TUẦN 1
Toán
Tiết 1:ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về:
-Biết đếm, đọc, viết các số từ 0 đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số
bé nhất có một chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số;số liền trước,
số liền sau.
2.Kỹ năng :Rèn kỹ năng đếm, làm tính nhanh,đúng, chính xác.
3.Thái độ : Yêu thích học toán.
II/ CHUẨN BỊ :
-Gv: Viết trước BT1 lên bảng như sgk ,sgk...
-Làm bảng số từ 10 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng , mỗi băng có 2 dòng.
Ghi số vào 5 ô còn 15 ô để trống.
-HS: Sách Toán, bảng con , nháp, vở ghi bài.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:KT Bài cũ : Giáo viên kiểm -Bảng con, SGK, nháp.
tra dụng cụ cần thiết để học Toán.
Hoạt động 2:Dạy bài mới :
Bài 1: Bảng ô vuông.
Câu a:
-Nêu các số có 1 chữ số.
-Không, một, hai…chín.
-Gọi 1HS lên bảng điền vào các ô còn 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
trống.
Câu b:
-Số 0.
-Số nào bé nhất?
Câu c:
-Số 9.
-Số nào lớn nhất?
- Nhận xét
Bài 2 : Câu a:
Bảng ô vuông từ 10 – 100.
Dán bảng số từ 10 đến 99
-5đội thi nhau lên bảng điền vào 5
-Chia lớp thành 5 đội
băng.
10
20
30
40
50
60
70
80
90
- Câu b:Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
- Câu c:Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
-Viết số bé nhất có 2 chữ số.
-Viết số lớn nhất có 2 chữ số.
- Nhận xét
Bài 3:
-Số liền trước của 39 là số nào ?
-Em làm thế nào để ra 38?
-Số liền sau của 39 là số nào ?
-Số liền trước và số liền sau của một số
hơn kém số ấy bao nhiêu đơn vị?
câu a, b, c, d.
-Giáo viên theo dõi học sinh làm bài.
11
21
31
41
51
61
71
81
91
12
22
32
42
52
62
72
82
92
13
23
33
43
53
63
73
83
93
14
24
34
44
54
64
74
84
94
15
25
35
45
55
65
75
85
95
16
26
36
46
56
66
76
86
96
-Số 10.
-Số 99.
-2 em lên bảng viết.
-Số 40
-Lấy 39 trừ 1 được 38
-Số 40
-1 đơn vị
-Cả lớp làm vở
a.40
b.98
c.98
d.100
-Nhận xét.
-Trò chơi: Giáo viên nêu luật chơi. Đưa ra -Chia nhóm tham gia trò chơi.
1 số bất kì rồi nói ngay số liền trước, liền
sau.
Nhận xét.
Hoạt động 3:Củng cố :
-3 em nêu.
-Nêu các số có 1 chữ số, 2 chữ số, số liền
trước, liền sau của số 73.
Nhận xét tiết học.
Tiết 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( TT)
17
27
37
47
57
67
77
87
97
18
28
38
48
58
68
78
88
98
19
29
39
49
59
69
79
89
99
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:Giúp học sinh củng cố về
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị,
thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
2.Kỹ năng: Rèn đọc, viết, phân tích số đúng, nhanh.
3.Thái độ: Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
Kẻ viết sẵn BT1 và TB5 như sgk lên bảng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:KT bài cũ: Tiết toán trước -Ôn tập.
học bài gì?
-Cả lớp làm bảng con
-Gọi 2HS lên bảng
-Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất:có một -0; 9; 10; 99;
chữ số, có 2 chữ số?
-VD:1; 2; 3
-Viết 3 số tự nhiên liên tiếp?
-Hãy nêu số ở giữa, số liền trước và số -HS
liền sau mà em viết?
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập
-1 em nêu yêu cầu.
Bài 1
-Chục, Đơn vị, Viết số, Đọc số
- Hãy đọc tên các cột trong bảng?
-8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc tám mươi
-Hãy đọc hàng 1?
lăm.
-Viết 8 trước sau đó viết 5 bên phải.
- Hãy nêu cách viết số 85?
Bài 1: Viết (theo mẫu)
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
Chục Đơn vị Viết số Đọc số
8
5
85
tám mươi lăm
3
6
36
ba mươi sáu
7
1
71
bảy mươi mốt
9
4
94
chín mươi tư
-Gọi 3 HS chữa miệng
-Nhận xét.
-. Nhận xét.
- Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo
Bài 2: Gọi HS đọc đề bài
mẫu:
- Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47 theo
98 = 90 + 8
61 = 60 + 1
maãu: 57 = 50 + 7
- HD học sinh làm bài
-Nhận xét.
Bài 3.
-Hướng dẫn học sinh cách làm 34 ... 38
có cùng chữ số hàng chục là 3 hàng đơn
vị 4 < 8 nên 34 < 38
-Chữa bài
-Tại sao80 + 6 > 85?
*Kết luận: Khi so sánh một tổngvới một
số ta cần thực hiện phép cộng trước rồi
mới so sánh.
Bài 4.
-Giáo viên ghi bảng 33, 54, 45, 28.
-Viết các số theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn.
- Từ lớn đến bé.
Bài 5:
Trò chơi:Nhanh mắt, nhanh tay.
–Chia lớp thành 2 đội
88 = 80 + 8
47 = 40 + 7
-Nhận xét.
74 = 70 + 4
Hs làm bài vào vở
34 < 38
27 < 72
72 > 70
68 = 68
80 + 6 > 85
-Vì 80 + 6 = 86 mà 86 lớn hơn 85.
-Làm vở.
a.28, 33, 45, 54.
b.54, 45, 33, 28.
-Vì 28 < 33 < 45 <54.
-Vì 54 > 45 > 33 >28.
- Nhận xét.
-2 đội nhìn lên hình vẽ của đội mình và
lên viết số cần diên vào ô trống.
Thứ tự các số là:
67; 70; 76; 80; 84; 90; 93; 98; 100.
- Nhận xét
-Vì 67 < 70 (hoặc 70 > 67).
-Tại sao ô trống thứ nhất lại điền 67?
-HS thực hiện
Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò:
-Em hãy đọc các số có 2 chữ số từ bé
đến lớn?
-Nhận xét tiết học.
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Tiết 3: SỐ HẠNG, TỔNG
- Biết số hạng, tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép cộng.
2.Kỹ năng: Gọi tên , làm tính đúng, nhanh chính xác.
3.Thái độ: Yêu thích học toán.
II/ CHUẨN BỊ:
Gv:- Viết sẵn nội dung Bài 1/ SGK.
-Các thẻ ghi: Số hạng ; Tổng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1:KT bài cũ :Tiết toán trước em -Ôn tập/ tiếp.
học bài gì?
-Gọi 2 hs lên bảng
-Cả lớp làm giấy nháp
Yêu cầu:
+HS1:Viết các số 42,39, 71, 84 theo thứ tự từ +39, 42, 71, 84
bé đến lớn.
+HS2:Viết các số 42, 39, 71, 84 theo thứ tư +84, 71, 42, 39
từ lớn đén bé.
-39 gồm mấy chục, mấy đơn vị?…
-39 gồm 3chục, 9 đơn vị
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : Giới thiệu Số hạng, tổng.
-Giáo viên viết bảng
35
+ 24
= 59
-1 HS đọc 35 cộng 24 bằng 59.
Số hạng Số hạng
Tổng
-Giáo viên chỉ vào từng số trong phép cộng -HS chú ý, lắng nghe
và nêu.
35 gọi là số hạng.
-2 em nhắc lại.
24 gọi là số hạng.
59 gọi là Tổng.
* Kết luận: Số hạng là các thành phần của -2HS nhắc lại
phép cộng. Tổng là kết quả của phép cộng.
-Đây là phép tính ngang, bài toán có thể
được ghi bằng phép tính dọc như sau:
+
35
24
59
Số hạng
Số hạng
Tổng.
-Trong phép cộng 35 + 24 = 59
59 gọi là tổng
35 + 24 cũng gọi là tổng vì 35 + 24 có giá trị
là 59.
Hoạt động 3: Làm bài tập .
Bài 1: Giáo viên vẽ khung.
-Muốn tìm tổng em làm sao?
-Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Lấy các số hạng cộng với nhau
12
43
5
65
Số hạng
5
26
22
0
Số hạng
Nhận xét.
17
69
27
65
Tổng
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề và mẫu
- Hd cách thực hiện tính theo cột dọc.
2.Đặt tính rồi tính tổng ( theo mẫu):
- YC HS nêu cách đặt tính.
- 42 cộng 36 bằng 78.
HS nêu cách đặt tính.
-HS làm vào vở:
42
53
30
9
+
+
+
+
36
22
28
20
-Nhận xét.
78
75
58
29
Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt.
-Bài toán cho biết gì?
- Một cửa hàng buổi sáng bán
được 12 xe đạp, buổi chiều bán
-Bài toán yêu cầu làm gì?
-Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu được 20 xe đạp
-Tìm số xe đạp bán được của cả 2
xe đạp em làm sao?
buổi.
- u cầu HS nêu tóm tắt và bài giải
-Lấy số xe buổi sáng cộng số xe buổi
- Gọi HS lên bảng làm
chiều.
-HS nêu tóm tắt và bài giải
- HS thực hiện
Tóm tắt:
Sáng bán
: 12 xe đạp
Chiều bán
:20 xe đạp
Tất cả bán
:… xe đạp?
Bài giải:
Số xe đạp cả 2 buổi bán được là:
12 + 20 = 32 (xe đạp)
Đáp số : 32 xe đạp.
-Nhận xét.
Hoạt động 4:Củng cố :
-Tính tổng của phép cộng có 2 số hạng đều
là 32 ?
*Gv: Số hạng là các thành phần của phép
cộng. Tổng là kết quả của phép cộng.
-Khi tính tổng của phép cộng có 2 số
-Nhận xét tiết học..
hạng ta lấy 32 cộng 32 bằng 64
TIẾT 4:LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
-Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
-Biết tên gọi thành phần vầ kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi
100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
2.Kỹ năng: Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
- Sách giáo khoa ,bút, thước kẻ ,phấn
- Sách giáo khoa, bút ,thước kẻ, vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: KT bài cũ : Tiết toán trước
em học bài gì?
-GVghi:
33 + 14 = 47
25 + 12 = 37
Nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Bài 1:
-Viết đề bài 1 lên bảng và hướng dẫn HS
làm cột 1.
-Chữa bài
-34 gọi là gì? 42 gọi là gì? 76 gọi là gì?
Bài 2:
-Gọi 1 HS đọc đề.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Số hạng, số hạng, Tổng.
-2 em nêu tên gọi.
-Luyện tập.
-HS làm vào vở:
34
53
29
62
+
+
+
+
42
26
40
5
75
79
69
67
+
8
71
79
-34 gọi là số hạng, 42 gọi là số hạng, 76 gọi
tổng.
- Tính nhẩm:
60 + 20 + 10 = 90
60 + 30
= 90
50 + 10 + 20 = 80 40 + 10 + 10 = 60
50 + 30
= 80 40 + 20
= 60
- Khi bieát 60 + 20 + 10 = 90 có cần tính 6 - Không cần tính mà có thể ghi ngay kết
quả là 90 vì 20 + 10 = 30
0 + 30 không? Vì sao?
-Nhận xét.
Bài 3:
-Đặt tính rồi tính tổng
-Gọi 1 HS đọc đề.
-Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng -Lấy các số hạng cộng với nhau.
-HS làm vở:
ta laøm ntn?
a,
43
c,
5
+
+
25
21
68
b,
+
26
20
68
88
-Chữa bài nhận xét.
Bài 4:
-Hướng dẫn tóm tắt.
-1 em đọc đề.
Trai : 25 học sinh
Gái : 32 học sinh
Tất cả: … học sinh?
-Muốn biết trong thư viện có tất cả bao -Lấy số HS gái cộng với só HS trai.
nhiêu HS em thực hiện cách tính như thế
nào?
-Cả lớp giải vở.
Bài giải:
Số học sinh có tất cả là:p
25 + 32 =57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh.
- Nhận xét.
Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào ơ
trống:
-u cầu HS suy nghĩ làm bài
+
32
36
58
43
+
+
+
45
21
20
52
77
57
78
95
Hoạt động3.Củng cố :
Nhận xét giờ học
TIẾT 5:ĐỀXIMÉT
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
- Biết đềximét là một đơn vị đo độï dài; tên gọi, ký hiệu của nó; biết quan hệ
giữa dm và cm, ghi nhớ 1 dm = 10 cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đạn thẳng trong
trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo
là đề – xi – mét.
2.Kỹ năng : Tính nhanh, đúng, chính xác các đơn vị đo.
3.Thái độ: Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ:
- Thước thẳng dài có vạch chia theo dm, cm.
- Băng giấy dài 1m, 1 sợi dây dài 4m, bảng con, Sách toán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động1: KT bài cũ – Giới thiệu bài:
-Ở lớp 1 các em đã học đơn vị đo độ dài -cm
nào?
Nhận xét.
-Băng giấy, thước đo.
Hoạt động 2 : Giới thiệu Đềximét (dm).
-Dùng thước thẳng đo độ dài băng giấy.
-Giáo viên kiểm tra dụng cụ học sinh.
-Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu cầu
-10 cm.
học sinh dùng thước đo.
-Băng giấy dài mấy xăngtimét?
-Vài em đọc: một đềximét.
-10 xăngtimét còn gọi là 1 đềximét.
1 dm = 10 cm.
-GV ghi : 1 đềximét.
-Đềximét viết tắt là dm và viết:
-HS nhắc lại. (5 em)
1 dm = 10 cm.
-Tự vạch trên thước của mình.
10 cm = 1 dm.
-Yêu cầu học sinh dùng phấn vạch trên
thước các đoạn thẳng có độ dài là 1 dm
Hoạt động 3 : Luyện tập .
-HS làm bài cá nhân
Bài 1:
-Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm bài trong vở a. Độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn 1 dm.
Độ dài đoạn thẳng CD bé hơn 1dm.
b. Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng
CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng
AB.
-HS đọc chữa.
-Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài, gọi 1
em đọc chữa.
-Đây là các số đo có đơn vị là đềximét.
-Nhận xét.
Bài 2:
-Vì 1 + 1 = 2
-Em hãy nhận xét các số trong bài tập 2.
-Lấy 1 + 1 = 2 rồi viết dm sau số 2.
-Mẫu: 1 dm + 1 dm = 2 dm
-Vì sao 1 dm + 1 dm = 2 dm ?
-2 em lên bảng làm bài.
-Muốn thực hiện 1 dm + 1 dm ta làm thế -HS làm bài vào vở nhận xét bài bạn và
nào?
kiểm tra lại bài của mình.
-Hướng dẫn tương tự với phép trừ.
a. 1 dm +1dm = 2 dm
8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
9 dm +10 dm = 19 dm
b. 8 dm – 2 dm = 6 dm
10 dm – 9 dm = 1 dm
16 dm – 2 dm = 14 dm
35 dm – 3 dm = 32 dm.
Nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài
- u cầu HS thực hiện
Không dùng thước đo, hãy ước lượng độ
dài của mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thích
hợp vào chỗ chấm:
1 dm
Khoảng 9 cm
Khoảng 12 cm
-Đềximét viết tắt làdm.
Hoạt đông 4:Củng cố :
-Đềximét viết tắt là gì ?
-Nhận xét giờ học
TUẦN 2
TIẾT 6:LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức :
- Biết quan hệ giữa đề-xi-mét và xăng-ti-mét để viết số đo có đơn vị là cm
thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
2.Kỹ năng: rèn tính nhanh, đúng, chính xác.
3.Thái độ: Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Thước thẳng có chia rõ các vạch theo dm, cm.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: KT bài cũ : GV ghi: 2 dm, 3 dm,
40 cm.
-GV đọc: năm đềximét, bảy đềximét một
đềximét.
-40 xăngtimét bằng bao nhiêu đềximét?
- Nhận xét
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm phần a vào vở.
- b. Yêu cầu HS lấy thước kẻ và dùng phấn
vạch vào điểm có độ dài 1 dm trên thước.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-1 em đọc.
-1 em viết.
-40 xăngtimét bằng 4 đềximét.
a. 10 cm = 1 dm, 1 dm = 10 cm.
-Thao tác theo.
-Cả lớp chỉ vào vạch vừa
vạch được và đọc to 1 đềximét.
- c. Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm -Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra.
vào bảng con.
-Em nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1 -1 em nêu:Chấm điểm A, đặt
dm
thước sao cho điểm 0 trùng với
điểm A. tìm độ dài 1 dm sau đó ch
điểm B trùng với điểm trên thước chỉ
độ daiø 1 dm. Nối AB.Nhận xét.
-HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau.
Bài 2:
- a.Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và
dùng phấn đánh dấu.
-2 dm bằng 20 cm.
- b.2 đềximét bằng bao nhiêu xăngtimét?
-Viết vở.
-Em viết kết quả vào vở.
-Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Bài 3: Nêu yêu cầâu.
-Đổi các số đo cùng đơn vị.
-Muốn điền đúng phải làm gì?
-Làm vở .
Lưu ý: đổi dm ra cm thêm 1 số 0, đổi cm ra dm a. 1 dm = 10 cm; 3 dm = 30 cm
bớt 1 số 0.
2 dm = 20 cm; 5 dm = 50 cm
b. 30 cm = 3 dm; 60 cm = 6 dm
-1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài.
-GV gọi 1 em đọc và chữa bài.
-Nhận xét
- Đơn vị dm lớn hơn đơn vị cm bao nhiêu lần?
- 10 lần.
8 dm = 80 cm; 9 dm = 90 cm
70 cm = 7 dm;
-Nhận xét
-Điền cm hay dm vào chỗ chấm.
Bài 4:
-Giáo viên hướng dẫn:muốn điền đúng các em -Quan sát, cầm bút chì và tập ước
phải ước lượng số đo của các vật, của người lượng.
-1 em đọc bài làm, cả lớp chữa bài..
được đưa ra.
- Độ dài bút chì : 16 cm
- Độ dài gang tay : 2 dm
- Độ dài bước chân : 30 cm.
-Bé Phương cao : 12 dm.
-Nhận xét
Hoạt đông 3.Củng cố dặn dị :
- HS thực hành đo.
Thực hành đo chiều dài cạnh bàn cạnh ghế,
quyển vở.
-Cạnh bàn dài bao nhiêu?
-Nhận xét tiết học
- Dặn dò.
TIẾT 7: SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:
- Biết gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ. Số bị trừ – số
trừ – Hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ của hai chữ số.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ.
2.Kỹ năng : Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
3.Thái độ : Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
GV: Các thanh thẻ Số bị trừ – số trừ – Hiệu.
Ghi bài 1 lên bảng.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1: KT bài cũ : Ghi :
24 + 5 =
56 + 12 =
37 + 22 =
-Nhaän xét.
*Dạy bài mới : Trong giờ học trước, các kem
đã học tên gọi thành phần của phép cộng. Hôm
nay các em học tên gọi thành phần của phép
trừ.
Hoạt động 2 : Giới thiệu số bị trừ-số trừ-hiệu.
-Viết bảng: 59 – 35 = 24
-Trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì 59 gọi là số bị
trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
Ghi : 59 -
35 =
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-Bảng con, nêu tên gọi.
24 + 5 = 29
56 + 12 = 68
37 + 22 = 59
-Số bị trừ – số trừ – Hiệu.
-HS đọc.
-Quan sát theo dõi.
24
Số bị trừ số trừ Hiệu
-59 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-35 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-Kết quả của phép trừ gọi là gì?
-Giới thiệu phép tính cột dọc.
-59 – 35 bằng bao nhiêu?
59
Số bị trừ
35
Số trừ
24
Hiệu
- 59 trừ 35 bằng bao nhiêu?
-24 gọi là gì?
-Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu hiệu
trong phép trừ 59 – 35 = 24.
Hoạt động 3 : Luyện tập.
Bài 1: Quan sát bài mẫu và đọc phép trừ.
-Số bị trừ, số trừ trong phép tính trên là số nào?
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta
-Số bị trừ
-Số trừ
-Hiệu
59 – 35 = 24
- Hiệu
-Hiệu là 24, là 59 – 35
- 19 – 6 = 13
-Số bị trừ là 19, số trừ là 6
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
làm thế nào?
-Làm vở.
-Nhận xét.
Bài 2:Bài toán cho biết gì?
-Bài toán yêu cầu gì?
-Quan sát mẫu và nêu cách đặt tính.
Số bị trừ 19 90 87 59 72
Số trừ
6 30 25 59 0
Hiệu
13 60 62
0 72
-Số bị trừ, số trừ.
-Tìm Hiệu. đặt tính dọc
-Đặt tính dọc:Viết số chục thẳng cột
với số chục, số đơn vị thẳng cột với
số đơn vị.
-2 em nêu.
-Nêu cách viết cách thực hiện theo cột dọc có -Làmvở:
sử dụng các từ: số bị trừ, số trừ, hiệu.
a,
79
25
54
-
-Nhận xét.
Bài 3:
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm thế
nào?
Tóm tắt:
Có : 8 dm
Cắt đi : 3 dm
Còn lại : … dm?
-Nhận xét.
b,
-
38
12
26
c,
67
33
34
55
22
33
-1 em đọc đề.
-Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm.
-Độ dài đoạn dây còn lại
-HS làm bài
Bài giải:
Độ dài đoạn dây còn lại là
8 – 3 = 5 ( dm)
Đáp số: 5 dm.
Hoạt động 3.Củng cố :
- Nêu tên gọi trong phép trừ 67 – 33 = 34
-Nhận xét tiết học.
-1 em nêu.
.
Tiết 8: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
2.Kó năng : Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
3.Thái độ : Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
HS: Sách toán, Vở ghi bài, nháp, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1 :Kiểm tra bài cũ :
Ghi bảng : 78 – 51
39 – 15
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
-2 em lên bảng.
87 – 43
99 – 72
-Nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Bài 1 : Tính
-Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính.
-Nhận xét.
Bài 2 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài
-Gọi 1 HS làm miệng phép trừ 60 – 10 – 30
-2 em nêu tên gọi trong phép trừ.
-HS tự làm bài vào vở:
88
49
64
96
57
36
15
44
12
53
52
34
20
84
4
-HS nêu cách thực hiện phép tính.
-1 HS đọc đề bài
- 60 trừ 10 bằng 50 , 50 trừ 30 bằng 20.
-2 em lên bảng làm bài.
-Làm vở .
60 – 10 – 30 = 20 90 – 10 – 20 = 60
60 – 40
= 20 90 – 30
= 60
-Nhận xét kết quả của phép tính
60 – 10 – 30 và 60 – 40 .
-là 40.
-Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu ?
-Kết luận : 60 – 10 – 30 = 20
60 – 40 = 20 ( điền luôn )
-Đặt tính rồi tính hiệu .
Bài 3: - Gọi 1 HS đọc đề bài
-Phép tính thứ nhất có số bị trừ và số trừ là -Số bị trừ là 84 , số trừ là 31.
số nào?
- Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
- Muốn tính hiệu ta làm ntn?
1 em lên bảng. Lớp làm vở.
a,
b,
c,
84
77
59
31
53
19
53
24
40
-Nhận xét.
Bài 4 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài
-1 em đọc đề.
-Bài toán yêu cầu gì ?
-Tìm độ dài còn lại của mảnh vải
-Bài toán cho biết gì ?
-Dài 9 dm, cắt đi 5 dm.
- u cầu HS nêu tóm tắt và làm bài
giải
Tóm taét:
Dài
: 9 dm
Cắt
: 5 dm
Còn lại :… dm?
Bài giải:
Số mét vải còn lại:
9 – 5 = 4 ( dm )
Đáp số : 4 dm
-Nhận xét.
-Lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
Hoạt động 3:Củng cố :
- Muốn tìm hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta
làm ntn?
Nhận xét tiết học.
TIẾT 9:LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Học sinh củng cố về :
- Biết đếm,đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Biết viết số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừØ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
2.Kó năng : Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.
3.Thái độ : Thích sự chính xác của toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
-GV: Viết BT2 lêên bảng như sgk.
- HS:Sách toán, vở ghi bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS: Đặt tính và tính vào bảng con.
Hoạt động 1 : KT bài cũ : Giáo viên ghi :
Nêu tên gọi trong phép trừ ( 3 em )
98 – 52
76 – 43
59 – 27
- Nhận xét
Hoạt động 2 : Luyện tập.
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài
-Gọi 1 số HS đọc các số đã viết.
-1 em đọc đề.
-3 em lên bảng làm.
-HS làm bài vài vở.
a/40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
b/68,69,70,71,72,73,74.
c/10,20,30,40.
-Nhiều em lần lượt đọc.
- Cả lớp chữa bài.
- Nhận xét.
Bài 2:Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài.
-Muốn tìm số liền trước, liền sau của một số - Tìm số liền trước em lấy số đó
trừ đi 1, số liền sau em lấy số đó
em làm như thế nào ?
cộng thêm 1.
a. Số liền sau của 59 là 60.
b. Số liền sau của 99 là 100.
c. Số liền trước của 89 là88.
d. Số liền trước của 1 là 0.
-Số 0 có số liền trước không ?
- Số 0 không có số liền trước.
Truyền đạt : Số 0 là số bé nhất trong cá số
đã học, số 0 là số duy nhất không có số liền
trước.
Bài 3 :
- Viết số chục thẳng cột với số chục,
- Khi đặt tính em cần chú ý điều gì?
số đơn vị thẳng cột với số đơn vị.
- Tính từ trái sang phải.
- Tính từ đâu sang đâu?
-3 em lên bảng làm. HS làm vở
a/ 32 + 43 = 75 87 – 35 = 52
32
87
+
43
35
75
52
b/ 96 – 42 = 54 44 + 34 = 78
96
44
+
34
34
54
78
-HS nhận xét bài bạn.
-Em có nhận xét gì về cách đặt tính của bạn
và cách tính?
Bài 4 :
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt
2A
: 18 học sinh
2B
: 21 học sinh.
Cả hai lớp: … học sinh?
-1 em đọc đề.
Lớp 2A có 18 HS, lớp 2B có 21 HS.
-Số học sinh cả hai lớp.
-Học sinh làm bài.
Bài giải
Số học sinh có tất cả là :
18 + 21 = 39 ( học sinh )
Đáp số : 39 học sinh.
Hoạt động 3:Củng cố :
- Nêu các số từ 20 đến 30?
- Số liền trước của 99 là số nào?
- Số nằm giữa 71 và 73 là số nào?
-Nhận xét tiết học.
- HS nêu
- là 98
- .. là 72.
TIẾT 10:LUYỆN TẬP CHUNG
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết số hạng; tổng.
- Biết số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
2.Kó năng : Rèn tính đúng, nhanh, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :- GV:Ghi sẵn bài 2
- HS:Vở ghi bài, sách, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Luyện tập.
- 25 bằng 20 cộng 5.
Bài 1: - Gọi 1 HS đọc bài mẫu.
- 20 còn gọi là 2 chục.
- 20 còn gọi là mấy chục?
- 25 gồm mấy chục và mấy đơn - 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.
- HS làm bài vào vở:
vị?