Tuần 23
Tiết: 44
Ngày soạn: 20/01/2018
Ngày dạy: 22/01/2018
BÀI 8. LẶP VỚI SỐ LẦN CHƯA BIẾT TRƯỚC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong một ngơn ngữ lập
trình cụ thể.
2. Kĩ năng: Phát hiện lấy ví dụ minh họa.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
8A1:……………………………………………………………………………
8A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu 1: Em hãy Trình bày cú pháp và cách thực hiện câu lệnh lặp với số lần chưa biết
trước? Cho ví dụ minh họa.
3. Bài mới:
* Hoạt động khởi động: Lệnh lặp với số lần chưa biết trước cần lưu ý điều gì ta tìm
hiểu.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (38’) Lặp vơ hạn lần – Lỗi lập trình cần tránh.
+ GV: Trình chiếu ví dụ 3.
+ HS: Quan sát, chú ý ví dụ.
2. Lặp vơ hạn lần – Lỗi
- Phân tích bài tốn.
lập trình cần tránh.
Input: Dãy số tự nhiên đầu tiên.
+ HS: Xem lại thuật tốn tại ví dụ - Khi viết chương trình sử
Output: n = ? để Tn
1000.
2 đã được tìm hiểu.
dụng cấu trúc lặp cần chú ý
+ HS: Quan sát, chú ý, lắng nghe. tránh tạo nên vịng lặp
+ GV: Chạy chương trình.
Điều kiện + HS: Trả lời các yêu cầu của GV không bao giờ kết thúc.
đưa ra.
n
Tổng Sn
Sn
+ HS: Nhận xét quan sát và nhận
1000
biết quá trình GV hướng dẫn.
1
S1 = 1
Đúng
+ HS: Giải thích các vấn đề do
2 S2 = 1+2 = S1 + 2
Đúng
GV đặt ra.
3 S3 = 1+2+3 = S2 + 3
Đúng
+ HS: Minh họa lại các nội dung
…
…
…
mà GV đã thực hiện.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và
Sn
Sai kết
đưa ra nhận xét.
? (Sao cho Sn nhỏ
thúc việc
+ HS: Vì vịng lặp khơng xác
nhất lớn hơn 1000) tính tổng
+ GV: Vì sao khơng sử dụng được định được điểm dừng.
+ HS: Điều kiện sau While là S n
vòng lặp for…to…do…
1000.
+ GV: Điều kiện trong ví dụ này như
+ HS: Quan sát, chú ý.
thế nào thì vịng lặp dừng lại?
+ HS: Dùng vịng lặp xác định
+ GV: Trình chiếu ví dụ 4.
? Bài tốn này em có thể dùng vịng được, bởi vì đã xác định được số
lặp xác định for…to…do… để tính lần lặp.
+ HS: Trả lời các yêu cầu của GV
được khơng. Vì sao?
1 1
2 3
Input: T =1+ + +. . .+
1
100
Output: Tổng T.
+ GV: Chạy chương trình.
n
1
Tổng Sn
3
S 1=1
1
1
S 2=1+ =S 1+
2
2
1 1
1
S 3=1+ + =S2 +
2 3
3
…
…
100
1 1
1
1
S 100 =1+ + +. ..+ +
2 3
99 100
2
đưa ra.
+ HS: Thực hiện vào vở nháp.
+ HS: Trả lời các yêu cầu của GV
đưa ra.
+ HS: Nhận xét quan sát và nhận
biết quá trình GV hướng dẫn.
+ HS: Giải thích các vấn đề do
GV đặt ra.
+ HS: Minh họa lại các nội dung
mà GV đã thực hiện.
+ HS: Các bạn khác theo dõi và
đưa ra nhận xét.
+ HS: Thực hiện ghi vào vở, hiểu
+ GV: Hướng dẫn các em thực hiện
và nhớ tiến trình làm bài tốn.
viết chương trình với vịng lặp.
+ HS: Điều kiện sau While là n
- Vậy điều kiện trong ví dụ này như
100.
thế nào thì vịng lặp dừng lại?
+ HS: Nếu n > 100 thì vịng lặp
+ GV: u cầu HS quan sát và đưa
dừng lại.
ra nhận xét.
+ HS: Phụ thuộc vào điều kiện
+ GV: Số vòng lặp của câu lệnh phụ
trong vịng lặp.
thuộc vào điều gì?
+ HS: Vịng lặp sẽ khơng dừng
+ GV: Đặt vấn đề nếu vịng lặp chưa
lại và câu lệnh sau do thực hiện
biết trước có điều kiện ln đúng thì
vơ hạn lần.
câu lệnh sẽ thực hiện như thế nào.
+ HS: Khi điều kiện trong vòng
+ GV: Vậy thì khi nào vịng lặp sẽ
lặp phải sai.
dừng lại.
+ HS: Làm cho giá trị các biến
+ GV: Khi sử dụng vòng lặp chưa
trong điều kiện của câu lệnh phải
xác định cần làm gì để vịng lặp có
được chuyển từ đúng sang sai.
thể dừng lại?
+ HS: Chương trình thực hiện vô
+ GV: Như vậy khi viết chương
hạn lần mà khơng thể đưa ra được
trình mà có vịng lặp khơng dừng lại
kết quả.
sẽ gây ra điều gì?
+ HS: Gõ đoạn chương trình trên
+ GV: Đưa ra ví dụ về vịng lặp vơ
vào Pascal.
hạn lần.
+ HS: Thực hiện chạy vịng lặp
+ GV: Thực hiện chạy vòng lặp trên
và nhận xét kết quả đạt được.
bảng để HS có nhận xét về vịng lặp.
+ HS: Câu lệnh xuất a ra màn
+ GV: Chương trình trên sẽ cho ra
hình được thực hiện liên tục.
kết quả gì?
+ HS: Vì trong điều kiện a ln
+ GV: Điều kiện ở chương trình trên
bằng 5 và nhỏ hơn 6.
tại sao luôn đúng.
+ HS: Cần phải đưa giá trị a về
+ GV: Làm thế nào để có thể đưa
giá trị sai trong điều kiện.
vòng lặp kết thúc.
+ HS: Lắng nghe hiểu bài.
+ GV: Nhận xét chốt ý.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài ôn lại nội dung bài. Xem trước nội dung bài tiếp theo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Program Chao_hoi;
Uses Crt;
Var Tieptuc: Char;
Ten: String;
Begin
Tieptuc:= ‘c’;
While Tieptuc = ‘c’ do
Begin
Write(‘Nhap ten: ’); Readln(Ten);
Writeln(‘Chao ban ’, Ten);
Write(‘Tiep tuc? c/k’);
Readln(Tieptuc);
End;
Readln;
End.