Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA 1 TIET CHUONG 4 DAI SO 10 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.42 KB, 3 trang )

1.

ĐỀ 1
I.
TRẮC NGHIỆM
Trong các tính chất sau, tính chất nào sai:

a  b
 ac bd

c

d

a)

2.

0  a  b
a b
 

b) 0  c  d c d

Với hai số x, y dương thoả xy=36. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

xy 2
) xy 36
2
c)


2
2
b) x y 2xy 72

2 xy 12

3.

0  a  b
0  a  b
 a.c  b.d
 a.c  b.d


0

c

d
0

c

d


c)
d)

a) x+y

cả đều đúng.
Cặp bất phương trình nào sau đây khơng tương đương.
1
1

a) 2x– 1 + x  3 x  3 và 2x – 1 > 0
2

(

b) – 4x + 1 > 0 và 4x –1 < 0
1

2

2



d) Tất

1
2

4.

c) 2x 5 2x  1 và 2x  2x  6 0
d) x+1 > 0 và x+1+ x  1 x  1
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương


5.

a) x  1 x và (2x+1) x  1 x (2x+1)
2
2
c) x (x + 2) < 0 và x + 2 < 0
d) x (x + 2) > 0 và x + 2 > 0
Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình :

1
1

b) 2x– 1 + x  3 x  3 và 2x – 1 < 0

1
1
x  1
 x2 1
x2
x 1
là:


a) x –2 và x –1
b) x > –1

6.
a) 0
hữu hạn
7.


c) x –1

d) x –2

2
2
Bất phương trình: ( x  3x  4). x  5  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
b) 1
c) 2
d) Nhiều hơn 2 nhưng

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình sau có tập nghiệm là R ?
2

3

x  2mx  3mx 2  4mx  4 0

a) 2

c) 6

d) Nhiều hơn 6 nhưng hữu hạn

2

8.
a) m 17
9.


10.
5
a) x < 2

2

2

Định m để bất phương trình ( x 1) ( x  3)  8( x  1) m thỏa x 0
b) m 17
c) m 16
d) Khơng có m
Bất phương

a) x > 0

11.

b) 4

5 x 13 x
9 2x

 

trình 5 21 15 25 35 có nghiệm
514
5
425

b) x <
c) x >– 2

là:
d) x < –5

3

 3x  5  x  2
6x  3

 2x 1
Hệ bất phương trình  2
có nghiệm là:
7
5
7
b) 10 < x < 2
c) x < 10

Hệ bất phương trình

( x  2 )( x  3 ) 0

 ( x  2)( x  3) 0

d) Vơ nghiệm

có nghiệm là


a)  2  x  3
b)  2  x 3
c)  2  x  2 ; 3 x 3
nghiệm
12. số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
1

d) Vô


A.

x  y  3  0.

B.  x  y  0.

C. x  3 y  1  0.

2

D.  x  3 y  1  0.


13. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
f(x)

-3




A.

2

A)

15. Biểu thức

0

-

f x  x 2  x  6.

0

2x  y 3

2x  5y 12 x  8

f  x  ax 2  bx  c

x
f(x)



B.


+
B)

2x  y  3

2x  5y 12 x  8

có hai nghiệm x1; x2 và

0

x1

+

0

f  x   x 2  x  6.
f x  x  3.

C.  
D.  
14. M 0  0;  3 thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:



+

f  x  x  2.


C)

2x  y 3

2x  5y 12x  8

f  x

D)

2x  y 3

2x  5y 12 x  8

có bảng dấu

x2



-

0

+
Khi đó dấu của a, b, c là?
A. a  0, b  0, c  0.
B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0.
D. a  0, b  0, c  0.

16.  tập nghiệm của bất phương trình:
2
2
2
A)  3x  x  1 0 B)  3x  x  1  0 C)  3x  x  1  0
17. Phương trình x2 2mx + 4m  3 = 0 có 2 nghiệm khi :
B. m  1 hoặc m  3
A. 1  m  3
C. Đáp án khác.
D. 1 m 3
II. TỰ LUẬN

2
D) 3x  x  1 0 .

1.

 2x2  3x  2
0
2
Giải bất phương trình sau: x  5x  4

2.
3.

Giải bất phương trình sau: x  6 x  8 2 x  3
Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc R:
2

 m 2 x2  3 m 2 x  m 3 0,x  R


3

.



×