Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Chuong II 7 Phep nhan cac phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.94 KB, 16 trang )

Ngày soạn: 04/12
Ngày giảng: 8B: 11/12

8C: 13/12

Tiết 33. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I . MỤC TIÊU.
1.Kiến thức :
- Học sinh phát biểu được các quy tắc và tính chất của phép nhân các phân
thức đại số, bước đầu vận dụng được giải một số bài tập trong sách giáo
khoa.
2.Kỹ năng:
- Biết vận dụng quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức vào làm
được các bài tập về phép nhân phân thức.
3.Thái độ:
- Nêu cao tinh thần hợp tác nhóm.
4. Năng lực:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ, thuật ngữ, hợp tác nhóm
- Năng lực tính toán và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.
- Năng lực thực hành và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Năng lực tự học; năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề; năng l ực giao
tiếp và hợp tác.
II . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Giáo viên: bảng phụ ghi các quy tắc, tính chất, các đề bài tập.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức về phân thức.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Dạy học tích cực theo định hướng phát triển năng lực người học.:
IV. BẢNG MÔ TẢ-HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP:
Nội dung
Phép nhân
phân thức



Tính chất của
phép nhân
phân thức

Nhận biết
- Phát biểu
được quy tắc
nhân 2 phân
thức.
- Nêu được
các tính chất
của phép nhân
các phân thức.

Thơng hiểu
- Thực hiện
được phép
nhân 2 phân
thức.
- Thực hiện
được phép
nhân 2 phân
thức.

1. Mức độ nhận biết:
Câu 1. Phát biểu quy tắc nhân 2 phân thức?

Vận dụng
thấp

- Thực hiện
việc nhân
nhiều phân
thức đại số.
- Thực hiện
việc nhân
nhiều phân
thức đại số.

Vận dụng cao

- Vận dụng
tính nhanh, rút
gọn, tính giá
trị biểu thức,
chứng minh….


Câu 2: Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức?
2. Mức độ thơng hiểu:
Thực hiện phép tính:
30 x3 121 y 5
.
2
19) 11y 25 x

15 x 2 y 2
. 2
3
18) 7 y x


24 y 5  21x 
. 
2 
3 
7
x
 12 y 
21)

4 y 2  3x 2 
. 

11x 4  8 y 
20)

 18 y 3   15 x 2 

 . 

25 x 4   9 y 3 

23)

3) Mức độ vận dụng thấp:
Thực hiện phép tính:
4x  8

.
3


2 x  20

37)  x  10   x  2 
3

2

2

x 8
x  4x
. 2
39) 5 x  20 x  2 x  4

41)

2 x 2  20 x  50 x 2  1
.
3
3x  3
4  x  5

40)

3x 2  x 1  x 4
.
x 2  1  1  3x  3

x  2 x2  2x  3

. 2
42) x 1 x  5 x  6
x2
x 2  36
. 2
44) 4 x  24 x  x  2

5 x  10 4  2 x
.
43) 4 x  8 x  2

x 1
4 x
. 2
46) x  2 x  8 x  x

x 2  36 3
.
45) 2 x 10 6  x

x  3 8  12 x  6 x 2  x3
.
2
9 x  27
47) x  4

2

4) Mức độ vận dụng cao:
Câu 1: Tính:

x3
2 x  1954
x3
21  x
.

.
x  1975 x  1
a. x  1975 x 1

19 x  8 5 x  9 19 x  8 4 x  2
.

.
b. x  7 x  1945 x  7 x  1945
x 4  15 x  7
x
4 x3  4
.
.
3
2
4
c. 2 x  2 14 x  1 x 15 x  7
x 7  3 x 2  2 3x
x2  x 1
.
.
x3  1
x 1 x7  3x2  2

d.

e.

x3  1  1
x 1 
.
 2

f. x  2  x  1 x  x 1 
x3  2 x 2  x  2  1
2
1 
.



2 x  10
 x  1 x 1 x  2 

g.
1
1
1
1
1
1
.
.
.

.
.
2
4
8
1  x 1  x 1  x 1  x 1  x 1  x16

h.
Câu 2: Tìm biểu thức P biết:

x 1  2
x3 
. x  x 1 

x 
x  1


P:

4 x 2  16 4 x 2  4 x  1

2 x 1
x 2

a)
V. TỔ CHỨC DẠY HỌC
1.Ổn định lớp: 8B: .....................................................
8C: .....................................................
2.Kiểm tra bài cũ:

3. Tiến trình dạy học.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức về phép nhân các phân số, tính chất c ủa phép nhân
phân số.
- Đặt ra nghi vấn về cách thực hiện phép nhân các phân thức đ ại số và các
tính chất của phép nhân các phân thức đại số.
2. Phương án tổ chức: Hoạt động cá nhân:
- Phát biểu quy tắc nhân hai phân số
- Phát biểu tính chất nhân hai phân số.
3. Sản phẩm của học sinh:
Phát biểu được quy tắc và tính chất.
Đặt ra nghi vấn về cách thực hiện phép nhân các phân thức đại số và các tính
chất của phép nhân các phân thức đại số.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
1. Mục tiêu:
- Học sinh phát biểu được quy tắc nhân hai phân thức.
- Thực hiện làm được bài tập về nhân hai phân thức.
2. Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Đưa đề [?1] lên bảng phụ, yêu cầu
hs đọc đề bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Theo dõi và đọc đề bài.

?1. Cho hai phân thức:
3x 2 x 2  25
.

x  5 6x 3
Cũng làm như nhân hai

phân số, hãy nhân tử với tử và mẫu
với mẫu của hai phân thức này để
được một phân thức.
Cho HS cá nhân thực hiện vào vở, 1
em lên bảng trình bày.
- Cho hs kiểm tra bài làm và nhận
xét.
Giới thiệu: Việc thực hiện làm như
trên là ta đã thực hiện phép nhân

Thực hiện.
- Kiểm tra và nhận xét.
- Lắng nghe, trả lời.


hai phân thức. Vậy muốn nhân hai
phân thức ta làm như thế nào?
- Cho hs đọc lại quy tắc.
- Ghi cơng thức lên bảng và cho học
sinh quan sát ví dụ trong Sgk
Khi nhân phân thức với đa thức ta
nhân tử với đa thức.
- Cho hs áp dụng làm bài tập ?2, ?3
Làm tính nhân:
a)

- Đọc quy tắc.

- Ghi vở và theo dõi

- Thực hiện làm bài.

( x  13) 2  3 x 2 

.  
2x 5
 x  13 

x 2  6 x  9 ( x  1) 3
.
1

x
2( x  3) 3
b)

Nói qua điều lưu ý sau:
A C
A C
.  
.
B  D = - B D

3. Kết luận:
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu th ức v ới
nhau:
A C A .C
. =

B D B. D

II. TÍNH CHẤT
1. Mục tiêu:
- Phát biểu được các tính chất của phép nhân phân thức.
- Vận dụng được tính chất vào tính nhanh các bài tập
2. Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Nêu tính chất phép nhân phân số.
? Phép nhân hai phân số có những
tính chất nào ?
Tương tự như tính chất phép nhân
hai phân số phép nhân hai phân
thức cũng có các tính chất tương tự.
Thực hiện vào vở, lên bảng viết
Cho hs thực hiện viết biểu thức,
một vài em lên bảng viết biểu thức.
Thực hiện.
Cho Hs áp dụng làm bài tập ?4.
?4. Tính nhanh:
3x 5  5 x 3  1
x4  7x 2  2
x
x 4  7 x 2  2 . 2 x  3 . 3x 5  5 x 3  1

3. Kết luận :
Phép nhân các phân thức có tính chất:



A C

C A

+ Giao hoán : B . D = D . B
+ Kết hợp :

( AB . CD ). FE = AB .( CD . EF )

+ Phân phối đối với phép cộng :
A C E
A C A E
. + = . + .
B D F
B D B F

(

)

III. LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu :
- Vận dụng quy tắc nhân hai phân thức vào làm bài tập.
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào làm các bài tốn tính
nhanh, tính hợp lý.
2. Hình thức tổ chức : Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Cho hs nêu lại quy tắc nhân hai
phân thức, các tính chất của phép

nhân hai phân thức.
2. Làm bài tập 38 sgk

Nêu quy tắc, tính chất
Hoạt động cá nhân làm bài 38
Hoạt động nhóm làm bài tập 39

3. Sản phẩm :
- Vở ghi trên lớp của học sinh.
- Bài tập trên bảng nhóm của học sinh.
IV. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG.
1. Mục tiêu :
- Vận dụng được quy tắc vào làm tốt các bài tập về nhân hai phân thức, nhân
ba phân thức hay nhiều phân thức.
- Vận dụng được tính chất nhân hai phân thức vào làm các bài tập nhanh
chống và hợp lý.
2. Cách thức thực hiện : hs làm việc cá nhân ở nhà các bài tập 39, 40, 41 trong
sgk
* RÚT KINH NGHIỆM.
......................................................................................................................................
NGÀY 09/12/2017
DUYỆT TIẾT 33

Lê Thị Mai


Ngày soạn: 05/12
Ngày giảng: 8C: 12/12
8D: 14/12
Tiết 34. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
A
A
B (với B

B
 0) là phân thức A

- HS biết được nghịch đảo của phân thức
.
- HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
- HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia
và phép nhân.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng tốt quy tắc phép chia phân thức vào làm bài toán c ụ
thể.
3. Thái độ:
- Linh hoạt, nhanh nhẹn, chính xác.
4. Năng lực:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ, thuật ngữ, hợp tác nhóm
- Năng lực tính tốn và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo.
- Năng lực thực hành và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Năng lực tự học; năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề; năng l ực giao
tiếp và hợp tác.
II . CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Giáo viên: bảng phụ ghi các quy tắc, tính chất, các đề bài tập.
Học sinh: Ôn tập các kiến thức về nhân phân thức.
III. PHƯƠNG PHÁP:
Dạy học tích cực theo định hướng phát triển năng lực người học.:

IV. BẢNG MÔ TẢ-HỆ THỐNG CÂU HỎI, BÀI TẬP:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Phân thức
- Nêu được thế - Tìm được
nghịch đảo
nào là 2 phân phân thức
thức nghịch
nghịch đảo của
đảo.
1 phân thức
cho trước.
- Phát biểu
- Thực hiện
- Thực hiện việc - Vận dụng phép
được quy tắc
được phép
chia nhiều phân chia phân thức
chia 2 phân
chia 2 phân
thức đại số.
trong 1 số dạng
Phép chia các thức
thức.
bài tập: Tính
phân thức đại
nhanh, rút gọn,

số
tính giá trị biểu
thức, chứng


minh….
1. Mức độ nhận biết:
Câu 1: Thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau?
Câu 2: Phát biểu quy tắc chia 2 phân thức?
2. Mức độ thông hiểu:
Thực hiện phép tính:
7 x  2 14 x  4
: 2
3
x y
a. 3xy

b.

 20 x   4 x 3 
: 


2  
 3y   5y 

c.

4 x  12 3  x  3
:

2
x4
 x  4

3) Mức độ vận dụng thấp:
Thực hiện phép tính:
8 xy 12 xy 3
:
a. 3x  1 5  15 x
27  x 3 2 x  6
:
b. 5 x  5 3x  3

c.

 4 x 2  16 :

3x  6
7x  2

3 x3  3
:  x 2  x 1
d. x  1

5 x  10
:  2x  4
2
e. x  7

f.


x

2

 25  :

2 x  10
3x  7

x2  x
3x  3
:
2
g. 5 x  10 x  5 5 x  5
4  x  3 x 2  3 x
:
2
h. 3x  x 1  3x

4) Mức độ vận dụng cao:
Câu 1: Tính:
x2  5x  6 x2  4x  4
:
2
2
a. x  7 x  12 x  3x
x 2  2 x  3 x 2  7 x  12
:
x 2  3x  10 x 2  9 x  14


b.
x 1 x  2 x  3
:
:
c. x  2 x  3 x  1

4 x  6 y 4 x 2  12 xy  9 y 2
:
1  x3
d. x  1

x 4  xy 3 x 3  x 2 y  xy 2
:
2
2
xy

y
2x  y
e.
5 x 2  10 xy  5 y 2
8x  8 y
:
2
2
3
3
f. 2 x  2 xy  2 y 10 x  10 y


Câu 2: Tìm biểu thức Q, P biết:
x2  2 x
x2  4
.Q  2
x  x
a) x  1

x y
3 x 2  3 xy
.Q

3
3
x 2  xy  y 2
b) x  y

x y
x 2  2 xy  y 2
.Q

3
3
x 2  xy  y 2
c) x  y

Câu 3: Rút gọn biểu thức:
x 1  x  2 x  3 
:
:


x  2  x  3 x 1 

V. TỔ CHỨC DẠY HỌC
1.Ổn định lớp: 8B: .....................................................


8C: .....................................................
2.Kiểm tra bài cũ:
3. Tiến trình dạy học.
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
1. Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức về phép nhân các phân thức, tính chất c ủa phép nhân
phân thức.
- Đặt ra nghi vấn về cách thực hiện phép chia các phân thức đại số.
2. Phương án tổ chức: Hoạt động cá nhân:
- Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức
- Tính

x 3 +5 x−7
.
x−7 x3 +5

3. Sản phẩm của học sinh:
Phát biểu được quy tắc, thực hiện được phép nhân hai phân thức.
Đặt ra nghi vấn về cách thực hiện phép chia các phân thức đại số
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO.
1. Mục tiêu:
- Học sinh phát biểu được định nghĩa về phân thức nghịch đảo.
- Thực hiện làm được bài tập về tìm phân thức nghịch đảo.

2. Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Yêu cầu HS đọc và làm ?1
Đọc đề bài và làm bài.
? Có nhận xét gì về tích của hai
Trả lời
phân thức trên?
Giới thiệu: Hai phân thức trên gọi là
hai phân thức nghịch đảo của nhau.
Vậy thế nào là hai phân thức nghịch Trả lời
đảo của nhau?
 Định nghĩa sgk
Đọc định nghĩa
Nêu tổng quát trang 53 SGK.
? Những phân thức nào có phân
Trả lời
thức nghịch đảo?
(Gợi ý: Phân thức 0 có phân thức
nghịch đảo khơng?)
u cầu HS làm ?2
Thực hiện.
? Với điều kiện nào của x thì phân
Trả lời
thức (3x +2) có phân thức nghịch
đảo?
3. Kết luận:
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1
A
A B

A
B
≠ 0 t hì . =1. N ê n : v à
B
B A
B
A

II. PHÉP CHIA

là phân thức nghịch đảo của nhau.


1. Mục tiêu:
- Phát biểu được quy tắc chia phân thức.
- Vận dụng được quy tắc vào thực hiện phép chia phân thức đ ại số.
2. Hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
? Phát biểu quy tắc chia hai phân
Trả lời
số?
Lắng nghe
Giới thiệu: Quy tắc chia phân thức
tương tự như quy tắc chia phân số Đọc quy tắc, ghi vở và theo dõi
GV yêu cầu hs đọc quy tắc chia
phân thức trong sgk và ghi biểu
A C A D
: = .
B D B C


C
≠0
D

thức:
với
Cho 2 học sinh phát biểu lại quy
tắc.
Cho HS làm ?3.
Hướng dẫn: ? Theo đúng biểu thức
tổng quát thì ta viết tiếp được như
thế nào?
Cho HS hoạt động nhóm nửa lớp
làm bài 42b, nửa lớp làm bài 43a
trang 54 SGK.
Cho đại diện nhóm lên bảng trình
bày. Các nhóm khác nhận xét chỉnh
sửa.
Cho HS làm bài tập ?4 sgk
? Với bài toán này em sẽ thực hiện
như thế nào?(Thứ tự thực hiện
phép tính?)
Yêu cầu hs làm bài vào vở. Một hs
lên bảng làm.
3. Kết luận :

A C A D
: = .
B D B C


Thực hiện làm bài.
Trả lời
Hoạt động nhóm làm bài.
Trình bày
Làm bài
Trả lời

với

C
≠0
D

III. LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu :
- Biết tìm phân thức nghịch đảo của phân thức.
- Vận dụng quy tắc nhân chia phân thức vào làm bài tập.
2. Hình thức tổ chức : Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1. Cho hs nêu lại quy tắc chia phân
thức.
2. Làm bài tập 42, 43, 44sgk

Nêu quy tắc
Hoạt động cá nhân làm bài 42, 43
Hoạt động nhóm làm bài tập 44


3. Sản phẩm :
- Vở ghi trên lớp của học sinh.
- Bài tập trên bảng nhóm của học sinh.
IV. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG.
1. Mục tiêu :
- Vận dụng được quy tắc vào làm tốt các bài tập về chia hai phân th ức, chia ba
phân thức hay nhiều phân thức.
- Vận dụng linh hoạt được quy tắc vào làm các bài tập nhanh chóng và hợp lý.
2. Cách thức thực hiện : hs làm việc cá nhân ở nhà các bài tập
Câu 1: Thực hiện phép tính:
8 xy 12 xy 3
:
a. 3x  1 5  15 x

5 x  10
:  2x  4
2
e. x  7

2 x  10
3x  7

27  x 3 2 x  6
:
b. 5 x  5 3x  3

f.

 4 x  16 : 73xx  62

c.

x2  x
3x  3
:
2
g. 5 x  10 x  5 5 x  5

3x3  3
:  x 2  x  1
x

1
d.

4  x  3 x 2  3x
:
2
h. 3x  x 1  3x

2

x

2

 25  :

Câu 2: Tính:
x2  5x  6 x 2  4 x  4

:
2
2
a. x  7 x  12 x  3x
x 2  2 x  3 x 2  7 x  12
:
x 2  3x  10 x 2  9 x  14

b.
x 1 x  2 x  3
:
:
c. x  2 x  3 x  1

4 x  6 y 4 x 2  12 xy  9 y 2
:
1  x3
d. x  1

x 4  xy 3 x 3  x 2 y  xy 2
:
2
2x  y
e. 2 xy  y
5 x 2  10 xy  5 y 2
8x  8 y
:
2
2
3

3
f. 2 x  2 xy  2 y 10 x 10 y

Câu 3: Tìm biểu thức Q, P biết:
x2  2x
x2  4
.Q  2
x  x
a) x  1

x y
x 2  2 xy  y 2
.Q

3
3
x 2  xy  y 2
c) x  y

Câu 4: Rút gọn biểu thức:

x y
3 x 2  3 xy
.Q

3
3
x 2  xy  y 2
b) x  y



x 1  x  2 x  3 
:
:

x  2  x  3 x 1 

* RÚT KINH NGHIỆM.
......................................................................................................................................
NGÀY 09/12/2017
DUYỆT TIẾT 34

Lê Thị Mai


Ngày soạn: 29/12
Ngày giảng: 8B: 4/01

8C: 6/01

Tiết 42: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
I. MỤC TIÊU.
1.Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
- Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.
- Phát biểu được quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và v ận d ụng đ ược quy t ắc
để giải phương trình.
2.Kỹ năng:
- Thực hiện được giải phương trình bậc nhất một ẩn.
3.Thái độ:

- Có thái độ hào hứng, hợp tác, ngnghiêm túc.
4. Năng lực:
- Phát triển năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng l ực sáng t ạo,
năng lực giao tiếp, năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: phiếu học tập, bảng phụ ghi các bài tập.
Bài 7 sgk, Bài tập ?1; ?2; ?3 sgk.
Học sinh: Bút dạ, bảng nhóm, các kiến thức trong bài mở đầu về phương
trình.
III. PHƯƠNG PHÁP.
Dạy học tích cực theo định hướng phát triển năng lực người học.
IV. BẢNG MÔ TẢ - HỆ THỐNG CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC, PHẨM CHẤT CỦA HỌC SINH
1. Bảng mô tả:
Cấp độ
Vận dụng
Tên
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
chủ đề
Định nghĩa Nắm được định nhận biết được
nghĩa phương
phương trình
phương
bậc nhất một ẩn
trình bậc trình bậc nhất
một ẩn,
nhất một

ẩn
Hai quy tăc Phát biểu được Biết sử dụng
Vận dụng
được hai quy
biến đổi quy tắc chuyển quy tắc chuyển
vế và quy tắc
vế, quy tắc
tắc biến đổi
phương
nhân cả hai vế
nhân với một
pt để giải
trình
của một phương phương trình.
số.
trình cùng với
một số khác 0.


Cách giải
pt bậc nhất
một ẩn

Mô tả được các
bước giải pt

Giải được các
pt bậc nhất
một ẩn.


Biết vận dụng
vận dụng
phương trình
bậc nhất một ẩn
vào giải các toán
toán thực tế

2. Hệ thống câu hỏi:
* Nhận biết:
1: Thế nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Bài 7 sgk
* Thông hiểu:
Bài tập ?1; ?2; ?3 sgk.
* Vận dụng thấp:
Bài tập 8, 9 sgk
* Vận dụng cao:
1: Tìm m để phương trình 2x+m=x-1 có nghiệm x=-2
2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10. Tính chiều rộng
của mảnh vườn đó. Biết chu vi mảnh vườn là 100m.
V. TỔ CHỨC DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức:
8B: .....................................
8C: .......................................
2.Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu khái niệm phương trình, định nghĩa hai phương trình tương
đương?
- Hai phương trình sau có tương đương với nhau hay không ?
x - 2 = 0 và 4x - 8 = 0
3. Tiến trình dạy học
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.

1. Mục tiêu:
Khơi dậy tính tị mị, ham học hỏi cái mới và gây hứng thú cho học sinh.
2. Phương án tổ chức:
Cho hai phương trình sau 3x + 6 = 0 và 3x2 + 6 = 0. Em thấy hai pt có gì khác
nhau?
3. Sản phẩm của học sinh:
Nhận thấy được sự khác nhau của hai pt trên. Nhận xét được về bậc của mỗi
pt. Đật ra nghi vấn về tên gọi của pt có liên quan tới b ậc c ủa pt hay khơng.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
I. Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn.
1. Mục tiêu:
- Phát biểu được định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
- Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn.


2. Hình thức tổ chức: cá nhân
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
? Căn cứ vào phương trình như đã
- Trả lời
nêu, em nào có thể hình dung được
phương trình bậc nhất một ẩn là như - Theo dõi
thế nào?
- Làm bài
- Chốt lại và lấy ví dụ minh hoạ.
- Cho hs làm nhanh bài tập 7 sgk chú
ý cho hs giải thích rõ vì sao là pt bậc
nhất 1 ẩn, vì sao khơng là pt bậc nhất
1 ẩn.
3. Kết luận:

Phương trình dạng ax + b = 0 với a, b là hai số đã cho và a ≠ 0, đ ược g ọi là
phương trình bậc nhất một ẩn.
II. Hai quy tắc biến đổi pt
1. Mục tiêu:
- Phát biểu được quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và v ận d ụng đ ược quy t ắc
để giải phương trình.
2. Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
? Em nào còn nhớ quy tắc chuyển vế - Trả lời
trong một đẳng thức số?
? Đối với phương trình ta cũng làm
- Trả lời.
tương tự, vậy em nào có thể nêu
được quy tắc chuyển vế của phương
trình?
- Hoạt động theo nhóm và làm bài tập
- Cho hs áp dụng quy tắc chuyển vế
trên .
làm bài tập ?1 sgk
- Lắng nghe, ghi vở
- Nhận xét và chốt lại quy tắc chuyển
vế.
- Trả lời
? Hãy phát biểu quy tắc nhân hai vế
với cùng một số trong đẳng thức số ? - Trả lời.
- Tương tự hãy phát biểu quy tắc
- Làm tại chỗ và nêu cách làm.
nhân với một số vào hai vế của
phương trình. - Cho hs vận dụng

- Lắng nghe, ghi vở
làm ?2.
- Nhận xét và chốt lại quy tắc.
3. Kết luận:
a. Quy tắc chuyển vế:
Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia
và đổi dấu hạng tử đó.
b. Quy tắc nhân với một số:
Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.
Trong một phương trình, ta có thể chia cả hai vế với cùng một số khác 0.


III. Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.
1. Mục tiêu:
- Thực hiện được giải phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu: Từ một phương trình,
- Lắng nghe
dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc
nhân, ta luôn nhận được một phương
trình mới tương đương với phương
trình đã cho.
- Nghiên cứu, trả lời.
- Cho HS nghiên cứu ví dụ 1 trong sgk
và cho biết phương pháp để giải một
phương trình bậc nhất một ẩn?
- Theo dõi
- Giới thiệu cách trình bày ngắn gọn

như trong ví dụ 2 sgk.
- Nhận xét.
? Qua hai ví dụ trên em có nhận xét gì
về số nghiệm của phương trình bậc
nhất một ẩn?
- Hoạt động nhóm làm bài.
- Cho hs vận dụng làm bài tập ?3 sgk.
3. Kết luận:
* Phương pháp giải:
- Sử dụng hai quy tắc biến đổi phương trình để giải pt
- Kết luận nghiệm của pt
b
* Phương trình ax + b = 0(a  0 ) ln có nghiệm duy nhất x = - a

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
1. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về giải phương trình bậc nhất một ẩn.
2. Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho HS nhắc lại định nghĩa phương - Nêu lại các nội dung tong bài.
trình bậc nhất một ẩn, các quy tắc
biến đổi phương trình và cách giải
phương trình bậc nhất một ẩn?
Cho hs cá nhân làm bài tập 8 ý b, c sgk - Cá nhân làm bài
Cho hs làm bài tập nhóm làm bài tập - Hoạt động nhóm làm bài
9 sgk
3. Kết quả:
Bài 8:
b, 2x + x + 12 = 0 <=> 3x = -12 <=> x = -4

Vậy tập nghiệm của pt là S = {-4}
c, x – 5 = 3 – x <=> x + x = 3 + 5 <=> 2x = 8 <=> x = 4
Vậy nghiệm của pt là x = 4
Bài 9


a, 3x – 11 = 0  3x = 11  x = 11/3  x ≈ 3,67
Vậy nghiệm của pt là x ≈ 3,67
b, 12 + 7x = 0  7x = -12  x = -12/7  x ≈ -1,71
Vậy nghiệm của pt là x ≈ -1,71
c, 10 – 4x = 2x – 3  -4x – 2x = -3 – 10  -6x = -13  x = 13/6  x ≈ 2,17
Vậy nghiệm của pt là x ≈ 2,17
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TỊI MỞ RỘNG
1. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về giải phương trình bậc nhất một ẩn, vận dụng kiến
thức vào bài tập thực tế.
2. cách thức thực hiện: Cho hs về nhà làm các bài tập sau:
a: Tìm m để phương trình 2x + m = x - 1 có nghiệm x = -2
b: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10. Tính chiều rộng
của mảnh vườn đó. Biết chu vi mảnh vườn là 100m.
3. Kết quả:
- Bài làm của hs trong vở bài tập.
* RÚT KINH NGHIỆM
.....................................................................................................................................
NGÀY 30/12/2017
DUYỆT TIẾT 42

Lê Thị Mai




×