Tải bản đầy đủ (.docx) (108 trang)

Giao an theo Tuan Lop 1 Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.46 KB, 108 trang )

TUẦN 18
Ngày thứ : 1
Ngày soạn : 30/12/2017
Ngày dạy : thứ hai ngày 1 tháng 1 năm 2018
Nghỉ
……………………………………………………………………………………
Ngày thứ : 2
Ngày soạn : 31/12/2018
Ngày dạy : thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2018
TOÁN

TIẾT 66: ĐIỂM. ĐOẠN THẲNG
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng; kẻ được
các đoạn thẳng.
2.Kĩ năng:
- Kẻ được các đoạn thẳng.
3.Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, mơ hình như SGK.
2.Học sinh:
- Bộ đồ dùng, bảng con, que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định lớp:


2.Kiểm tra bài cũ:
8-4+2=
10 – 3 + 3 =
2+4-2=
7 +2–5=
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
lênbảng.
3.2:Giảng bài:
a, Giới thiệu điểm, đoạn thẳng
* Điểm:  gọi là một điểm
A
Đọc điểm A
- Dùng chữ in hoa để đặt tên cho
điểm
- Hướng dẫn đọc: A, B, C, D, ....
- B C D

Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1
- Lớp hát 1bài.
3
8-4+2=6
10 - 3 + 3 = 10
2+4-2=4
7+2-5=4


1
10
- HS quan sát, đọc 1 điểm
- Đọc điểm A
- Quan sát
- HS đọc: A, B, C
- Điểm B, Điểm C, Điểm D


* Đoạn thẳng AB
A
B
- Đọc mẫu đoạn thẳng AB
* Hướng dẫn cách vẽ đoạn thẳng
- Bước 1: Chấm 2 điểm khác nhau
và đặt tên M
N
- Bước 2: Đặt thước qua 2 điểm, kẻ
nối
- Bước 3: Nhấc thước ra được đoạn
thẳng MN M
N
* Tập vẽ đoạn thẳng AB vào bảng .
b, Thực hành
Bài 1 (94): Đọc tên các điểm và
đoạn thẳng
M
N
K
C

D
H
Bài 2 (94): Dùng bút và thước để
nối thành
a, 3 đoạn thẳng
A

B
C
- Quan sát HS làm bài
Bài 3 (94): Mỗi hình sau đây có
mấy đoạn thẳng
A
B

C

- Đọc đoạn thẳng AB
- HS quan sát, vẽ theo vào bảng
con
M
N
M
N
- HS vẽ bảng con
A
15

B


- HS nêu yêu cầu bài
- HS đọc miệng: Điểm M, N, C,
D, K, H
- Đoạn thẳng MN; CD, KH
- Nhận xét, đánh giá
- Nêu yêu cầu bài
- HS nối thành hình tam giác
- Nhận xét, đánh giá

- HS nêu yêu cầu bài
- Học sinh làm miệng
- Có 4 đoạn
thẳng:AB,BD,DC,CA

D

4.Củng cố:
3
- Đọc tên điểm đoạn thẳng.
- GV vẽ lên bảng.
- Về tập vẽ điểm, đoạn thẳng.
5.Dặn dị:
1
- Về ơn lại bài cũ.
- Xem trước bài mới.
……………………………………………


HỌC VẦN


BÀI 73: IT – IÊT
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- HS đọc được: it,iêt,trái mít,chữ viết từ và câu ứng dụng.
- Viết được: it,iêt,trái mít,chữ viết.
2.Kĩ năng:
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Em tô,vẽ,viết.
3.Thái độ:
- Giáo dục HS biết chăm sóc và bảo vệ cây.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
- Sách Tiếng Việt 1.
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
- Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói.
2.Học sinh:
- Sách Tiếng Việt 1.
- Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết: chim cút,nứt nẻ...
- Đọc bài SGK.
- Nhận xét, đánh giá.
3.bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.

- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
3.2.Giảng bài:
a.Dạy vần:it
* HS nhận diện vần it
- GV viết vần it lên bảng lớp. Đọc
mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường.
- Vần it gồm mấy âm ghép lại, vị trí
các âm?
* Đánh vần: i-tờ-ít.
(GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài it.
- Có vần it muốn có tiếng mít thêm
âm và dấu gì?
- Cài: mít.
- GV đánh vần: mờ - ít – mít – sắc–

Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1
- Lớp hát 1bài.
3
- Bảng con ui, ưi, đồi núi.
-2 em.
1
7

- Đọc CN - ĐT.
- Âm i và t. Âm i đứng trước,
âm t đứng sau.

- Đánh vần CN - N - ĐT.
- Cài it, đọc.
- Thêm âm m và dấu sắc.
- Cài : mít.
- Đánh vần CN - N - ĐT.


mít.
- GV đưa tranh nhận xét?
- GV ghi bảng: trái mít.
- Tìm tiếng, từ có vần it.
b.Dạy vần: iêt (Các bước dạy tương
tự vần uôi)
- So sánh it và iêt ?
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng:
con vịt
thời tiết
đông nghịt
hiểu biết
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi
từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS
quan sát.
- Nhận xét đánh giá.

- Tranh vẽ:trái mít..
- HS đọc từ mới: CN - N - ĐT.
6


5

- Giống nhau:
Khác nhau:
- HS quan sát và đọc
- Đọc CN - ĐT.

7

- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS viết bảng con.

TIẾT 2
3.3:Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ
tự.
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Ghi bảng:
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
- Tranh vẽ gì?Chủ đề luyện nói hơm
nay là gì?
Các bạn đang làm gì?
c. Luyện viết:

- Gv yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
viết và tư thế ngồi viết.
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ
trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV nhận xét.
4.Củng cố:
- Đọc toàn bài.

8
- Đọc CN – ĐT.- CN - N - ĐT.
- Nhận xét tranh SGK.
- Đọc CN - ĐT:

6
- Em tô,vẽ,viết.
- HS trả lời.
12
- Viết bài vào vở.

1, 2 HS.
3


- Về nhà đọc lại bài.
5.Dặn dị:
1
- Về ơn lại bài cũ.
- Xem trước bài mới.

.................................................................................................................................
Ngày thứ : 3
Ngày soạn : 1/1/2018
Ngày dạy : thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2018
TỐN

TIẾT 67: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Có biểu tượng về “dài hơn ngắn hơn” từ đó có biểu tượng về độ dài
đoạn thẳng thơng qua đặc tính “dài - ngắn” của chúng .
2.Kĩ năng:
- Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp .
3.Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
- Một vài cái bút (thước hoặc que tính) dài ngắn khác nhau .
- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1, mơ hình như SGK.
2.Học sinh:
- SGK. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
1

- Lớp hát 1bài.
2.Kiểm tra bài cũ:
3
- Gọi 2 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng
- 2 HS lên bảng.
và đặt tên cho đoạn thẳng đó .
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét ,đánh giá.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
1
- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
3.2:Giảng bài:
a, Hướng dẫn HS so sánh trưc tiếp
5
2 đoạn thẳng :
* Giáo viên làm mẫu HS quan sát
- Học sinh quan sát
- Chập 2 chiếc thước khít vào nhau
sao cho chúng có một đầu thước
1 học sinh lên bảng so sánh 2
bằng nhau rồi nhìn vào đầu kia sẽ
que tính màu sắc khác nhau .
biết cái nào dài hơn cái nào ngắn
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
hơn .
b. Hướng dẫn học sinh so sánh
5



gián tiếp độ dài hai đoạn thẳng
qua độ dài trung gian :
- So sánh bằng gang tay
- Đoạn thẳng nào dài hơn ?Đoạn
thẳng nào ngắn hơn ?
* Giáo viên kết luận:có thể so sánh
độ dài đoạn thẳng bằng cách so sánh
mỗi ơ vng đặt vào mỗi đoạn thẳng
đó .
c) Thực hành :
Bài 1 (96):
- Đoạn thẳng nào dài hơn , đoạn
thẳng nào ngắn hơn .
Bài (97):
- Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn
thẳng(theo mẫu) :
Bài 3(97):
- Tô màu vào băng giấy ngắn nhất:
- Treo bảng phụ

- Học sinh thực hành đo và so
sánh .
- Đoạn thẳng ở dưới dài hơn
,đoạn thẳng ở trên ngắn hơn .
- Học sinh nhắc lại: 2 em

15
- Học sinh so sánh từng cặp
đoạn thẳng
- HS Nêu miệng

- Làm sách, 1 HS làm bảng
phụ.
- Gắn bài, nhận xét, đánh giá.
- Lớp làm vào sách, 1HS làm
bảng phụ
- Nhận xét, đánh giá .

4.Củng cố:
3
- Để so sánh độ dài hai đoạn thẳng
- HS trả lời.
ta làm thế nào?
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dị:
1
- Về ơn lại bài cũ.
- Xem trước bài mới.
………………………………………………
HỌC VẦN

BÀI 75: ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Đọc, viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột
nhà và chuột đồng.
2.Kĩ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết.
3.Thái độ:

- Giáo dục HS u thích môn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
- Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.


- Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói.
2.Học sinh:
- Sách Tiếng Việt 1.
- Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
1
- Lớp hát 1bài.
2.Kiểm tra bài cũ:
3
- Đọc SGK bài: uôt,ươt
- 1 HS
- Viết bảng con:
- HS viết:
- Nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:

1
-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên
bảng.
25
3.2:Hướng dẫn HS ôn tập:
- vần at.
- Quan sát khung đầu bài và cho biết
- HS đọc và đánh vần 4 em.
đây là vần gì?
- Tìm tiếng có vầ at .
- HS nêu
- Ngồi vần at các em cịn học vần
gì kết thúc là t?
- Ghi góc bảng
- Kết thúc là t.
- Các vần này có điểm gì giống
- HS đọc 4 em.
nhau?
- Tự chỉ tự đọc 2 em.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Lớp đọc
- Ghép âm thành vần.
- Treo bảng ôn
2 HS đọc vần vừa ghép.
- GV chỉnh sửa phát âm.
2 HS đọc vần bất kì
- GV đọc bất kì cho HS chỉ
- HS tự chỉ tự đọc 2 em.
- Sửa, phát âm.
2 cặp đọc bài

- HS nêu
- Tìm tiếng có vần ot , at
- Tìm câu có tiếng chứa vần ot , at.
- Có kết thúc là t
- Chúng ta vừa ôn lại vần như thế
nào?
4 Em đọc bài
* Luyện đọc từ
- HS đọc cặp, cá nhân, lớp
- Ghi từ lên bảng.
- HS quan sát
- Giảng từ, đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm
- HS viết bảng con.
* Hướng dẫn viết bảng con.
- Cơ hướng dẫn viết và viết mẫu :
chót vót , bát ngát
- Quan sát giúp đỡ HS.


TIẾT 2
3.3:Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài tiết 1.
- Sửa phát âm.
* Đọc bài ứng dụng.
- Kết hợp ghi bảng.
- Sửa phát âm.

6

Đọc cá nhân 4 em.
- Đọc bất kì 4 em.
- Tìm tiếng có vần ơn.
- Đọc tiếng vừa tìm.
- Đọc cá nhân, lớp.

- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.
- Lớp đọc thầm.
* Đọc SGK.
- Đọc cá nhân, lớp.
- Hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Nhận xét, đánh giá.
b) Luyên viết vở :
10
- Bài yêu cầu viết mấy dòng ?
- Lớp viết bài
- Hướng dẫn viết từng dòng .
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết , để vở,.
- Quan sát giúp đỡ học sinh
- Thu một số bài chấm
- Nhận xét tuyên dươngbài viết
đẹp .
10
- Cử nhóm trưởng
c) Kể chuyện:
- Các nhóm kể 7’
- GV kể lần 1 chi tiết rõ ràng.
- Một số nhóm lên kể
- Kể lần 2 theo tranh.

- Lớp theo dõi bổ xung.
- Hướng dẫn kể theo tranh.
- HS khá kể lại tồn bộ câu
- Chia lớp thành 4 nhóm
chuyện
- Cơ nhận xét bổ xung.
- Biết yêu quý những gì do
- Câu chuyện khun chúng ta điều
chính tay mình làm ra .
gì?
- 1 HS đọc lại bài
4.Củng cố:
3
Trò chơi “Chỉ đúng, chỉ nhanh”
- HS chơi, nhận xét.
- GV hướng dẫn cách chơi, luật
chơi.
- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dị:
1
- Về ơn lại bài cũ.
- Xem trước bài mới.
...................................................................................................................................
Ngày thứ : 4
Ngày soạn : 1/1/2018
Ngày dạy : thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2018
TOÁN

TIẾT 68: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I.MỤC TIÊU:


1.Kiến thức:


- Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều
dài lớp học, bàn học.
2.Kĩ năng:
- thực hành đo chiều dài lớp học, bàn học.
3.Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
- Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, mơ hình như SGK.
2.Học sinh:
- SGK. Bộ đồ dùng, bảng con, que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
đoạn thẳng nào dài hơn?
đoạn thẳng nào ngắn hơn?
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
3.2:Giảng bài: HD
* Đo độ dài bằng gang tay.
* Đo độ dài bằng bước chân.

* Đo độ dài bằng sải tay.
* Đo độ dài bằng thước thẳng.
3.3:Thực hành :

Tg(phút)
1
3

A

B

C

D

1
15
- HS đo bàn học.
- HS đo nền nhà.
- HS đo bảng lớp.
10

? Gang tay có chính xác khơng?

=> Rút ra cách đo trên chỉ là tương
đối cho nên chúng ta phải dùng thước
đo.
- GV quan sát, hướng dẫn HS thực
hành đo và rút ra nhận xét cụ thể.

4.Củng cố:
- Hôm nay chúng thực hành đo độ
dài bằng những cách nào?
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
- Về nhà tập đo.
- Xem trước bài mới.

Hoạt động của học sinh
- Lớp hát 1bài.

3

1

1. Đo độ dài bằng gang tay cạnh
bàn.
- Khơng? Vì có bạn gang tay dài
có bạn gang tay ngắn.
2. Đo độ dài bằng bước chân
- (Tương tự gang tay)
3. Đo độ dài bằng que tính.
4. Đo độ dài bằng thước thẳng:
- HS đo quyển vở, cặp sách, bút
mực, cạnh bàn, ghế, bảng con....


HỌC VẦN

BÀI 76: OC - AC

I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- HS đọc được: oc,ac,con sóc,bác sĩ, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oc,ac.con sóc,bác sĩ.
2.Kĩ năng:
- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: .
3.Thái độ:
- Giáo dục HS biết quý trọng những người bạn tốt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
- Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
- Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói.
2.Học sinh:
- Sách Tiếng Việt 1.
- Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc SGK bài: ôn tập.
- Viết bảng con:
- Nhận xét, đánh giá.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
-Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên

bảng.
3.2:Giảng bài:
a.Dạy vần:oc
- GV viết oc - đọc mẫu
- Viết: oc
- Vần oc gồm mấy âm?
- Đánh vần: o – cờ - oc.
- Đọc trơn: oc
- GV cài: oc
- Có vần oc muốn có tiếng sóc phải
thêm âm gì?dấu gì?
- Cài: sóc

Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1
- Lớp hát 1bài.
3
- 1 HS
- HS viết:
1
7
- HS đọc cá nhân - tổ - lớp
- HS đọc lại
- Gồm 2 âm: o và c
- HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp
- Đọc trơn: oc
- Cài: oc
s và dấu sắc.
- Cài: sóc

- HS phân tích
- HS đánh vần cá nhân, tổ, lớp
- Đọc trơn


- Quan sát, nhận xét: bút chì
- GV treo tranh: Tranh vẽ gì?
- GV viết: con sóc
- Đọc mẫu
- Trong từ con sóc tiếng nào có vần
đang học?
- Tìm tiếng có vần oc?
b.Dạy vần: ac.(tương tự)
c.Đọc từ ứng dụng
- GV viết: hạt thóc
bản nhạc
con cóc
con vạc
- GV đọc mẫu, giải nghĩa
d.Hướng dẫn viết bảng con:
- GV viết mẫu, nói quy trình viết
từng chữ
- Hướng dẫn tơ khan

- HS đọc cá nhân, tổ, lớp
- Có tiếng sóc có vần oc
6
5

- HS tìm:...

- So sánh: oc - ac?
- HSKG đọc trơn.
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS nhận biết vần oc,ac có
trong từ.
- Đọc cá nhân, lớp

7
- HS quan sát
- Tơ theo
- Viết bảng con, nhận xét

TIẾT 2
3.3:Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Luyện đọc lại bài tiết 1 trên bảng
lớp.
* Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh: Tranh vẽ gì?
- Viết:
- Đọc mẫu.
- Tìm tiếng có vần: oc,ac.
* Đọc SGK: Kiểm tra sách.
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc bài.

8

b.Luyện nói theo chủ đề:
Kể tên những trò chơi được học trên

lớp?Hãy kể tên những bcs tranh đẹp
mà cô giáo đã cho em xem trong các
giờ học?Em thấy cách học như thế
có vui khơng?.

6

c.Luyện viết vở:
Kiểm tra vở.
- Bài viết mấy dòng?

12

- HS đọc lại bài.
- HSKG đọc trơn.
- HS đọc cá nhân, tổ, lớp.
- HS:
- HS đọc thầm, đọc cá nhân:
- HS đọc lại.
- HS tìm, đọc lại:
- Lấy sách.
- Nghe GV đọc.
- HS đọc bài, nhận xét đánh
giá.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS kể.
- HS kể.
- HS lấy vở.
- HS nêu yêu cầu bài: Bài viết 4
dòng.



- GV hướng dẫn, nhắc nhở.
- HS thực hiện.
- Quan sát HS viết bài.
- HS viết bài vào vở.
- GV nhận xét.
4.Củng cố:
3
Trò chơi “Chỉ đúng, chỉ nhanh”
- HS chơi, nhận xét.
- GV hướng dẫn cách chơi, luật
chơi.
- Nhận xét tiết học.
5.Dặn dị:
1
- Về ơn lại bài cũ.
- Xem trước bài mới.
............................................................................
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 18: CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của
người dân nơi học sinh ở.
2.Kĩ năng:
- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt
động sinh sống của người dân địa phương

- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin: Phân tích, so sánh cuộc sống ở
thành thị và nông thôn
- Phát triển KNS và hợp tác trong cơng việc.
3.Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
- Các hình ở bài 18. Tranh SGK.
2.Học sinh:
- SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ
- Em làm gì để giữ vệ sinh lớp học?
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
3.2:Giảng bài:
Hoạt động 1:
HS quan sát tranh SGK.

Tg(phút)
1
3

Hoạt động của học sinh

- Lớp hát 1bài.
- Quét lớp, không vứt rác bừa
bãi, không vẽ bậy, viết bẩn lên
bàn ghế bảng,...

1
5
- Quan sát tranh SGK


- Em nhìn thấy những gì trong tranh?
- Đây là bức tranh về cuộc sống ở
đâu?
- Bức tranh có cảnh nào đẹp?
Hoạt động 2 :
- Đi tham quan quanh khu vực xung
quanh trường.
Hướng dẫn HS tham quan và nêu
những gì mình quan sát được.
- Trên đường đi GV sẽ quyết định
điểm dừng để quan sát và khuyến
khích các em nói với nhau về những
gì các em trơng thấy.

- Quan sát tranh, nhận xét, bổ
sung.
12
- HS phát biểu về những gì các
em thấy khi quan sát.


8
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.
- Nói về cảnh vật nơi em ở.
Kết luận: cuộc sống xung quanh
luôn sôi động náo nhiệt mỗi người
một việc.....
* Giáo dục bảo vệ mơi trường:
- Các em làm gì để cảnh quan thiên
nhiên và xã hội xung quanh luôn
đẹp?
Kết luận: Phải ln bảo vệ, chăm
sóc, giữ vệ sinh để cảnh quan thiên
nhiên và xã hôi xung quanh luôn đẹp.

- Thảo luận, trình bày phần thảo
luận.
- Nêu ý kiến, bổ sung.

4.Củng cố:
3
- Nêu những hoạt động chính ở nơng
- Học sinh nêu.
thơn?
- Nhận xét giờ học.
5.Dặn dị:
1
- Về ơn lại bài cũ.
- Xem trước bài mới.
……………………………………………………………………………………...
Ngày thứ năm

Ngày soạn: 3/1/2018
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 5 tháng 1 năm 2018
TOÁN ( BÀI 69)
MỘT CHỤC, TIA SỐ
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- HS nhận biết ban đầu về 1 chục; biết quan hệ giữa 1 chục và đơn vị:
1 chục = 10 đơn vị .


2. Kỹ năng:
- Biết đọc và viết số trên tia số.
- HS làm các bài tập: 1, 2, 3.
3.Thái độ:
- HS u thích mơn học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:bó chục que tính, SGK
2.Học sinh : SGK, vở Tốn, bó chục que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV
TG
1. Ổn định lớp:
1
2. Kiểm tra bài cũ:
3
- Bài cũ hôm trước học bài gì?
- Nêu đơn vị đo “chưa chuẩn” mà

em đã học.
- Gọi 1-2 HS lên bảng đo độ dài
cạnh bảng đen bằng gang tay. Đo
độ dài từ cửa lớp vào cửa sổ bàn gv
bằng bước chân.
- GV nhận xét – đánh giá. Nhận xét
chung
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài.
2
3.2.Bài mới.
a.Giới thiệu “một chục, tia số”.
5
*MT: Nhận biết ban đầu về 1 chục,
tia số
* Giới thiệu “ Một chục”.
- GV HD xem tranh và trả lời câu
hỏi:“Trên cây có bao nhiêu quả cam?”
- GV nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục
quả.
-HD HS:
-GV hỏi :10 que tính cịn gọi là mấy
chục que tính?
- GV nêu lai câu trả lời đúng của
HS.
-GV hỏi : 10 đơn vị còn gọi là mấy
chục ?
Ghi:10 dơn vị = 1 chục
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
KL: 10 đơn vị = 1chục


Hoạt động của HS
- HS hát
“Thực hành đo độ dài ”
- 1HS trả lời
- 2 HS thực hành đo.

- 2HS nhắc lại :” Một chục.Tia số”

- HS xem tranh, đếm số quả trên
cây và nói số lượng quả: “Có mười
quả cam.”
- HS đếm số que tính trong một bó
que tính: “10 que tính”.
- 10 que tính cịn gọi là 1 chục que
tính.
- HS trả lời
“1 chục bằng 10 đơn vị”.
- HS nhắc lại: 10 đơn vị = 1chục
1 chục = 10 đơn vị

5


1 chục = 10 đơn vị
- Hs quan sát, lắng nghe
b. Giới thiệu “Tia số”.
- GV vẽ tia số rồi giới thiệu:
Đây là tia số. Trên tia số có điểm
gốc là 0 (được ghi số 0). Các điểm

(vạch) cách đều nhau được ghi số:
mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số,
theo thứ tự tăng dần. ( 0, 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9, 10)
- Có thể dùng tia số để minh hoạ
việc so sánh các số: Số ở bên trái thì
bé hơn các số ở bên phải nó; số ở 15
bên phải lớn hơn các số ở bên trái
- 1HS nêu yêu cầu bài 1
nó.
HS nghe
3.3.HDHS làm bài tập.
-Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn
* Bài 1: Vẽ thêm cho đủ một chục
ở các hình 2, 3, 4, 5
chấm trịn
- 1HS nêu u cầu bài 2
-HD mẫu hình thứ nhất: có 9 chấm
trịn, vẽ thêm 1 chấm trịn nữa là đủ
-HS đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi
10 chấm trịn
hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con
Nhận xét và đánh giá.
vật đó.
* Bài 2: Khoanh vào 1 chục con
vật (theo mẫu)
HD HS đếm 10 con vật ở mỗi hình
rồi vẽ khoanh vào 10 con vật đó.
(Có thể lấy 10 con vật nào để vẽ
- 1HS nêu yêu cầu bài 3

bao quanh cũng được).
GV nhận xét – đánh giá.
*Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch
- HS tự làm bài vào vở
của tia số
Chữa bài: Đọc kết quả vừa làm
MT: Biết đọc và viết số trên tia số
được.
GV HD: Viết các số vào dưới mỗi 3
vạch theo thứ tự tăng dần.
- GV nhận xét – sửa bài
4. Củng cố:
- HS cả lớp thực hiện
- YC hs lấy ra 1 chục que tính
1 - HS trả lời
- 10 que tính hay cịn gọi là bao
nhiêu que tính ?
5. Dặn dị:
Về xem lại các bài tập. CBBS.
NXTH.
..................................................................
HỌC VẦN
KIỂM TRA CI HỌC KỲ 1
…………………………………………


THỦ CƠNG

BÀI 11: GẤP CÁI VÍ (tiết 2)
I.MỤC TIÊU:


1.Kiến thức:
- HS biết cách gấp cái ví.
2.Kĩ năng:
- Gấp cái ví đúng quy trình.
- Với HS khéo tay gấp được cái ví với đường gấp phẳng,đẹp.
3.Thái độ:
- Giáo dục hs yêu thích sản phẩm do mình làm và biết giữ vệ sinh lớp
học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
- Bài mẫu . Tranh quy trình.
- Giấy màu: xanh lá cây, nâu, 1 tờ giấy trắng, hồ dán, khăn lau tay.
2.Học sinh:
- Giấy màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau, thước kẻ, bút chì.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định lớp:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập.
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài.
3.2:Giảng bài:
a. GV hướng dẫn H.S thực hành
gấp cái ví
* G.V nhắc lại quy trình gấp cái ví:

Bước 1: Lấy đường dấu giữa.
- Đặt dọc tờ giấy màu lên trước mặt,
mặt màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để
lấy đường dấu giữa (H1). Sau khi
lấy dấu xong, mở tờ giấy ra như ban
đầu (H2).
Bước 2: Gấp hai mép ví.
- Gấp mép hai đầu tờ giấy vào
khoảng 1 ơ như (H3) sẽ được (H4).
Bước 3: Gấp cái ví.
- Gấp tiếp 2 phần ngoài (H5) vào
trong (H6) sao cho2 miệng ví sát
vào đường dấu giữa để được (H7).
Lật (H7) ra mặt sau theo bề ngang

Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1
- Lớp hát 1bài.
3
- HS lấy đồ dùng.
1
6
- HS nghe và nhắc lại
Bước 1: Lấy đường dấu giữa.
Bước 2: Gấp hai mép ví.
Bước 3: Gấp cái ví.


giấy như (H8). Gấp 2 phần ngoài

vào trong sao cho cân đối giữa bề
dài và bề ngang của ví (H9) sẽ được
(H10).
- Gấp đơi (H10) theo đường dấu
giữa(H11),cái ví đã được gấp hoàn
chỉnh (H12).
12
b. HS thực hành:
- HS thực hành
- Cho HS thực hiện gấp cái ví theo
quy trình trên giấy màu.GV quan sát
và giúp đỡ những HS còn lúng túng.
7
c. Trưng bày sản phẩm
- HS trình bày sản phẩm
- H.S gắn ví trên bảng nhóm.
- G.V nêu tiêu chí đánh giá.
- H.S nhận xét đánh giá sản phẩm
của bạn.
- G.V nhận xét - đánh giá - Tuyên
dương những H.S có sản phẩm đẹp.
4.Củng cố:
3
- Nhận xét về tinh thần học tập, ý
thức tổ chức kỷ luật của HS trong
giờ học.
- Nhận xét về tinh thần học tập của
HS.
- Sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
5.Dặn dị:

1
- Về ơn lại bài cũ.
- Xem trước bài mới.
……………………………………………….
SINH HOẠT LỚP
I.MỤC ĐÍCH:

- Học sinh thấy được những ưu – khuyết điểm trong tuần qua. Từ đó có
hướng phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường.
- Nhắc các em ngồi trên xe phải đội mũ bảo hiểm .
- Đề ra phương hướng tuần
II. NỘI DUNG:
Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức:
2.Nội dung sinh hoạt:
a.Các tổ trưởng nhận xét của tổmình:
b.Giáo viên nhận xét:
* Ưu điểm :

Tg(phút)
1
8
10

Hoạt động của học sinh
- Các tổ trưởng nhận xét.
Về học tập:
Về nề nếp:
Về vệ sinh:



Nề nếp: - Đi học đều và đúng giờ.
- Vệ sinh sạch sẽ ăn mặc gọn gàng,
khơng có HS nghỉ học.
- Truy bài đầu giờ tốt.
- Thể dục giữa giờ đều.
Học tập: - Các em đều có ý thức học
tập tốt..
- Đa số các em học bài và thuộc bài
đầy đủ .
* Nhược điểm : - Bên cạnh đó cịn có
em chưa thuộc bài .
- Đồ dùng học tập cịn một số em
qn khơng mang đến lớp .
- Vẫn cịn hiện tượng ăn quà vặt:
- Còn một số em đi học muộn :

-Nghe GV nhận xét để rút
kinh nghiệm.

3.Phương hướng:
6
- HS lắng nghe.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược
điểm.
- Tun dương những em chăm học,
ngoan ngỗn, có kết quả tốt.
- Nhắc nhở những em chưa chịu khó
học, chậm, trong lớp hay mất trật tự.

- Nhắc nhở những em vẫn còn đi học
muộn giờ sau đi đúng giờ .
…………………………………………………………………………………….
Nhận xét của tổ trưởng


TUẦN 19
Ngày thứ : 1
Ngày soạn : 05/1/2018
Ngày dạy : thứ hai ngày 08 tháng 1 năm 2018
Nghỉ học kỳ
.................................................................................................................................
Ngày thứ : 2
Ngày soạn : 07/1/2018
Ngày dạy : thứ ba ngày 09 tháng 1 năm 2018
TOÁN

TIẾT 70: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Giúp HS nhận biết cấu tạo các số 11,12 số 11 gồm 1 chục và 1 đơn
vị,Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
2.Kĩ năng:
- HS biết đọc, viết các số đó, bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
3.Thái độ:
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:

- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1, mơ hình như SGK.
2.Học sinh:
- Bộ đồ dùng, bảng con, que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
1
- Lớp hát 1bài.
2.Kiểm tra bài cũ:
3
- 2 HS lên bảng
- 10 đơn vị = ?...chục
- Lớp làm bảng con
- 1 chục = ?...đơn vị
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
1
- Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
lênbảng.
3.2:Giảng bài:
10
*. Giới thiệu số 11:
- HS thực hiện
- Yêu cầu HS lấy 1 chục que tính.
Lấy thêm 1 que tính.
- 11 que tính.
Được tất cả bao nhiêu que tính?

- HS đọc số: mười một.
- GV viết số 11
- HS nêu:11 gồm 1 chục và 1
đơn vị
Vậy 11 que tính = ?...chục và ?...


que tính
Số 11 gồm ? chục ? đơn vị?

- Cho HS nêu lại cấu tạo số 11:
CN
- Số có 2 chữ số
- Chữ số 1 viết trước. Chữ số 1
viết sau.
- HS viết bảng con.

- Số 11 là số có mấy chữ số?
- Được viết như thế nào?
- GV viết mẫu số 11- HD viết
*. Giới thiệu số 12.
- Để có số 12 lấy mấy chục que
tính? Và thêm mấy que tính nữa?
- Vậy số 12 gồm ? chục ? đơn vị?
- Số 12 được viết như thế nào?
- GV hướng dẫn viết bảng.
3.3:Thực hành:
Bài 1: Số ?
GV hướng dẫn làm bài
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn

GV hướng dẫn
Bài 3: Tơ màu
- GV nhận xét.

-1chục và hai que tính
- 1 chục và 2 đơn vị
- Cho HS đọc CN +ĐT
- Chữ số 1 viết trước, chữ số 2
viết sau
- HS viết bảng con.
15

HS nêu yêu cầu bài tập?
- HS nêu kết quả: 10; 11; 12
HS nêu yêu cầu
CN lên bảng- Lớp làm vào
SGK
HS nêu yêu cầu bài
CN lên bảng - Lớp làm vào
SGK
HS nêu và làm bài tập.

4.Củng cố:
3
- Nêu cấu tạo số 11, 12?
- GV nhận xét.
5.Dặn dò:
1
- Về nhà luyện đọc, viết số
- Chuẩn bị bài sau.

……………………………………………………….
HỌC VẦN

BÀI 78: UC - ƯC
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- HS đọc được: uc,ưc,cần trục,lực sĩ, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uc,ưc,cần trục,lực sĩ.
2.Kĩ năng:
- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?.
3.Thái độ:



×