Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tài liệu Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.93 KB, 18 trang )


139
Bài giải - Đáp số - Chỉ dẫn

4.1. 1. a) Với đồ thị hình 4.23. thì đây là một hàm chẵn nên b
k
=0.
Xung đầu tiên có biểu thức giải tích:











<<
≤≤−
−<<−
=
Tt
t
khi
t
t
t
khih
t


tTkhi
)t(u
x
xx
x
2
0
22
2
0


(*)
T
ht
A
T
ht
hdt
T
dt)t(u
T
a
xx
t
t
T
T
X
X

=→===
∫∫
−−
0
2
2
2
2
0
2
22

(**) ,,k;
T
t
ksin
k
h
T
t
k
T
t
ksin
T
htt
T
ksin
T
Tk

h
T
t
ksin
Tk
h
)]
t
ksin(
t
k[sin
Tk
h
t
t
tksin
Tk
h
tdtkcos
T
h
tdtkcos)t(u
T
a
x
x
x
xx
xxx
x

x
t
t
T
T
k
X
X
321
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
22
2
2
2
222
1
1
1
11
1

1
1
2
2
1
2
2
1

π
=
π
π
=
π
π
=
π

ω
ω
=ω−−ω
ω
=

ω
ω
=ω=ω=
∫∫
−−




140
b) Tìm phổ theo
k
.
C
:
T
t
ksin
k
h
T
t
k
T
t
ksin
T
ht
k
t
ksin
T
h
k
ee
T

h
k
ee
T
h
t
t
k
e
T
h
dte
T
h
dte)t(u
T
C
x
x
x
x
x
t
jk
t
jk
t
jk
t
jk

x
x
tjk
t
t
tjk
T
T
tjk
k
XX
XX
X
X
.
π
π
=
π
π
=
ω
ω
=
ω

=
ω−

=


ω−
===
ω−ω
ωω−
ω−

ω−

ω−
∫∫
1
1
1
22
1
22
1
2
2
2
2
2
2
2
2
1
11
11
1

11

Theo biểu thức cuối:

(*)
T
ht
CA
x
==
00


(**)
T
t
k
T
t
ksin
T
ht
CA
x
x
x
kk
π
π
==

2
2

Như vậy cả hai cách cho cùng một kết quả. Pha ϕ
k
của các hài bằng 0
nếu A
k
>0, bằng π nếu A
k
<0.

1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω

1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
ω
ω
π
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1

ω
1
ω
1
ω
1
ω


2. Từ đó có:


141



=
=ϕ+ω+=
1
10
k
kk
)tkcos(AA)t(u

∑∑

=
ω

=

π
π
+=ω
π
π
+
11
1
1
121
k
tjk
x
x
x
k
x
x
x
)e
T
t
k
T
t
ksin
(
T
ht
)tkcos

T
t
k
T
t
ksin
(
T
ht
(***)
3. Với t
X
=1 μS, T=5μS, độ cao h= 20 [V] thì
20
5
1
,
S
S
T
t
x
=
μ
μ
=

Tính theo công thức:
1231120
2

20
0
,,k;k,sin
k
h
A;h,A
k

π
==

Kết quả tính cho trong bảng 4.2
Bảng 4.2.
k 0 1 2 3 4 5 6
A
K

4. 7,484. 6,055. 4,036. 1,871. 0 -1,247.
IA
k
I
4 7,484 6,055 4,036 1,871 0 1,247
ϕ
k

0 0 0 0 0 0
π
k 7 8 9 10 11 12 13
A
K


-1,73 -1,513 -0,832 0 0,680 1,01 0,931
IA
k
I
1,73 1,513 0,832 0 0,680 1,01 0,931
ϕ
k

π π π
0 0 0 0
Từ kết quả bảng 4.2 có đồ thị phổ biên độ hình 4.24.a), phổ pha hình
4.24b) (với ω
1
=2π/T=1 256 737 rad/s, F
1
= 200Khz.)
4.2. Theo tính chất trễ trong miền thời gian: Nếu u(t) có phổ là
k
.
A thì phổ của
tín hiệu bị trễ u(t ± τ) sẽ có phổ là
k
.
A e
±jτkω1
nên:
-Tín hiệu hình 4.4a) vượt trước so với tín hiệu trong BT4.1 là t
X
/2→ phổ sẽ

là biểu thức (**) trong BT(4.1) nhân với
1
2
ωk
t
j
x
e
(thành phần A
0
giữ nguyên như
(*) vì e
0
=1.)
-Tín hiệu hình 4.4b) chậm so với tín hiệu trong BT4.1 là t
X
/2→ phổ sẽ là
biểu thức (**) trong BT (4.1) nhân với
1
2
ω− k
t
j
x
e
Như vậy phổ biên độ không thay đổi, chỉ thay đổi phổ pha so với BT(4.1).
4.3. Hàm lẻ.




=
ω+
+
=





π
=π−
π
=
0
1
12
12
4
4
0
1
2
k
k
t)ksin(
)k(
E
)t(u
lÎkkhi
k

E
n½chkkhi
)kcos(
k
E
b


142
4.4. Trong chu kỳ đầu thì u(t)=At nên
dtteA
T
C
T
t
T
jk
k
.

π

=
0
2
1

Lấy tích phân từng phần:
u=t; du=Adt; dV=
T

jk
e
V;dte
t
T
jk
t
T
jk
π

=
π

π

2
2
2

2
0
2
2
2
2
0
2
2
22

0
2
2
2
1
0
2
π
=
π

π−
π

π

π
=
π−
=

















π

π−
=












π
+
π

=

j
t

T
jk
jk
T
t
T
jk
t
T
jk
k
e
k
AT
jk
AT
T
)
T
jk(
e
jk
e
T
T
A
dte
T
jk
T

T
jk
e
t
T
A
C
.
43421

Chuỗi Fourrie ở dạng phức:


−∞=
π
+
π
π
=
k
)t
T
k(j
e
k
AT
)t(u
2
2
2


Chuỗi Fourrie ở dạng thực: ở đây phải tính các A
k
qua
k
.
C ,lúc đó chú ý là
từ biểu thức của
k
.
C trên, khi k =0 thì
k
.
C = ∞ nên tính riêng C
0
:

2
0
2
11
2
0
0
AT
T
At
T
Atdt
T

C
T
.
===

;
Với k=1,2,3,4

2
2
π
π
==
j
kk
e
k
AT
CA


u(t)=





⎡π
+
π

π
+=
π
+
π
π
+
∑∑

=

= 11
2
221
1
22
2
2
kk
)t
T
kcos(
k
AT
)t
T
kcos(
k
ATAT


4.5. Chỉ thay A=50 mA, T=2
μS vào các biểu thức phổ trong BT(4.4) vừa xét
để tính các vạch phổ A
0
÷A
13
.
4.6.Theo hình 4.25 thì đây là hàm lẻ nên a
k
=0. có T=2 μS=2.10
-6
S.Tính b
k
với
k=1,2,3,4…



Chu kỳ đầu tiên có biểu thức:
]mA[t.At)t(s
6
104==
với -10
-6
S

t

10
-6

S

143
;tdtksinAt
T
b
T
T
k 1
2
2
2
ω=


Đặt t = u → du=dt ; dv=sinkω
1
tdt → v=
1
1
ω
ω−
k
tkcos

;dt
k
tkcos
T
T

k
tkcos
t
T
A
b
T
T
k












ω
ω
+

ω
ω
−=



2
2
1
1
1
1
2
2
2

Thành phần thứ nhất trong tổng:
,,,k;
k
T
)(Ab)lÎkvíi
k
T
;n½chkvíi
k
T
kcos
k
T
kcos
k
T
)]
T
T
kcos()

T
(
T
T
kcos
T
[
k
k
kk
43211
2
22
2
22
2
2
1
1
1
111
11
=
ω
−==⇒
ωω
−=π
ω



ω
−=
π
−−−
π
ω

+
Thành phần thứ hai trong tổng:
0
2
2
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2
2
1
1
=

ω
π
=
ω
ω
=
ω
ω−ω
ω
ω

=

)k(
ksin
)k(
ksin
)k(
ksin(ksin
)k(
tksin
T
)
TT
T
T

Vậy
π
−=

π
−=
ω
−=
+++
k
AT
)(
T
k
T
.
T
A
)(
k
T
.
T
A
)(b
kkk
k
11
1
1
1
2
2
1

2
1
. (*)
Với A=4,T=2.10
-6
thì
π
−==
+
k
)(bA
k
kk
4
1
1
2.10
-6

s(t)=



π
=ϕϕ+ω
π


=


.n½chkkhi
.lÎkkhi
víi)tksin(
k
.
k
k
k
0
108
1
1
6

So sánh modun của biểu thức b
k
trong (*) với mondun A
k
trong bài giải
của BT4.4 thì thấy chúng là một (!) vì các dãy xung có cùng cấu trúc,chỉ khác
nhau ở quan hệ pha.
4.7. Xung xạ tần (tần số phát xạ được vào không gian) sử dụng trong kỹ thuật
rada.ở dãy xung này cần phân biệt các thông số:
- U
0m
biên độ xung điều hoà cao tần.
- f
0
=
0

1
T
,f
0
– tần số của dao động điều hoà cao tần (T
0
-chu kỳ của dao
động điều hoà cao tần)
- F=
T
1
, F- tần số lặp của dãy xung (T- chu kỳ lặp của dãy xung);
τ- động rộng của mỗi xung
a) Biểu thức phổ:

144











+
=
+

=ω=
∫∫
∫∫
τ
τ
ω−ω−
τ
τ
ω+ω−
τ
τ
ω−
ω−ω
τ
τ
ω−
2
2
2
2
0
2
2
0
2
2
00
0101
1
00

1
2
2
1
dtedte
T
U
dte
ee
T
U
dttecosU
T
.
C
t)k(jt)k(j
m
tjk
tjtj
m
tjk
m
k

Tính riêng từng tích phân trong dấu ngoặc:

Tích phân thứ nhất:
)k(
)ksin(
)k(j

ee
)k(j
ee
dte
)k(j)k(j)k(j)k(j
t)k(j
01
01
01
22
01
22
2
2
2
2
01010101
01
ω+ω
τ
ω+ω
=
ω+ω

=
ω+ω−

=
τ
ω+ω−

τ
ω+ω
τ
ω+ω
τ
ω+ω−
τ
τ
ω+ω−


Thành phần này xấp xỉ bằng 0 vì trong thực tế tần số phát xạ rất lớn nên
(k
ω
1

0
) >>1.
Tích phân thứ 2:
;.
)k(
)ksin(
T
U
)k(
)ksin(
T
U
C
)k(

)ksin(
)k(j
)ksin(j
)k(j
ee
)k(j
ee
)k(j
e
dte
mm
k
.
)k(j)k(j)k(j)k(j
t)k(j
t)k(j
01
01
0
01
01
0
01
01
01
01
01
22
01
22

01
2
2
22
2
2
2
2
2
2
01010101
01
01
ω−ω
τ
ω−ω
=
ω−ω
τ
ω−ω
=
ω−ω
τ
ω−ω
=
ω−ω
τ
ω−ω
=
ω−ω


=
ω−ω−

=
τ

τ
ω−ω−
=
τ
ω+ω−
τ
ω−ω
τ
ω−ω
τ
ω−ω−
ω−ω−
τ
τ
ω−ω−


Để tiện biểu thức thường đưa về dạng
x
xsin
:

2

2
2
2
2
2
2
2
2
10
10
0
10
10
0
10
10
0
τ
ω−ω
τ
ω−ω
τ
==
τ
ω−ω
τ
ω−ω
τ
=
τ

ω−ω
τ
ω−ω
τ
=
)k(
)ksin(
.
T
.U
CA
)k(
)ksin(
T
U
)k(
)ksin(
T
U
C
m
k
.
k
.
mm
k
.

b) Tính phổ: Với T

0
=10
-6
S ; τ=5T
0
-mỗi xung hình sin có 5 chu kỳ dao
động cao tần.

145
U
0m
=100V
;S/rad.;Mhz,Hz
T
f
;,
T
;STT;S.T;S/rad.;Mhzf
5
1
5
1
5
0
6
0
6
0
6
0

1021010
1
501010210551021
10
1
π=ω===
=
τ
==τ===τπ=ω==
−−


0
105
2
105
102
2
0
6
0
0
6
6
0
0
0
0
0
0

=
ω
π
=
ω
π
=
ω
τ
ω
==

.sin
T
U
.
sin
T
U
sin
T
U
CA
mmm
.

A
K
với k=1,2,3,4…:


)]k(,[
)]k(,sin[
.U.,
.
).k.(
]
.
).k.sin[
.
T
.UA
mmk
−π
−π
=
π−π
π−π
τ
=


1050
1050
50
2
105
102102
2
105
102102

0
6
56
6
56
0

Với
ω
0
=10ω
1
thì k=10 hay A
10
sẽ được tính theo công thức
1
0
=

x
xsin
lim
x

đạt max nên A
10
=0,5U
0m
.Ta tính được A
k

theo công thức cuối với k=0÷20 ở bảng
4.3.
Bảng 4.3.
k 0 1 2 3 4 5
6

7

A
k
[V] 0 3,535 0 4,545 0 6,365 0 10,61
k
8 9 10 11 12 13 14 15
A
k
[V] 0 31,83 50 31,83 0 10,61 0 6,365
k
1
6
17 18 19 20 21 22 23
A
k
[V] 0 4,545 0 3,535 0 2,89 0 2,445
Từ bảng dựng đồ thị phổ biên độ hình 4.26

146
1
ω
1
ω

1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
1
ω
ω
4.8.

tsin
)k(
A
)(
A

)tcos(
)k(
A
)(
A
)t(s
e
)k(
)(A
CA
A
C
k
k
k
k
j
k
K
.
,,k
.
.
1
1
2
1
1
1
2

1
2
2
1
321
0
14
12
2
14
12
14
12
2
ω
−π
−+
π
=
π
−ω
−π
−+
π
=
−π

==
π
=

∑∑

=
+

=
+
π

+
=

4.9.


2222
0
22
00
00
4
4
2
2
Tk(
TU
k)
T
(
T

U
A;
T
U
CA
k
α+π
α
=
+
π
α
π
α
π
=
α
==


4.10. Biểu thức giải tích trong một chu kỳ:













≤≤−
≤≤+−
≤≤−
−≤≤−+
−≤≤−−
=
−−
−−
−−
−−
−−
S.tS.khiE
S.tSkhiE)t(
;StSkhiE
StS.khiE)t(
;S.tS.khiE
)t(u
66
666
66
666
66
104103
10310210
1010
10103210
103104


T=8
μs = 8.10
-6
S.; ω
1
=2π/T=2π.0,125.10
6
rad/S.

147
Từ đồ thị đã cho ở hình 4.27.ta thấy tín hiệu thuộc hàm chẵn nên chỉ có
a
k
còn b
k
=0.
Thành phần a
0
=




6
6
104
104
.
.

dt)t(u
chính là phần diện tích được bôi trên đồ thị
nên sẽ bằng 0. Chỉ xác định a
k
với k=1,2,3,4…
Biểu thức giải tích của một chu kỳ là:

2
T
2
T
8
T
4
T
4
T
8
T
8
T

8
T
8
T








π−+π+−
+π+π+
+




π−=ω=
∫∫
∫∫
∫∫











−−





6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
104
103
6
103
10
66
10
103
10
10
666
103
104
6
6
2
2
1
101250211012502210
10125021012502210

10125021
108
22
.
.
.
.
.
.
T
T
k
dt)t.,.k(cos)(dt)t.,.kcos()t(
dt)t.,.k(cosdt)t.,.kcos()t(
dt)t.,.k(cos)(
.
E
tdtkcos)t(u
T
a

Tính riêng từng tích phân: trong dấu ngoặc:
+Tích phân thứ nhất:


=π−−π−
π

π
π

−=π−
−−
=










)] ,.k(sin) ,.k([sin
.,.k
.,.k
)t.,.k(sin
dt)t.,.k(cos
.
.
.
.
6666
6
6
104
6
103
6
6

103
104
6
10410125021031012502
1012502
1
1012502
1012502
1012502
6
6

666
1012502
4
3
1012502
4
3
412502312502
1012502
1
.,.k
ksin
.,.k
ksinksin
].,.k(sin).,.k([sin
.,.k π
π
=

π
π−
π
=π−−π−
π

+Tích phân thứ 2:

148

11
10
103
6
10
103
66
10
103
66
6
6
6
6
6
6
10125022
1012502101012502210
BAdt)t.,.kcos(
dt)t.,.kcos(.t(dt)t.,.kcos()t(

.

+=π
+π=π+

∫∫














]NM[dt
.,.k
)t.,.k(sin
.,.k
)t.,.k(sin
.t
.,.k
)t.,.k(sin
v
dt)t.,.kcos(dv

dtdutu
dt)t.,.kcos(.tA
.
.
11
6
10
103
6
6
6
6
6
6
6
6
10
103
66
1
10
1012502
1012502
1012502
1012502
10
1012502
1012502
1012502101250210
6

6
6
6
−=








π
π

π
π
=

















π
π
=
π=
=→=
=π=











=
π
π−
−−
π
π−
−=





6
66
6
6
66
6
1
1012502
3101012502
103
1012502
101012502
10
.,.k
) ,.k(sin
).(
.,.k
) ,.k(sin
).(M


6
6
1012502
4
3
3250
10

.,.k
)ksin()k,(sin
π
π
−π


626
266
66
11
6
1
2626
6666
6
103
6
10
26
6
10
103
6
6
1
1012502
4
3
250

1012502
4
3
3250
1012502
4
3
250
1012502
4
3
3250
101010
1012502
4
3
250
1012502
1031012502101012502
1012502
1012502
1012502
1012502
6
6
),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,(sin
).,.k(

)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,(sin
]NM[A
).,.k(
)k(cos)k,(cos
).,.k(
) ,.k(cos) ,.k(cos
).,.
k(
)t.,.k(cos
dt
.,.k
)t.,.k(sin
N
.
.
π
π
−π
+
π
π
−π
=













π
π
−π
+
π
π
−π
=−=
π
π
−π
−=
π
π−π

=
π
π
−=
π
π
=


−−











+
π
π
−π
+
π
π
−π
=+
π
π
+π−
=π=






626
11
6
10
103
6
1
1012502
4
3
250
1012502
4
3
3250
1012502
4
3
2520
210125022
6
6
),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,(sin
BA
.,.k
)ksin()k,sin(
dt)t.,.kcos(B

.

6626
1012502
4
3
250
1012502
4
3
250
1012502
4
3
2520
2
.,.k
)ksin()k,(sin
),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
)ksin()k,sin(
π
π


π
π
−π
=

π
π
+π−

+Tích phân thứ 3:

149

6
6
10
6
10
6
6
10
10
6
1012502
2502
1012502
1012502
1012502
6
6
.,.k
k,sin
.,.k
)t.,.k(sin
dt)t.,.k(cos

π
π
=
π
π








:
+Tích phân thứ 4

=



















π
π
=
π=
=→=
=π−=
+=π
π−=π+−


∫∫








6
6
6
103
10
66

2
22
103
10
6
103
10
66
103
10
66
1012502
1012502
1012502101250210
10125022
1012502101012502210
6
6
6
6
6
6
6
6
.,.k
)t.,.ksin(
v
dt)t.,.kcos(dv
dtdutu
dt)t.,.kcos(tA

BAdt)t.,.kcos(
dt)t.,.kcos(t(dt)t.,.kcos()t(
.
.


]NM[dt
.,.k(
)t.,.ksin(
.,.k
)t.,.ksin(
.t
.
.
22
6
103
10
6
6
6
10
6
103
6
6
6
10
1012502
1012502

1012502
1012502
10
6
6
−−=








π
π
π
π








.
.),.k(
)k,cos()kcos(
.,.k

k,sin
.,.k
.ksin
]
).,.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin
.[A
).,.k(
)k,cos()kcos(
dt
).,.k(
)t.,.ksin(
N
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin
.
.,.k
) ,.ksin(
.,.k
) ,.ksin(
.M
.
6266
266

6
6
66
2
26
103
10
6
6
2
6
6
6
6
6
66
6
6
66
6
2
1012502
250
4
3
1012502
250
1012502
4
3

3
1012502
250
4
3
1012502
2520
10
1012502
4
3
10310
1012502
250
4
3
1012502
1012502
1012502
2520
10
1012502
4
3
103
1012502
101012502
10
1012502
1031012502

103
6
6
π
π−
π

π
π
+
π
π

=
π
π−
π
+
π
π

π
π
−=
π
π−
π
−=
π
π

=
π
π

π
π
=
π
π

π
π
=
−−
−−









=







π
π

π
π
=
π
π
=π=
−−





).,.k(
) ,.ksin(
).,.k(
) ,.ksin(
).,.k(
)t.,.ksin(
dt)t.,.kcos(B
.
.
6
66
6
66
103

10
6
10
6
103
6
6
6
2
1012502
101012502
1012502
1031012502
2
1012502
1012502
210125022
6
6


).,.k(
)k,sin(
).,.k(
)ksin(
66
1012502
250
1012502
4

3
2
2
π
π

π
π


150
).,.k(
)k,sin(
.,.k
.ksin
.),.k(
)k,cos()kcos(
).,.k(
)k,sin(
.,.k
.ksin
.),.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
.ksin
BA
6
66266

6266
22
1012502
250
1012502
4
3
1012502
250
4
3
1012502
250
2
1012502
4
3
2
1012502
250
4
3
1012502
2520
1012502
4
3
3
π
π


π
π

π
π−
π
−=
π
π

π
π
π
π−
π

π
π
+
π
π
−=+

+Tích phân thứ 5:

).,.k(
)k(sin
).,.k(
)k(sin.)k(sin

dt)t.,.k(cos
.
.
66
104
103
6
1012502
4
3
1012502
4
3
1012502
6
6
π
π
=
π
π
−π
−=π−




Tổng của 5 tích phân:

626

66626
66626
1012502
4
3
250
2
1012502
4
3
1012502
250
1012502
4
3
1012502
250
4
3
1012502
2502
1012502
4
3
1012502
250
1012502
4
3
250

1012502
4
3
),.k(
)k(cos)k,(cos
).,.k(
)k(sin
).,.k(
)k
,sin(
.,.k
.ksin
.),.k(
)k,cos()kcos(
.,.k
k,sin
.,.k
)ksin(
.,.k
)k,(sin
),.k(
)k(cos)k,(cos
.,.k
ksin
π
π
−π
=
π
π

+
π
π

π
π

π
π−
π

π
π
+
π
π

π
π

π
π
−π
+
π
π


Kết quả b
k

:

2626
250
4
3
250
2
1012502
4
3
250
2
108
2
)k,(
)k(cos)k,(cos
E
),.k(
)k(cos)k,(cos
.
E
b
k
π
π
−π
=
π
π

−π
=


4.11.Hãy so sánh dãy xung này với dãy xung trong BT4.3 để tìm lời giải.

4.12.Hàm chẵn nên tìm được
22
0
321
00
0
12
2
22
)k(
U
A;
Ua
A
,,k

===
=


4.13. Biểu diễn tín hiệu qua biến đổi Fourrie ngược ở dạng phức.




±±±=
+=
,,k
kk
TB
*
A
.
A
*
A
.
A
p
321
00
2

4.14.
τω−τω
τ
ω
τ
ω
τ=ω
τ
ω
τ
ω
τ=ω

τ
ω
τ
ω
τ=ω
jj
e
sin
A)j(
.
S)ce
sin
A)j(
.
S)b
sin
A)j(
.
S)a
2
2
2
2
2
2


151
4.15.
α

ω
−=ωθ
ω+α

ω+α
=
ω+α
=ω=ω
α
ω

ωθ
tgjarc)(;
A
)j(S;e
A
j
A
e)j(S)j(S
tgjarc
)(j
.
2222
4.16.
)(j
j)j(t)j(
t)j(tjt
e
N
M

A
)j(
sinje)cose(
A
)j(
e.e
A
)j(
e
A
)j(
e
AdteAdte.eA)j(S
.
ωθ
βτβτ
ωτ−βττω−βω−β
τ
ω−β
τ
ω−β
=
ω−β
βτ−−βτ
=
ω−β

=
ω−β


=
τ
ω−β
===ω
∫∫
1
11
0
00


1
211
22222
−βτ
βτ

β
ω
=ωθ
ω+β=βτ−+=βτ+−βτ=
βτ
βτ
βτβτβτβτ
cose
sine
tgarctgarc)(
N;cosee)sine()cose(MVíi

4.17. Theo BT.4.14 thì phổ của xung thứ nhất là:

a)
ω−
ω
ω

2
1
2
2
x
t
j
x
x
x
e
t
t
sin
At)j(S
.

Theo tính chất trễ thì phổ của xung thứ hai:

ω−
ω−
ω
ω

jT

t
j
x
x
x
ee
t
t
sin
At)j(S
x
.
2
2
2
2

Phổ của xung thứ ba:

ω−
ω−
ω
ω

Tj
t
j
x
x
x

ee
t
t
sin
At)j(S
x
.
2
2
3
2
2

…………………………….

Phổ của xung thứ n:

ω−−
ω−
ω
ω

T)n(j
t
j
x
x
x
n
ee

t
t
sin
At)j(S
x
.
1
2
2
2

Theo tính chất tổng của phổ:

152
+
ω
ω
+
ω
ω
=ω++ω+ω=ω
ω−
ω−ω−
jT
t
j
x
x
t
j

x
x
x
n
ee
t
t
sin
e
t
t
sin
[At)]j(S )j(S)j(S[)j(S
xx

22
2
1
2
2
2
2

=


ω
ω
=+++
ω

ω
=
ω
ω
++
ω
ω
+
ω−
ω−
ω−
ω−−ω−ω−
ω−
ω−−
ω−
ω−
ω−
jT
jnT
t
j
x
x
x
T)n(jTjjT
t
j
x
x
x

T)n(j
t
j
x
x
Tj
t
j
x
x
e
e
e
t
t
sin
At]*e ee[e
t
t
sin
At
]ee
t
t
sin
ee
t
t
sin
xx

xx
1
1
2
2
1
2
2
2
2
2
2
2
12
2
1
2
2
2

22
1
2
2
2
2
2
22
22
2

22
22
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
2
2
ω
+−−ω−
ω

ω

ω

ω

ω

ω

ω

ω
ω−
ω

ω
ω

ω
ω−
ω−
ω−
ω
ω
ω
ω
=
ω
ω
ω
ω
=


ω
ω
=



ω
ω
]
t
T)n[(
x
x
x
t
j
jT
jnT
x
x
x
jT
jnT
jTjT
jnTjnT
t
j
x
x
x
jTjT
jnTjnT
jT
jnT
t
j

x
x
x
Xx
xx
e
Tsin
nTsin
.
t
t
sin
Ate
e
e
Tsin
nTsin
.
t
t
sin
At
e
e
ee
ee
e
t
t
sin

At
e.e
e.e
e
.e
e
t
t
sin
At
Chú ý:(*) được áp dụng công thức tổng S
n
của cấp số nhân.

b) Để vẽ phổ biên độ S(jω)=
2
2
2
2
ω
ω
ω
ω
Tsin
nTsin
.
t
t
sin
At

x
x
x
cần chú ý:
-Với
ω=0 thì cần biểu diễn các biểu thứ sin 0 về dạng hàm sinx/x như sau:
=
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
ω
=
ω
ω
ω
ω
=ω=
→ω
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
2
2
0
0
T
Tsin
T
nT
nTsin
.nT
.
t
t
sin
At
Tsin
nTsin
.
t
t
sin
At)j(S)(S
x
x
x
x
x
x



153
56
103210408
2
2
2
2
2
2
−−
===
ω
ω
ω
ω
ω
ω
nAt
T
Tsin
nT
nTsin
.
t
t
sin
nAt
x

x
x
x

- Với ω≠0 có thể tính theo công thức:
S(jω)=
2
2
8
2
2
2
2
2
2
ω
ω
ω
ω
=
ω
ω
ω
ω
Tsin
Tsin
.
t
sin
A

Tsin
nTsin
.
t
t
sin
At
x
x
x
x
.
Để tính nên khử bỏ mẫu số trong công thức này bằng cách dùng công
thức sin2a=2sinacosa biến đổi tử số cho đến khi khử được mẫu số. Sau đó thay
số vào để tính( khoảng 20 điểm từ
ω=0 đến ω=2π/t
x
=2π.10
6
rad/S) rồi vẽ đồ thị.

4.18. Hình 4.28.
a)











<
τ
τ
≤≤
τ
−ω
τ
−<
=
tkhi
tkhitcosU
khi
)t(u
m
2
0
22
2
00
00

Chuyển hàm cosω
0
t về hàm mũ(Xem BT4.7)
để chứng minh

2

2
2
0
0
0
τ
ω−ω
τ
ω−ω
τ

)(
)sin(
U
)j(S
m
.
.
b)Khi thay số để tính thì:
Tại
ω=ω
0

2
0
0
τ

m
U

)j(S
.
.
Khi ω≠ω
0
thì
2
0
0
0
τ
ω−ω
ω−ω
=ω )sin(
U
)j(S
m
.

4.19. Thực hiện tương tự như BT7.17. để tìm phổ của n xung:

)n(mT.kj
m
e
)mT.ksin(
)mT.k.nsin(
.
mT
)(
mT

)sin(
mT
U)j(
.
S
1
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
2
2
2
2

ω

ω
ω
ω−ω
ω−ω



2
τ
2
τ

154
4.20.

ωα+α+ω−αα
α−α

)(j
)(A
)j(
.
S
21
2
21
12

4.21. Hạ bậc cos
2
ω
0
t rồi tìm phổ
)j(
.
S ω


4.22. Lấy tích phân Fourrie ngược
ωω
π
=
ω

∞−

de)j(S)t(s
tj
.
2
1

4.23. Trước hết tìm phổ: Theo BT4.15.:
22
ω+α
=ω→
ω+α

A
)j(S
j
A
)j(S
.

Theo định lý Parsevall thì năng
lượng của tín hiệu tính theo phổ:
22

2
2
ω+α
=ω=
A
)j(SW
(*).Đường cong (*)
hình 4.29. cho thấy 100% năng lượng chính
là phần diện tích giớ hạn bởi nó với trục
hoành,tức:

;
A
d
A
2
2
0
22
2
π
α

ω+α



90%năng lượng ứng với
ω
m

.

.Mhzf;S/rad.,tg.,arctg
;arctg
A
d
A
mm
m
m
m
10106345010450
π
α
67
2
0
22
2
≈≈π=ω⇒π=
α
ω

=
α
ω
α

ω+α


ω
2
A
0,9
2

4.24. Phổ của tín hiệu theo BT 4.15. Giải tương tự như BT.4.23. ĐS 97,4 %.
4.25. m=0,733 ; U
0m
= 75 [V]
4.26. Khảo sát hàm số đường bao cho U
mãx
= 20 [V], U
min
≈ 7 [ V].
4.27. m
1
=0,8 ; m
2
=0,6, m=1.
4.28. m=0,6.
4.29. Min[
]V[,]U
m
1811
0
=

4.30. P
max

=2,75625 W ; P
min
= 0,50625 W.
4.31. a)Tần số sóng mang là
ω
0
=10
6
rad/s.,bề rộng phổ Δω= 2Ω
max
= 20 000 rad/s.
Phải chọn khung cộng hưởng:
- Cộng hưởng ở đúng tần số sóng mang.
.mHL
LC
110
1
6
=→=

-Có dải thông đặc tính tần số của khung cộng hưởng là
Δω
0,7
lớn hơn và
xấp xỉ bề rộng phổ của tín hiệu.:
2
2
α
A
ω


155
.K
.,
.
C.
R
RCCRQ
.
,
Ω=Ω=
==≤→=
ω
ω
=
ω
=ωΔ≤

5000050
1050
1000020
1
00020
11
00020
5
9
0
00
70


Giá trị R tối ưu là R=50 K
Ω.
b) Phổ của tín hiệu vào i
đb
(t)=10[1+0,8cos100t+0,6cos10 000t) cos10
6
t [mA]
có m
1
=0,8, m
2
=0,6 nên có các vạch phổ như ở hình 4.30a)
Vạch phổ ứng với tần số sóng mang có biên độ I
0m
= 10 mA. Các vạch biên
ứng với các tần số
ω
0
± Ω
i
tính theo công thức
2
0mi
Im
được là 4 mA và 3 mA.
Phổ của điện áp điều biên ở đầu
ra có cấu tạo như ở hình 4.30.b với
các vạch được tính theo công thức:
U

m

i
)=I
m

i
)IZ(ω
i
)I.

22
11
1
11
11






ω
−ω+







=
ω
−ω+
==
L
C
R
Z
;
)
L
C(j
R
Y
Z


]V[K].mA[)(Z.IU
mm
5005010
000
=Ω=ω=


]V[K].mA[)(Z).(I)(U
mm
20050410010010
6
10
=Ω≈±±=Ω±ω


]V[,K,].mA[)(Z).(I)(U
mm
58100526733300010100001010
66
20
=Ω≈±±±=Ω±ω
4.32.
a)
ω
0
=10
7
rad/s ; Ω
1
=10
7
-0,9997.10
7
=3000 rad/s ;Ω
2
=10
7
-0,9995.10
7
=5000
rad/s;
Δω=2Ω
2
=10 000 rad/s.

b)
;,mmm;,m;
m
;,m
m
9050
40
20
10
2
40
750
40
30
15
2
40
2
2
2
12
2
1
1
=+======→=

c)

Ω=Ω==≤≤=ωΔ
======




−−
K

.C
R;
CR
;nFF
.
C;
.CC
LC
5010
0001010
1
00010
11
00010
110
1010
1
10
10
1
1010
11
5
9

9
145
7
56

d) Tính tương tự như b) của BT4.32.

4.33.
ω(t)=10
8
+3.10
6
cos 10
6
t+1,4.10
5
sin 10
5
t [rad/s]
ω
ω

156
4.35.Nếu u
Ω
(t) là aU
Ωm
cosΩ
max
t thì sẽ có:

-Tần số của dao động: là
ω
0
+ aU
Ωm
cosΩ
max
t =ω
0
+Δω
m
cosΩ
max
t
-Pha của dao động:
ϕ(t) =ω
0
t+
tsin
max
max
m
Ω
Ω
ω
Δ

0
= ω
0

t+msinΩ
max
t+ϕ
0
.
max
m
m
Ω
ωΔ
=
.Để triệt hết sóng mang trong phổ tín hiệu điều tần thì cần chọn
m
≈2,45 → Ω
max
=
s/rad
,
.
94824
4052
106
4
=
.
4.36. Hình 4.31.

.Mhz,Khz.F
F
F

F
m
m
m
max
m
max
m
05110507015
15
70
===Δ

Δ
=
Δ
=
Ω
ωΔ
==


Khi không có điều chế(không phát
tín hiệu sơ cấp,chỉ phá sóng mang) thì
khung cộng hưởng sẽ cộng hưởng ở tần
số sóng mang.

2
π.82,25.10
6

=
0
1
LC

→=π
0
26
1
1025822
LC
).,.(

H,H.,
).,.(C).,.(
L μ=≈
π
=
π
=


468010684
1081025822
1
1025822
1
7
1226
0

26

Khi có điều chế ứng với f
min
÷f
max
thì:
.pF,,C;pF,F.,
).,.(.,
CC
)CC(L
).,.,(
;
)CC(L)CC(L
)ff(
mm
m
mm
maxmin
20878871087
10383210684
1
1
100511025822
11
2
12
267
0
0

66
00
=−=→==
π
=−→

=+π→

÷
+
=÷π




Hết chương 4

×