CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM VỀ DỰ GIỜ LỚP 9B
GV: NGUYỄN VĂN
TẺO
Tổ: Tốn - Lí - Tin
Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm “ ...” để hồn
thiện tính chất của hàm số bậc nhất.
Hàm số bậc nhất y = ax +b (a 0) xác định với mọi
.………………
x thuộc R
và có tính chất sau:
a>0
- Đồng biến trên R, khi …….
Nghịch biến trên R khi a < 0
- ………………………,
Bài tập: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
1. y = 2x - 3 Hàm số đồng biến trên R
2. y = 4 – 5x Hàm số nghịch biến trên R
3. y = 5x2
4. y = 7x Hàm số đồng biến trên R
TIẾT 50. BÀI 1: HÀM SỐ y
1. Ví dụ mở đầu
Ga-li-lê (1564-1642)
= ax2 (a ≠ 0)
Quãng đường chuyển động s của hai quả cầu được biểu diễn
gần đúng bởi cơng thức: s = 5t2
Trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.
• Theo cơng thức này, mỗi giá trị của t xác định một giá trị
tương ứng duy nhất của s. Chẳng hạn, như bảng sau:
t
s = 5t2
1
5.12 = 5
2
5.22 = 20
3
5.32 = 45
• Cơng thức s = 5t2 là một hàm số với biến là t.
4
5.42 = 80
- Diện tích hình vng có cạnh bằng a là: S = a2
- Diện tích hình trịn bán kính R là: S R
2
a
s = 5t2
a
S=a
R
2
. S R 2
.
CácR cơng thức này
cùng biểu thị một hàm
số có dạng:
y ax (a 0)
2
Bài tập áp dụng: Trong các hàm số sau, hàm số nào có
dạng y = ax2 ( a ≠ 0 ); Hãy xác định hệ số a tương ứng
của hàm số đó.
1
a) y = x
2
c) y = 3x + 1
2
2
3
b) y =
x
d) y = -x
2
2
Các hàm số có dạng y = ax2 ( a ≠ 0 ) và hệ số a của nó là:
1
Có hệ số a =
2
Có hệ số a = -1
TIẾT 50. BÀI 1: HÀM SỐ y
= ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).
Ví dụ 1: Xét hàm số y = 3x2
Hãy điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y
trong bảng sau:
x
y = 3x2
-3
27
-2
-1
0
1
12
3
0
3
2
12
3
27
x
y = 3x2
-3
27
-2
12
-1
3
0
0
1
3
2 3
12 27
- Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm.
Hàm số nghịch biến.
- Khi x tăng nhưng ln dương thì giá trị tương ứng của y tăng.
Hàm số đồng biến.
- Khi x ≠ 0 thì giá trị của y ln dương, khi x = 0 thì y = 0.
* Kết luận 1: Hàm số y = ax2 (a > 0) xác định với mọi x thuộc R.
- Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.
- Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số là y = 0.
TIẾT 50. BÀI 1: HÀM SỐ y
= ax2 ( a ≠ 0 )
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).
Ví dụ 2: Xét hàm số y = - 3x2
Hãy điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y
trong bảng sau:
x
-3
-2 -1
y = - 3x2 - 27 - 12 - 3
0
0
1
2
3
- 3 - 12 - 27
x
-3 -2 -1
y = - 3x2 - 27 - 12 - 3
0
0
1
2
3
- 3 -12 - 27
- Khi x tăng nhưng ln âm thì giá trị tương ứng của y tăng.
Hàm số đồng biến.
- Khi x tăng nhưng ln dương thì giá trị tương ứng của y giảm.
Hàm số nghịch biến.
- Khi x ≠ 0 thì giá trị của hàm số y ln âm , khi x = 0 thì y = 0.
* Kết luận 2: Hàm số y = ax2 (a < 0) xác định với mọi x thuộc R.
- Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
- Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn
nhất của hàm số là y = 0.
TIẾT 50. BÀI 1: HÀM SỐ y
= ax2 ( a ≠ 0 )
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).
* Tổng quát: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi giá trị
của x thuộc R và có tính chất sau:
- Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
- Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
* Nhận xét:
- Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ
nhất của hàm số là y = 0.
- Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn
nhất của hàm số là y = 0.
x
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
2,25
1
0,25
0
0,25
1
2,25
-3
-2
-1
0
1
2
3
-2,25
-1 -0,25
0 -0,25 -1
-2,25
Câu 1: Cho hàm số y = 2015x2. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A Hàm số đồng biến.
B Hàm số nghịch biến.
C Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
D Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 2: Cho hàm số sau, hàm số nào có dạng y = ax2 ( a ≠ 0 ).
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A y = 2x + 2
B
C
15
y=
x
2
y = -2 3x
2x + 1
D y =
2
3x
Câu 3: Cho hàm số y =
nhất.
2
3 - 2 x . Hãy chọn câu trả lời đúng
A Hàm số trên đồng biến khi x < 0, Nghịch biến khi x > 0.
B Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
C Giá trị của hàm số trên luôn luôn âm.
D Giá trị của hàm số trên luôn luôn dương.
Hướng dẫn, dặn dị
- Học phần tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và
các vấn đề liên quan.
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã giải.
- Làm các bài tập 1; 2/sgk/30, 31.
- Đọc phần “Có thể em chưa biết ?”