Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.87 KB, 4 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ 2
MƠN HĨA LỚP 10
Câu 1: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thủy tinh ?
A.HCl
B.H2SO4
C. HF
D. HNO3
Câu 2: Nguyên tắc điều chế flo là
A. cho các chất chứa ion F- tác dụng với các chất oxi hóa mạnh
B. Dùng dịng điện để oxi hóa F- trong florua nóng chảy
C. cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh
D. dùng chất có chứa F để nhiệt phân ra F
Câu 3: Trong công nghiệp brôm được điều chế bằng cách nào trong các cách sau đây
A. 2NaBr + Cl2  2NaCl + Br2
B. 2H2SO4 + 4KBr + MnO2  2K2SO4 + MnBr2 + Br2 + H2O
C. Cl2 + 2HBr  2HCl + Br2
D. 2AgBr  2Ag + Br2
Câu 4: Cho phản ứng H2SO3 + Br2 + H2O  H2SO4 + X . Vậy X là
A. HBr
B. HBrO
C. HBrO3
D. HBrO4
Câu 5: Ở điều kiện thường đơn chất nào sau đây có cấu tạo mạng tinh thể phân tử
A. Brơm
B. Flo
C. Clo
D. Iơt
Câu 6: Các ngun tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngồi cùng là
A.ns2np3
B. ns2np5
C. ns2np4


D. ns2np6
Câu 7: ở trạng thái cơ bản nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi đều có
A.6 e độc thân
B. 2e độc thân
C. 4 e độc thân
D. 3 e độc thân
Câu 8: Oxi khơng có hóa trị 4 và 6 giống lưu huỳnh vì
A.oxi có độ âm điện lớn hơn lưu huỳnh
B. oxi có ít electron hóa trị hơn lưu huỳnh
C.oxi khơng obitan d ở lớp ngồi cùng
D. oxi khơng có tính khử
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A.oxi là chất khí khơng màu khơng mùi
B. oxi tan nhiều trong nước
C.oxi nặng hơn khơng khí
D. oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích khơng khí
Câu 10: Hiđro peoxit là hợp chất
A.chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. chỉ thể hiện tính khử
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử
Câu 11: Phân tử ozon có
A.1 liên kết cho nhận và 1 liên kết cộng hóa trị
B. 1 liên cộng hóa trị và 2 liên kế cho nhận
C. 1 liên kết cộng hóa trị và 1 liên kết cho nhận
D. 2 liên kết cộng hóa trị
Câu 12: Cấu hình eclectron lớp ngồi cùng của nguyên tử S là
A.3s23p4
B. 2s22p4
C. 3s23p6

D. 2s22p6
Câu 13: Oxi và lưu huỳnh đều
A.thuộc nhóm VIA
B. thuộc chu kì 2
C. có số oxi hóa cao nhất là +6
D. chỉ có số oxi hóa là -2
Câu 14: Chọn phát biểu đúng
A.oxi có dạng thù hình là 17O và 18O
B. oxi chỉ có hai số oxi hóa là 0 và -2
C. số oxi hóa -2 là số oxi hóa bền nhất của oxi
D. oxi khơng bao giờ thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất khác
Câu 15: Trong phịng thí nghiệm người ta đều chế H2S bằng phản ứng hóa học
A.H2 + S  H2S
B. Zn + H2SO4 (đặc nóng)  ZnSO4 + H2S + H2O
C.FeS +2HCl FeCl2 + H2S
D. Na2S + H2CO3  Na2CO3 + H2S
Câu 16: Khí sunfurơ là chất có
A.tính khử mạnh

B. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử


C. tính oxi hóa mạnh
D. tính oxi hóa yếu
Câu 17: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì
A.dung dịch bị vẫn đục màu vàng
B. dung dịch chuyển thành màu nâu đen
C.khơng có hiện tượng gì xảy ra
D.tạo thành chất rắn màu đỏ
Câu 18: Để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau

A.cho lưu huỳnh cháy trong khơng khí
B. đốt cháy hồn khí H2S trong khơng khí
C. cho dung dịch Na2SO3 tác dụng với H2SO4
D. đun nóng dung dịch H2SO4 với muối Na2SO3
Câu 19: Cho các chất sau đây: HCl, SO2, CO2, SO3. chất làm mất màu dung dịch brôm là
A.HCl
B. SO2
C. CO2
D. SO3
Câu 20: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A.Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Sn, Ba C. Mg, Al, Fe, Zn D. Au, Pt, Al
Câu 21: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sau
2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k)
A.nhiệt độ
B. áp suất
C.chất xúc tác
D.kích thước của các tinh thể KClO3
Câu 22: Hằng số cân bằng KC của 1 phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây
A.nồng độ
B. nhiệt độ
C.áp suất
D.sự có mặt chất xúc tác
Câu 23: Cân bằng hóa học là một trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi
A.tốc độ phản ứng thuận bằng 2 lần tốc độ phản ứng nghịch
B. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
C. tốc độ phản ứng thuận bằng 1/2 tốc độ phản ứng nghịch
D. tốc độ phản ứng thuận bằng k lần tốc độ phản ứng nghịch
Câu 24: Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng:
H2 (k) +


1
O2(k)
2

H2O(k)

H < 0

Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng
A.thay đổi áp suất
B. thay đổi nhiệt độ
C.cho thêm O2
D.cho chất xúc tác
Câu 25: Cho flo đi qua dung dịch NaOH loãng lạnh phản ứng xãy ra theo phương trình hóa học
A. F2 + NaOH  NaF + NaFO + H2O
B. 3F2 + 6NaOH  5NaF + NaFO3 + 3H2O
C. 2F2 + 2NaOH  2NaF + OF2 + H2O
D. F2 + H2O  HF + HFO
Câu 26: Cho phản ứng Br2 + Cl2 + H2O  X + HCl. Vậy X là
A.HBrO
B. HBrO2
C. HBrO3
D. HBrO4
Câu 27: Cho brôm vào hỗn hợp chứa NaI, NaCl. Chất được giải phóng ra là
A.I2
B. I2 và Br2
C.Br2
D.Na
Câu 28: Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào gồm các chất đều tác dụng được với brôm

A.H2, ddNaCl, Cl2, Cu, H2O
B. H2, ddNaCl, H2O, Cl2
C.ddHCl, ddNaCl, Mg, Cl2
D.Al, H2, ddNaI, H2O
Câu 29: Các nguyên tố S, Se, Te ở trạng thái kích thích đều có thể có
A.2, 4 e độc thân
B. 2, 3e độc thân
C. 3, 4e độc thân
D. 4, 6e độc thân
Câu 30: Trong nhóm oxi khả năng oxi hóa của các chất
A.tăng dần từ oxi đến telu
B. tăng dần từ S đến Te trừ oxi
C.giảm dần từ Te đến oxi
D. giảm dần từ oxi đến telu
Câu 31: Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trò là chất khử
A. H2O2 + KI  I2 + KOH
B. H2O2 + KCrO2 + KOH  K2CrO4 + H2O
C. H2O2 + FeSO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + H2O
D. H2O2 + Cl2  O2 + HCl
Câu 32: Trong phản ứng nào sau đây H2O2 đóng vai trị là chất oxi hóa


A. H2O2 +Cl2  O2 + 2HCl
B.H2O2 + O3  2O2 + H2O
C.2H2O2 + Ca(ClO)2  CaCl2 + H2O + 2O2
D. H2O2 + Na2SO3  H2O + Na2SO4
Câu 33: Có 4 bình đựng 4 chất khí riêng biệt O2, O3, CO2 lần lượt cho từng khí qua dung dịch KI có
pha them tinh bột, chất khí làm dung dịch chuyển màu xanh là
Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. O3

B. O2
C. CO2
D. N2
Câu 34: Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích
A. 1s22s22p63s23p4 . B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p63s23p33d1
D. 1s22s22p63s23p6
Câu 35: Hiđro sunfua có tính chất hóa học đặc trưng là
A. tính oxi hóa
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. tính khử
D. khơng có tính oxi hóa, khơng có tính khử
Câu 36: Có hai bình đựng riêng biệt 2 khí H2S và O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử

A. dung dịch Pb(NO3)2
B. dung dịch NaNO3
C. dung dịch NaCl
D. dung dịch KOH
Câu 37: Từ bột Fe, S, dung dịch HCl, có thể có mấy cách để điều chế được H2S
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 38: Thuốc thử thích hợp để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm: HCl, NaCl,
H2SO4, Na2SO4 là
A. quỳ tím và Cu B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch BaCl2 D. quỳ tím và dung dịch BaCl2
Câu 39: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. O3
B. H2SO4
C. H2S

D. H2O2
Câu 40: Trong những điều khẳng định dưới đây điều nào phù hợp với một hệ hóa học ở trạng thái cân
bằng
A. Phản ứng thuận đã dừng
B. Phản ứng nghịch đã dừng
C. Nồng độ của các sản phẩm và nồng độ các chất phản ứng bằng nhau
D.Tốc độ của các phản ứng thuận và nghịch bằng nhau
Câu 41: Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, sản phẩm thu được là
A. CuO, SO2, H2O
B. CuSO4, SO2, H2O
C. CuSO4, S, H2O
D.CuSO4, H2S, H2O
Câu 42: Có thể điều chế oxi bằng cách phân hủy KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng một lượng chất
trên đem phân hủy hồn tồn thì thể tích oxi thu được từ
A. KMnO4 lớn nhất
B. KClO3 là lớn nhất
C. H2O2 lớn nhất
D. bằng nhau
Câu 43: Khí nào sau đây khơng cháy trong oxi?
A. CO
B. H2
C. CH4
D. CO2
Câu 44: Trong phản ứng nào dưới đây, SO2 thể hiện tính oxi hóa
A. 2SO2 + O2 + 2H2O  2H2SO4
B. SO2 + Na2CO3 đặc  Na2SO3 + CO2
to

C. SO2 + O3  SO3 + O2
D. SO2 + C

Câu 45: Trong phản ứng nào dưới đây, H2S thể hiện tính khử
A. 2H2S + 4Ag + O2  2Ag2S + 2H2O
B. H2S + Pb(NO3)2  PbS  + 2HNO3
C. 3H2S + 2KMnO4  2MnO2 + 3S + 2KOH + 2H2O
to

S + CO2

D.2H2S + 2Na
2NaHS + H2
Câu 46: Đốt 26 g bột một kim loại hóa trị II trong oxi dư thu được chất rắn có khối lượng 32,4 g.
Kim loại đó là
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Ca
Câu 47: Cho 10,4 g hỗn hợp gồm Fe, và Mg tác dụng vừa đủ với 9,6 g S. Thành phần phần trăm theo
khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp đó lần lượt là
A. 52,76% và 47,24%
B. 53,85% VÀ 46,15%


C. 63,8% và 36,2%
D. 72% và 28%
Câu 48: Hòa tan hịan tồn 9,6 g kim loại R trong dung dịch H2SO4 đặc đun nóng thu được 3,36 lít
khí SO2 (đkc). Kim loại R là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D.Pb

Câu 49: Hòa tan hịan tồn 11 g hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 10,08 g
lít SO2 duy nhất ở đkc. Khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp lần lượt là
A. 5,4g và 5,6g
B. 5,6 g và 5,6 g
C. 4,5 g và 6,5 g
D. 6,5 g và 4,5 g
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 6,8 g H2S, khí SO2 sinh ra được hấp thụ bởi 50ml dung dịch NaOH 25% (d
= 1,28 g/ml). Nống độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được là
A. 23,8%
B. 32,8%
C. 2,38%
D. 3,28%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×