến bản quy định
đạo đức.
Sự khác biệt về giá cả được coi là hợp pháp nếu?
a. Tăng sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí
b. Tăng sự cạnh tranh và khơng được tính trên nền tảng của chi phí
c. Giảm sự cạnh tranh và khơng được tính trên nền tảng của chi phí
d. Giảm sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng của chi phí
Mỗi năm, nhân viên nên được nhận được một quyển sách nhỏ
nói về “các chính sách quan trọng của cơng ty”, trong đó mơ tả
các giá trị nào?
a. Bình đằng, trung thực và liêm chính
b. Trung thực, cơng bằng và tơn trọng
c. Tơn trọng, cơng bằng và liêm chính
d. Cơng bằng, tơn trọng và bình đẳng
Những hành động nào được gọi là bán hàng phi đạo đức?
a. Bao gói và dãn nhãn giả thương hiệu nổi tiếng
b. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng

d. Nhử và chuyển kênh
Đặc trưng quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp là gì?

19


a. Mục tiêu và động lực đã đăng ký chính thức khơng được pháp
luật bảo vệ
b. Kết quả hồn thành mục tiêu kinh tế khơng phải là tiêu chí đánh
giá hoạt động kinh doanh
c. Hành vi kinh tế độc lập được hình thành và thực hiện với mục
đích xã hội
d. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế là tiêu chí đánh giá
hoạt động kinh doanh
Nghĩa vụ đạo đức trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
được thể hiện?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Quan niệm của các đối tượng hữu quan về đúng - sai, công bằng,
quyền lợi cần được bảo vệ của họ
c. Thông qua tiêu chuẩn, chuẩn mực phản ánh mối quan tâm của
đối tượng hữu quan
d. Mối quan tâm người tiêu dùng, người lao động, đối tác, chủ sở
hữu, cộng đồng

c. Những người bên ngoài
d. Cả những người bên trong và bên ngoài
Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương trình đào tạo
đạo đức có thể đảm bảo mọi người trong tổ chức có thể?
a. Đánh giá tác động của các quyết định đạo đức về mặt cấu trúc

giá trị của doanh nghiệp
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm những quyết định đạo
đức
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hoá của tổ chức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Xét trong chức năng của doanh nghiệp, đạo đức được thể hiện
trong?
a. Hoạt động marketing
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Quản trị nguồn nhân lực
d. Hoạt động kế tốn tài chính

Điều nào dưới đây khơng được xem là lý do viện dẫn cho các
hành vi phi đạo đức?
a. Tôi chỉ làm theo lệnh cấp trên
b. Tơi chỉ thích khi làm điều đó
c. Nếu tơi khơng làm điều đó thì người khác cũng làm
d. Hành động của tôi không ảnh hưởng xấu đến ai

Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ sở phân biệt đối
xử chứ không dựa vào năng lực của người lao động thì sẽ?
a. Khơng ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động
b. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao động.
c. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
d. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý

Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương trình đào tạo
đạo đức có thể đảm bảo gì cho mọi người?
a. Điều kiện môi trường làm việc tốt
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm và quyết định đạo đức

c. Hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân
theo những chính sách và quy định về nhân cách.
d. Có thể đánh giá các tác động của các quyết định đạo đức lên
công ty về mặt cấu trúc giá trị của công ty

Lời quảng cáo của công ty đồ dùng thể thao MYS: “Đây là loại
quần áo thể thao được dùng loại vải tốt nhất của Mỹ, với công
nghệ nhuộm tốt nhất và người tiêu dùng tại Mỹ đã rất tin
dùng, khen ngợi…”. Đó là quảng cáo?
a. Quảng cáo mơ hồ
b. Quảng cáo phi đạo đức
c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng
d. Quảng cáo trung thực

Chủ sở hữu là người cung cấp ………………. cho doanh
nghiệp?
a. Giấy phép kinh doanh
b. Tinh thần
c. Trí tuệ
d. Tài chính

Lợi ích của cáo giác là?
a. Dẫn đến quan hệ của cấp trên và cấp dưới tốt đẹp hơn
b. Mang lại nguồn thu nhập lớn cho tổ chức
c. Ngăn chặn những động cơ, lợi ích trước mắt để hạn chế thiệt
hại lâu dài cho tổ chức
d. Tăng thêm sự cạnh tranh giữa các nhân viên

Hiện tượng gì buộc người ta phải cư xử đạo đức?
a. Tranh chấp

b. Cạnh tranh
c. Kiện tụng
d. Tranh quyền
Nhân tố nào tạo điều kiện duy trì và phát triển định kiến?
a. Thất vọng
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Hiềm khích, tỵ nạnh
d. Quyền lực
Lợi nhuận của doanh nghiệp và sự đóng góp của người lao
động?
a. Ln có sự tương quan với nhau nên cần được xử lý một
cách phù hợp với lợi ích đơi bên.
b. Ln có sự đối ứng với nhau nên khơng cần có biện pháp xử lý
một cách phù hợp với lợi ích đơi bên.
c. Ln có sự đối ứng với nhau nên cần có biện pháp xử lý một
cách phù hợp với lợi ích đơi bên.
d. Ln có sự tương ứng với nhau nên cần có chiến lược xử lý một
cách phù hợp với lợi ích đơi bên.
Đối tượng hữu quan bao gồm?
a. Những người bên trong
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Hành vi hợp đạo đức của người quản lý là?
a. Không được đánh giá người lao động dựa trên cơ sở họ
thuộc một nhóm nào đó để xử sự và đánh giá mà phải dựa trên
cơ sở định kiến.
b. Không được đánh giá người lao động trên cơ sở định kiến mà
phải dựa trên cơ sở họ thuộc một nhóm nào để xử sự và đánh giá
c. Đánh giá người lao động được dựa trên cơ sở định kiến.
d. Đánh giá người lao động không được dựa trên cơ sở định kiến.

Đối tượng hữu quan là ___________ có ảnh hưởng quan trọng
đến sự sống cịn và thành cơng của một hoạt động kinh doanh?
a. Đối tượng và nhóm đối tượng
b. Đối thủ và nhóm đối thủ
c. Đối tác và nhóm đối tác
d. Cá nhân và tổ chức
Khó khăn trong việc dành được sự ủng hộ cho các ý tưởng đạo
đức trong tổ chức là?
a. Chi phí
b. Lợi nhuận
c. Kinh tế
d. Tài chính

20


Algorithm đạo đức là gì?
a. Cơng cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận diện được các
giải pháp đạo đức tối ưu trong hoạt động kinh doanh
b. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận rõ hơn các tiến
trình quyết định đã gây ra những khó khăn về mặt đạo đức
c. Công cụ cần thiết giúp người lao động nhận diện được các giải
pháp đạo đức tối ưu trong hoạt động kinh doanh
d. Công cụ giúp tiên đốn để né tránh các tình huống nan giải về
đạo đức có thể xảy ra
Nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp?
a. Không phải là nghĩa vụ kinh tế đối với nguồn nhân lực trong tổ
chức
b. Không phải là nghĩa vụ với phúc lợi xã hội
c. Khơng được thể chế hóa bởi các nghĩa vụ pháp lý

d. Là nghĩa vụ kinh tế đối với nhà đầu tư, người tiêu dùng và
phúc lợi xã hội
Điền vào chỗ trống: Động cơ là _____________ gốc rễ của hành
vi động cơ thúc đẩy qua thỏa mãn của nhu cầu?
a. Nguồn gốc
b. Nguyên lý
c. Động lực
d. Nguyên nhân
Hạn chế cơ bản của quan điểm quản lý là gì?
a. Mang giá trị thực tiễn thấp
b. Khơng đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội nhưng mang
giá trị thực tiễn
c. Không giới hạn ở nghĩa vụ chính thức, thụ động
d. Tự nguyện đề cao ý thức đối với các nghĩa vụ xã hội
Cách tiếp cận theo theo hoàn cảnh đối với trách nhiệm xã hội
biểu hiện quan điểm của các đối tượng hữu quan, về nguyên
tắc gồm?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến một quyết định
c. Tiến hành lựa chọn quyết định, cách thức hành động để thỏa
mãn nhiều nhất kỳ vọng của họ đồng thời giảm thiểu xung đột,
mâu thuẫn có thể nảy sinh
d. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến cơng việc, q trình triển
khai hay mục đích nhất định
Mục tiêu của chương trình đào tạo đạo đức là?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật lệ liên quan
c. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các
rắc rối về đạo đức
d. Nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên và khả năng nhận biết

Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ % ” và “lại quả” là?
a. Hành vi đạo đức
b. Hành vi đạo đức và hợp pháp
c. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường
d. Hành vi phi đạo đức
Nghĩa vụ pháp lý cơ bản được quy định đối với doanh nghiệp
là?
a. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công
bằng
b. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong
kinh doanh
c. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
d. Cách thức không thể kiểm sốt tình trạng độc quyền

Trong bộ quy tắc đạo đức thì trách nhiệm của ai được nêu ra
đầu tiên?
a. Lãnh đạo
b. Doanh nghiệp
c. Nhân viên
d. Doanh nghiệp và lãnh đạo
Mức độ của một vấn đề về đạo đức cần phải được xem là gì
trong quá trình đưa ra quyết định đạo đức?
a. Nguyên nhân chủ chốt
b. Nhân tố chủ chốt
c. Nguyên nhân tiêu biểu
d. Nhân tố tiêu biểu
Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà quản lý thì
nên dựa trên cơ sở nào?
a. Cơ sở định kiến
b. Cơ sở đặc điểm của cá nhân

c. Cơ sở đặc thù của cá nhân
d. Cơ sở thuộc nhóm người
Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì?
a. Một loại chi phí cần thiết
b. Một loại chi phí quảng cáo
c. Một vấn đề đạo đức thơng dụng
d. Những chi phí cần thiết trong kinh doanh ở nước ngồi
Điều kiện, mơi trường làm việc hợp lý cho người lao động gồm
yêu cầu gì?
a. Có găng tay, đồ bảo hộ và bảo hiểm lao động
b. Có nón bảo hiểm và chăm sóc y tế
c. Có trang thiết bị an tồn, bảo hiểm và y tế
d. Có tiền bảo hiểm
Người lao động khơng bảo vệ tốt bí mật thương mại thì họ sẽ bị
mất điều gì?
a. Việc làm
b. Tiền bồi thường
c. Thu nhập
d. Uy tín
Động cơ là ______________ nội tại thơi thúc và hướng hành vi
của con người tới việc đạt được những mục tiêu nhất định?
a. Nguồn lực
b. Sức mạnh
c. Tác động
d. Hành động
Điều quan trọng trong chương trình đạo đức là gì?
a. Đạo đức của một người đối với cộng đồng.
b. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tập thể.
c. Đạo đức của tổ chức đối với cộng đồng.
d. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo đức tổ chức.

Trách nhiệm kinh tế của doanh nghiệp là bảo tồn và phát triển
các giá trị và tài sản được uỷ thác đối với ai?
a. Các bên liên quan
b. Người lao động
c. Chủ sở hữu
d. Người tiêu dùng
Mỗi năm nhân viên nên được nhận được một quyển sách nhỏ
nói về “các chính sách quan trọng của doanh nghiệp”, theo bạn
trong đó mơ tả các giá trị nào?
a. Trung thực và tơn trọng
b. Liêm chính
c. Cơng bằng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên đối với trách nhiệm xã hội
của doanh nghiệp thực hiện như thế nào?
a. Theo thứ tự: kinh tế, pháp lý, đạo lý và nhân đạo

21


b. Theo thứ tự: kinh tế, đạo lý, nhân đạo và pháp lý
c. Theo thứ tự: đạo lý, nhân đạo, và pháp lý và kinh tế
d. Theo thứ tự: pháp lý, kinh tế, đạo lý và nhân đạo
Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh lành mạnh là?
a. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự độc quyền trong
kinh doanh
b. Cách thức không thể kiểm sốt tình trạng độc quyền
c. Cách thức khơng thể điều tiết sự độc quyền
d. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá không công
bằng

Theo quan điểm quản lý thì hành vi của doanh nghiệp?
a. Chỉ chịu sự kiểm sốt bởi mong muốn của cổ đơng mà khơng
phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội
b. Chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ đông mà thôi
c. Không chỉ bị ràng buộc các nghĩa vụ trực tiếp đối với cổ
đông mà với cả xã hội
d. Phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội mà không chịu sự kiểm sốt
của cổ đơng
Chương trình đạo đức có hiệu quả sẽ giúp doanh nghiệp?
a. Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền kinh tế quốc gia
b. Hình thành và phát triển bền vững văn hóa tổ chức
c. Khơng thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng trong xã hội
d. Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng khơng mang lại lợi ích kinh tế
Hạn chế của quan điểm cổ điển đối với trách nhiệm xã hội là
gì?
a. Những nghĩa vụ khác mục tiêu kinh tế chính thức phải để
các tổ chức chuyên môn, chức năng thực hiện
b. Chính phủ khơng nên chịu trách nhiệm thực hiện các nghĩa vụ
xã hội
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Doanh nghiệp không chỉ tập trung vào việc thực hiện mục tiêu
kinh tế chính thức mà cịn những nghĩa vụ xã hội khác
Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước khác có thể làm
nảy sinh các vấn đề về?
a. Xu hướng kinh doanh
b. Đạo đức kinh doanh
c. Chiến lược kinh doanh
d. Lợi nhuận kinh doanh
Trong việc phát triển khả năng đưa ra quyết định đạo đức của
nhân viên thì việc xác định vấn đề đạo đức mà nhân viên có thể

gặp phải là ______________ quan trọng?
a. Một nhịp
b. Một bước
c. Một công việc
d. Một khâu
Xác minh “động cơ” khi phân tích một vấn đề đạo đức là gì?
a. Xác định động cơ là yếu tố khó lần ra manh mối nhất
b. Xác định các hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề.
c. Xác định mối liên hệ nhân quả của các yếu tố khơng có hê thống
để tìm ra bản chất của vấn đề.
d. Xác định mối liên hệ nhân quả giữa các yếu tố một cách hệ
thống để tìm ra bản chất của vấn đề
“Nhạy cảm đối với vấn đề thất nghiệp nghiêm trọng thường
liên quan đến các quyết định của doanh nghiệp và hợp tác
chính phủ, các tổ chức cơng đồn, các cơ quan hữu quan và các

doanh nghiệp khác để giải quyết sự chuyển cơng tác này”
thuộc chính sách nào?
a. Chính sách trợ cấp thất nghiệp
b. Chính sách trợ giúp nhân viên nghèo
c. Chính sách đối với nhân viên
d. Chính sách bảo vệ mơi trường
Để một chương trình tn thủ đạo đức hiệu quả nên căn cứ vào
yếu tố nào?
a. Khảo sát, điều tra, báo cáo
b. Các nguồn điều tra, báo cáo, kiểm sốt bên ngồi
c. Sự kiểm sốt bên ngồi
d. Các nguồn báo cáo, điều tra
Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì
lý tưởng khác với niềm tin ở chỗ nào?

a. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với niềm tin.
b. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên và khó giải
thích rõ ràng, cịn niềm tin thì hình thành một cách có ý thức
và có thể xác định tương đối dễ dàng.
c. Khơng có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng.
d. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng; cịn
niềm tin thì khơng thể.
e. Niềm tin
Chọn câu trả lời đúng?
a. Hệ quả được thể hiện dưới nhiều hình thức và mức độ khác
nhau, vật chất và phi vật chất, hữu hình và vơ hình, ngắn hạn
và dài hạn.
b. Hệ quả và kết quả khơng có bất kì mối liên hệ gì với nhau.
c. Tất cả đều đúng.
d. Hệ quả khơng cần thiết trong việc phân tích, thiết kế, đánh giá
các hoạt động.
Chất lượng của việc lựa chọn phương tiện hành động và công
cụ hỗ trợ phụ thuộc vào?
a. Kỹ năng hoặc sức lao động của người lao động
b. Tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phương pháp tiếp cận.
c. Tình hình tài chính của doanh nghiệp.
d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi
nhuận.
Theo phương pháp “khung logic”, mục tiêu chung là?
a. Những tuyên bố tổng quát về những gì mong muốn đạt được
hay những thay đổi về tình trạng hiện tại theo hướng nhất định
b. Cả 2 đáp án đều sai
c. Cả 2 đáp án đều đúng
d. Cách thể hiện mục tiêu tổng quát dưới nhiều khía cạnh khác
nhau của hoạt động tác nghiệp

Nhằm xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các
hoạt động của tổ chức, Doanh nghệp cần định kì kiểm tra?
a. Các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
b. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với hành vi vi
phạm đạo đức của các thành viên
c. Khả năng hiểu biết về các vấn đề đạo đức trong công tác kiểm
tra, lập ra quy định đạo đức nghề nghiệp và các chương tình khác
để điều khiển hành vi đạo đức trong tổ chức kinh doanh
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
Chọn đáp án đúng nhất?

22


a. Mục đích thể hiện những mong muốn cá nhân, mang tính chủ
quan, dự kiến.
b. Mục đích được thể hiện dưới 2 hình thức: định tính và định
lượng.
c. Tất cả mong muốn đều có thể trở thành mục đích.
d. A và B đúng.

Tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp sẽ?
a. Khuyến khích hành vi đạo đức.
b. Hạn chế được trở ngại, khó khăn trong việc xác định hành vi
khơng được chấp nhận trong doanh nghiệp.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Ngăn chặn hành vi sai phạm.

___________ của doanh nghiệp không chỉ đến từ ____________
của bản thân các sản phẩm dịch vụ cung ứng mà còn chủ yếu

đến từ _______ của doanh nghiệp?
a. Sự nghiệp / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
b. Lợi nhuận / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
c. Sự tồn vong / Chất lượng / Phong cách kinh doanh
d. Sự quyết định / Sản lượng / cách phục vụ

Đâu là trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ đạo đức trong
việc thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức?
a. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu
quả của chương trình
b. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
c. Khơng cần đưa ra biện pháp quản lí, khắc phục những trở ngại
có thể dẫn đến bất đồng
d. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các
vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
Những vấn đề đạo đức điển hình liên quan đến khách hàng là
gì?
a. Quảng cáo phi đạo đức
b. An toàn sản phẩm
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Thủ đoạn marketing lừa gạt

Công tác đào tạo và truyền đạt đạo đức cần phải phản ánh
những đặc điểm gì trong một tổ chức?
a. Qui mơ, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức
b. Phong cách quản lí; các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân
viên
c. Qui mơ, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo đức, nền tảng
của nhân viên; phong cách quản lí
d. Các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân viên; đặc điểm văn

hố
Doanh nghiệp thực hiện cơng tác kiểm tra việc tuân thủ đạo
đức nhằm mục đích gì? Đáp án nào dưới đây là đúng nhất?
a. Chỉ để nhắc nhở nhân viên tuân thủ đạo đức.
b. Xác định tính hiệu quả của chương trình đạo đức và các hoạt
động của tổ chức.
c. Cả a và b,c đều đúng.
d. Hoàn thiện tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp để làm kim chỉ
nam cho hoạt động của mọi thành viên.
Các quy định về đạo đức là hệ thống chính thức ____________
một tổ chức mong chờ?
a. Những tình huống đạo đức
b. Những hành vi đạo đức
c. Những chính sách đến đạo đức d. Những triết lí đạo đức.
Doanh nghiệp cần định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức cụ
thể như?
a. Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết định
b. Kiểm tra mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt đối với
hành vi vi phạm đạo đức của các thành viên
c. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết lý hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp, truyền tải ý nghĩa cụ thể đến
nhân viên và đối tượng hữu quan?
a. Ấn phẩm điển hình
b. Ngơn ngữ, khẩu hiệu
c. Giai thoại
d. Biểu tượng
Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh
doanh: I. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; II. Xây

dựng, truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; III. Thiết
lập hệ thống điều hành thực hiện, kiểm tra, tăng cường tiêu
chuẩn và tuân thủ đạo đức; IV. Cải thiện chương trình tuân
thủ đạo đức?
a. I, III, IV, II
b. I, II, IV, III
c. II, III, I, IV
d. I, II, III, IV

Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì của doanh
nghiệp?
a. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiệp
b. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
c. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi nhuận.
d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của khách hàng, lợi
nhuận.
Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ và chặt chẽ
giúp cho nhân viên?
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức
b. Có thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá
trị doanh nghiệp.
c. Tất cả đều đúng
d. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và vă nhóa của tổ chức
Để xác định một thành viên có thực hiện cơng việc của mình
đầy đủ và đảm bảo quy tắc đạo đức khơng thì cần làm gì?
a. Quan sát các thành viên giải quyết tình huống, vấn đề.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
c. Thăm dò tỷ lệ các hành vi có đạo đức, phi đạo đức trong doanh
nghiệp.
d. Dùng bản thăm dò nhận thức đạo đức của nhân viên về doanh

nghiệp, cấp trên, đồng nghiệp và bản thân các thành viên.
Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn hố doanh nghiệp?
a. Là những gì có thể được sử dụng làm phương tiện thể hiện
nội dung của văn hóa doanh nghiệp
b. Khơng được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nhau
c. Thể hiện mức độ nhận thức đạt được ở các thành viên và đối
tượng hữu quan về văn hóa doanh nghiệp là biểu trưng trực quan
d. Khơng hướng tới việc hình thành tập hợp khn mẫu hành vi
được áp dụng trong các mối quan hệ trong và ngồi tổ chức
Tại sao doanh nghiệp cần phải có một chương trình đạo đức
hiệu quả?
a. Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu được các tiêu chuẩn đạo
đức kinh doanh và tuân thủ những chính sách và quy định về nhân
cách.
b. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt, giảm
những phản ứng tiêu cực của công chúng đối với những hành động

23


sai trái và đảm bảo tất cả các nhân viên của mình hiểu được những
tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ những chính sách và quy
định về nhân cách.
c. Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả để nâng cao trách
nhiệm của đội ngũ quản lí cấp cao.
d. Giúp các doanh nghiệp hạn chế được những vi phạm pháp
luật.
Các hình thức nào được coi là hoạt động marketing phi đạo
đức?
a. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý của khách hàng

đối với sản phẩm
b. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng phẩm dùng thử cho khách
hàng
c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm
d. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách hàng
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hố vai trị trong các
dạng văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
a. Tốn kém chi phí và khơng ổn định.
b. Được kiểm sốt thống nhất bởi một nhóm những nhà quản
lý cao cấp
c. Khả năng phản ứng nhanh và linh hoạt
d. Dựa trên sự tin cậy lẫn nhau, khơng cần có q nhiều quy tắc,
quy định
Khi phát hiện hoặc nghi ngờ có sai phạm thì doanh nghiệp
phải làm gì? Đáp án nào dưới đây đúng nhất?
a. Lập tức xử phạt theo quy định về vi phạm đạo đức của công ty.
b. Nhắc nhở và không xử phạt theo quy định.
c. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay khơng và giải
quyết theo quy định của cơng ty. Nếu có sai phạm nghiêm trọng thì
báo cáo với cơ quan nhà nước.
d. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm hay khơng và tìm
cách giải quyết.
Điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức cần có trách nhiệm gì sau
đây?
a. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo đức; phát triển
giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức.
b. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác định tính hiệu quả
của chương trình; xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để
nâng cao hiệu quả thực hiện.
c. Tất cả các ý trên đều đúng.

d. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng quản trị thực hiện
chương trình tuân thủ đạo đức của doanh nghiệp.
Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức cần mang tính gì?
a. Tự nguyện
b. Đe doạ
c. Phục tùng
d. Cưỡng bức
Hoạt động có đạo đức trong vấn đề bảo vệ người lao động
hướng về điều gì?
a. Phải mua bảo hiểm nhân thọ cho mỗi người lao động
b. Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên Tăng lương hàng kỳ cho
nhân viên
c. Đảm bảo khơng ai bóc lột người lao động
d. Đảm bảo điều kiện lao động an toàn
Khẩu hiệu trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh
nghiệp thường?

a. Khơng diễn đạt được triết lý của doanh nghiệp
b. Cô đọng, ngắn gọn, dễ nhớ
c. Càng thể hiện nhiều nội dung càng tốt
d. Hồnh tráng, mỹ miều, dễ nhớ
Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận hối lộ ở nhiều
hoạt động khác nhau nhằm mục đích gì?
a. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
b. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
c. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh doanh
d. Chia sẻ lợi nhuận với người khác
Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo đức và thảo luận với
một cá nhân khác có nghĩa là anh ta đang trong q trình đưa ra
………………….. có đạo đức?

a. Quyết định
b. Hành động
c. Hành vi
d. Suy nghĩ
Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được
xác định bởi các yếu tố nào?
a. Việc thực hiện và tổ chức.
b. Thiết kế và việc thực hiện.
c. Thiết kế, điều chỉnh.
d. Thiết kế và tổ chức.
Vì sao khi thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức thì các
điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức không nên uỷ quyền cho
các thành viên khác?
a. Khó điều hành, kiểm sốt dẫn đến xảy ra vi phạm
b. Dễ xảy ra hành vi vi phạm
c. Khó kiểm tra, điều hành và có thể xảy ra hành vi vi phạm
d. Dễ xảy ra vi phạm do khó kiểm sốt
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giai thoại trong biểu
trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp?
a. Thường được tạo lập từ những sự kiện có thật, được mọi thành
viên trong doanh nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với người
mới
b. Không phải là những câu chuyện, thông tin về nhân vật điển
hình, tấm gương xuất sắc về chuẩn mực và giá trị văn hố
doanh nghiệp
c. Có tác dụng duy trì sức sống cho các giá trị ban đầu của doanh
nghiệp và giúp thống nhất về nhận thức của tất cả thành viên
d. Được thêu dệt thêm, đôi khi biến thành huyền thoại chứa đựng
giá trị và niềm tin trong doanh nghiệp mà khơng cần chứng minh
qua thực tế.

Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế đầy đủ, chặt chẽ
sẽ giúp cho các thành viên?
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức; hiểu
được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; tăng năng
suất làm việc
b. Các đáp án trên đều đúng
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể
đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị doanh
nghiệp; giảm năng suất làm việc
d. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết định đạo đức;
hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa của tổ chức; có
thể đánh giá tác động của các quyết định đạo đức đối với giá trị
doanh nghiệp

24


Thế nào là chương trình tn thủ đạo đức có hiệu quả?
a. Trách nhiệm đối với các hành động kinh doanh nằm trong tay
các cán bộ quản lí cao cấp
b. Nó phải giải quyết một cách có hiệu quả những nguy cơ liên
quan đến một doanh nghiệp cụ thể và phải trở thành một bộ phận
của văn hóa tổ chức
c. Tính hiệu quả của một chương trình tn thủ đạo đức được xác
định bởi các thiết kế và việc thực hiện của nó
d. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt và
những phản ứng tiêu cực của công chúng đối với những hành
động sai trái
“Xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu
quả thực hiện” là trách nhiệm của ai?

a. Toàn thể nhân viên trong công ty
b. Điều phối viên, cán bộ đạo đức
c. Các đối tác kinh doanh của công ty
d. Các đáp án trên đều sai
Bản quy định về đạo đức phải như thế nào để có thể ngăn chặn
được một cách hợp lí các hành vi sai phạm?
a. Tóm tắt, gọn dưới 5 trang.
b. Nghiêm ngặt.
c. Cụ thể và đầy đủ.
d. Dài ít nhất 10 trang
Cạnh tranh khơng lành mạnh là?
a. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản phẩm
b. Ép giá, độc quyền kinh doanh sản phẩm
c. Cung cấp những thơng tin khơng chính đúng về sản phẩm cạnh
tranh
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Xác định “động cơ” của một “vấn đề đạo đức” thực chất là xác
định ___ giữa các yếu tố một cách hệ thống để tìm ra bản chất
của vấn đề đó?
a. Mối quan hệ nhân quả
b. Mối quan hệ
c. Mối liên hệ nhân quả
d. Mối liên hệ
Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản ánh được quan điểm
của ai đối với việc tổ chức tuân thủ luật lệ, các giá trị và chính sách
tạo ra mơi trường đạo đức?
a. Tất cả các ý trên đều đúng.
b. Ban lãnh đạo.
c. Quản lý nhân sự.
d. Chủ tịch hội đồng quản trị.

Chọn phát biểu đúng về nghi lễ trong biểu trưng trực quan của
văn hoá doanh nghiệp?
a. Không thể sử dụng để giới thiệu về những giá trị được doanh
nghiệp coi trọng
b. Không nhằm vào mục đích thiết lập, tăng cường mối quan hệ
doanh nghiệp
c. Cả ba đáp án trên đều đúng
d. Những hoạt động đã được dự kiến từ trước và chuẩn bị kỹ
với các hình thức hoạt động, sự kiện văn hố - xã hội.
Trong việc ra quyết định cho các hành vi đạo đức, đối tượng
hữu quan “Phương tiện” được hiểu như thế nào?
a. Phương tiện là các công cụ, cách thức được sử dụng dể hỗ
trợ việc thực hiện mục đích nào đó
b. Tất cả các đáp án trên đều Đúng
c. Phương tiện là tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành động
d. Phương tiện là bất kì thứ gì đó xuất hiện như một logic hay sản
phẩm tất yếu của hành động hoặc quá trình

Quảng cáo nhằm đem trẻ em, người nghèo để làm trò được xem là
kiểu quảng cáo gì?
a. Quảng cáo trung thực
b. Quảng cáo mơ hồ
c. Quảng cáo phi đạo đức
d. Quảng cáo nhân đạo
Để mong muốn có thể trở thành mục đích, chúng phải đảm bảo
yêu cầu về tính xác đáng của mục đích như?
a. Tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn.
b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra, tính
nhân văn.
c. Tính động cơ, tính kế hoạch.

d. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn, tính kiểm tra.
Ưu điểm của một chương trình đạo đức hiệu quả?
a. Hạn chế, giảm thiểu được vi phạm dân sự, hình sự
b. Chỉ duy nhất đáp án C đúng
c. Cả 2 đáp án A và C đều đúng
d. Hạn chế, giảm thiểu các hậu quả điều hành bằng hình thức phạt,
chịu sự phán quyết của cơ quan pháp luật
Dưới đây là mục tiêu của chương trình đạo đức, ngoại trừ?
a. Xác định những người có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức.
b. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề đạo
đức.
c. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy định và các chính
sách liên quan về vấn đề đạo đức.
d. Giải quyết được tất cả tình huống đạo đức khó xử.
Mục tiêu của một chương trình đào tạo đạo đức là?
a. Xác định những người có thể giúp các nhân viên giải quyết các
rắc rối về đạo đức
b. Thông báo cho các nhân viên quy định và luật lệ liên quan
c. Rèn cho nhân viên tính kỉ luật cao
d. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về các vấn đề
đạo đức, thông báo cho họ quy trình và xác định những người
có thể giúp giải quyết rắc rối về đạo đức
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thái độ trong biểu trưng
phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Tương đối ổn định và có ảnh hưởng nhất định đến hành động
b. Không cần sự phán xét dựa trên cảm giác, tình cảm
c. Là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để phản ứng theo cách
nhất quán mong muốn hoặc không quan tâm đối với sự vật, hiện
tượng.
d. Thái độ của con người tương đối ổn định và ảnh hưởng lâu dài

đến động cơ.
Mục đích hành động của cá nhân được quyết định bởi các yếu
tố nào?
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
b. Mức độ phát triển về ý thức đạo đức, hoàn cảnh ra quyết định
c. Nhận thức về vấn đề giải quyết, quan điểm về giá trị và triết lí
đạo đức
d. Cơ hội tiếp cận hoặc phương tiện hành động
Nghĩa vụ về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của doanh
nghiệp liên quan đến những đóng góp cho cộng đồng và xã hội
như thế nào?
a. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính
phủ, nâng cao năng lực và phát triển nhân cách đạo đức cho người
lao động

25


×