Ngày soạn: 20/11/2017
Ngày dạy : 23/11/2017
Tuần: 14
Tiết: 28
§3. TRƯỜNG HP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA HAI TAM GIÁC (g.c.g)
I. Mục tiêu:
1) Kiến thức - Học Biết được trường hợp bằng nhau góc- cạnh – góc của tam giác. Vận
dụng trường hợp này để chứng minh trường hợp này để chứng minh trường hợp cạnh huyền
góc nhọn của hai tam giác vuông.
2) Kỹ năng: -Vận dụng kiến thức về trường hợp bằng nhau của hai tam giác góc –
cạnh – góc và hệ quả để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Biết
chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh- góc và chứng minh hai tam
giác vuông bằng nhau.
3) Thái độ -HS có tính tích cực nhanh nhẹn, tính thẫm mỹ và tính thực tiễn của toán
học
II. Chuẩn bị:
1) GV: Thước thẳng, thước đo góc.
2) HS: Thước thẳng, thước đo góc.
III. Phương pháp:
- Quan sát, vấn đáp tái hiện, đặt và giải quyết vấn đề, nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1………………………………………………………………………………………………………………………
7A2………………………………………………………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
0
0
^
^
- Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm, CBx=60
, BCy=40
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Vẽ tam giác
1. Vẽ tam giác biết 1 cạnh và 2 góc kề:
Bài toán: Vẽ ABC biết BC = 4cm,
biết 1 cạnh và 2 góc kề (8’)
0
0
^
^
B=60
, C=40
.
- GV: Phần này GV đã cho - HS: Nhận xét hình vẽ
x
y
HS làm ở phần kiểm tra bài của các bạn.
A
cũ. GV cho HS nhận xét hình
vẽ của các bạn.
B
600
400
C
- Vẽ BC = 4cm
- Trên cung một nửa mặt phẳng bờ BC, vẽ
các tia Bx và Cy sao cho
- GV: Nhắc lại các vẽ như - HS: Chú ý theo dõi.
0
0
^
^
CBx=60
, BCy=40
thế nào.
- Hai tia trên cắt nhau tại A. Ta có ABC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Hoạt động 2: Trường hợp
2. Trường hợp bằng nhau g – c –g:
bằng nhau g – c –g (15’)
- GV: Cho một HS lên bảng
vẽ thêm A ' B'C biết B’C’ =
^' =60 o , C
^' =40 o .
4cm, B
- GV: HS vẽ xong, GV giới
thiệu về trường hợp bằng
nhau góc – cạnh – góc.
?1: Vẽ
A ' B'C biết B’C’ = 4cm,
^'=40 o .
, C
^' =60
B
- HS: Lên bảng vẽ, các
em khác vẽ vào trong
vở, theo dõi và nhận xét. Tính chất: (sgk)
- HS: Chú ý theo dõi và
nhắc lại tính chất.
- GV: Chốt lại bằng việc áp - HS: Chú ý theo dõi.
dụng cho hai tam giác cụ thể
là ABC và A ' B'C .
- GV: Lưu ý cho HS BC là - HS: Chú ý theo dõi.
cạnh xen giữa hai góc.
o
Nếu ABC và A ' B'C có:
^ ^
^ C
^'
B=
B ' ; BC = B’C’; C=
Thì ABC A ' B'C
VD: Tìm tam giác bằng nhau:
- GV: Vẽ hình và đưa ra yêu - HS: Chú ý theo dõi và
cầu của bài toán.
vẽ hình vào trong vở.
Giải: Xét ABD và CDB ta coù:
^
^2= ^
D 1= ^
B1 (gt); BD = DB; B
D 2 (gt)
^
- GV: ABD và CDB có - HS: ^
D 1= B 1
Do đó: ABD = CDB (g.c.g)
các yếu tố nào bằng nhau?
BD = DB
^2= ^
- GV: Vì sao?
B
D2
3. Hệ quả:
Hoạt động 3: Hệ quả (10’)
Hệ quả 1: (SGK)
- GV: Hướng dẫn HS làm bài - HS: HS thảo luận.
Hệ quả 2: (SGK)
tập ?2 hình 96.
- GV: Từ bài tập này, GV - HS: Chú ý theo dõi và
giới thiệu hệ quả 1.
nhắc lại hệ quả 1.
- GV: Hướng dẫn HS chứng - HS: Chú ý theo dõi.
minh hệ quả 2 ở nhà.
4. Củng cố: (3’)
- GV cho HS nhắc lại trường hợp bằng nhau g.c.g và hai hệ quả.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: (1’)
- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
- Làm bài tập 34, 36.
6.Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................
...............................................................................................................................................