Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Chuong IV 6 Cong tru da thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 23 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1:Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số hữu tỉ?
Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất:
+ Tính chất giao hốn
+ Tính chất kết hợp
+ Cộng với số 0
+ Cộng với số đối.
Câu 2: Phát biểu quy tắc “ bỏ dấu ngoặc” trong tập hợp
các số hữu tỉ?
Khi bỏ dấu ngoặc mà trước ngoặc có dấu “+” thì ta giữ
ngun dấu của các số hạng ở trong ngoặc; Khi bỏ dấu
ngoặc mà trước ngoặc có dấu “-” thì ta đổi dấu của các
số hạng ở trong ngoặc: “+” thành “-” và “-” thành “+”.


KIỂM TRA BÀI CŨ

1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu
thức sau:
a/ ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )
b/

( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )

2.Em hãy thu gọn đa thức sau:
5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2
3.Em hãy thu gọn đa thức sau:
5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2



1.Em hãy bỏ các dấu ngoặc trong hai biểu thức sau:

a/

( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )
2

2

5 x  3 y  2  4 y  2 x  2
b/

( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )
2

2

5 x  3 y  2  4 y  2 x  2
2.Em hãy thu gọn đa thức sau:

5x2 – 3y + 2 + 4y – 2x2 – 2





 5 x 2   2 x 2      3 y   4 y    2    2  
3x 2  y

3.Em hãy thu gọn đa thức sau:


5x2 – 3y + 2 – 4y + 2x2 + 2





 5 x 2  2 x 2     3 y     4 y     2  2 
7 x 2  7 y  4


Cho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2
và B = 4y – 2x2 – 2
A + B = ( 5x2 – 3y + 2) + ( 4y – 2x2 – 2 )

A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )


§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
+VD1:Cộng hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2

A  B  5x2  3 y  2  4 y  2 x 2  2



 




5 x 2  3 y  2  4 y  2 x 2  2 (bỏ dấu ngoặc)
 5 x 2    2 x 2       3 y   4 y    2    2   (Áp dụng tính chất giao
hoán và kết hợp)
2
3x  y (Cộng trừ các đơn thức
đồng dạng )

Ta nói: đa thức 3x 2  y là tổng của hai đa thức A,B


§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
1. Cộng hai đa thức
3
+VD2: Cho : M 3 x 2 y  4 y 3 z  2 và N  5 y 3 z  8 x 2 y  2 x 

4

Tính : M + N

3

4
3
2
3
3
2
3x y  4 y z  2  5 y z  8 x y  2 x 
4



M  N  3x y  4 y z  2     5 y 3 z  8x 2 y  2 x 

2

3

   3 
3
3


 3x y  8 x y      4 y z     5 y z     2        2 x 
  4 
2

2

5
11x y   9 y z     2 x 
4
5
2
3
11x y  9 y z   2 x
4
2




3




Cho hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2
và B = 4y – 2x2 – 2

A – B = ( 5x2 – 3y + 2) – ( 4y – 2x2 – 2 )


.

§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

2. Trừ hai đa thức
+VD1:Trừ hai đa thức: A = 5x2 – 3y + 2 và B = 4y – 2x2 – 2

A  B  5x2  3 y  2  4 y  2x 2  2



 

5 x 2  3 y  2  4 y  2 x 2  2




(bỏ dấu ngoặc)




 5 x 2  2 x 2     3 y     4 y     2  2 

(Áp dụng tính chất giao
hốn và kết hợp)

7 x 2  7 y  4 (Cộng trừ các đơn thức
đồng dạng )

Ta nói: đa thức 7 x 2  7 y  4 là hiệu của hai đa thức A,B


§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
3
+VD2: Cho : M 3 x 2 y  4 y 3 z  2 và N  5 y 3 z  8 x 2 y  2 x 

4

Tính : M - N

3
 3
2
M  N  3x y  4 y z  2     5 y z  8x y  2 x  
4

3

3x 2 y  4 y 3 z  2  5 y 3 z  8 x 2 y  2 x 
4
2

3

 3
2
2
3
3




 3 x y   8 x y     4 y z  5 y z    2    2 x
 4



 

11
 5 x y  y z   2 x
4
2

3





Quy tắc cộng (trừ) đa thức.
Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như
sau:
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Thu gọn đa thức.


HOẠT ĐỘNG NHÓM
Cho hai đa thức: M 3xyz  3 x 2  5 xy  1

N 5 x 2  xyz  5 xy  3  y
Tính :
a/ M+N
b/ M-N
Nhóm 1,2 làm câu a.
Nhóm 3,4 làm câu b.


Bài tập 31 SGK:
Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
a) Tính M + N
Giải:
M + N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
= (3xyz + xyz)+(– 3x2 + 5x2)+(5xy – 5xy) – y + (–1 + 3)
=


4xyz

+

2x2

–y +

2


Bài tập 31 SGK:
Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1
và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y
b) Tính M – N
Giải:
M – N = (3xyz – 3x2 + 5xy –1) – (5x2 + xyz – 5xy + 3 –y)
= 3xyz – 3x2 + 5xy –1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y
= (3xyz – xyz)+(– 3x2 – 5x2)+(5xy + 5xy) + y + (–1 – 3)
=

2xyz



8x2

+


10xy

+y – 4


LUẬT CHƠI:
- Hai bạn sẽ chọn một quả bong bóng trong đó có 1 câu
hỏi và 1 phần quà.
-Hai bạn cùng làm bài lên bảng, sau đó kiểm tra bài của
nhau ( nếu sai bạn này có thể hướng dẫn bạn kia sửa
bài cho đúng.)
-Hồn thành bài làm của mình hai bạn sẽ nhận được
phần thưởng của mình.
-Các bạn ở dưới lớp cùng làm bài với 2 bạn ở trên
bảng,cô sẽ thu 2 bài nhanh nhất để chấm điểm.



Bài tập 32/40 SGK
Tìm đa thức P biết:
P  (x 2  2y 2 ) x 2  y 2  3y 2  1
Hướng dẫn

a) P  (x 2  2y 2 ) x 2  y 2  3y 2  1
suy ra P (x 2  y 2  3y 2  1)  (x 2  2y 2 )
2

2

2


2

x  y  3 y  1  x  2 y



2

2

 

2

2

2
2



 x  x   y  3y  2 y  1
2

4 y  1
Phần quà của hai em là một điểm 10


B  A  6 x 2  9 y    5 x 2  2 y 

6 x 2  9 y  5 x 2  2 y
 6 x 2  5 x 2    9 y  2 y 
x 2  7 y

Phần quà của hai em là một điểm 9


Tính giá trị của đa thức sau:

A x 2  2 xy  3x3  2 y 3  3x 3  y 3 Tại x= 5 và y=4
Giải
A  x 2  2 xy  3 x 3  2 y 3  3 x 3  y 3
  3 x 3  3 x 3    2 y 3  y 3   x 2  2 xy
 y 3  x 2  2 xy

Thay x= 5 và y=4 vào đa thức thu gọn trên, ta được:
43  52  2.5.4
64  25  40
129
Vậy giá trị của biểu thức trên tại x=5 và y= 4 là 129

Phần quà của hai em là một điểm 10


Muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như sau:
Bước 1: Đặt tính.
Bước 2: Bỏ dấu ngoặc.
Bước 3: Thu gọn đa thức.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×