Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

hoa hoc 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.58 KB, 9 trang )

Chương II: CACBOHIĐRAT
1. Glucoz và frucroz
A. Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
2. Cho các dung dịch: glucoz, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân
biệt được cả 4 dung dịch trên?
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Na kim loại
D. Nước brom.
3. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Tất cả các chất có cơng thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat.
B. Tất cả cacbohidrat đều có cơng thức chung là Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohidrat có cơng thức chung Cn(H2O)m.
D. Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 ngun tử cacbon.
4. Glucoz không thuộc loại:
A. Hợp chất tạp chức.
B. Cacbohidrat.
C. Monosaccarit.
D. Đisaccarit.
5. Chất khơng có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là:
A. Axit axetic
B. Axit fomic
C. Glucoz
D. Fomanđehit
6. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cho glucoz và fructoz vào dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucoz và fructoz có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucoz và fructoz có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một loại phức đồng.


D. Glucoz và fructoz có cơng thức phân tử giống nhau.
7. Để chứng minh trong phân tử glucoz có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucoz phản
ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Natri hidroxit.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
8. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Dung dịch glucoz tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hoá glucoz thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hidro vào dung dịch glucoz đun nóng có Ni làm chất xúc tác, sinh ra sobitol.
D. Dung dịch glucoz phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng
glucoz [Cu(C6H11O6)2].
9. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Fructoz có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructoz có nhóm chức CHO.
B. Thuỷ phân xenluloz thu được glucoz.
C. Thuỷ phân tinh bột thu được fructoz và glucoz.
D. Cả xenluloz và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
10. Nhận xét nào sau đây đúng:
A. Saccaroz được coi là một đoạn mạch của tinh bột.
B. Tinh bột và xenluloz đều là polisaccarit, chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucoz.
C. Khi thuỷ phân đến cùng saccaroz, tinh bột và xenluloz đều cho một loại monosaccarit.
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và xenluloz đều cho glucoz.
11. Saccaroz và fructoz đều thuộc loại:
A. Monosaccarit.
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Cacbohidrat
12. Glucoz và mantoz đều không thuộc loại:
A. Monosaccarit.

B. Đisaccarit


C. Polisaccarit
D. Cacbohidrat
13. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccaroz là:
A. Đường phèn.
B. Mật mía
C. Mật ong
D. Đường kính.
14. Chất không tan được trong nước lạnh là:
A. Glucoz
B. Tinh bột
C. Saccaroz
D. Fructoz
15. Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, khơng thấy xảy ra phản ứng tráng
gương. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây?
A. Glucoz
B. Fructoz
C. Axetanđehit
D. Saccaroz
16. Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. Saccaroz
B. Xenluloz
C. Fructoz
D. Tinh bột
17. Chất lỏng hoà tan được xenluloz là:
A. Benzen
B. Ete
C. Etanol

D. Nước Svayde
18. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: tinh bột  X  Y  Axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. Glucoz, ancol etylic
B. Mantoz, glucoz
C. Glucoz, etyl axetat
D. Ancol etylic, anđehit axetic
19. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng được với nước (khi có mặt chất xúc tác, trong điều kiện thích
hợp) là:
A. Saccaroz, CH3COOCH3, benzen.
B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột.
C. C2H4, CH4, C2H2.
D. Tinh bột, C2H4, C2H2.
20. Để phân biệt các dung dịch glucoz, saccaroz và anđehit axetic có thể dùng dãy chất nào sau đây làm
thuốc thử?
A. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3
B. Nước brom và NaOH
C. HNO3 và AgNO3/NH3
D. AgNO3/NH3 và NaOH
21. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là
1:1. chất này có thể lên men rượu. chất đó là chất nào trong các chất sau?
A. Axit axetic
B. Glucoz
C. Saccaroz
D. Fructoz
22. Fructoz thuộc loại:
A. Polisaccarit
B. Đisaccarit
C. Monosaccarit
D. Polime
23. Xenluloz không thuộc loại:

A. Cacbohidrat
B. Gluxit
C. Polisaccarit
D. Đisaccarit
24. Mantoz và tinh bột đều không thuộc loại:
A. Monosaccarit
B. Đisaccarit
C. Polisaccarit
D. Cacbohidrat
25. Saccaroz, tinh bột và xenluloz đều có thể tham gia vào:
A. Phản ứng tráng bạc
B. Phản ứng với Cu(OH)2
C. Phản ứng thuỷ phân
D. Phản ứng đổi màu iot
26. Các chất: glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH3CHO), metyl fomiat (H–
COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng một
trong các chất trên, đó là chất nào?
A. CH3CHO
B. C6H12O6


C. HCOOCH3
D. HCHO
27. Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng
mạch hở?
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO–
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic
28. Đồng phân của glucozơ là chất nào?

A. Saccarozơ
B. Mantozơ
C. Xenlulozơ
D. Fructozơ
29. Khi thủy phân tinh bột, ta thu được sản phẩm cuối cùng là chất nào?
A. Fructozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
30. Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi những thành phần nào?
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ
B. 2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng
C. Nhiều gốc glucozơ
D. 2 gốc glucozơ ở dạng mạch vịng
31. Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
32. Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng chất nào sau
đây?
A. Axit axetic
B. Natri hidroxit
C. Đồng (II) oxit
D. Đồng (II) hidroxit
33. Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có mấy
nhóm hidroxyl?
A. 5
B. 3
C. 4

D. 2
34. Để chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit, có thể dùng 1 trong 3 phản ứng hóa học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào khơng chứng minh được nhóm chức anđehit của glucozơ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 / NH3
B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng xúc tác H2 / Ni, to
35. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 / Ni, to
B. Dung dịch AgNO3 / NH3
C. Cu(OH)2
D. Dung dịch brom
36. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Cu(OH)2 ; đun nóng
B. Phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3
C. Phản ứng với H2 / Ni, to
D. Phản ứng với Na
37. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì?
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
38. Câu nào sai trong các câu sau?
A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm
B. Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều khơng chứa nhóm chức
–CHO
C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vòng xoắn amilozơ
hấp thụ iot.



D. Có thể phân biệt manozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
39. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
C. Cịn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1% trong máu người
40. Câu nào đúng trong các câu sau: tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
A. Công thức phân tử
B. Cấu trúc phân tử
C. Tính tan trong nước lạnh
D. Phản ứng thủy phân
41. Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerol tác dụng với HNO 3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về
các phản ứng này?
A. Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ
B. Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành
C. Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc lọai hợp chất nitro, dễ cháy, nổ
D. Các phản ứng đều thuộc cùng một loại
42. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 / NH3
B. Dung dịch brom
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. Dung dịch CH3COOH / H2SO4 đặc
43. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?
A. Cho từng chất tác dụng với HNO3 / H2SO4
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hịa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vơi sữa Ca(OH)2
44. Glucozơ khơng có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit
B. Tính chất của poliol

C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Tác dụng với CH3OH trong HCl
45. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
46. Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới đây?
A. Tác dụng với Cu(OH)2
B. Thủy phân
C. Tác dụng với AgNO3/NH3
D. Đốt cháy hồn tồn
47. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa:
Cu(OH)2 / OH–
Z
dung dịch xanh lam t
kết tủa đỏ gạch
o
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Mantozơ
48. Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng?
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa . . . làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy . . .
B. Được dùng để sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo
C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Là thực phẩm cho con người
49. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ:



A. Mantozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Amylozơ
50. Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ:
A. Mantozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Amylozơ
51. Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) fructozơ; (Z) saccarozơ; (T) xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng
tráng bạc là:
A. (Z), (T)
B. (X), (Z)
C. (Y), (Z)
D. (X), (Y)
52. Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng:
A. AgNO3/NH3
B. Quỳ tím
C. Cu(OH)2
D. Natri kim loại
53. Cho chuỗi biến đổi sau:
Khí cacbonic  tinh bột  glucozơ  ancol etylic
Hãy chọn câu đúng:
A. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng lên men và phản ứng (3) là phản ứng
thủy phân.
B. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng thủy phân và phản ứng (3) là phản
ứng lên men.
C. Phản ứng (1) là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản
ứng lên men.

D. Phản ứng (1) là phản ứng lên men, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3) là phản ứng
lên men.
54. Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:
A. [C6H5O2(OH)5]n
B. [C6H7O2(OH)2]n
C. [C6H5O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)3]n
55. Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) saccarozơ; (Z) tinh bột; (T) glixerol; (H) xenlulozơ
Những chất bị thủy phân là:
A. (X), (Z), (H)
B. (Y), (T), (H)
C. (X), (T), (Y)
D. (Y), (Z), (H)
56. Công thức nào sau là công thức đơn giản nhất của glucozơ ?
A. CxHyOz
B. CH2O
C. C2H4O2
D. C6H12O6
57. Glucozơ không phản ứng với chất nào ?
A. Anhidrit axetic
B. Nước
C. Đồng (II) hidroxit
D. Dung dịch AgNO3 / NH3
58. Trong thực tế , người ta dùng glucozơ để tráng gương , ruột phích thay vì dùng anđehit . Đó là do :
A. Glucozơ rẻ tiền hơn các anđehit .
B. Glucozơ khơng có độc tính như các anđehit .
C. Cũng một số mol như nhau , glucozơ tạo ra một lượng bạc nhiều hơn so với dùng các anđehit khác .
D. Glucozơ tan tốt trong nước cịn anđehit khơng tan trong nước .
59. Fructozơ có thể chuyển thành glucozơ trong mơi trường nào?
A. Axit

B. Bazơ
C. Trung tính
D. Axit hoặc bazơ
60. Chất chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
61. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường
nào?
A. Glucozơ
B. Saccarin
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
62. Hai chất đồng phân của nhau là :
A. Mantozơ và glucozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Fructozơ và glucozơ
D. Fructozơ và mantozơ


63. Dung dịch saccarozơ khơng có tính khử , nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho
phản ứng tráng bạc . Đó là do :
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng
B. Trong phân tử saccarozơ có chức este vinyl đã bị thủy phân
C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit
D. Saccarozơ đã bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ
64. Để nhận biết 3 dung dịch: glucoz, ancol etylic, saccaroz đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, ta
dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2/OHB. Na

C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. CH3OH/HCl
65. Để phân biệt dung dịch của 3 chất: hồ tinh bột, saccaroz, glucoz đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn,
ta dùng thuốc thử là:
A. Cu(OH)2
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-, t0
D. Dung dịch iot
66. Giữa tinh bột, saccaroz, glucoz có điểm chung là:
A. Chúng thuộc loại cacbohidrat.
B. Đều tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam.
C. Đều bị thủy phân bởi dung dịch axit.
D. Đều khơng có phản ứng tráng bạc.
67. Nhận xét đúng là:
A. Xenluloz và tinh bột đều có phân tử khối nhỏ.
B. Xenluloz có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenluloz và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenluloz và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenluloz lớn hơn nhiều so
với tinh bột.
68. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Có thể phân biệt mantoz và đường nho bằng vị giác.
B. Tinh bột và xenluloz không thể hiện tính khử vì trong phân tử khơng có nhóm chức CH=O.
C. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
D. Có thể phân biệt glucoz và saccaroz bằng phản ứng với Cu(OH)2.
Dạng 1: phản ứng oxi – hóa glucoz:
69. Đun nóng dung dịch chứa 27 g glucoz với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa
là:
A. 21,6g
B. 10,8g
C. 32,4g

D. 16,2g
70. Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam
glucozơ
A. 2,16 gam
B. 10,80 gam
C. 5,40 gam
D. 21,60 gam
71. Khối lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và
lượng dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm là:
A. 1,44 gam
B. 7,20 gam
C. 3,60 gam
D. 14,4 gam
72. Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc
kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là:
A. 24,3 gam
B. 16,2 gam
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
73. Để tráng một tấm gương , người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ , biết hiệu suất phản ứng đạt 95% .
Khối lượng bạc bám trên tấm gương là :
A. 6,156g
B. 6,35g
C. 6,25g
D. 6,15g
74. Cho 34,2 gam mẫu saccarozơ có lẫn mantozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 0,216 gam
Ag . Tính độ tinh khiết của mẫu saccarozơ trên :
A. 1%
B. 99%



C. 90%
D. 10%
75. Cho 25 ml dung dịch glucoz chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong
dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucoz đã dùng là:
A. 0,3M
B. 0,4M
C. 0,2M
D. 0,1M
76. Thủy phân hoàn toàn 62,5 g dung dịch saccaroz 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được
dung dịch (X). Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch (X) và đun nhẹ thì khối lượng Ag
thu được là:
A. 16,0 g
B. 7,65 g
C. 13,5 g
D. 6,75 g
Dạng 2: phản ứng khử:
77. Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với
hiệu suất 80% là bao nhiêu gam?
A. 2,25 gam
B. 22,5 gam
C. 1,44 gam
D. 14,4 gam
Dạng 3: phản ứng lên men:
78. Cho m gam glucoz lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp
thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (lấy dư), tạo ra 80 gam kết tủa. giá trị của m là:
A. 72
B. 54
C. 108
D. 96

79. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư, thu được 75 gam kết tủa. giá trị của m là:
A. 75
B. 65
C. 8
D. 55
80. Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tách ra
40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam?
A. 24 gam
B. 50 gam
C. 40 gam
D. 48 gam
81. Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO 2 sinh ra được hấp thụ hết bởi dung dịch nước
vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lựơng dung dịch giảm 3,4 gam. a có giá trị như thế nào?
A. 13,5 gam
B. 20,0 gam
C. 15,0 gam
D. 30,0 gam
82. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Tồn bộ khí cacbonic sinh ra trong q trình này được hấp
thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt
80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 33,7 gam
B. 20 gam
C. 56,25 gam
D. trị số khác
83. Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến,
ancol bị hao hụt mất 10%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,92 kg
B. 0,828 kg
C. 1,242 kg

D. đáp số khác
84. Từ glucozơ điều chế cao su Buna theo sơ đồ sau:
Glucozơ ancol etylic  butadien–1, 3  cao su BuNa
Hiệu suất quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng glucozơ cần dùng
là:
A. 144 kg
B. 81 kg
C. 108 kg
D. 96 kg
85. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 48600000 đvC. Vậy số gốc glucozơ
có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000
B. 280.000
C. 300.000
D. 350.000
86. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ ? Biết hiệu suất
thu hồi saccarozơ đạt 80% ?
A. 104kg
B. 105kg


C. 110kg
D. 124kg
87. Nếu dùng một tấn khoai ( chứa 20% tinh bột ) thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu , biết
hiệu suất phản ứng 70%?
A. 160,5 kg
B. 150,64 kg
C. 155,56 kg
D. 165,6 kg
88. Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Hiệu suất của cả quá

trình điều chế là :
A. 26,4%
B. 15%
C. 85%
D. 32,7%
89. Cho 10 kg glucoz chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị
hao hụt 5%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 4,65 kg
B. 4,37 kg
C. 6,84 kg
D. 5,56 kg
90. Cho 11,25 gam glucoz lên men rượu thốt ra 2,24 lít CO2 (đkc). Hiệu suất của quá trình lên men là:
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
91. Cho một lượng tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dung
dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 g kết tủa. Biết hiệu suất phản ứng mỗi giai đoạn lên men là 80%.
Khối lượng tinh bột phải dùng là:
A. 940 g
B. 949,2 g
C. 950,5 g
D. 1000 g
92. Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản xuất là
85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,338 tấn.
B. 0,883 tấn.
C. 0,383 tấn.
D. 0,668 tấn.
93. Nếu dùng một tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucoz thì khối lượng glucoz sẽ thu được là:

(biết hiệu suất của cả quá trình là 70%)
A. 160,5 kg
B. 150,64 kg
C. 155,55 kg
D. 165,6 kg
94. Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenluloz.
Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần
dùng là:
A. 5031 kg
B. 5000 kg
C. 5100 kg
D. 6200 kg
95. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là
85%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 400 kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
C. 390 kg
96. lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi q trình lên men là
85%. Nếu đem pha lỗng ancol đó thành rượu 400 (khối lượng riêng của ancol etylic ngun chất là
0,8 g/cm3) thì thể tích dung dịch rượu thu được là:
A. 1206,25 lít
B. 1218,125 lít
C. 1402666 lít
D. 1482600 lít
97. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hồn
tồn vào dung dịch nước vơi trong, thu được 275 g kết tủa và dung dịch (Y). Đun kỹ dung dịch (Y)
thu thêm 50 gam kết tủa. Khối lượng m là:
A. 750 g
B. 375 g

C. 555 g
D. 350 g
Dạng 4: phản ứng este – hóa:
98. Xenluloz trinitrat được điều chế từ xenluloz và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 29,7 Kg xenluloz trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m Kg axit nitric (hiệu suất phản ứng
90%). Giá trị của m là:
A. 30
B. 21
C. 42
D. 10


99. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ
trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn
B. 0,5 tấn
C. 0,6 tấn
D. 0,85 tấn
100. Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 tấn
xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là:
A. 2,975 tấn
B. 2,546 tấn
C. 3,613 tấn
D. 2,613 tấn
101. Xenluloz trinitrat đượcđiều chế từ xenluloz và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng.
Để có 14,85 kg xenluloz trinitrat cần dung dịch chứa a kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%).
Giá trị của a là:
A. 10,5 kg
B. 21 kg
C. 11,5 kg

D. 30 kg
Dạng 5: phản ứng thủy phân:
102. Khi thuỷ phân saccaroz, thu được 270 g hỗn hợp glucoz và fructoz. Khối lượng saccaroz đã thuỷ
phân là:
A. 513 g
B. 288 g
C. 256,5 g
D. 270 g
103. Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha 500 ml dung dịch 1M?
A. 85,5 gam
B. 342 gam
C. 171 gam
D. 684 gam
104. Thủy phân hoàn toàn 1kg sacarozơ được :
A. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ
B. 1kg glucozơ
C. 2kg glucozơ
D. 526,3 g glucozơ và 526,3 gam fructozơ
Dạng 6: phản ứng quang hợp:
105. Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2  Tinh bột  Glucozơ  Ancol etylic
Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etylic nếu CO 2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc) và
hiệu suất của mỗi q trình lần lượt là 50%; 75%; 80%
A. 373,3 lít
B. 149,3 lít
C. 280,0 lít
D. 112,0 lít




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×