Tải bản đầy đủ (.ppt) (5 trang)

Tuan 9 MRVT Uoc mo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.45 KB, 5 trang )

Lớp 4


Bài 1: Ghi lại các từ trong bài tập đọc Trung thu độc lập (trang
66) cùng nghĩa với từ ước mơ.
- Mơ tưởng: Mong mỏi và tưởng tượng điều mình mong ước sẽ đạt được
trong tương lai.

- Mong ước: Mong muốn thiết tha điều tốt đẹp trong tương lai.


Bài 2. Tìm thêm những từ cùng nghĩa với từ ước mơ.
a, Bắt đầu bằng tiếng ước.
- ước

M: ước muốn

mơ, ước ao, ước mong, ước vọng.

b, Bắt đầu bằng tiếng mơ.
- Mơ tưởng, mơ mộng

M: mơ ước


Bài 3: Ghép thêm vào sau từ ước mơ những từ thể hiện sự
đánh giá:
* Đánh giá cao.

M: ước mơ cao đẹp


- Ứơc mơ đẹp đẽ, ước mơ cao cả, ước mơ chính đáng
* Đánh giá khơng cao.

M: ước mơ bình thường

- Ước mơ nho nhỏ
* Đánh giá thấp.

M: ước mơ tầm thường

- Ước mơ viển vơng, ước mơ kì quặc, ước mơ dại dột
(Từ ngữ để chọn: đẹp đẽ, viển vơng, cao cả, lớn, nho nhỏ, kì quặc,
dại dột, chính đáng.)


Bài 4: Nêu ví dụ minh hoạ về một loại ước mơ nói trên
- Đánh giá cao: Đó là ước mơ vươn lên làm những việc có ích cho
mọi người, như: ước mơ trở thành bác sĩ, …
- Đánh giá khơng cao: Đó là ước mơ giản dị, thiét thực, có thể thực
hiện được khơng cần nỗ lực lớn: ước muốn có quyển truyện để đọc,
xe đạp để đi, ….
- Đánh giá thấp: Là những ước mơ phi lí, khơng thể thực hiện được
hoặc ước mơ ích kỉ, có lợi cho bản thân nhưng gây hại cho người
khác: ước mơ viển vơng của anh chàng Rít trong truyện Ba điều
ước, ước không học mà vẫn được điểm cao, ước không làm cài gì
mà cùng có…




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×