Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Giao an Tuan 6 Lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.26 KB, 39 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6
Tuần 6 từ ngày 2/10 đến ngày 06/10//2017
THỨ
2
2/10

3
3/10

4
4/10

5
5/10

6
6/9

MƠN

PPCT

BÀI DẠY

chào cờ
Tập đọc
Tốn
Lịch sử
Đạo đức
Chính tả
Tốn


Luyện từ & câu
Thể dục
Kĩ thuật
Khoa học
Kể chuyện

6
11
26
6
6
11
27
6
11
6
11
28

Tuần 6
Sự sụp đổ của chế độ a-pác - thai.
Luyện tập
Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.
Có chí thì nên ( T2)
N – V : Ê – mi – li, con
Héc - ta
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác.
Gv chuyên
Chuẩn bị nấu ăn
Dùng thuốc an toàn.

Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.

Tốn
Tập làm văn
Mĩ thuật
Tập đọc
Tốn
Luyện từ & câu
Thể dục
Địa lí
Hát
Khoa học
Toán
Tập làm văn
Sinh hoạt lớp

11
6
6
12
12
29
12
6
6
12
30
12
6


Luyện tập .
Luyện tập làm đơn
Vẽ hoạ tiết dối xứng qua trục
Tác phẩm của Si - le và tên phát xít
Luyện tập chung
Dùng từ đồng âm để chơi chữ .
Gv chuyên
Đất và rừng
Học hát : Con chim hay hát
Phòng bệnh sốt rét .
Luyện tập chung.
Luyện tập tả cảnh.
Tuần 6

BGH Duyệt

GHI CHÚ

Bỏ câu 3
GDKNS

GDKNS
Không
dạy
GDKNS
ĐC

GDMT
GDKNS


Khối trưởng


Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2017

TẬP ĐỌC
Tiết 11 : Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS đọc trơi chảy tồn bài; đọc đúng các từ phiên âm ( a-pác-thai) tên
riêng (Nen-xơn Man-đê-la), các số liệu thống kê (1/5, 9/10,3/4 …). Giọng thể hiện
sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm,
bền bỉ của ông Nen-xơn Man-đê-la và nhân dân Nam Phi. Hiểu được nội dung bài.
- HS đọc đúng bài văn, thể hiện ngữ điệu phù hợp với nội dung . Hiểu và nêu
được ý nghĩa của bài văn : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu
tranh của người da đen ở Nam Phi. Trả lời được các câu hỏi SGK.
- GDHS: Biết đấu tranh địi quyền bình đẳng, đoàn kết giúp đỡ bạn cúng tiến
bộ.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Tranh, ảnh minh hoạ trong SGK. Thêm những tranh ảnh về nạn phân biệt
chủng tộc.
- HS: Chuẩn bị bài.
III. LÊN LỚP :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn định : (1’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát + BCSS

2. KTBCũ : (4’)
- Gọi 2, 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng khổ - HS lên đọc bài theo yc của GV.

thơ 2, 3 hoặc cả bài thơ Ê-mi-li, con …,
trả lời câu hỏi trong SGK.
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài. (1’)

- Nhắc lại tựa.

* Hoạt động 1: (10’) Luyện đọc.
- GV giới thiệu ảnh cựu Tổng thống
Nam Phi Nen-xơn Man-đê-la và tranh -HS quan sát.
minh họa bài.
-2 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài.
- GV kết hợp giới thiệu với HS về Nam -HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài
Phi : Quốc gia ở cực Nam Phi, …
(mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn).


- Ghi bảng : a-pác-thai, Nen-xơn Man-đêla.
- HS đọc theo hướng dẫn của GV.
- HDHS đọc đúng các số liệu thống kê.
- HS chú ý theo dõi, ghi nhận.
- Giải thích để HS hiểu các số liệu thống kê.

- HS luyện đọc theo cặp.

- HDHS hiểu nghĩa các từ khó ghi ở cuối -1, 2 HS đọc cả bài.
bài.

* Hoạt động 2: (14’) Tìm hiểu bài:


-HS đọc và thảo luận để trả lời câu hỏi
theo yc của GV sau đó đại diện nhóm
trình bày.

- GV tổ chức cho HS đọc thành tiếng,
thầm, lướt từng đoạn, cả bài. Thảo luận
để trả lời các câu hỏi + Dưới chế độ apác-thai, người da đen bị đối xử như thế
nào ?

+… Họ phải làm những công việc
nặng nhọc, bẩn thỉu ; bị trả công
thấp ; phải sống, chữa bệnh, làm việc
ở khu riêng ; không được hưởng tự do,
dân chủ.

-GV đọc diễn cảm bài văn.

+ Đã đứng lên địi bình đẳng. Cuộc
+ Người dân Nam Phi đã làm gì để xố đấu tranh của họ cuối cùng đã giành
thắng lợi.
bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ?
Giáo dục: Các bạn trong lớp dù khác
dân tộc, các em sống bình đẳng,yêu
thương, đùm bọc nhau.
+ Vì những người u chuộng hồ
+ Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a- bình và cơng lý khơng thể chấp nhận
pác-thai được đông đảo mọi người trên một chính sách phân biệt chủng tộc dã
thế giới ủng hộ ?
man …
+ Dựa vào SGK để trả lời, ngoài ra HS

+ Hãy giới thiệu về vị Tổng thống đầu có thể nêu thêm nhờ sự hiểu biết của
bản thân.
tiên của nước Nam Phi mới.
- Nhận xét, chốt từng câu.
* Hoạt động 3: (8’) HDHS đọc diễn
cảm.
- HD cả lớp cách đọc diễn cảm đoạn 3

-HS chú ý.


(cảm hứng, ca ngợi, sảng khoái) : nhấn -Tiếp tục luyện cách đọc.
mạnh các từ : bất bình, dũng cảm, bền -Đọc diễn cảm trước lớp.
bỉ, yêu chuộng tự do và công lý, buộc
-Thi đọc diễn cảm.
phải huỷ bỏ, xấu xa nhất, chấm dứt.
-Nhận xét, tuyên dương.
-Nêu ý nghĩa của bài.

4. Củng cố: (3’)
- Khắc sâu KT.
5/Dặn dò.1’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

TOÁN
Tiết 26 : Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS củng cố cho HS về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- HS biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải

các bài tốn có liên quan. Làm được BT1 a,b ( 2 số đo đầu), BT2, BT3 (cột1) &
BT4.
- Đổi các đơn vị đo chính xác, khoa học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Phiếu học tập.
- HS: Chuẩn bị bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định : (1’)

Hoạt động của học sinh
Hát

2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Gọi 1 HS lên chữa lại BT 3.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới :

-1 HS chữa theo yc của GV.


- Giới thiệu bài. (1’)

- Nhắc lại tựa

* HDHS làm bài tập.
Bài 1 : (7’) Cho HS tự làm bài theo mẫu - HS đọc thầm đề bài. Xác định yc của
rồi chữa.
BT.
- Đọc mẫu.

- Làm bài theo mẫu.
- Tiếp nối nhau nêu miệng kết quả :
35
27
8
a) 100 m2 ; 100 m2 ;
6

16

b)

4

9
26
100 m2 ; 100 m2 ;

65
95
8
102
100 dm2 ; 100 dm2 ;
100 dm2;

-Nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : (7’)

- HS đọc thầm yc BT, suy nghĩ và làm
nháp.

- Chọn kết quả đúng.
- Nêu miệng: Đáp án đúng là câu B 305
- Cả lớp nhận xét.

- GV chốt.
Bài 3 :
- Yêu cầu HS

- HS tự làm bài trên phiếu BT.

- GV nhận xét, chốt.

- Đại diện 2 HS lên chữa BT.

Bài 4 :

- Cả lớp nhận xét.

-Tóm tắt đề bài.

- HS đọc thầm đề bài.

Lát phòng hết : 150 viên gạch.

-HS trình bày bài giải vào vở.1 em lên
bảng làm

Cạnh 1 viên

: 40 cm.


Diện tích phịng : … m2 ?
- Thu vở chấm ( 5 bài nhanh nhất)

Diện tích 1 viên gạch là : 40 x 40 =
1600 cm2


- Nhận xét, sửa chữa.
4. Củng cố: (3’)
Nêu lại các đơn vị đo diện tích
5/Dặn dị.1’

Diện tích phịng học là : 150 x 1600 =
240000cm2
=2
4 m2

-Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
2 hs nêu

LỊCH SỬ
Tiết 6 : Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kính yêu vào ngày 5/6/1911
tại bến Nhà Rồng (TPHCM), với lòng yêu nước thương dân sâu sắc Bác quyết chí
ra đi tìm đường cứu nước.
- HS hiểu và nêu được Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước là do lịng
u nước, thương dân, mong muốn tìm con đường cứu nước.
- Giáo dục HS lòng yêu quê hương, kính u Bác Hồ, khâm phục sự tài tình

của Bác.
+ HS khá, giỏi biết vì sao Nguyễn Tất Thành quyết định ra đi tìm con đường
mới để cứu nước: khơng tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước
trước đó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Ảnh về quê hương Bác Hồ, bến cảng Nhà Rồng đầu thế kỷ XX, tàu Đơ
đốc La-tu-sơ-tờ-rê-vin.Bản đồ hành chính Việt Nam ; phiếu học tập.
- HS: Chuẩn bị bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn định : (1’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát

2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Gọi 2 HS đọc nội dung bài học ở tiết trước.
-Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : (5’) thaỏ luận

-2 HS đọc bài theo yc của GV.


- GV giới thiệu bài.

-HS chú ý.

- Nêu nhiệm vụ học tập cho HS.


+ Nguyễn Tất Thành sinh ngày
+ Tìm hiểu về gia đình, quê hương của 19/5/1890 tại xã Kim Liên, huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An. Cha là Nguyễn
Nguyễn Tất Thành.
Sinh Sắc, mẹ là Hoàng Thị Loan, …
+ Mục đích đi ra nước ngồi của Nguyễn
+ u nước, thương dân, có ý chí đánh
Tất Thành là gì ?
đuổi giặc Pháp.
+ Quyết tâm của Nguyễn Tất Thành
muốn ra nước ngoài để tìm đường cứu + Khơng tán thành các con đường yêu
nước của các nhà yêu nước tiền bối.
nước được biểu hiện ra sao ?
- HS thảo luận và ghi kết quả vào
phiếu học tập :
* Hoạt động 2 : (8’) cả lớp
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhiệm vụ
- Đại diện vài nhóm trình bày.
1 theo nhóm 4.
- Cả lớp nhận xét.
Giáo dục: Kính yêu Bác,…
- Cho HS đọc thầm sgk, đoạn “Nguyễn - Đọc sgk và trả lời câu hỏi.
Tất Thành khâm phục … không thể thực -HS thảo luận nhóm 4.
hiện được”.
-Báo cáo kết quả thảo luận.
Hỏi : Trước tình hình đó Nguyễn Tất -Nhận xét các nhóm.
Thành định làm gì ?
* Hoạt động 3 : (10’) Làm việc theo
nhóm.
-Tổ chức cho HS thảo luận nhiệm vụ 2, 3.

-GV kết luận.
* Hoạt động 4 : (7’) Làm việc cả lớp.

- 2, 3 em lên chỉ trên bản đồ vị trí của
Tp. HCM.

- Cho HS lên xác định vị trí Tp. HCM
- HS chú ý ghi nhận.
trên bản đồ.

- Kết hợp với ảnh Bến cảng Nhà Rồng…
GV trình bày cho HS sự kiện ngày +… Ghi nhận…nơi Bác ra đi…
5/6/1911 …


- Cho thảo luận nhóm đơi : Vì sao bến
cảng Nhà Rồng được cơng nhận là di
tích lịch sử ?
Giáo dục: Bác hi sinh cả cuộc đời cho
+…suy nghĩ và hành động vì đất nứoc,
dân tộc…
vì nhân dân
- GV kết luận.
+…đất nước không độc lập… nô lệ.
4. Củng cố: (3’)
+ Thông qua bài học, em hiểu Bác Hồ là
người như thế nào?
+ Nếu khơng có việc BH ra đi tìm đưịng
cứu nước, thì nước ta sẽ ntn?
5/Dặn dị.1’

-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

ĐẠO ĐỨC

Tiết 6 : Có chí thì nên
(tiếp theo)
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS nêu được cho cả lớp nghe một tấm gương tiêu biểu.
- HS biết liên hệ bản thân và đề ra được cách vượt qua khó khăn
- Cảm phục trước tấm gương vượt khó. Có ý thức vươn lên trong cuộc sống,
biết vượt mọi khó khăn
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Tìm hiểu hồn cảnh khó khăn của 1 số HS trong lớp, trường.
- HS: Chuẩn bị bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn định : (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát


Gọi vài em đọc lại ghi nhớ ở tiết 5.

3 – 4 HS đọc bài.

- Nhận xét, Đánh giá.
3. Bài mới :

- Giới thiệu bài. (1’)
* Hoạt động 1 : (15’) Làm BT3, sgk.

- HS thảo luận theo yc của GV.

- Chia nhóm (4 em)

- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
- Cho HS thảo luận nhóm về những tấm thảo luận.
gương đã sưu tầm được.
- HS phát hiện và nêu trước lớp.
- GV ghi tóm tắt lên bảng.
- Gợi ý để HS phát hiện những bạn có khó
khăn ngay trong lớp mình, trường mình và
có kế hoạch giúp đỡ.
- GV nhận xét, kết luận.

-HS tự phân tích những khó khăn của
* Hoạt động2 : (11’) Tự liên hệ (BT 4, bản thân và đề ra những biện pháp
SGK)
khắc phục.
- Cho mỗi nhóm chọn 1 – 2 bạn có nhiều -Trao đổi với nhóm.
khó khăn hơn trình bày trước lớp.
-HS trình bày.
- GV kết luận.
-Cả lớp thảo luận tìm cách giúp bạn
4. Củng cố (3’)
vượt khó.
Nêu
5/Dặn dị.1’

-Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2017

Tiết 6 : CHÍNH TẢ NHỚ - VIẾT :
Ê-mi-li, CON …
LUYỆN TẬP ĐÁNH DẤU THANH (các tiếng chứa ươ/ưa)
I. MỤC TIÊU :


- Giúp HS Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng hình thức thơ tự do
- HS viết đúng, đẹp ( khơng mắc q 5 lỗi tồn bài). Nhận biết các tiếng chứa
ưa, ươ và ghi dấu thanh theo yêu cầu BT2; tìm được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp
trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực. Cảm động trước các chết của
Mo-ri-xơn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Một số tờ phiếu khổ to phô tô nội dung BT 3.
- HS: Chuẩn bị bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Ổn định : (1’)

Hát

2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
- Cho HS viết những tiếng có nguyên âm - HS viết : Suối, ruộng, tuổi, mùa, lúa,

đôi ua, uô.
lụa, …
- Nhận xét- tuyên dương
3. Bài mới :

- Nêu qui tắc đánh dấu thanh ở các
tiếng đó.

- Giới thiệu bài. (1’)
* Hoạt động1 : (20’) HDHS viết chính
tả.
- GV nhắc các em chú ý những chữ dễ - 1 – 2 HS đọc thuộc lòng trước lớp
viết sai, những chữ cần viết hoa, …
khổ thơ 3, 4.
- Cả lớp đọc thầm lại, chú ý các dấu
câu, tên riêng.
- HS chú ý theo dõi
- GV chấm, chữa 7 – 10 bài.

- HS gấp SGK, tự viết 2 khổ thơ.

- Nêu nhận xét chung.

- Soát lại bài.

* Hoạt động2 : HDHS làm BT chính tả.
Bài 2 :

- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi và
chữa lỗi.



- 1 HS đọc yc BT. Cả lớp đọc thầm.
- GV nhận xét, chốt.

- Tìm trong bài những tiếng có ưa hoặc
- Cho HS nêu nhận xét cách ghi dấu ươ : lưa, thưa, mưa, giữa, tưởng, nước,
tươi, ngược.
thanh.
- 1 em lên chữa.
- GV chốt lại.
- Vài HS nêu.

Bài 3 :

- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- 1 HS đọc yc BT. Cả lớp đọc thầm,
suy nghĩ.

-GV nhận xét, chốt.

-Giúp HS hiểu nội dung các thành ngữ,
- Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống:
tục ngữ.
ước, mười, nước, lửa.
- 1 HS lên chữa.

4. Củng cố, (3’)

- HS chú ý.


-Đọc lại các câu tuc ngữ
5/Dặn dò.1’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

-

HS thi đọc thuộc lịng các thành
ngữ, tục ngữ.

-

TỐN

Tiết 27 : Héc ta
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc ta, quan hệ
giữa héc – ta và mét vuông.
- HS biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc ta) và
vận dụng để giải các bài tốn có liên quan. Làm được BT1 a( 2 dòng đầu), b ( cột
đầu) & BT2.


- GDHS: Chuyển đổi các đơn vị đo chính xác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Phiếu học tập.
- HS: Chuẩn bị bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

1.Ổn định : (1’)

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát

2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
GV ghi lên bảng 1 số phép đổi đơn vị đo - 2HS lên làm.
diện tích.
-Nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài. (1’)
* Hoạt động 1 : (7’) Giới thiệu đơn vị đo - HS chú ý theo dõi, ghi nhận.
diện tích Hec- ta.
- Giới thiệu: Thơng thường, khi đo diện
- HS nhắc lại.
tích 1 thửa ruộng, 1 khu rừng, …người ta
1ha = 1 hm2
dùng đơn vị hec-ta.
1ha = 10000 m2
- Giới thiệu: 1 hec-ta bằng 1 hectô met
vuông và hec-ta viết tắt là ha.
- Vài em đọc lại.
- Hướng dẫn để HS tự phát hiện được mối
quan hệ giữa hecta và mét vuông.
* Hoạt động 2 : (20’) Thực hành:

1HS đọc yc BT. Cả lớp đọc thầm, suy
nghĩ.

Bài 1:


- Làm vào phiếu học tập.

-Cho HS chữa bài.

- Tiếp nối nhau đọc kết quả.

-GV ghi bảng. Yc HS nêu cách làm 1 số - Giải thích cách làm theo yêu cầu của
câu.
GV.
-Nhận xét, chốt.

- HS làm vào vở nháp

Bài 2: Cho HS tự làm bài rồi chữa.

- 1 em lên chữa.


-GV chốt lời giải đúng.

- Cả lớp nhận xét, sửa chữa.

4. Củng cố (4’)

- Nêu lại các đơn vị đo đã học

- Khắc sâu kiến thức

- HS nhắc lại.

1ha = 1 hm2
1ha = 10000 m2

5/Dặn dò.1’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Tiết 11: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – Hợp tác
I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS mở rộng, hệ thống hố vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen
với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác.
- HS hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết sắp xếp vào các
nhóm thích hợp theo yêu cầu BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo
yêu cầu BT3 & BT4.
- Đoàn kết với các bạn, giúp đỡõ cùng tiến bộ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Từ điển HS. Vài tờ phiếu kẻ trước BT1, 2.
- HS: Chuẩn bị bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn định : (1’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát

2. Kiểm tra bài cũ : (4’) Gọi 2 HS nêu - 4HS lần lượt lên bảng thực hiện các
định nghĩa về từ đồng âm.
yêu cầu của GV.
- 2HS đặt câu để phân biệt nghĩa của từ

đồng âm các em tìm được.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới :
- Giới thiệu bài. (1’)
* HDHS làm BT.


Bài 1 : (10’) GV điều khiển HS làm
bài, chữa bài.
- 1HS đọc yc BT. Cả lớp đọc thầm.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.

- Thảo luận nhóm đơi.Đại diện 2 cặp thi
làm bài.

a) Hữu có nghĩa là “bạn bè” : hữu - Cả lớp nhận xét.
nghị, hữu chiến, thân hữu, hữu hảo,
bằng hữu, bạn hữu.
b) Hữu có nghĩa là “có” : hữu ích,
hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.
- HS tự chữa bài theo lời giải đúng.
Bài 2 : (8’) GV cho HS thực hiện
- HS xếp như sau:
tương tự BT1.
a) hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
b) hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ,
hợp pháp, hợp lý, thích hợp.
Bài 3 : (9’)
- HDHS nắm chắc yêu cầu BT.


- 1HS đọc yc BT. Cả lớp đọc thầm.
- Tự suy nghĩ, đặt câu vào vở.
- Vài HS đọc câu đã viết.

- GV nhận xét, sửa chữa.

- Cả lớp nhận xét, góp ý.

Bài 4: (3’)
- Giúp HS hiểu nội dung 3 thành ngữ.

- 1HS đọc yc BT.
- HS chú ý.
- HS đặt câu vào vở.

-GV cùng cả lớp nhận xét, sửa chữa.
4. Củng cố, (3’)
Nêu một số từ có tiếng hợp
5/Dặn dị.1’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

- Vài em đọc câu vừa đặt.
hợp tác, hợp nhất, hợp lực.hợp tình,
phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp,
hợp lý, thích hợp.


KĨ THUẬT
TIẾT 6 :CHUẨN BỊ NẤU ĂN

I/ MỤC TIÊU:
- Nêu được tên những công việc chuẩn bị nấu ăn.
- Biết cách thực hiện một số cơng việc nấu ăn .Có thể sơ chế được một số thực
phẩm đơn giản , thơng thường phù hợp với gia đình.
- Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình .Có ý thức vận dụng kt đã học
để giúp đỡ gia đình
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: tranh ảnh một sồ loại thực phẩm . Một số loại rau xanh …
- HS: Dao thái ,dao gọt
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/ Ổn định:(1’)
2/ Kiểm tra bài cũ: (3’) kiểm tra đồ
dùng đã chuẩn bị cho tiết học
3/Bài mới: (30’)
- GV giới thiệu nội dung y/c giờ học
Xác định một số CV chuẩn bị nấu ăn
GV nhận xét
Tìm hiểu cách thực hiện một số CV
chuẩn bị nấu ăn
a/ cách chọn thực phẩm
b/cách sơ chế thực phẩm

HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
Ht
-HS đề đồ dùng học tập lên bàn để gv
kiểm tra.
- HS lắng nghe
HS nêu


HS trả lời câu hỏi mục 1(sgk)
HS đọc nội dung mục 2(sgk)

- GV kiểm tra sự chuẩn bị vật liệu, - HS để lên bàn để gv kiểm tra.
dụng cụ.
* đánh giá
- GV yêu cầu học sinh nộp bài
4/ Củng cố và dặn dò: (3’)
-Hỏi lại qui trình thực hiện.
Về nhà chuẩn bị bài: nấu cơm

HS làm PHT
- HS nộp bài cho giáo viên
-Một số hs nhắc lại

Thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2017
KHOA HỌC

Tiết 11: Dùng thuốc an toàn
I. MỤC TIÊU :


- Giúp HS nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an toàn : Xác định khi
nào nên dùng thuốc. Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
- HS nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không
đúng liều lượng.
- HS biết mua thuốc và uống thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Sưu tầm một số vỏ đựng và bản hướng dẫn sử dụng thuốc. Hình trang
24, 25, SGK.

- HS: Chuẩn bị bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1. Ổn định: (1’)

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát + BCSS

2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Gọi 2 HS đọc phần Ghi nhớ của tiết -2 HS đọc bài.
trước
-Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới :

HS nhắc lại tên bài

a : Giới thiệu bài.
GV giới thiệu ghi tựa. (1’)
* Hoạt động1 : (5’) Làm việc theo cặp.

- HS chú ý nghe câu hỏi GV nêu và
suy nghĩ, trả lời.

- Làm việc theo cặp.
Yc HS trả lời câu hỏi : Bạn đã dùng - Đại diện vào cặp lên trình bày.
thuốc bao giờ chưa và dùng trong trường
hợp nào ?
- Gọi 1 số cặp lên bảng để hỏi và trả lời
- HS làm BT trong SGK.
nhau trước lớp.

- GV kết luận.

- Một số HS nêu kết quả làm bài :

* Hoạt động 2 : (10’) Thực hành làm
BT trong SGK

1 – d ; 2 – c ; 3 – a ; 4 – b.

- Làm việc cá nhân.


- Chữa bài.

- HS đưa thẻ từ.

- GV nhận xét, kết luận.

2, 3 em làm trọng tài.

* Hoạt động 3 : (10’) Trò chơi “Ai - Nhiệm vụ của trọng tài : xem nhóm
nhanh, ai đúng”
nào giơ nhanh, đúng.
- GV giao nhiệm vụ và hướng dẫn.

- 1 HS xung phong làm quản trị.

- Yc các nhóm đưa thẻ từ ra.

- Quản trò lần lượt đọc từng câu hỏi

trong mục trò chơi, SGK.

- Hướng dẫn cách chơi.

+ Cử trọng tài ; giao nhiệm vụ cho trọng - Nhóm thảo luận và ghi kết quả trên
thẻ, giơ lên.
tài.
- Trọng tài quan sát xem nhóm nào giơ
nhanh và đúng.
+ Cử 1 HS làm quản trị.
+ GV đóng vai trị cố vấn, nhận xét, đánh giá.
- Tiến hành chơi.
-HS trả lời để củng cố kiến thức đã học
trong bài.

- GV nhận xét, đánh giá.
Đáp án đúng :
Câu 1 : c, a, b
Câu 2 : c, b, a
4 : Củng cố, (3’)
- GV nêu câu hỏi 4, SGK.
5/Dặn dò.1’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

KỂ CHUYỆN ( Bỏ)

Ơn Tốn
I. MỤC TIÊU :



- Giúp học sinh củng cố lại các dạng toán đã học: Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ
số; hiệu tỉ; toán về tỉ lệ.
- HS nhớ và giải được các dạng tốn đó.
- Giáo dục HS lịng say mê, ham học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Các bài tốn có dạng theo mục tiêu
- HS: Chuẩn bị bài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC :
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Ổn định: (1’)

- Hát

2. Kiểm tra bài cũ : (4’)
Gọi HS nêu cách giải các dạng toán

-HS nêu.

-Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới :
a Giới thiệu bài.
GV giới thiệu +ghi tựa. (1’)

HS nhắc lại tên bài

b. Hướng dẫn ôn tập

Đưa lấn lượt các bài tốn có các dạng.
- Gọi học sinh xác định dạng toán

- Xác định dạng toán

- Gọi HS nêu cách giải.

- Nêu cách giải

- Gọi HS giải.

- Lên bảng giải, cả lớp làm vở

- Gọi HS nhận xét

- Nhận xét

- Nhận xét, tuyên dương

- Chữa bài

4 : Củng cố,(3’)
5/ Dặn dò.1’
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

TOÁN


Tiết 28: Luyện tập

I. MỤC TIÊU :
- Giúp HS biết tên gọi , kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã
học. Vận dụng để chuyển đổi , so sánh số do diện tích.
- HS nhớ, hiểu. Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích. Làm được BT1
(a,b), BT2 & BT3.
- GD: cẩn thận chính xác khi làm tốn
II. CHUẨN BỊ :
- GV: bảng phụ SGK
- HS: xem trước bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Ổn định: (1’)

Hát

2. Kiểm tra bài cũ : (4’)

HS lên bảng làm bài tập.

GV yêu cầu hs lên làm bt 2 của tiết trước
- Nhận xét. tuyên dương
3. Bài mới :
a : Giới thiệu bài.
GV giới thiệu ghi tựa. (1’)
b: HDHS làm bài tập.

HS nhắc lại tên bài


Bài 1 : (7’) Cho HS tự làm bài rồi chữa.

-1 HS đọc yc BT. Cả lớp đọc thầm.
- Tự làm bài vào vở nháp.
- Chữa bài kết hợp nêu cách làm.

- Nhận xét, chốt.

Kết quả : a) 50000 m2 ; 2000000 m2
b) 4 m2 ; 15 m2 ; 7 m2

Bài 2 : (8’) GV yêu cầu HS

- Làm vào vở. 1 em lên chữa.

GV chia lớp làm hai đội mỗi đôi4 HS chơi - Đổi chéo vở cho nhau để chữa bài.
tiếp sức
HS đọc yêu câu bài tập
- Nhận xét.
2m29dm2> 29dm2


790ha<79 km2
8dm25cm2<810cm2
4cm25mm2= 4

5
cm2
100


- HS đọc bài tốn
Bài 3 : (10’) Yc HS tự tóm tắt đề bài rồi
Tóm tắt
giải.
Căn phịng dài : 6m, rộng 4m
1m2 gỗ lát sàn : 280000 đồng
Lát căn phịng : … đồng ?
Bài giải
Diện tích căn phòng là :
6 x 4 = 24 (m2 )
Số tiền mua gỗ để lát sàn của căn
phịng đó là :

- Thu 5 bài nhanh chấm

280000 x 24 = 6720000 (đồng)

- GV nhận xét, sửa sai.

Đáp số : 6720000 đồng.
- 2 nhóm trình bày
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.

4: Củng cố, (3’)

2 hs nêu

Nêu một số đơn vi do diện tích
5/ Dặn dị.1’


HS về nhà học bài chuẩn bị bài tiếp
theo

- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học bài và chuẩn bị bài sau.

TẬP LÀM VĂN

Tiết 11: Luyện tập làm đơn
I. MỤC TIÊU :



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×