Tải bản đầy đủ (.docx) (62 trang)

chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.83 KB, 62 trang )

Trường THCS Lê Q Đơn

Tuần: 11
Tiết PPCT: 22

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

§1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

Điểm danh
Ngày dạy

Lớp

…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017

8A1
8A2
8A3
8A4

Sĩ số Vắn
g


Tên học sinh vắng

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết định nghĩa phân thức đại số. Biết được hai phân thức bằng nhau
A C
  AD BC
B D
.

2. Kĩ năng: Vận dụng định nghĩa để nhận biết hai phân thức bằng nhau.
3. Thái độ: GD HS ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi định nghĩa, các bài tập ? ., phấn màu; . . .
2. Học sinh:Máy tính bỏ túi, ôn tập cách so sánh hai phân số, quy tắc nhân đơn thức với đơn
thức; . . .
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, hoạt động nhóm.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
HS1: Thực hiện các phép tính sau:
a) 159 3
b) 215  5
c) ( x2 + 5x + 6) : ( x + 2 )
HS2: Thực hiện phép chia:
a) (x2 + 9x + 21) : (x + 5)
b) (x - 1) : ( x2 + 1)
c) 217 : 3 =
Đáp án : HS1:
a) = 53
b) = 43
c) = x + 3

HS2:

1
a) = ( x + 4) + x  5

b) Không thực hiện được.

1
c) = 72 + 3

2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Tìm hiểu định
nghĩa. (14 phút)
-Treo bảng phụ các biểu thức -Quan sát dạng của các biểu
A
thức trên bảng phụ.
dạng B như sau:
a)

4x  7
15
x  12
; b) 2
; c)
2 x  4 x  5 3x  7 x  8
1

A

một biểu thức có dạng B ,

trong đó A, B là những đa
thức khác đa thức 0.

3

-Trong các biểu thức trên A và
B gọi là gì?
-Những biểu thức như thế gọi là
những phân thức đại số. Vậy
thế nào là phân thức đại số?

Ghi bảng
1/ Định nghĩa.
Một phân thức đại số (hay
nói gọn là phân thức) là

-Trong các biểu thức trên A và B
gọi là các đa thức.
A gọi là tử thức (hay tử)
-Một phân thức đại số (hay nói B gọi là mẫu thức (hay
gọn là phân thức) là một biểu mẫu)

A
thức có dạng B , trong đó A, B Mỗi đa thức cũng được coi

là những đa thức khác đa thức 0. như một phân thức với mẫu
-Tương tự như phân số thì A A gọi là tử thức, B gọi là mẫu bằng 1.
thức.

gọi là gì? B gọi là gì?
Năm học 2017 - 2018

1

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Quý Đôn

-Mỗi đa thức được viết dưới
dạng phân thức có mẫu bằng
bao nhiêu?
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Gọi một học sinh thực hiện

Tổ Toán-Tin học

-Mỗi đa thức được viết dưới
dạng phân thức có mẫu bằng 1
-Đọc yêu cầu ?1
?1
3x 1
-Thực hiện trên bảng

-Đọc yêu cầu ?2
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Một số thực a bất kì là một đa
-Một số thực a bất kì có phải là thức.
một đa thức không?

-Một đa thức được coi là một
-Một đa thức được coi là một phân thức có mẫu bằng 1.
phân thức có mẫu bằng bao -Thực hiện
nhiêu?
-Hãy giải hồn chỉnh bài tốn
trên
Hoạt động 2: Khi nào thì hai
A
C
phân thức được gọi là bằng
nhau. (17 phút)
-Hai phân thức B và D được
A
C
gọi là bằng nhau nếu AD = BC.
B
D
-Hai phân thức

được
gọi là bằng nhau nếu có điều -Quan sát ví dụ
kiện gì?
-Đọc u cầu ?3
x 1
1
-Nếu cùng bằng một kết quả thì

2
hai phân thức này bằng nhau.
-Ví dụ x  1 x  1

2
Vì (x – 1)(x + 1) = 1.(x – 1)
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Ta cần thực hiện nhân chéo
xem chúng có cùng bằng một -Thực hiện theo hướng dẫn.
kết quả không? Nếu cùng bằng
một kết quả thì hai phân thức -Đọc yêu cầu ?4
-Muốn nhân một đơn thức với
đó như thế nào với nhau?
-Gọi học sinh thực hiện trên một đa thức, ta nhân đơn thức
với từng hạng tử của đa thức rồi
bảng.
cộng các tích với nhau.
-Thực hiện
-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Muốn nhân một đơn thức với
-Đọc yêu cầu ?5
một đa thức ta làm thế nào?
-Thảo luận và trả lời.
-Hãy thực hiện tương tự bài
tốn ?3
Treo bảng phụ nội dung ?5
-Hãy thảo luận nhóm để hoàn
thành lời giải.
Hoạt động 3: Luyện tập tại
lớp. (6 phút)
-Treo bảng phụ bài tập 1 trang
36 SGK.

x 2


?2
Một số thực a bất kì là một
phân thức vì số thực a bất
kì là một đa thức. Số 0, số
1 là những phân thức đại
số.
2/ Hai phân thức bằng
nhau.
Định nghĩa:
A
C
Hai phân thức B và D

gọi là bằng nhau nếu
AD = BC. Ta viết:
A
C
B = D nếu A.D = B.C.

?3
Ta có

3 x 2 y.2 y 2 6 x 2 y 3
6 xy 3 .x 6 x 2 y 3
 3 x 2 y.2 y 2 6 xy 3 .x

3x 2 y
x
 2

3
Vậy 6 xy 2 y

?4

Ta có

x  3 x  6  3x 2  6 x
3  x 2  2 x  3 x 2  6 x
 x  3 x  6  3  x 2  2 x 
x x2  2 x

Vậy 3 3 x  6

?5
Bạn Vân nói đúng.
-Đọ u cầu bài tốn.
A
C
Bài tập 1 trang 36 SGK.
-Hai phân thức B và D được
5 y 20 xy
a)

gọi là bằng nhau nếu AD = BC.
7
28 x
-Vận dụng định nghĩa hai phân Vì 5 y.28 x 7.20 xy 140 xy

thức bằng nhau vào giải


A
C
-Hai phân thức B và D được

b)

gọi là bằng nhau nếu có điều -Ghi bài
Năm học 2017 - 2018

Giáo án Chương II- Đại số 8

3x  x  5 
2  x  5



3x
2


2

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tổ Tốn-Tin học


kiện gì?
-Hãy vận dụng vào giải bài tập
này

Giáo án Chương II- Đại số 8

3 x  x  5 .2 2  x  5  .3 x 
6 x  x  5 

-Sửa hoàn chỉnh

3. Củng cố bài giảng: (8 phút)
1) Hãy lập các phân thức từ 3 đa thức sau: x - 1; 5xy; 2x + 7.
2) Chứng tỏ các phân thức sau bằng nhau
3 x( x  5) 3 x

2(
x

5)
2
b)
9  x2
2
3) Cho phân thức P = x  2  12
5 y 20 xy

28 x
a) 7


a) Tìm tập hợp các giá trị của biến làm cho mẫu của phân thức  O.
b) Tìm các giá trị của biến có thế nhận để tử của phân thức nhận giá trị 0.
Đáp án:
3) a) Mẫu của phân thức  0 khi x2 + x - 12  0
 x2 + 4x- 3x - 12  0
 x(x-3) + 4(x-3)  0
 (x-3)( x+ 4)  0  x  3 ; x  - 4
b) Tử thức nhận giá trị 0 khi 9 - x2 = 0  x2= 9  x = 3
Giá trị x = 3 làm cho mẫu có giá trị bằng 0, x = 3 loại

4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 phút)
-Định nghĩa phân thức đại số.
-Định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
-Vận dụng giải bài tập 1c,d ; 2 trang 36 SGK.
-Ơn tập tính chất cơ bản của phân số, quy tắc đổi dấu.
-Xem trước bài 2: “Tính chất cơ bản của phân thức” (đọc kĩ tính chất ở ghi nhớ trong bài).
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Năm học 2017 - 2018

3

GV: Nguyễn Văn Thuận



Trường THCS Lê Q Đơn

Tuần: 12
Tiết PPCT: 23

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC.

Điểm danh
Ngày dạy

Lớp

…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017

8A1
8A2
8A3
8A4

Sĩ số Vắn
g


Tên học sinh vắng

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: +HS xác định được t/c cơ bản của phân thức làm cơ sở cho việc rút gọn phân
thức.
+ HS trình bày được qui tắc đổi dấu được suy ra từ t/c cơ bản của PT ( Nhân cả tử và mẫu với
-1).
2. Kĩ năng: HS thực hiện được đúng việc đổi dấu 1 nhân tử nào đó của phân thức bằng cách
đổi dấu 1 nhân tử nào đó cho việc rút gọn phân thức sau này.
3. Thái độ: u thích bộ mơn
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi tính chất, quy tắc, các bài tập ? ., phấn màu, máy tính bỏ túi, . . .
2. Học sinh:Ơn tập tính chất cơ bản của phân số, quy tắc đổi dấu, máy tính bỏ túi, . . .
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP::
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
HS1: Phát biểu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau?
x 2  3x  2
3 x 2  15 x
x2  1
(hoặc 2 x  10 )

Tìm phân thức bằng phân thức sau:
HS2: - Nêu các t/c cơ bản của phân số viết dạng tổng qt.
- Giải thích vì sao các số thực a bất kỳ là các phân thức đại số

x 2  3x  2
x 2  x  2 x  2 x( x  1)  2( x  1) ( x  1)( x  2) x  2
x2  1
x2  1 =

x2  1
Đáp án:
=
= ( x  1)( x  1) = x  1
A Am A : n
HS2: B = Bm = B : n ( B; m; n 0 ) A,B là các số thực.

2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Tính chất cơ
bản của phân thức. (17 phút)
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Hãy nhắc lại tính chất cơ bản
của phân số.
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Yêu cầu của ?2 là gì?

Năm học 2017 - 2018

Hoạt động của học sinh

Ghi bảng
1/ Tính chất cơ bản của
phân thức.

-Đọc yêu cầu ?1
-Nhắc lại tính chất cơ bản của ?2
phân số.
x x ( x  2)
-Đọc yêu cầu ?2

3 = 3( x  2)
-Nhân tử và mẫu của phân thức
Vì x.3(x+2) = 3.x(x+2)
x
?3
3 với x + 2 rồi so sánh phân
3 x 2 y : 3 xy
x
 2
thức vừa nhận được với phân
3
6 xy : 3 xy 2 y
thức đã cho.
4

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tổ Tốn-Tin học

x
x x( x  2)
-Vậy 3 như thế nào với 3 = 3( x  2)
x( x  2)
Vì x.3(x+2) = 3.x(x+2)
3( x  2) ? Vì sao?
-Đọc yêu cầu ?3


Giáo án Chương II- Đại số 8

x
3x 2 y
2
3
Ta có 2 y = 6 xy

Vì : 3 x2y . 2y2 = x.6xy3 =
= 6x2y3
Tính chất cơ bản của phân
thức.
-Nếu nhân cả tử và mẫu của
một phân thức với cùng một
đa thức khác đa thức 0 thì
được một phân thức bằng
phân thức đã cho:

-Thực hiện
-Nếu nhân cả tử và mẫu của
một phân thức với cùng một đa
thức khác đa thức 0 thì được
một phân thức bằng phân thức
đã cho.
-Nếu chia cả tử và mẫu của
một phân thức cho một nhân tử A A.M
chung của chúng thì được một B  B.M
(M là một đa thức
phân thức bằng phân thức đã
khác đa thức 0).

cho.
-Nếu chia cả tử và mẫu của
một phân thức cho một nhân
-Treo bảng phụ nội dung tính
tử chung của chúng thì được
-Đọc lại từ bảng phụ.
chất cơ bản của phân thức.
một phân thức bằng phân
thức đã cho:
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Hãy giải tương tự như ?2
-Qua hai bài tập ?2 và ?3 yêu
cầu học sinh phát biểu tính chất
cơ bản của phân thức.

-Đọc yêu cầu ?4
-Có nhân tử chung là x – 1.

A A: N

B B : N (N là một nhân tử

-Treo bảng phụ nội dung ?4
chung).
-Câu a) tử và mẫu của phân
-Chia tử và mẫu của phân thức ?4
thức có nhân tử chung là gì?
2 x ( x  1)
2x
a)


-Vậy người ta đã làm gì để cho x – 1.
2x
được x  1

( x  1)( x  1)

-Thực hiện trên bảng.

-Hãy hồn thành lời giải bài
tốn.
Hoạt động 2: Quy tắc đổi
-Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của
dấu. (10 phút)
một phân thức thì được một
-Hãy thử phát biểu quy tắc từ
phân thức bằng phân thức đã
câu b) của bài toán ?4
cho.
-Đọc lại từ bảng phụ.
-Treo bảng phụ nội dung quy
tắc đổi dấu.
-Nhấn mạnh: nếu đổi dấu tử thì
-Đọc yêu cầu ?5
phải đổi dấu mẫu của phân
-Dùng quy tắc đổi dấu để hồn
thức.
thành lời giải bài tốn.
-Treo bảng phụ nội dung ?5
-Thực hiện trên bảng.

-Bài tốn u cầu gì?
-Gọi học sinh thực hiện.
Hoạt động 3: Luyện tập tại
-Vận dụng tính chất cơ bản của
lớp. (5 phút).
phân thức để giải. Câu a) chia
-Làm bài tập 5 trang 38 SGK.
tử và mẫu của phân thức ở vế
-Hãy nêu cách thực hiện.
trái cho nhân tử chung là x + 1.
Câu b) chia tử và mẫu của
phân thức ở vế phải cho x – y.
-Gọi hai học sinh thực hiện.
-Thực hiện trên bảng.
Năm học 2017 - 2018

5

x 1

Vì chia cả tử và mẫu cho x-1
b)

A A

B B

Vì chia cả tử và mẫu cho -1
2/ Quy tắc đổi dấu.
Nếu đổi dấu cả tử và mẫu

của một phân thức thì được
một phân thức bằng phân
A A

thức đã cho: B  B .

?5
y x x y

4 x x-4
5 x
x-5
b)
 2
2
11  x
x  11
a)

Bài tập 5 trang 38 SGK.

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8


x3  x2
x2
a)

( x  1)( x  1) x  1
b)

5( x  y ) 5 x 2  5 y 2

2
2(x - y)

3. Củng cố bài giảng: (8 phút)
- HS làm bài tập 4/38 ( GV dùng bảng phụ)
Ai đúng ai sai trong cách viết các phân thức đại số bằng nhau sau:
x 3
x2  3x
 2
Lan: 2 x  5 2 x  5 x
4 x x 4

3x
Giang :  3x

( x  1) 2 x  1

2
1
Hùng: x  x
( x  9) 2 (9  x ) 2


2
Huy: 2(9  x)

Đáp án:
- Lan nói đúng áp dụng T/c nhân cả tử và mẫu với x
- Giang nói đúng: P2 đổi dấu nhân cả tử và mẫu với (-1)
- Hùng nói sai vì:
Khi chia cả tử và mẫu cho ( x + 1) thì mẫu cịn lại là x chứ khơng phải là 1.
- Huy nói sai: Vì bạn nhân tử với ( - 1 ) mà chưa nhân mẫu với ( - 1)  Sai dấu

4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 phút)
-Tính chất cơ bản của phân thức. Quy tắc đổi dấu.
-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Làm bài tập 6 trang 38 SGK.
-Xem trước bài 3: “Rút gọn phân thức” (đọc kĩ các nhận xét từ các bài tập trong bài học).
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Năm học 2017 - 2018

6

GV: Nguyễn Văn Thuận



Trường THCS Lê Q Đơn

Tuần: 12
Tiết PPCT: 24

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC.

Điểm danh
Ngày dạy

Lớp

…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017

8A1
8A2
8A3
8A4

Sĩ số Vắn
g


Tên học sinh vắng

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + HS nêu lên được qui tắc rút gọn phân thức.
+ Phát hiện được qui tắc đổi dấu ở tử hoặc ở mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử vầ mẫu (lưu
ý tính chất A = -(-A) )
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức.
+ Rút gọn được những phân thức mà tử và mẫu có dạng tích chứa nhân tử chung.
+ Vận dụng được quy tắc đổi dấu khi rút gọn phân thức.
3. Thái độ: Rèn tư duy lôgic, sáng tạo, cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nhận xét, chú ý, bàt tập 7a,b trang 39 SGK; các bài tập ? ., phấn
màu, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh:Ơn tập tính chất cơ bản của phân thức. Quy tắc đổi dấu. Máy tính bỏ túi.
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
HS1: Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức. Áp dụng: Dùng tính chất cơ bản của phân thức
2 x  x  1
x 1 x  1



2x
x 1

 
hãy giải thích vì sao có thể viết 
HS2: Phát biểu quy tắc đổi dấu. Viết công thức. Áp dụng: Hãy điền một đa thức thích hợp vào

chỗ trống.

a)

y  2x
....
2 x x 2

; b)

2 x
x 2
6  x2
...

2. Giảng kiến thức mới:
ĐVĐ: Phân thức \f(, chia cả tử và mẫu cho x-1 ta được \f(2x,x+1 đó là rút gọn phân thức.
Để hiểu rõ hơn ta học bài hôm nay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình thành
nhận xét. (26 phút)
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Đọc yêu cầu bài toán ?1
?1
Năm học 2017 - 2018

7


GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Quý Đôn

4x3
2
-Cho phân thức 10 x y

Tổ Toán-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

4x3
2
-Nhân tử chung của 4 và 10 là
Phân thức 10 x y

số 2
a) Nhân tử chung của cả tử
-Nhân tử chung của x3 và x2y là
và mẫu là 2x2
x2
-Nhân tử chung của tử và mẫu
4 x3
4x3 : 2x2
2x
là2x2



2
2
2
5y
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử 10 x y 10 x y : 2 x
chung
-Nếu chia cả tử và mẫu của một
phân thức cho một nhân tử
-Nếu chia cả tử và mẫu của một
chung của chúng thì được một
phân thức cho một nhân tử
phân thức bằng với phân thức
chung của chúng thì được một
đã cho.
phân thức như thế nào với phân
thức đã cho?
-Cách biến đổi phân thức
-Lắng nghe và nhắc lại
3
-Xét về hệ số nhân tử chung
của 4 và 10 là số nào?
-Xét về biến thì nhân tử chung
của x3 và x2y là gì?
-Vậy nhân tử chung của cả tử
và mẫu là gì?
-Tiếp theo đề bài yêu cầu gì?

4x
2x
2

10 x y thành phân thức 5y như

trên được gọi là rút gọn phân
4 x3
2
thức 10 x y

-Treo bảng phụ nội dung ?2
5 x  10
2
-Cho phân thức 25 x  50 x

-Đọc yêu cầu bài toán ?2

?2

5 x  10
-Nhân tử chung của 5x+10 là -Nhân tử chung của 5x + 10 là Phân thức 25 x 2  50 x

gì?
-Nếu đặt 5 ra ngịai làm thừa
thì trong ngoặc cịn lại gì?
-Tương tự hãy tìm nhân tử
chung của mẫu rồi đặt nhân tử
chung
-Vậy nhân tử chung của cả tử
và mẫu là gì?
-Hãy thực hiện tương tự ?1

5

-Nếu đặt 5 ra ngịai làm thừa thì
trong ngoặc còn lại x + 2
25x2 + 50x = 25x(x + 2)

a) 5x + 10 =2(x + 2)
25x2 + 50x = 25x(x + 2)
Nhân tử chung của cả tử và
mẫu là 5(x + 2)
5 x  10

5( x  2)

-Vậy nhân tử chung của cả tử
2
b) 25 x  50 x = 25 x ( x  2)
và mẫu là 5(x + 2)
5( x  2) : 5( x  2)
-Thực hiện
= 25x ( x  2) : 5( x  2)
1
-Muốn rút gọn một phân thức ta
-Muốn rút gọn một phân thức có thể:
= 5x
ta có thể làm thế nào?
+Phân tích tử và mẫu thành Nhận xét: Muốn rút gọn
nhân tử để tìm nhân tử chung
một phân thức ta có thể:
+Chia cả tử và mẫu cho nhân tử -Phân tích tử và mẫu thành
chung.
nhân tử (nếu cần) để tìm

-Đọc lại và ghi vào tập.
nhân tử chung;
-Treo bảng phụ nội dung nhận
-Chia cả tử và mẫu cho nhân
xét SGK.
tử chung.
-Lắng nghe và trình bày lại Ví dụ 1: (SGK)
-Treo bảng phụ giới thiệu ví dụ cách giải ví dụ.
1 SGK.
-Đọc yêu cầu bài toán ?3
?3
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Trước tiên ta phải phân tích tử
-Trước tiên ta phải làm gì?
và mẫu thành nhân tử chung để
tìm nhân tử chung của cả tử và
Năm học 2017 - 2018

8

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

mẫu.

x2  2x 1
( x  1)2

-Tiếp tục ta chia tử và mẫu cho 5 x 3  5x 2 5 x 2 ( x  1)
-Tiếp tục ta làm gì?
nhân tử chung của chúng.
x 1
 2
-Đọc lại chú ý trên bảng phụ
5x
-Giới thiệu chú ý SGK
-Lắng nghe và trình bày lại
-Treo bảng phụ giới thiệu ví dụ cách giải ví dụ.
2 SGK.
-Đọc u cầu bài tốn ?4
-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Vận dụng quy tắc đổi dấu và Chú ý: (SGK)
-Vận dụng quy tắc đổi dấu và thự hiện tương tự các bài tốn Ví dụ 2: (SGK)
thự hiện tương tự các bài toán trên theo yêu cầu
?4
trên

3  x  y  3 x  y  3
Hoạt động 2: Luyện tập tại

  3
y x
  x  y  1
lớp. (6 phút)
-Làm bài tập 7a,b trang 39 -Đọc yêu cầu bài toán

SGK
-Vận dụng các giải các bài toán Bài tập 7a,b trang 39 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung
trên vào thực hiện.
6 x 2 y 2 6 x 2 y 2 : 2 xy 2 3 x
a
)


-Vận dụng các giải các bài toán
8 xy 5
8 xy 5 : 2 xy 2 4 y 3
trên vào thực hiện.
2
b)

10 xy

 x  y
3
15 xy  x  y 



2y

3 x  y 

2


3. Củng cố bài giảng: (8 phút)
- Qua bài học cần nắm vững quy tắc rút gọn phân thức.
- Tính chất A= -(-A)
* Bài tập nâng cao: Rút gọn các phân thức
x 2  y 2  z 2  2 xy ( x  y )2  z 2 ( x  y  z )( z  y  z ) x  y  z

2
2
2
2
2
(
x

z
)

y
x

y

z

2
xz
(
x

y


z
)(
x

z

y
)
xz y
A=
=
=

4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 phút)
-Quy tắc rút gọn phân thức. Chú ý.
-Vận dụng giải các bài tập 7c,d, 9,11, 12, 13 trang 39, 40 SGK.
-Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Năm học 2017 - 2018

9


GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tuần: 13
Tiết PPCT: 25

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

LUYỆN TẬP § 2,3

Điểm danh
Ngày dạy

Lớp

…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017

8A1
8A2
8A3
8A4

Sĩ số Vắn

g

Tên học sinh vắng

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: + Biết được tính chất cơ bản của phân thức
+ Biết rút gọn phân thức đến tối giản.
2. Kĩ năng: + Rút gọn phân thức.
3. Thái độ: + Giáo dục duy lôgic, sáng tạo, cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh:Bảng nhóm, vở nháp.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
HS1: Muốn rút gọn phân thức ta có thể làm ntn?
Chữa bài 7c,d trang 37 (SGK)
HS2: Chữa bài 9 trang 40 (SGK)

2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động của GV +HS
* HĐ1: Tổ chức luyện tập
GV: Cho HS làm bài 4 trang 16(SBT) a, b
HS: 2 học sinh lên bảng chữa bài
GV: Nhận xét.

Nội dung cần đạt
Bài 4/ 16 SBT
a. \f(x-x2,5x2-5 = \f(x,
b. \f(x2+8,2x-1 = \f(3x3,6x2-3x


GV: Yêu cầu HS làm bài 8/ 40 (SGK)
HS: Hoạt động nhóm.
GV: Yêu cầu học sinh trả lời và giải thích.
GV. áp dụng kiến thức nào để giải thích các câu
trên.
HS: Định nghĩa hai phân thức bằng nhau, tính
Năm học 2017 - 2018

10

Bài 8 (40) SGK
- a, d là đúng
- b, c là sai

Bài 11/40 . Rút gọn phân thức.
GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tổ Tốn-Tin học

chất cơ bản của phân thức.
GV. Cho học sinh làm bài 11/ 40 (SGK)
HS : Làm bài cá nhân
GV : Cho 2 học sinh lên bảng chữa bài.
GV : Nhận xét.

Giáo án Chương II- Đại số 8


12 x 3 y 2 2 x 2
 3
5
3y
a) 18 xy
15 x( x  5)3 3( x  5) 2

2
20
x
(
x

5)
4x
b)

Bài 12/40 Phân tích tử và mẫu thành nhân tử
rồi rút gọn

GV : Cho học sinh làm bài 12/ 40 (SGK)
3 x 2  12 x  12 3( x 2  4 x  4)

4
HS : Hoạt động nhóm.
x

8
x
x( x 3  8)

a)
GV. Cho các nhóm đổi chéo bài để kiểm tra lẫn
3( x  2) 2
3( x  2)
nhau.
 2
2
GV : Cho đại diện học sinh các nhóm trình bày = x( x  2)( x  2 x  4) x( x  2 x  4)
bài.
7 x 2  14 x  7 7( x 2  2 x  1)

GV : Nhận xét
2
3
x

3
x
3 x( x 1)
b)
7( x  1) 2 7( x  1)

3x
= 3x( x  1)

Bài 13/40 áp dụng quy tắc đổi dấu rồi rút gọn
phân thức.
a. \f(, = \f(, = \f(-3,

GV : Cho HS làm bài 13/ 40

HS : Hoạt động cá nhân
GV. Nhận xét.

3. Củng cố bài giảng: (8 phút)
- Nêu cách rút gọn các phân thức trong các bài đã học.
GV: Cần nâng cao kĩ năng rút gọn các phân thức.

4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 phút)
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc rút gọn phân thức, quy tắc đổi dấu.
- Xem lại các bài tập đã chữa trong tiết học
- Làm bài 13/40 b (SGK)
- Làm bài 9,10/ 17 (SBT)
- Đọc trước bài quy đồng mẫu nhiều phân thức.
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Năm học 2017 - 2018

11

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn


Tuần: 13
Tiết PPCT: 26

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

§4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC.

Điểm danh
Ngày dạy

Lớp

…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017

8A1
8A2
8A3
8A4

Sĩ số Vắn
g

Tên học sinh vắng

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS biết " Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho
thành những phân thức mới có cùng mẫu thức & lần lượt bằng những phân thức đã chọn".
Trình bày được các bước qui đồng mẫu thức.
2. Kĩ năng: HS biết tìm mẫu thức chung, biết tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức, khi các mẫu
thức cuả các phân thức cho trước có nhân tử đối nhau, HS biết đổi dấu để có nhân tử chung và
tìm ra mẫu thức chung.
3. Thái độ: ý thức học tập - Tư duy lôgic sáng tạo .
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi nhận xét, quy tắc, bài tập 14 trang 43 SGK; các bài tập ? ., phấn
màu, máy tính bỏ túi.
2. Học sinh:Ơn tập tính chất cơ bản của phân thức, các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử. Máy tính bỏ túi.
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
- Phát biểu T/c cơ bản của phân thức
- Hãy tìm các phân thức bằng nhau trong các phân thức sau
2x
x 3

5
b) x  3

a)
Đáp án: (a) = (c) ; (b) = (d)

c)

2 x( x  3)
( x  3)( x  3)


5( x  3)
d) ( x  3)( x  3)

2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Phát hiện quy trình
tìm mẫu thức chung. (12 phút).

Hoạt động của học sinh

Ghi bảng
1/ Tìm mẫu thức chung.

1
1
-Nhận xét: Ta đã nhân phân
-Hai phân thức x  y và x  y , vận thức thứ nhất cho (x – y) và

dụng tính chất cơ bản của phân nhân phân thức thứ hai cho
(x + y)
thức, ta viết:
1.  x  y 
1

x  y  x  y  . x  y 
Năm học 2017 - 2018

12


GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

1.  x  y 
1

x  y  x  y  . x  y 

-Hai phân thức vừa tìm được có
mẫu như thế nào với nhau?
-Ta nói rằng đã quy đồng mẫu của
hai phân thức. Vậy làm thế nào để
quy đồng mẫu của hai hay nhiều
phân thức?
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Hãy trả lời bài toán.
-Vậy mẫu thức chung nào là đơn
giản hơn?
-Treo bảng phụ ví dụ SGK.
-Bước đầu tiên ta làm gì?
-Mẫu của phân thức thứ nhất ta áp
dụng phương pháp nào để phân
tích?
-Mẫu của phân thức thứ hai ta áp

dụng phương pháp nào để phân
tích?
-Treo bảng phụ mơ tả cách tìm
MTC của hai phân thức
-Muốn tìm MTC ta làm như thế
nào?
Hoạt động 2: Quy đồng mẫu
thức. (18 phút).
-Treo nội dung ví dụ SGK
1
5
2
4 x  8x  4 và 6 x  6 x
2

-Trước khi tìm mẫu thức hãy nhận
xét mẫu của các phân thức trên?
-Hướng dẫn học sinh tìm mẫu thức
chung.
-Muốn tìm mẫu thức chung của
nhiều phân thức, ta có thể làm như
thế nào?
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Để phân tích các mẫu thành nhân
tử chung ta áp dụng phương pháp
nào?
-Hãy giải hồn thành bài tốn.
-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Ở phân thức thứ hai ta áp dụng
quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phân

tích để tìm nhân tử chung.
-Hãy giải tương tự ?2
Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp.
-Làm bài tập 14 trang 43 SGK.
-Treo bảng phụ nội dung.
-Gọi học sinh thực hiện.
Năm học 2017 - 2018

-Hai phân thức vừa tìm được
có mẫu giống nhau (hay có
mẫu bằng nhau).
-Phát biểu quy tắc ở SGK.
-Đọc u cầu ?1
-Có. Vì 12x2y3z và 24 x2y3z
đều chia hết cho 6 x2yz và
4xy3
-Vậy mẫu thức chung
12x2y3z là đơn giản hơn.
-Quan sát.
-Phân tích các mẫu thức
thành nhân tử.
-Mẫu của phân thức thứ nhất
ta áp dụng phương pháp đặt
nhân tử chung, dùng hằng
đẳng thức.
-Mẫu của phân thức thứ hai
ta áp dụng phương pháp đặt
nhân tử chung để phân tích.
-Quan sát
-Phát biểu nội dung SGK.

- Chưa phân tích thành nhân
tử.
4x2 -8x +4 = 4(x-1)2
6x2 - 6x = 6x(x-1)
MTC: 2x(x-1)2
-Trả lời dựa vào SGK
-Đọc yêu cầu ?2
-Để phân tích các mẫu thành
nhân tử chung ta áp dụng
phương pháp đặt nhân tử
chung.
-Thực hiện.
-Đọc yêu cầu ?3
-Nhắc lại quy tắc đổi dấu và
vận dụng giải bài toán.
-Thực hiện tương tự ?2
-Đọc yêu cầu bài toán.
-Thực hiện theo các bài tập
trên.

13

?1
Được. Mẫu thức chung
12x2y3z là đơn giản hơn.
Ví dụ: (SGK)
2/ Quy đồng mẫu thức.
Ví dụ: (SGK)
Nhận xét:
Muốn quy đồng mẫu thức

nhiều phân thức ta có thể
làm như sau:
-Phân tích các mẫu thức
thành nhân tử rồi tìm mẫu
thức chung;
-Tìm nhân tử phụ của mỗi
mẫu thức;
-Nhân cả tử và mẫu của
mỗi phân thức với nhân tử
phụ tương ứng.
?2
MTC = 2x(x – 5)
3
3


x  5 x x  x  5
2

3.2
6

x  x  5  .2 2 x  x  5 



5
5.x



2 x  10 2  x  5  .x


5x
2 x  x  5

Bài tập 14 trang 43 SGK.
MTC = 12x5y4
5
5.12 y
60 y
 5 3

3
x y
x y .12 y 12 x 5 y 4
5

7
7 x2

12 x3 y 4 12 x 5 y 4

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tổ Tốn-Tin học


Giáo án Chương II- Đại số 8

3. Củng cố bài giảng: (8 phút)
Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 phút)
-Quy tắc quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
-Vận dụng vào giải các bài tập 18, 19, 20 trang 43, 44 SGK.
-Tiết sau luyện tập. Mang theo máy tính bỏ túi.
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Tuần: 14
Tiết PPCT: 27

LUYỆN TẬP.

Điểm danh
Ngày dạy

Lớp

…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017


8A1
8A2
8A3
8A4

Sĩ số Vắn
g

Tên học sinh vắng

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS thực hành thành thạo việc qui đồng mẫu thức các phân thức, làm cơ sở cho
việc thực hiện phép tính cộng các phân thức đại số ở các tiết tiếp theo
- Mức độ qui đồng không quá 3 phân thức với mẫu thức là các đa thức có dạng dễ phân tích
thành nhân tử.
2. Kĩ năng: Qui đồng mẫu thức các phân thức nhanh.
3. Thái độ: Tư duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập 18, 19, 20 trang 43, 44 SGK, phấn màu, máy tính
bỏ túi.
2. Học sinh:Ơn tập quy tắc quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức, máy tính bỏ túi.
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm.
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
5
3 2
HS1: 2 x y

;


7
4x2 y4

5
3x
; 2
HS2: 2 x  4 x  4

;

2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động của giáo
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
viên
Hoạt động 1: Bài tập 18
Bài tập 18 trang 43 SGK.
3x
x 3
trang 43 SGK. (12 phút).
2
-Treo bảng phụ nội dung.
-Đọc yêu cầu bài toán
a) 2 x  4 và x  4
-Muốn quy đồng mẫu thức ta Muốn quy đồng mẫu thức Ta có: 2x+4=2(x+2)
Năm học 2017 - 2018

14


GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Quý Đôn

làm như thế nào?

-Ta vận dụng phương pháp
nào để phân tích mẫu của các
phân thức này thành nhân tử
chung?
-Câu a) vận dụng hằng đẳng
thức nào?
-Câu b) vận dụng hằng đẳng
thức nào?
-Khi tìm được mẫu thức
chung rồi thì ta cần tìm gì?
-Cách tìm nhân tử phụ ra sao?
-Gọi hai học sinh thực hiện
trên bảng

Tổ Toán-Tin học

nhiều phân thức ta có thể làm
như sau:
-Phân tích các mẫu thức thành
nhân tử rồi tìm mẫu thức
chung;
-Tìm nhân tử phụ của mỗi
mẫu thức;

-Nhân cả tử và mẫu của mỗi
phân thức với nhân tử phụ
tương ứng.
-Dùng phương pháp đặt nhân
tử chung và dùng hằng đẳng
thức đáng nhớ.
-Câu a) vận dụng hằng đẳng
thức hiệu hai bình phương.
-Câu b) vận dụng hằng đẳng
thức bình phương của một
tổng
-Khi tìm được mẫu thức
chung rồi thì ta cần tìm nhân
tử phụ của mỗi mẫu của phân
thức.
-Lấy mẫu thức chung chia
cho từng mẫu
-Thực hiện.

Hoạt động 2: Bài tập 19
trang 43 SGK. (18 phút).
-Treo bảng phụ nội dung.
-Đối với bài tập này trước tiên
ta cần vận dụng quy tắc nào?
-Hãy phát biểu quy tắc đổi
dấu đã học.
-Câu a) ta áp dụng đối dấu cho
phân thức thứ mấy?
-Câu b) Mọi đa thức đều được
viết dưới dạng một phân thức

có mẫu thức bằng bao nhiêu?
-Vậy MTC của hai phân thức
này là bao nhiêu?
-Câu c) mẫu của phân thức
thứ nhất có dạng hằng đẳng
thức nào?
-Ta cần biến đổi gì ở phân
thức thứ hai?
-Vậy mẫu thức chung là bao
nhiêu?
-Hãy thảo luận nhóm để giải
bài toán.
Năm học 2017 - 2018

Giáo án Chương II- Đại số 8

x2 – 4=(x+2)(x-2)
MTC = 2(x+2)(x-2)
Do đó:
3x
3x


2 x  4 2( x  2)
3 x.( x  2)

2( x  2).( x  2)
x 3
x 3



2
x  4 ( x  2)( x  2)
2( x  3)

2( x  2)( x  2)
x 5
x
2
b) x  4 x  4 và 3 x  6

Ta có: x2 +4x+4 = (x+2)2
3x+6=3(x+2)
MTC = 3(x+2)2
Do đó:
x 5
x 5


x  4 x  4  x  2 2
2



3  x  5
2

3 x  2
x
x

x( x  2)


3 x  6 3( x  2) 3( x  2) 2

Bài tập 19 trang 43 SGK.
1
8
2
a) x  2 ; 2x  x

Ta có:
8
8
 2
2
2x  x
x  2x

x2 -2x = x(x-2)
-Đọc yêu cầu bài toán
MTC = x(x+2)(x-2)
-Đối với bài tập này trước tiên Do đó:
ta cần vận dụng quy tắc đổi
1.x  x  2 
1


dấu.
x  2  x  2 x  x  2

-Nếu đổi dấu cả tử và mẫu
của một phân thức thì được  x  x  2 
x  x  2  x  2
một phân thức bằng phân
A A

thức đã cho: B  B .

8
8
8
 2


2
2x  x
x  2 x x ( x  2)

-Câu a) ta áp dụng đối dấu
 8  x  2

cho phân thức thứ hai.
x  x  2  x  2
-Mọi đa thức đều được viết
x4
dưới dạng một phân thức có
mẫu thức bằng 1.
x 2 1 ; x2  1
Vậy MTC của hai phân thức MTC = x2 – 1
này là x2 – 1

-Câu c) mẫu của phân thức
thứ nhất có dạng hằng đẳng
15

b)

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

thức lập phương của một 2
x2 1
x 1 

hiệu.
1
-Ta cần biến đổi ở phân thức
x 2  1  x 2  1 x 4  1

thứ hai theo quy tắc đổi dấu A 
 2
x 1
1.  x 2  1
= -(-A)
-Mẫu thức chung là y(x-y)3

x3
x
x3  3x 2 y  3xy 2  y 3 , y 2  xy
c)
-Thảo luận nhóm và trình bày
3
y x  y
lời giải bài toán.
MTC = 
x3  3 x 2 y  3xy 2  y 3 
 x  y 

3

x3
x3

x3  3 x2 y  3xy 2  y 3  x  y  3


2

y  xy  y ( y  x )  y ( x  y )

x3 y
y  x  y

3

x

x
x


y  xy y ( y  x)  y ( x  y )
2



x
x3 y

y( x  y) y  x  y  3

3. Củng cố bài giảng: (8 phút)
-GV: Cho HS nhắc lại cấc bước qui đồng mẫu thức các phân thức.
- Nêu những chú ý khi qui đồng.
4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 phút)
-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Ôn tập quy tắc cộng các phân số đã học. Quy tắc quy đồng mẫu thức.
-- Hướng dẫn bài 20:
MTC: 2 phân thức là: x3 + 5x2 - 4x - 20 phải chia hết cho các mẫu thức.
-Xem trước bài 8: “Phép cộng các phân thức đại số” (đọc kĩ các quy tắc trong bài).
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................


Năm học 2017 - 2018

16

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tuần: 14
Tiết PPCT: 28

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.

Điểm danh
Ngày dạy

Lớp

…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017

8A1

8A2
8A3
8A4

Sĩ số Vắn
g

Tên học sinh vắng

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS biết được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, khơng cùng mẫu). Các tính
chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
2. Kĩ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
- Biết vận dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng các phân thứcmột cách linh hoạt
để thực hiện phép cộng các phân thức hợp lý đơn giản hơn
3. Thái độ: Tư duy lơ gíc, nhanh, cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi các quy tắc; các bài tập ? ., phấn màu.
2. Học sinh:Ôn tập quy tắc cộng các phân số đã học. Quy tắc quy đồng mẫu thức.
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận nhóm
C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Kiểm tra kiến thức cũ:
- HS1: + Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
+ Nêu rõ cách thực hiện các bước
3
5
2
- HS2: Qui đồng mẫu thức hai phân thức : 2 x  8 và x  4 x  4
2


Năm học 2017 - 2018

17

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

3
3( x  2)
5
2.5( x  2)
3
5


2
2
2
2
2
Đáp án: 2 x  8 = 2( x  2)( x  2) 2( x  2)( x  2) ; x  4 x  4 = ( x  2) 2( x  2)( x  2)

2. Giảng kiến thức mới:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động 1: Cộng hai
phân thức cùng mẫu. (10
phút)
-Hãy nhắc lại quy tắc cộng
hai phân số cùng mẫu.
-Quy tắc cộng hai phân thức
cùng mẫu cũng tương tự như
thế
-Hãy phát biểu quy tắc theo
cách tương tự.
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Hãy vận dụng quy tắc trên
vào giải.
Hoạt động 2: Cộng hai
phân thức có mẫu thức
khác nhau. (24 phút)
-Ta đã biết quy đồng mẫu
thức hai phân thức và quy
tắc cộng hai phân thức cùng
mẫu thức. Vì vậy ta có thể
áp dụng điều đó để cộng hai
phân thức có mẫu khác
nhau.
-Treo bảng phụ nội dung ?2
-Hãy tìm MTC của hai phân
thức.
-Tiếp theo vận dụng quy tắc
cộng hai phân thức cùng
mẫu để giải.
-Qua ?2 hãy phát biểu quy

tắc thực hiện.

Hoạt động của học sinh
-Muốn cộng hai phân số
cùng mẫu số, ta cộng các tử
số với nhau và giữ nguyên
mẫu số.
-Muốn cộng hai phân thức
có cùng mẫu thức, ta cộng
các tử thức với nhau và giữ
nguyên mẫu thức.
-Đọc yêu cầu ?1
-Thực hiện theo quy tắc.

3x 1 2 x  2


7 x2 y 7 x2 y
3x 1  2 x  2 5 x  3

 2
7 x2 y
7x y

2/ Cộng hai phân thức có mẫu
thức khác nhau.
?2
-Lắng nghe giảng bài

6

3

x  4x 2x  8
2

Ta có
x 2  4 x  x( x  4)
2 x  8 2( x  4)

-Đọc yêu cầu ?2
Ta có
x 2  4 x  x( x  4)
2 x  8 2( x  4)

MTC 2 x ( x  4)
6
3
6.2



2
x  4 x 2 x  8 x ( x  4).2
3.x
12  3 x



2( x  4).x 2 x( x  4)


MTC 2 x( x  4)

-Thực hiện
-Muốn cộng hai phân thức
có mẫu thức khác nhau, ta
quy đồng mẫu thức rồi cộng
các phân thức có cùng mẫu
thức vừa tìm được.
-Chốt lại bằng ví dụ 2 SGK. -Lắng nghe
-Treo bảng phụ nội dung ?3 -Đọc yêu cầu ?3
-Các mẫu thức ta áp dụng -Áp dụng phương pháp đặt
phương pháp nào để phân nhân tử chung để phân tích.
6y-36=6(y-6)
tích thành nhân tử.
y2-6y=y(y-6)
-Vậy MTC bằng bao nhiêu? MTC = 6y(y-6)
-Hãy vận dụng quy tắc vừa -Thực hiện
học vào giải bài toán.
-Phép cộng các phân số có Phép cộng các phân số có
những tính chất: giao hốn,
Năm học 2017 - 2018

Ghi bảng
1/ Cộng hai phân thức cùng
mẫu.
Quy tắc: Muốn cộng hai phân
thức có cùng mẫu thức, ta cộng
các tử thức với nhau và giữ
nguyên mẫu thức.
Ví dụ 1: (SGK).

?1

18



3( x  4)
3

2 x( x  4) 2 x

Quy tắc: Muốn cộng hai phân
thức có mẫu thức khác nhau, ta
quy đồng mẫu thức rồi cộng các
phân thức có cùng mẫu thức vừa
tìm được.
Ví dụ 2: (SGK).
y  12
6
 2
6 y  36 y  6 y

?3
6y-36=6(y-6) ; y2-6y=y(y-6)
MTC = 6y(y-6)

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn


những tính chất gì?
-Phép cộng các phân thức
cũng có các tính chất trên:
A C
 ?
Giao hốn B D
A C E
    ?
Kết hợp  B D  F

-Treo bảng phụ nội dung ?4
-Với bài tập này ta áp dụng
hai phương pháp trên để giải
-Phân thức thứ nhất và phân
thức thứ ba có mẫu như thế
nào với nhau?
-Để cộng hai phân thức cùng
mẫu thức ta làm như thế
nào?
-Hãy thảo luận nhóm để giải
bài tốn

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

kết hợp.

y  12

6
y  12
6
 2


6 y  36 y  6 y 6( y  6) y ( y  6)

A C C A
  
B D D B
A C E A C E
       
 B D F B  D F -



Đọc yêu cầu ?4
-Phân thức thứ nhất và phân
thức thứ ba cùng mẫu
-Muốn cộng hai phân thức
có cùng mẫu thức, ta cộng
các tử thức với nhau và giữ
ngun mẫu thức.
-Thảo luận nhóm và trình
bày lời giải

 y  12  y 
6( y  6) y


6.6
y ( y  6).6
2

y 2  12 y  36  y  6 
y 6



6 y ( y  6)
6 y ( y  6) 6 y

Chú ý: Phép cộng các phân thức
có các tính sau:
a) Giao hoán:
A C C A
  
B D D B

b) Kết hợp:
A C E A C E
       
 B D F B  D F 

?4
2x
x 1
2 x

 2

x  4x  4 x  2 x  4x  4
2x
2  x  x 1

 2
 2

 x  4x  4 x  4x  4  x  2
x2
x 1
1
x 1




2
 x  2 x  2 x  2 x  2
2



x2
1
x2

3. Củng cố bài giảng: (8 phút)
-Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức.
-Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.


4. Hướng dẫn học tập ở nhà: (2 phút)
-Quy tắc: cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
-Vận dụng vào giải các bài tập 21, 22, 25 trang 46, 47 SGK.
-Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).
D. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................

Năm học 2017 - 2018

19

GV: Nguyễn Văn Thuận


Trường THCS Lê Q Đơn

Tuần: 15
Tiết PPCT: 29

Tổ Tốn-Tin học

Giáo án Chương II- Đại số 8

LUYỆN TẬP.


Điểm danh
Ngày dạy

Lớp

…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017
…../…./2017

8A1
8A2
8A3
8A4

Sĩ số Vắn
g

Tên học sinh vắng

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính
chất giao hốn và kết hợp của phép cộng các phân thức
2. Kĩ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự:
+ Viết kết quả phân tích các mẫu thành nhân tử rồi tìm MTC
+ Viết dãy biểu thức liên tiếp bằng nhau theo thứ tự tổng đã cho với các mẫu đã được phân tích
thành nhân tử bằng tổng các phân thức qui đồng . Mẫu bằng phân thức tổng ( Có tử bằng tổng
các tử và có mẫu là mẫu thức chung) bằng phân thức rút gọn ( nếu có thể)
+ Đổi dáu thành thạo các phân thức.
Năm học 2017 - 2018


20

GV: Nguyễn Văn Thuận



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×