Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

Giao an Tuan 2 Lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.78 KB, 74 trang )

Tuần 1
Tiết 1:

Thứ ba ngày 05 tháng 09 năm 2017
Chào cờ
Sinh hoạt dưới cờ
ổn định tổ chức - Phát động thi đua năm học 2017 - 2018

Tiết 2 :

Tốn
ơn tập các số đến 100.000

I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập về:
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:

TG
Hoạt động của giáo viên
5’ I. Bài cũ:Kiểm tra sự chuẩn bị của
32’ hs
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta ôn tập các số
đến 100000
2. Bài mới:
a) vào bài


b) Nội dung:
- Gv viết số 8351 lên bảng.
- Số: 83001; 80201; 80001
- Cho hs nêu quan hệ giữa hai hàng
* Thực hành:
- Bài 1: Viết số thích hợp vào dưới
mỗi vạch của tia số.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3’

- Bài 2: Viết theo mẫu:
* Chú ý: 70008 đọc là: Bảy mươi
nghìn khơng trăm linh tám.
- Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng:
8723; 9171; 3082; 7006
Mẫu 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3
...
- Viết theo mẫu:
- Mẫu 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
- Gv nhận xét - bổ sung
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

Hoạt động của học sinh

- Lắng nghe

- YC hs đọc, nêu rõ chữ số hàng đơn
vị, chữ số hàng chục, hàng trăm,

hàng nghìn.
- 1 chục bằng 10 đơn vị, 1 trăm bằng
10 chục.
0 10000 20000 30000 40000 50000
- Hs tự tìm ra qui luật viết các số và
viết 36000; 37000; 38000; 39000;
40000; 41000
- Hs tự phân tích theo mẫu: sau đó tự
làm bài này
- Hs tự làm bài tập vào vở:
a)9171 = 9000 + 100 +70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
b)7000 + 3000 + 50 + 1 = 7351;
6000 + 200 + 3 = 6303
- Hs nhận xét
- Về nhà làm bài tập


Tiết 3:

Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I.Mục tiêu:
1. Đọc lưu lốt tồn bài:
- Đọc đúng các từ và câu, các tiếng có âm, vần dễ lẫn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ của từng
nhân vật.
2. Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp- bênh vực

kẻ yếu, xố bỏ áp bức, bất công.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK: Tranh, ảnh Dế Mèn, Nhà Trò: truyện “Dế Mèn
phiêu lưu ký”
- Băng giấy (hoặc bảng phụ) viết sẳn câu, đoạn văn cần hướng dẫn hs luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học:

TG
Hoạt động của giáo viên
5’ I. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh.
32’ II. Bài mới:
1. Giới thiệu chủ điểm và chủ đề.
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài.
a- Luyện đọc: GV đọc mẫu
- Gv nhận xét - bổ sung.
- Gv đọc diễn cảm.
- Luyện đọc: Cho hs mở SGK
- Gv chia 4 đoạn.

Các hoạt động của HS
- Hs quan sát tranh minh hoạ để
biết hình dáng
- Lắng nghe
- 1 em đọc tồn bài.

- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Một em đọc toàn bài

- Cỏ xước, xoè...
? Trong bày này có từ nào khó đọc
- Hs luyện đọc từ khó.
- 1 em đọc đoạn 1.
- Lồi cỏ có quả nhọn như gai,
? Em hiểu thế nào là cỏ xước?
hay bám vào...
- Lồi cơn trùng nhỏ họ bướm,
? Nhà Trị có nghĩa là gì?
thường sống bụi
- 1 hs đọc đoạn 2.
? Bự nghĩa là gì?
- Là to, dày quá mức
- Các đoạn còn lại tiến hành như trên. - Hs luyện đọc theo cặp
- Hs theo dõi SGK- Gv đọc diễn cảm. - 1 hs đọc lại cả bài
b- Tìm hiểu bài:
- Dế Mèn gặp Nhà Trị trong hoàn
- Hs đọc thầm đoạn 1.
cảnh như thế nào?
- Dế Mèn đi qua một vùng cỏ
xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại
gần thì thấy chị Nhà Trị
- Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà - hs đọc thầm đoạn 2.


Trò rất yếu ớt?
- Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp, đe
doạ như thế nào?
- Cho hs thảo luận nhóm đơi.
Sau lên bảng trình bày- Gv nhận xét.

- Những lời nói và cử chỉ nào nói lên
tấm lịng hào hiệp của Dế Mèn?
- Hs thảo luận nhóm 4.

- Nêu một hình ảnh nhân hố mà em
thích, cho biết vì sao em thích hình
ảnh đó.
- Cho hs thảo luận nhóm.

3’

c- Hướng dẫn hs đọc diễn cảm:
- Gv đọc diễn cảm đoạn văn để làm
mẫu.
III. Củng cố- dặn dò:
- Nội dung của bài diễn đạt ở đoạn
nào?
- Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn
- Gv ghi nội dung lên bảng.

- Thân hình chị nhỏ bé, gầy yếu,
người bị những phấn như mới lột.
Cánh chị mỏng ngắn chùn chùn,
quá yếu, lại chưa quen mở.
- Hs đọc thầm đoạn 3.
- Trước đây, mẹ nhà trị có vay
lương ăn của bọn Nhện. Sau đấy
chưa trả được thì chết.
- Nhà Trị ốm yếu, kiếm không đủ
ăn, không trả được nợ, bọn Nhện

đã đánh nhà trò.
- Hs đọc thầm đoạn 4.
- Lời Dế Mèn: Em đừng sợ, hãy
trở về cùng với tôi đây. Đứa độc
ác không thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ
yếu.
Cử chỉ: Phản ứng mạnh mẽ, xoè
cả hai càng ra: hành động bảo vệ,
che chở: dắt Nhà Trị đi
- Hs đọc lướt tồn bài:
- Nhà Trò gục đầu bên tảng đá,
mặc áo thâm dài, người bị phấn...
- Thích vì hình ảnh này tả rất
đúng về Nhà Trị như một cơ gái
đáng thương yếu đuối...
- Hs đọc nối tiếp đoạn 4
- Hs luyện đọc theo cặp
- 1 vài hs thi đua đọc
- Diễn đạt ở đoạn 4
- Có tấm lịng nghĩa hiệp, bênh
vực kẻ yếu xố bỏ áp bức, bất
cơng.
- Ghi bài, thực hiện. Về nhà học
bài và tìm đọc truyện Dế Mèn
phiêu lưu ký

Tiết 4:ĐẠO ĐỨC
Tiết 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP

I- Mục tiêu: Hs có khả năng:

- Nhận thức được cần phải trung thực trong học tập.
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực nói riêng.
- Biết trung thực trong học tập .


- Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu
trung thực.
II- Tài liệu và phương tiện
- HS mỗi em chuẩn bị 3 tấm bìa: xanh, trắng, đỏ.
- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III- Các hoạt động học tập.
8’
1, Hoạt động 1: Xử lý tình huống.
- Cả lớp quan sát.
- Cách tiến hành.
1,2 học sinh đọc tình huống.
- HS quan sát tranh SGk, đọc nội
dung tình huống
+Theo em, bạn Long có thể có
những cách giải quyết nào?
- Học sinh trả lời .
* GV kết luận.
Cách giải quyết ( c ) phù hợp , thể
hiện tính trung thực trong học tập.
8’
2, Hoạt động 2: Làm việc cá nhân
( Bài tập 1 / Sgk ) .
- Cách tiến hành :
Gv hỏi: ...

* GV kết luận: Việc ( c) : "Không
chép bài của bạn trong giờ kt" là
a- Mượn tranh ảnh của bạn đưa
trung thực trong học tập . Việc a, b,
cơ xem.
d... thiếu trung thực.
b- Nói dối cơ đã sưu tầm mà
8’
3, Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
quên.
- Bài tập 2 Sgk .
c- Nhận lỗi với cô và sưu tầm
- Mục tiêu : Bày tỏ thái độ của mình
nộp sau.
đối với hành vi có tính trung thực.
- Cách tiến hành :
- Gv chia nhóm 2, tổ chức thảo luận
* GV kết luận: ý kiến : b,c đúng
a , sai
6’
4, Hoạt động 4: Liên hệ bản thân
- Các nhóm thảo luận.
( Làm việc cả lớp ) .
- Đại diện nhóm
- Cách tiến hành:
- Lớp trao đổi, bổ sung.
- Gv tổ chức làm việc cả lớp
+ Nêu những hành vi của bản thân
- HS đọc ghi nhớ trong Sgk
mà em cho là trung thực ?

- HS nêu yêu cầu bài.
+ Nêu những hành vi thiếu trung
- Học sinh trả lời theo cá nhân.
thực mà em biết ?
- HS khác có ý kiến khác trao đổi
+ Tại sao trong học tập cần trung
và giải thích tại sao ?
thực?
+ Nêu những hành vi thiếu trung
- HS nhắc lại việc làm có tính
thực mà em biết ?
trung thực.
+Tại sao trong học tập cần trung
thực?


2’

5, Hoạt động nối tiếp:
- Sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập.
- Chia lớp theo nhóm chuẩn bị tiểu
phẩm về chủ đề " trung thực trong
học tập "
6. Củng cố – dặn dò.

- HS thảo luận, lựa chọn ý kiến
nêu trong nhóm và giải thích lí
do sự lựa chọn đó.
- Trình bày ý kiến:
+ Đỏ - tán thành

+ Trắng - lưỡng lự
+ xanh - không tán thành
- HS đọc ghi nhớ của bài

____________________________

Thứ tư ngày 6 tháng 9 năm 2017
TỐN
Tiết 2: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP ).

I.Mục tiêu : Giúp hs ơn tập về :
- Tính nhẩm
- Tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số , nhân (chia) các số có đến 5 chữ số với
( cho ) số có một chữ số.
- So sánh các số đến 100 000
- Đọc bảng thống kê và tính tốn, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II. Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
A.Bài cũ:
Tính chu vi các hình:
- Gọi hs chữa bài tập 4 tiết trước.
a. 6 + 4 + 4 + 3 = 17 ( cm)
- Nhận xét cho điểm.
b.( 4 + 8 ) x 2 = 24 ( cm )
30’ B.Bài mới:- Giới thiệu bài.

c. 5 x 4 = 20 ( cm )
1.Luyện tập tính nhẩm:
- 1 hs đọc đề bài.
- Gv đọc các phép tính.
- Hs nhẩm miệng kết quả.
7000 + 2000
8000 - 3000
-1 hs đọc đề bài.
4000 x 2
30 000 - 5000
- Hs tính nhẩm và viết kết quả
3000 + 6000
54 000 : 9
vào vở , 2 hs đọc kết quả.
- Gọi hs nêu miệng kết quả.
9000 - 3000 = 6000
2.Thực hành:
8000 : 2 = 4000
* Bài 1: Tính nhẩm.
8000 x 3 = 24 000
- Yêu cầu hs nhẩm miệng kết quả.
- Gv nhận xét.
* Bài 2: Đặt tính rồi tính.
+Nhắc lại cách đặt tính?
- Yêu cầu hs đặt tính vào vở và
tính, 3 hs lên bảng tính.
- Chữa bài , nhận xét.
* Bài 3:Điền dấu : > , < , =
- Muốn so sánh 2 số tự nhiên ta làm
ntn?


- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đặt tính và tính vào vở.
14637
7035
325
- 8245
+ 2316
x 3
4392
4719
975
- Hs đọc đề bài.
- Hs nêu cách so sánh 2 số: 5870
và 5890


- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
- Gv nhận xét.

+Cả hai số đều có 4 chữ số
+Các chữ số hàng nghìn, hàng
trăm giống nhau
+ở hàng chục :7<9 nên 5870 <
5890
- Hs thi làm tốn tiếp sức các
phép tính cịn lại.
- Hs đọc đề bài.
- Hs so sánh và xếp thứ tự các số
theo yêu cầu , 2 hs lên bảng làm

2 phần.
a, 56731 < 65371 < 67351 <
75631
b.92678 > 82697 > 79862 >
62978

* Bài 4:Viết các số sau theo thứ tự
từ lớn đến bé và từ bé đến lớn.
- Nêu cách xếp các số theo thứ tự từ
lớn đến bé?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân
vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 5: Hướng dẫn hs về nhà làm.
3’
3.Củng cố dặn dò:
- Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
_________________________________
CHÍNH TẢ ( N – V)
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU.
I.Mục tiêu :
1.Nghe - viết đúng chính tả,trình bày đúng một đoạn trong bài:"Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu"
2.Làm đúng các bài tập , phân biệt những tiếng có âm đầu l / n ;vần an / ang dễ
lẫn.
II.Đồ dùng dạy học :
Chép sẵn bài tập 2 vào bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò
5’
A.Mở đầu:
- Gv nhắc nhở những yêu cầu của
- Hs theo dõi.
giờ chính tả.
30’ B.Bài mới:
- Giới thiệu bài.
1.Hướng dẫn nghe - viết:
- Gv đọc bài viết.
+Đoạn văn kể về điều gì?
- Hs theo dõi, đọc thầm.
- Tổ chức cho hs luyện viết từ
khó, gv đọc từng từ cho hs viết.
- Hs luyện viết từ khó vào bảng
- Gv đọc từng câu hoặc cụm từ
con.
cho hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho hs soát bài.
- Hs viết bài vào vở.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
2.Hướng dẫn làm bài tập:
- Đổi vở soát bài theo cặp.
* Bài 2a :


- Gọi hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3a.

- Tổ chức cho hs đọc câu đố.
- Hs suy nghĩ trả lời lời giải của
câu đố.
- Gv nhận xét.

3’

- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện
chữa bài.
a.Lẫn ; nở nang ; béo lẳn ; chắc
nịch ; lơng mày ; lồ xồ , làm
cho.
- ngan ; dàn ; ngang ; giang ;
mang ; ngang
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs thi giải câu đố nhanh , viết
vào bảng con.
- Về nhà đọc thuộc 2 câu đố.

3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
______________________
Thể dục
(Giáo viên chuyên dạy)
__________________________

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 1 : CẤU TẠO CỦA TIẾNG.


I. Mục tiêu :
1.Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong tiếng Việt ( gồm 3 bộ phận).
2.Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của
tiếng nói chung và vần trong thơ nói chung.
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng.
- Bộ chữ cái ghép tiếng.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
A.Mở đầu:
- Gv nói về tác dụng của tiết luyện
- Hs theo dõi.
từ và câu.
30’
B.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
1.Phần nhận xét.
- Hs đọc câu tục ngữ và các
a,Yêu cầu 1:Đếm số tiếng trong câu yêu cầu.
tục ngữ?
- 14 tiếng.
b.Yêu cầu 2: Đánh vần tiếng "bầu" ,
ghi lại cách đánh vần đó?
+ Hs đánh vần thầm.
- Hs đánh vần thành tiếng
- Gv ghi cách đánh vần lên bảng.

- Cả lớp đánh vần thành tiếng
- Hs ghi cách đánh vần vào
c.Yêu cầu 3: Phân tích cấu tạo của
bảng con.
tiếng "bầu"?
+ Hs trao đổi theo cặp.
- Trình bày kết luận: Tiếng "


d.u cầu 4: Phân tích cấu tạo các
tiếng cịn lại?
- Tiếng do những bộ phận nào tạo
thành?
- Tiếng nào có đủ các bộ phận như
tiếng "bầu"?
- Tiếng nào khơng có đủ các bộ
phận?
2.Phần ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
3.Phần luyện tập:
* Bài 1: Phân tích các bộ phận cấu
tạo của tiếng.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: Câu đố.
- Hs đọc câu đố và yêu cầu bài.

5’

bầu " gồm 3 phần : âm đầu ,

vần , dấu thanh.
+ Hs phân tích các tiếng cịn
lại vào vở ( mỗi nhóm 1
tiếng).
- Đại diện nhóm chữa bài.
+Tiếng do âm đầu, vần , thanh
tạo thành
- Tiếng : thương , lấy , bí ,
cùng…- Tiếng : ơi
+Trong mỗi tiếng vần và
thanh bắt buộc phải có mặt.
- 2 hs đọc ghi nhớ.
- Hs nối tiếp nêu miệng kết
quả của từng tiếng.
Âm đầu
vần
dấu thanh
- Hs đọc câu đố và yêu cầu
bài.
- Hs giải câu đố, nêu miệng
kết quả.
Đáp án: đó là chữ : sao.
- Hs chữa bài vào vở.

4.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2017


TỐN
TIẾT 3: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( TIẾP THEO ).

I.Mục tiêu : Giúp hs:
- Luyện tập tính giá trị của biểu thức.
- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Luyện giải bài tốn có lời văn.
II.Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs chữa bài tập 5 tiết trước.
- 1 hs lên chữa bài.
- Gv nhận xét cho điểm.
30’
B.Bài mới.
- Giới thiệu bài.
- Hs theo dõi.
1.Thực hành:
* Bài 1: Tính nhẩm:
- 1 hs đọc đề bài.


- Hs đọc đề bài.
+Nêu thứ tự thực hiện?
- Gọi hs nối tiếp nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.

* Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi hs đọc đề bài.
+Nêu cách đặt tính?
- Tổ chức cho hs đặt tính vào vở và
thực hiện, gọi 2 hs lên bảng thực
hiện.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3: Tính giá trị biểu thức.
+Nêu thứ tự thực hiện các phép tính
trong một biểu thức?
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,
chữa bài.
- Gv nhận xét.
* Bài 4: Tìm x.
- Gọi hs đọc đề bài.
+Muốn tìm số hạng ( số bị trừ , thừa
số , số bị chia ) chưa biết?
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở,
chữa bài.
- Gv nhận xét.
* Bài 5: giải bài toán.
- Gọi hs đọc đề bài.
+Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi
gì?
- Gv chữa bài , nhận xét.

5’

- Hs nhẩm miệng , nêu kết
quả.

a.4000 ; 40 000 ; 0 ; 2000
b.63 000 ; 1000 ; 10 000 ;
6000
- Hs đọc đề bài.
- 2 hs lên bảng , lớp làm vào
bảng con.
6083
28 763
2570
+ 2378 - 23 359
x 5
8461
05404 12 850
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm vào vở, 2 hs lên
bảng.

- Hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, trình bày.
X x 2 = 4826 x : 3 = 1532
x= 4826 : 2
x = 1532 x 3
x = 2413
x = 4596
- 1 hs đọc đề bài.
- 2 hs lên tóm tắt và giải.
Bài giải
Một ngày nhà máy sản xuất
dược :
680 : 4 = 170 ( chiếc)

Bảy ngày nhà máy sản xuất
được:
170 x 7 =1190 ( chiếc)
Đáp số : 1190 chiếc.

2.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau.
____________________________
TẬP ĐỌC
MẸ ỐM.

I. Mục tiêu:
1.Đọc lưu lốt trơi chảy tồn bài.
- Đọc đúng các từ và câu.
- Biết đọc diễn cảm bài thơ: đọc đúng nhịp điệu , giọng nhẹ nhàng , tình cảm.


2.Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc , sự hiếu thảo , lòng biết
ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.
3.Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Bảng phụ viết câu thơ cần hướng dẫn đọc .
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
A.Bài cũ:

- Gọi hs đọc bài " Dế Mèn bênh
- 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài.
vực kẻ yếu".
- Gv nhận xét , cho điểm.
30’
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài qua tranh .
- Tranh vẽ gì?
- Hs quan sát tranh minh hoạ ,
nêu nội dung tranh.
2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm
hiểu bài.
a.Luyện đọc:
- 1 hs đọc tồn bài.
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện
- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ
đọc từ khó, giải nghĩa từ.
trước lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Gv đọc mẫu cả bài.
- 1 hs đọc cả bài.
b.Tìm hiểu bài:
- Mẹ ốm không ăn được trầu ,
- Em hiểu những câu thơ nói lên
khơng đọc được truyện , khơng
điều gì?
làm lụng được.
- Cô bác đến thăm cho trứng ,

- Sự quan tâm của xóm làng đối
cam , anh y sỹ mang thuốc vào.
với mẹ bạn nhỏ ntn?
- Bạn xót thương mẹ , mong mẹ
- Những chi tiết nào trong bài thơ chóng khỏi , làm mọi việc để mẹ
bộc lọ tình cảm yêu thương sâu
vui, thấy mẹ có ý nghĩa to lớn
sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?
đối với mình.
- Nêu nội dung chính của bài.
- Hs nêu ( mục I ).
c. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- 3 hs thực hành đọc cả bài.
- HD đọc mẫu diễn cảm khổ thơ 4 - Hs theo dõi.
+5
- Hs luyện đọc diễn cảm theo
5’
3.Củng cố dặn dò:
cặp.
- Hệ thống nội dung bài.
- Hs thi đọc diễn cảm.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.
____________________________


KỂ CHUYỆN
SỰ TÍCH HỒ BA BỂ.


I.Mục tiêu:
1.Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh hoạ , hs kể lại được câu chuyện đã
nghe , có thể kết hợp lời kể với cử chỉ , nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu chuyện , biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện : Ngồi việc giải
thích sự hình thành hồ Ba Bể , câu chuyện còn ca ngợi những người giàu lòng
nhân ái, khẳng định những người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng.
2.Rèn kỹ năng nghe :
- Có khả năng nghe giáo viên kể chuyện , nhớ chuyện.
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện , nhận xét , đánh giá đúng lời kể của bạn, kể
tiếp được lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ truyện đọc ở sgk.
- Tranh về hồ Ba Bể.
III.Các hoạt động dạy học :
1.Bài cũ:(2’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS trước bài kể chuyện Sự tích Hồ Ba
Bể
TG Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
17’ 1: Bài mới:
- Hs theo dõi .
-Giới thiệu bài .
- Giới thiệu tranh về hồ Ba Bể.
- Hs theo dõi.
2. Gv kể chuyện:
- Gv kể 2 lần:
Lần 1: kể ND chuyện.
Lần 2 : kể kèm tranh.
18’ 2. Hướng dẫn kể chuyện :
- Gọi hs giải nghĩa một số từ khó .

- HS giải nghĩa từ ở chú giải.
- Gọi hs đọc gợi ý ở sgk.
- HS nối tiếp đọc gợi ý .
+ Gv nêu tiêu chí đánh giá :
- Nội dung đúng :4 điểm.
- Kể hay , phối hợp cử chỉ ,điệu bộ
-Hs đọc tiêu chí đánh giá .
khi kể .
.+ HS thực hành kể :
- Hs kể chuyện theo cặp .
- Nhóm 2 hs kể chuyện .
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Các nhóm hs kể thi từng đoạn và
- Tổ chức cho hs kể thi .
toàn bộ câu chuyện , nêu ý nghĩa
câu chuyện .
+ HD trao đổi cùng bạn về câu
chuyện vừa kể dựa vào tiêu chí đánh - Hs đặt câu hỏi cho bạn trả lời về
câu chuyện vừa kể .
giá .
- Bình chọn bạn kể hay nhất,nêu ý
- Gv cùng hs bình chọn bạn kể
nghĩa câu chuyện đúng nhất.
chuyện hay
3’
3.Củng cố dặn dò :


-Nhận xét tiết học .
-N học bài , CB bài sau .

____________________________________
ÂM NHẠC
(Giáo viên chuyên dạy)
______________________________________
Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2017
TỐN
TIẾT 4: BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ.

I.Mục tiêu : Giúp hs:
- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh phóng to ví dụ ở sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
A.Kiểm tra:
- Gọi hs chữa bài 4 tiết trước.
- 1 hs lên bảng , chữa bài.
- Chữa bài, nhận xét,cho điểm.
17’
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.Giới thiệu biểu thức có chứa
- Hs theo dõi.
một chữ:
- Gv đưa ví dụ trình bày trên
bảng:

- Hs tính giá trị từng cột , có thể
Gv đưa ra các tình huống:
cho các số khác ở cột thêm.
VD: Có 3 thêm 1 , có tất cả: 3 + 1
Có 3 thêm 2 ,có tất cả: 3 + 2
Có 3 thêm 3 , có tất cả: 3 + 3
- Lan có ; 3 + a quyển.
Có 3 thêm a , có tất cả : 3 + a
- 3 hs nêu lại nội dung : 3+ a là
- Nếu thêm a quyển vở , Lan
biểu thức có chứa một chữ.
có ....quyển?
- Hs tính
*Gv : 3 + a là biểu thức có chứa
Với a = 4 ta có: 3 + 4 = 7
một chữ.
Với a = 5 ta có: 3 + 5 = 8
7, 8 là giá trị của biểu thức3+ a
- Gv yêu cầu tính với a = 4 ; a = 5
*Mỗi lần thay chữ a bằng số ta
tính được một giá trị của biểu
thức 3 + a
18’
3.Thực hành:
* Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. - 1 hs đọc đề bài.
- Hs nêu cách làm.
- Hs làm theo nhóm 3 phần a ,
- H Hs làm bài vào vở, 2 hs lên
thống nhất cách làm.
bảng làm bài.

- Hs làm bài cá nhân phần b , c
= Chữa bài, nhận xét.
b.Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2


* Bài 2:Viết vào ô trống.
- Hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.

* Bài 3: Tính giá trị biểu thức 250
+ m với
m = 10 ;
m=0
m = 80 ;
m = 30

2’

- 2 hs lên bảng chữa bài, nêu cách
làm.
- Hs làm bài vào vở, chữa bài.
x = 30 thì 125 + x = 125 + 30 =
155
x = 100 thì 125 + x = 125 + 100 =
225
y = 200 thì y - 20 = 200 - 20 =
180
- HS đọc yc bài tập.
- HS làm bài vào vở.

m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 =
260
m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 =
250
m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 =
330
m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 =
280
-về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

4.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
_______________________________

TẬP LÀM VĂN
TIẾT 1 :THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN.

I.Mục tiêu :
1.Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện .Phân biệt được văn kể
chuyện với những loại văn khác.
2.Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện.
II.Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi nội dung bài tập 1.
- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính.
III.Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
A,Mở đầu:- Gv nêu yêu cầu và

cách học tiết tập làm văn.
- 1 hs đọc đề bài.
17’
B.Bài mới.
- 1 hs kể chuyện " Sự tích Hồ Ba
1.Giới thiệu bài.
Bể ".
2.Phần nhận xét.
- Nhóm 6 hs làm bài .Đại diện
* Bài 1:
nhóm nêu kết quả.
a.Các nhân vật :
+Các nhân vật.
+Bà cụ ăn xin
+Các sự việc chính
+ 2 mẹ con người nông dân
+ý nghĩa
+ Những người dự lễ hội
- Hs đọc đề bài.
b.Các sự việc :
- Trả lời câu hỏi cá nhân


18

3’

c.ý nghĩa của chuyện : Ca ngợi - Khơng có nhân vật
những người có lịng nhân ái.
- Khơng.Chỉ có những chi tiết

Bài 2:
giới thiệu về hồ Ba Bể.
- Bài văn có nhân vật khơng?
- Bài văn có kể những sự việc xảy
ra đối với nhân vật không?
- 2 hs nêu ghi nhớ.
*Gv kết luận : Bài Hồ Ba Bể
không phải là văn kể chuyện.
Bài 3: Thế nào là văn kể chuyện ?
- Hs đọc đề bài.
3.Ghi nhớ:- Gọi hs đọc ghi nhớ.
- Em , một phụ nữ có con nhỏ.
4.Luyện tập:
- Hs suy nghĩ cá nhân.
* Bài 1:
- Hs tập kể theo cặp.
- XĐ các nhân vật trong chuyện?
- Hs thi kể trước lớp.
+Gv HD kể:.
+Hs đọc đề bài.
* Bài tập 2:
- Em và 2 mẹ con người phụ nữ.
- Nêu những nhân vật trong câu
chuyện của em ?
- Quan tâm giúp đỡ nhau là một
- Nêu ý nghĩa của chuyện?
nếp sống đẹp.
5.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

___________________________________
MỸ THUẬT
(Giáo viên chuyên dạy)
___________________________________
Tiết 1 :

KĨ THUẬT
VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU

I. Mục tiêu:
- Biết được đặc điểm của kim khâu và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào
kim và vê nút chỉ.
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.
II. Chuẩn bị:
- Kim khâu, kim thêu và chỉ.
III. Các hoạt động dạy học. ( Tiếp theo tiết 1).
2’
1.Giới thiệu môn học
5’
2. Hoạt động 1:
Giới thiệu các dụng cụ khâu thêu.
- HS quan sát và nêu tên các dụng
GV treo tranh các dụng cụ lên bảng cụ
+ Kim khâu,thêu
+ Chỉ khâu, thêu.
+ Vải, kéo , phấn màu.
13’ 3. Hoạt động 2 : Hướng dẫn học
- Hs quan sát.
sinh tìm hiểu đặc điểm và cách sử
dụng kim.

- Hướng dẫn học sinh qs hình 4 Sgk.


+Nêu đặc điểm của kim khâu, thêu?
- Hướng dẫn học sinh quan sát hình
5 (7) - sgk.
+Nêu cách xâu kim?
+ Theo em vê nút chỉ có tác dụng
gì?
+ Nêu cách vê nút chỉ?
+ Cần bảo quản kim, chỉ ntn?
15’

3’

- Có nhiều cỡ to, nhỏ, khác nhau.
- Kim gồm có: mũi kim, thân kim
và đuôi kim.
- Hs quan sát.
- Hs dựa vào sgk - trả lời.
- Để khi khâu, thêu lên vải khỏi bị
tuột chỉ.
- Hs dựa vào sgk/7 trả lời.
- Để kim vào lọ có nắp đậy hoặc
gài vào vỉ kim.

4 Hoạt động 3: Hs thực hành xâu
chỉ vào kim, vê nút chỉ.
- Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học
- Hs đặt kim chỉ lên mặt bàn.

sinh.
- Tổ chức cho hs thực hành N2:
- Hs thực hành.
Gv quan sát giúp đỡ hs yếu và đánh
giá kết quả của hs.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: hs chuẩn bị bài T3.
____________________________________
Thứ bảy ngày 9 tháng 9 năm 2017
TOÁN
TIẾT 5 : LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu : Giúp hs :
- Luyện tập tính giá trị biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a.
II.Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạtđộng của trò
5’
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs tự lấy ví dụ về biểu thức - 2 hs chữa bài.
có chứa một chữ và tính giá trị.
- Gv chữa bài, nhận xét.
30’
B.Bài mới:
- Giới thiệu bài.
- Hs theo dõi.
1.Thực hành:

* Bài 1:Tính giá trị của biểu thức
- Gọi hs đọc đề bài.
- 1 hs đọc đề bài.
+Nêu cách tính giá trị biểu thức
- 4 hs giải 4 phần.
của từng phần?
a.
b.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở,
6xa
18 : b
3 hs lên bảng làm 3 phần.
- Gv nhận xét, chữa bài.
* Bài 2: Tính giá trị biểu thức.
- 1 hs đọc đề bài.


- Gọi hs đọc đề bài.
+Nêu thứ tự thực hiện phép tính
trong biểu thức?
- Tổ chức cho hs làm bài cá
nhân, 4 hs lên bảng giải 4 phần.

- Chữa bài, nhận xét.

5’

- Hs giải bài vào vở, chữa bài.
a.Nếu n = 7 thì 35 + n x 3
= 35 + 7 x 3

= 35 + 21 = 56
b.Nếu n = 9 thì 168 - m x 5
= 168 - 9 x 5
= 168 - 45 = 123
c.Nếu n = 34 thì 237 - ( 66 + x )
= 237 - ( 66 +34 ) = 237 - 100 =
137
d.Nếu y = 9 thì 37 x ( 18 : y )
= 37 x ( 18 : 9 ) = 37 x 2 = 74
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs chữa bài .

* Bài 3: Viết vào ô trống
- Gọi hs đọc đề bài. giải thích
mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: Giải bài toán.
- Gọi hs đọc đề bài .
- 1 hs đọc đề bài.
+Nêu cơng thức tính chu vi hình
+a = 3 cm; P = a x 4 = 3 x 4 =12
vuông?
( cm)
- Tổ chức cho hs dựa vào công
+ a = 5 dm ; P = a x 4 = 5 x 4 = 20(
thức tính chu vi hình vng theo dm
độ dài cạnh a đã cho.
+a = 8 m ; P = a x 4 = 8 x 4 = 32
- Chữa bài, nhận xét.

( m)
2.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
___________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 2 :LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG.

I.Mục tiêu:
1.Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã
học trong tiết trước.
2.Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn cấu tạo của tiếng và phần vần .
- Bộ xếp chữ.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
5’
A,Kiểm tra bài cũ:
- Phân tích 3 bộ phận của các
- 2 hs lên bảng chữa bài, lớp làm
tiếng: Lá lành đùm lá rách.
vào nháp.
30’
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Hs theo dõi.
2.Hướng dẫn làm bài tập.



* Bài 1: Phân tích cấu tạo của
từng tiếng.
- Gọi hs đọc câu tục ngữ.
- Tổ chức cho hs làm bài theo
cặp.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần
trong câu tục ngữ trên?
- Gọi hs nêu miệng kết quả.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3: Ghi lại những tiếng bắt
vần với nhau trong khổ thơ.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Gv nhận xét.
* Bài 4: Thế nào là hai tiếng bắt
vần với nhau?
* Bài 5: Giải câu đố.
- Tổ chức cho hs suy nghĩ nêu
miệng lời giải câu đố.
- Gv kết luận.

3’

- 1 hs đọc đề bài.
- 1 hs đọc to câu tục ngữ.
- Nhóm 2 hs phân tích cấu tạo của
từng tiếng.
- Các nhóm nêu kết quả.

+1 hs đọc đề bài.
- Những tiếng bắt vần là:
Ngoài - hoài ( giống nhau vần oai)
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đọc các câu tục ngữ. tìm
tiếng bắt vần, nêu kết quả.
Choắt - thoắt ; xinh - nghênh
- Là hai tiếng có phần vần giống
nhau.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs đọc câu đố , tìm lời giải , nêu
nhanh kết quả tìm được.
Dịng 1: chữ út ; dòng 2: chữ : ú
Dòng 3 , 4 : để nguyên : chữ bút.

3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài , chuẩn bị bài .
___________________________________
TẬP LÀM VĂN
TIÊT 2: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN

I.Mục tiêu :
1.Hs biết : Văn kể chuyện phải có nhân vật .Nhân vật trong chuyện là
người ,
là người , là vật , là đồ vật, cây cối được nhân hố.
2.Tính cách của nhân vật được bộc lộ qua hành động , lời nói , suy nghĩ
của
nhân vật.
3.Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài văn kể chuyện đơn giản.

II.Đồ dùng dạy học:
- 3 tờ phiếu kẻ bảng phân loại BT1.
III.Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
A.Bài cũ:
- Bài văn kể chuyện khác các
- Bài văn kể chuyện có nhân vật.
thể loại văn khác ntn?
- Hs theo dõi.
17’
B.Bài mới:
- Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
1.Giới thiệu bài.
Sự tích hồ Ba Bể.
2.Phần nhận xét:
*Nhân vật là con vật:
* Bài 1:
- Dế Mèn, chị Nhà Trò, Giao


- Hãy kể tên các chuyện các em
mới học?
- Kể tên các nhân vật có trong 2
truyện?
- Gv nhận xét, chốt ý đúng.
*Bài 2: Nhận xét tính cách nhân
vật.

- Nêu tính cách của mỗi nhân
vật trong truyện?
- Căn cứ vào đâu em có nhận
xét như vậy?
3.Phần ghi nhớ:
- Gọi hs đọc ghi nhớ.
18’

2’

Long , Nhện.
*Nhân vật là người:
- Hai mẹ con người nông dân , bà
ăn xin, những người dự lễ hội.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs trao đổi cặp, trả lời câu hỏi.
+Dế Mèn: khẳng khái, có lịng
thương người.
Căn cứ vào lời nói , hành động của
Dế Mèn.
+Mẹ con người nơng dân : giàu
lịng nhân hậu.
- 2 hs đọc ghi nhớ
- Hs đọc đề bài, quan sát tranh.
- Hs nêu đáp án:

4.Thực hành:
* Bài 1:
- H/s đọc đề bài.
- Bà nhận xét về tính cách từng

- H/s thảo luận nhóm 4.
cháu ra sao?
+H/s đặt ra hai tình huống:
- Chữa bài, nhận xét.
- Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến
* Bài 2:
người khác
- G/v hướng dẫn hs tranh luận
- Nếu bạn nhỏ khơng biết quan tâm
những việc có thể xảy ra và đi
đến người khác.
đến kết luận.
- H/s thi kể trước lớp.
5.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung tiết học .
_________________________________
SINH HOẠT LỚP.
SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM “ EM YÊU TRƯỜNG EM”

I. Mục tiêu :
- Củng cố các hoạt động trong tuần.
- Đề ra phương hướng.
II.Các hoạt động dạy học
- Chi đội trưởng báo cáo kết quả học tập trong tuần
+ Về vệ sinh
+ Đạo đức
+ Học tập
- Ý kiến của các phân đội
- Hát, kể chuyện , đọc thơ về mái trường.
- Giáo viên đóng góp ý kiến

III. Phương hướng tuần tới
- Đi học đều đúng giờ
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ
- Chăm chỉ học bài


TUẦN 2
Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2017
CHÀO CỜ
NHẬN XÉT THEO MIỀN
_____________________________
TỐN
TIẾT 6: CÁC SỐ CĨ SÁU CHỮ SỐ.
I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về:
- Quan hệ giữa các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có đến 6 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3’
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gv viết viết bảng:
- 2 hs đọc 2 số, phân tích số thành
87 235 ; 28 763
tổng, lớp làm vào bảng con.
- Yêu cầu hs đọc số , phân tích
các hàng thành tổng.
- Gv nhận xét.

17’ B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
- Hs theo dõi.
2.Các số có 6 chữ số.
a.Ôn về các hàng đơn vị , chục ,
- Hs nêu quan hệ giữa các hàng
trăm , nghìn , chục nghìn.
liền kề.
VD : 10 đơn vị = 1 chục
b.Hàng trăm nghìn.
10 chục = 1 trăm.
- Hs nêu :
c.Viết và đọc các số có sáu chữ
10 chục nghìn = 100 000
số.
- Hs quan sát bảng các hàng từ đơn
vị đến 100 000
- Gv gắn các thẻ lên các cột tương - Hs đếm kết quả.
ứng.
- Hs đọc số vừa phân tích sau đó
- Gv ghi kết quả xuống dưới.
viết số vào bảng con.
- HD hs đọc các số và viết các số. - Hs lập thêm 1 số các số khác
18’ 3.Thực hành:
* Bài 1: Viết theo mẫu.
- 1 hs đọc đề bài.
b.Gv đưa hình vẽ ở sgk.
- Hs phân tích mẫu phần a.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân. - Hs nêu kết quả cần viết
- Chữa bài, nhận xét.

523 453
- Cả lớp đọc số.
* Bài 2:Viết theo mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào nháp.
- Chữa bài nhận xét.
* Bài 3:Đọc các số tương ứng.
- 1 hs đọc đề bài.


2’

- Gv viết các số lên bảng.
- Gọi hs nối tiếp đọc các số.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4:Viết các số sau.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào
bảng con.
- Gv nhận xét.
4.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.

- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
93 315 : Chín mươi ba nghìn ba
trăm mười lăm.
- 1 hs đọc đề bài.
- 2 hs lên bảng viết số, lớp viết vào
bảng con.
63 115 ; 723 936 ; 943 103 ; 860
372

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

_______________________________________
TẬP ĐỌC
TIẾT 3 : DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( TIẾP THEO ).
I.Mục tiêu :
1.Đọc lưu loát toàn bài , biết ngắt nghỉ đúng , thể hiện ngữ điệu phù hợp với
cảnh tượng, tình huống biến chuyển của chuyện ( từ hồi hộp , căng thẳng đến
hả hê ) phù hợp với lời nói và suy nghĩ nhân vật Dế Mèn.
2.Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp - bênh
vực người yếu, xố bỏ áp bức bất cơng.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần HD đọc.
III.Các hoạt động dạy học:
T
Hoạt động của thầy
H oạt động của trò
G
3’
A.Bài mới:
- Gọi hs đọc thuộc bài" Mẹ ốm"
- 2 Hs đọc thuộc lòng bài thơ,trả lời
và trả lời câu hỏi đoạn đọc.
câu hỏi của bài.
- Gv nhận xét, cho điểm.
30’ B.Bài mới:
- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu
1.Giới thiệu bài.Dế Mèn bênh
nội dung tranh.

vực kẻ yếu.
2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm
hiểu bài.
- 1 hs đọc tồn bài.
a.Luyện đọc:
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện
lớp.
đọc từ khó, giải nghĩa từ.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Gv đọc mẫu cả bài.
- Hs luyện đọc theo cặp.
b.Tìm hiểu bài:
- 1 hs đọc cả bài.
- Trận địa mai phục của bạn
nhện đáng sợ ntn?
- Bọn Nhện chăng tơ ngang kín
- Dế Mèn đã làm cách nào để
đường.
bọn nhện phải sợ?
- Dế Mèn đã nói ntn để bọn
- Chủ động hỏi , lời lẽ oai phong.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×