Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu Bài tập về phương pháp ghép ẩn số - tăng giảm khối lượng và đường chéo pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.3 KB, 2 trang )

Các phơng pháp giải toán hóa học



1

ghép ẩn số, tăng giảm khối lợng và đờng chéo

I. Phơng pháp ghép ẩn số
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp 2 rợu đơn chức đợc hỗn hợp khí và hơi. Cho hỗn hợp khí
và hơi này lần lợt đi qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng nớc vôi trong d, thấy bình 1 tăng
1,98g và bình 2 có 8g kết tủa. Tính a.
ĐS: a = 1,66g
Bài 2: Đun p gam hỗn hợp 2 rợu với H
2
SO
4
đặc ở 180
0
C thu đợc V lít (đktc) hỗn hợp 2 anken.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp anken đó thu đợc x lít CO
2
(đktc) và y gam H
2
O.
Lập biểu thức tính x, y theo p, V.
ĐS:


7
92,11 Vp
x

=

Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối
cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
ĐS : m
muối
= 26g
II. Phơng pháp tăng giảm khối lợng
Bài 1: Nhúng thanh kẽm vào dd chứa 8,32g CdSO
4
. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd
2+
khối lợng
thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi khối lợng thanh kẽm ban đầu.
ĐS : a = 80g
Bài 2: Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO
4
, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy
khối lợng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO
3
)
2
, sau một thời gian thấy
khối lợng tăng 7,1%. Xác định M, biết rằng số mol CuSO
4

và Pb(NO
3
)
2
tham gia ở 2 trờng hợp nh
nhau.
ĐS : Zn
Bài 3: Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl
3
tạo thành dd Y. Khối lợng chất tan
trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl
3
. xác định công thức của muối XCl
3
.
ĐS: FeCl
3

Bài 4: Nung 100g hỗn hợp gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lợng hỗn hợp không đổi
đợc 69g chất rắn. xác định phần trăm khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp.
ĐS: NaHCO
3
84%; Na
2

CO
3
16%.
Bài 5: Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại A, B thuộc phân nhóm chính nhóm
II bằng dung dịch HCl d thu đợc 3,36 lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch D.
a) Tính tổng số gam của 2 muối có trong dung dich D.
b) Xác định 2 kim loại A và B, biết chúng thuộc 2 chu kì liên tiếp trong bảng HTTH.
c) Tính thành phần % theo khối lợng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
d) Cho toàn bộ lợng khí CO
2
thu đợc ở trên hấp thụ vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối
lợng muối thu đợc?
Các phơng pháp giải toán hóa học



2

Bài 6: Nhúng một thanh Al nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO
4
0,5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra, cân nặng 51,38 gam.
Tính khối lợng Cu thoát ra và nồng độ các chất trong dung dịch sau phản ứng, giả sử tất cả
Cu thoát ra bám vào thanh Al và thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Bài 7: Hỗn hợp NaI và NaBr hoà tan vào nớc đợc dung dịch A cho thêm Brom vừa đủ vào dung
dịch A đợc muối X có khối lợng nhỏ hơn khối lợng của hỗn hợp muối ban đầu là a gam. Hoà tan
X vào nớc đợc dung dịch B, sục khí clo vừa đủ vào dung dịch B, thu đợc muối Y có khối lợng
nhỏ hơn khối lợng của muối X là a gam. Hy tính % về khối lợng của các chất trong hỗn hợp

muối ban đầu (Coi Cl
2
, Br
2
, I
2
không phản ứng với nớc).

III. Phơng pháp đờng chéo
Bài 1: Cần thêm bao nhiêu gam nớc vào 500g dung dịch NaOH 12% để có dd NaOH 8% ?
ĐS: gm
OH
250
2
=
Bài 2: Cần trộn H
2
và CO theo tỉ lệ thể tích nh thế nào để đợc hỗn hợp khí có tỉ khối so với metan
bằng 1,5.
ĐS:
11
2
2
=
CO
H
V
V

Bài 3: Hoà tan 4,59g Al bằng dd HNO

3
long thu đợc hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối so với H
2

bằng 16,75. Tính tỉ lệ thể tích khí trong hỗn hợp.
ĐS:
3
1
2
=
NO
ON
V
V

Bài 4: Trộn 2 thể tích CH
4
với 1 thể tích hiđrocacbon X thu đợc hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so
với H
2
bằng 15. Xác định CTPT của X.
ĐS : C
4
H
10

Bài 5: Từ 1 tấn quặng hematit (A) điều chế đợc 420kg sắt. Từ 1 tấn quặng manhetit (B) điều chế
đợc 504kg sắt. Phải trộn 2 quặng trên với tỉ lệ về khối lợng là bao nhiêu để đợc 1 tấn quặng hỗn

hợp mà từ 1 tấn quặng hỗn hợp này điều chế đợc 480kg sắt ?
ĐS:
5
2
=
B
A
m
m

Bài 6: Pha long 10ml HCl với nớc thành 250ml. Dung dịch thu đợc có pH = 3. Hy tính nồng độ
của HCl trớc khi pha long và pH của dung dịch đó.
Bài 7: a) Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha long dung dịch này (bằng nớc) bao nhiêu lần để thu
đợc dung dịch HCl có pH = 4?
Bài 8: Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dung dịch A).
- Cần pha long dung dịch A bao nhiêu lần để thu đợc dung dịch NaOH có pH = 11?
- Cho 0,5885 gam muối NH
4
Cl vào 100ml dung dịch A và đun sôi dung dịch, sau đó làm
nguội và thêm một ít phenolphtalein vào. Hỏi dung dịch có màu gì?

×