NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ TIẾT HỌC
GV: PHẠM MINH HIỀN
Trường: THCS Lê Chân
BÀI TẬP
Lập các phương trình hóa học sau:
1/ KMnO4
2/ KClO3
3/ S + O2
4/ Mg + O2
5/ CH4 + O2
a.Phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
b.Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
c.Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
o
t
to
to
to
to
ĐÁP ÁN
1/ 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2/ 2 KClO3 2KCl + 3O2
3/ S + O2 SO2
4/ 2Mg + O2
2MgO
5/ CH4 + 2O2
CO2 + 2H2O
to
to
to
to
to
a.Phản ứng phân hủy: 1 , 2
b.Phản ứng hóa hợp: 3 , 4
c.Phản ứng xảy ra sự oxi hóa: 3 , 4, 5
1/ 2 KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
2/ 2 KClO3 2KCl + 3O2
3/ S + O2 SO2
4/ 2Mg + O2
2MgO
5/ CH4 + 2O2
CO2 + 2H2O
to
to
to
to
to
a.Phản ứng phân hủy: 1 , 2
b.Phản ứng hóa hợp: 3 , 4
c.Phản ứng xảy ra sự oxi hóa: 3 , 4, 5
BÀI TẬP 1
Hãy cho biết có thể thu khí oxi vào bình (ống nghiệm)
bằng mấy cách ?
Khí oxi nặng
hơn khơng khí
Khí oxi ít tan trong
nước và oxi khơng
tác dụng với nước
BÀI TẬP 2:
Oxi có những ứng dụng nào?
Ví dụ:
CẦN CHO SỰ HƠ HẤP
to
ĐỂ ĐỐT NHIÊN LIỆU
Dùng cho sự hô hấp của con người và động vật.
BÀI TẬP 3
Thành phần theo thể tích của khơng khí là :
A. 21% khí N2 ,78% khí O2 ,1% các khí khác
B. 21% các khí khác ,78% khí O2 ,1% khí
N2 C. 21% khí O2 ,78% khí N2 ,1% các khí
khác D. 21% khí N2 ,78% các khí khác ,1%
khí O2
BÀI TẬP 4:
Hoàn thành bảng
Bµi tËp 5
Đốt cháy hồn tồn 4,8 gam magie trong khí oxi.
a/ Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng?
b/ Nếu dùng kali clorat KClO3 (có thêm 1 lượng
nhỏ MnO2) để điều chế lượng khí oxi trên thì khối
lượng kali clorat cần dùng là bao nhiêu?
(O = 16 ; Cl = 35,5 ; K = 39 ; Mn = 55)
Tóm tắt:
m KMnO4 = 47,4 g
a.V O 2 (đktc) = ?
b.m KClO3 = ?
Giải
a/ n KMnO4 = m KMnO4/ M KMnO4
= 47,4/158 = 0,3 (mol)
t
K MnO + MnO + O
PTHH : 2KMnO4
2
4
2
2
2 mol
1 mol
0,3 mol
0,15 mol
V O2 (đktc) = n O2 . 22,4 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)
o
to
b/ PTHH : 2KClO3
2KCl + 3O2
2 mol
3 mol
0,1 mol
0,15 mol
mKClO3 = n KClO3 . M KClO3
= 0,1 . 122,5 = 12,25 (g)
BÀI TẬP 5 (bài 1/SKG/100)
Viết các phương trình hố học biểu diễn sự cháy trong oxi
của các đơn chất: Cacbon, Photpho, Hiđro, Nhôm, biết rằng
các sản phẩm là những hợp chất lần lượt có cơng thức là: CO 2
, P2O5 , H2O, Al2O3 . Gọi tên các sản phẩm.
C
P
CO2
;
O2
P2O5
H2
H2O
Al
Al2O3
Chất tham gia
Sản phẩm
BÀI TẬP 5 (bài 1/SKG/100)
Viết các phương trình hố học biểu diễn sự cháy trong oxi của
các đơn chất: Cacbon, Photpho, Hiđro, Nhôm, biết rằng các sản
phẩm là những hợp chất lần lượt có cơng thức là: CO 2 , P2O5 ,
H2O, Al2O3 . Gọi tên các sản phẩm.
to
C + O2 CO2
Cacbon đioxit
to
4P + 5O2 2P2O5
Điphotpho pentaoxit
to
2H2 + O2 2H2O
Đihiđro oxit (Nước)
to
4Al + 3O2 2Al2O3
Nhôm oxit
• Giải các ơ hàng ngang để tìm các chữ cái của ơ
từ khóa (những chữ đó được đánh dấu bằng ơ
màu hồng). Mỗi hàng ngang được 10 điểm.
• Khi đóan được ơ từ khóa trả lời ln, được 40
điểm.
• Các nhóm trả lời câu hỏi bằng tín hiệu phất cờ.
Nhóm nào có tín hiệu trước thì được ưu tiên trả
lời trước. Nếu sai nhóm cịn lại có cơ hội trả lời.
O
S
S
X
O
X
I
Z
1
I
T
B
A
O
X
I
T
K
A
L
I
H
Ĩ
A
H
Ợ
Ự
H
Ơ
H
Ấ
P
N
H
I
Ệ
T
Đ
T
R
Ắ
N
G
K
H
Í
P
H
Â
N
H
Ủ
O
X
I
H
Ĩ
A
Ự
Ơ
2
3
4
5
P
6
Ộ
7
8
9
OXI KHƠNG KHÍ
Y
10
CÂU
CÂU
CÂU
3
Câu
1:6 57
CÂU
11
CÁI-CHỮ
CHỮ
CÁI-47CHỮ
CHỮ
CÁICÁICÂU
2
- -7
3-6
CHỮ
CÁICÂU
10
CÂU
8
-8Một
CHỮ
CÁIlĩnh
vực
Hầu
hết
Hợp
một
chất
loại
CHỮ
CÁILà-Tên
1-85đơn
chất
-7
CHỮ
CÁICHỮ
CÁICÂU
9
CÂU
4
Sựphản
tác
dụng
ứng
dụng
các
phản
ứng
có
2CuO,
ngun
ứng
mà
tố,
CaO,
2O
phi
kim
rấtNa
Tên
một
loại
Sản
phẩm
cháy
3
CHỮ
CÁI4
CHỮ
CÁIcủa
oxi
với
- trong
quan
trọng
của
khí
oxi
một
sản
phẩm
đóhợp
có
hoạt
động,
đều
là
các
phản
ứng
mà
của
phốt
pho
Sản
phẩm
cháy
Tên
của
ngun
một
chất
của
khí
oxi
với
phi
kim,
được
một
tạo
ngun
thành
tố
đặc
biệt
chất
thuộc
loại
…..
từ
một
chất
là
chất
rắn
của
lưu
huỳnh
tố
có
kí
hiệu
gọi
là……
cần
cho
người
kim
loại,
hợp
từ
hai
là
oxi
hay
gọi
nhiều
là
làlà
ở
nhiệt
ban
đầu
tạo
dạng
bột
có
chất
có
mùi
hóa
học
là
K
và
động
vật
chất
đều
cần
chất
…………….
ban
đầu
độ
cao
thành
hai
hay
màu
hắc
ở ……
thể….
cónhiều
điều
kiện
này
chất mới
11
TỪ KHĨA CĨ 11 CHỮ
CÁI LÀ TÊN CỦA 1
CHƯƠNG ĐÃ HỌC
- Làm bài tập 2,4,5,6,7,8 /Sgk/tr100-101.
- Đọc trước Bài thực hành 4, Chuẩn bị tường trình
theo mẫu.
Tên thí
nghiệm
Cách tiến hành
Hiện tượng
Kết luận /PTHH
Bài tập 3 (bài 8a/SGK/101)
Hướng dẫn:
a/ Khối lượng KMnO4 phải dùng?
m KMnO4 = ? -> n KMnO4 -> n O2 -> V O2 cần
điều chế -> VO2 cần điều chế = V O2 cần thu
(20 lọ) + V O2 hao hụt
-Tính thể tích oxi cần thu trong 20 lọ
-Tính thể tích oxi hao hụt
=>Tính thể tích oxi cần điều chế
-Tính số mol oxi cần điều chế
-Viết PT và suy ra số mol KMnO4 phải dùng
b/Viết PT
Từ n O2 suy ra n KClO3 phải dùng
=> m KClO3 phải dùng