Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bai 31 Tinh chat Ung dung cua hidro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (854.85 KB, 18 trang )

1


KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Viết phương trình hóa học xảy ra khi đốt cháy
khí H2 .
2. Tại sao hỗn hợp khí H2 và khí O2 khi cháy lại
gây tiếng nổ ?
ĐÁP ÁN:

to

2 H 2  O2   2 H 2O

Tại vì hỗn hợp khí này cháy rất nhanh và tỏa ra rất
nhiều nhiệt. Nhiệt này làm cho thể tích hơi nước
sinh ra sau phản ứng tăng lên đột ngột nhiều lần
do đó làm chấn động mạnh khơng khí, gây ra
tiếng nổ.


Ở tiết trước các em đã tìm hiểu tính chất hóa học
của hidro tác dụng với đơn chất khí oxi. Vậy hidro
có tác dụng được với hợp chất khơng? Bài học hôm
nay sẽ trả lời cho các em biết rõ.

Hãy nhắc lại cách điều chế H2
HS chia nhóm làm thí nghiệm dự đốn tính chất hóa học
của Hidro tác dụng với đồng (II) oxit CuO



Hóa chất

Dụng cụ


Cho khoảng 5 hạt kẽm vào ống
nghiệm có nhánh (1), lắp lên giá
sắt, nối ống dẫn khí vào.
Lắp ống dẫn khí vào 1 đầu của ống
ngiệm thủng 2 đầu (2).
Dùng muỗng thủy tinh lấy 1 ít bột
CuO (khoảng bằng hạt ngô) cho
vào khoảng giữa ống nghiệm (2).
Dùng ống hút nhỏ giọt hút khoảng
2-3ml dung dịch axit HCl cho vào
ống nghiệm (1) đậy kín miệng ống
nghiệm bằng nút cao su.
Dùng đèn cồn đang cháy hơ nóng
đều ống nghiệm (2) sau đó đun
ngay vị trí có chứa CuO.

Hình 5.2
Hidro khử đồng (II) oxit


Trả lời các câu hỏi sau:
Hiện tượng quan sát được ở ống nghiệm chứa CuO:
1. Trước khi đun nóng?
2. Sau khi đun nóng?


khơng hiện tượng
có nước và bột CuO màu đen chuyển
thành màu đỏ gạch.

3. So sánh màu của sản phẩm sau khi đun nóng với màu của kim
loại đồng, nêu tên của các sản phẩm?
giống nhau, tên của sản phẩm là đồng (Cu)
và nước (H2O)
Vậy H2 có tác dụng với hợp chất khơng ? Viết Phương trình hóa
học?


Tiết 48: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô (tt)
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II- TÝnh chÊt ho¸ häc:

1. T¸c dơng với Oxi:
2H2 + O2 t
2H2O
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
o

H2 + CuO

to

Cu+ H2O

* Nhận xét: H2 đã chiếm
nguyên tố oxi trong hợp chất

CuO. H2 có tính khử.

Khi cho luồn khí H2 đi qua
CuO đun nóng thì có kim
loại Cu và nước tạo thành,
phản ứng tỏa nhiệt.
Nhận xét thành phần
phân tử của chất tham
gia và chất tạo thành?
Khí H2 có vai trị gì
trong phản ứng trên ?


BÀI TẬP 1:
Viết PTHH của H2 khử các oxit sau:
sắt (III)oxit, thủy ngân (II)oxit, chì (II)oxit ?
ĐÁP ÁN:
to

Fe2O3  3H 2   2 Fe  3H 2O
to

HgO  H 2   Hg  H 2O
to

PbO  H 2   Pb  H 2O

Ở nhiệt độ thích hợp H2 đã chiếm oxi của oxit kim
loại để tạo ra kim loại. Đây là 1 trong những
phương pháp điều chế kim loại.



Tiết 48: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô (tt)
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II- TÝnh chÊt ho¸ häc:

1. T¸c dơng với Oxi:
2H2 + O2 t
2H2O
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
H2 + CuO t Cu+ H2O
* Nhận xét: H2 đã chiếm ngun
tố oxi trong hợp chất CuO. H2 có
tính khử.
3. Kết luận: Ở nhiệt độ thích hợp,
khí H2 khơng những kết hợp được
với đơn chất O2 mà cịn có thể
kết hợp với nguyên tố oxi trong 1
số oxit kim loại. Khí H2 có tính
khử. Các phản ứng này đều toả
nhiệt.
o

o

Ở tiết trước chúng ta đã
học tác dụng của H2 với O2
, tiết này chúng ta vừa tìm
hiểu tác dụng của H2 với
CuO. Vậy em có kết luận

gì về tính chất hóa học của
H2 ?


Chúng ta đã tìm hiểu xong tính chất của H2 . Những tính
chất này có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.

Hãy quan sát hình 5.3 sách giáo khoa, nêu ứng dụng
của H2 ?



Hãy ghép các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp?

Cột B

Cột A
1.Là khí nhẹ nhất
2.Khi cháy tỏa nhiều nhiệt
3. Có tính khử
4. Là nguồn nguyên liệu

a. Dùng làm nhiên kiệu, hàn
cắt kim loại.
b. Sản xuất phân đạm, axit
clohdric, amoniac.
c. Điều chế kim loại từ oxit
tương ứng.
d. Bơm vào khí cầu, bóng
thám khơng.


ĐÁP ÁN:

1–d ; 2–a ; 3–c ; 4–b


Tiết 48: Tính chất - ứng dụng của Hiđrô (tt)
I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II- TÝnh chÊt ho¸ häc
1. T¸c dơng với Oxi:
2H2 + O2 t
2H2O
2. Tác dụng với đồng (II) Oxit:
H2 + CuO t Cu+ H2O
3. Kết luận:
III- ỨNG DỤNG
o

o

- Dùng làm nhiên liệu, dùng để hàn cắt kim loại.
- Là nguồn nguyên liệu để sản suất axit clohidric, phân
đạm, amoniac…
- Điều chế kim loại từ oxit tương ứng.
- Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám khơng.


BÀI TẬP 2:
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ
trống trong các câu sau:

- Hiđro là chất khí ...(1)...trong các
chất khí.
- Khí hiđro có tính…(2)…, ở nhiệt độ
thích hợp, hiđro khơng những kết
hợp được với đơn chất…(3)..., mà
cịn có thể kết hợp với ngun tố oxi
trong một số …(4)... Các phản ứng
này đều tỏa nhiều nhiêt.
- Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ
yếu do tính chất …(5)..., do tính…
(6)… và khi cháy ...(7)…

tỏa nhiều
nhiệt; oxi; sự
oxi hóa chậm;
khử; rất nhẹ;
oxit kim loại;
nhẹ nhất; sự
oxi hóa; sự
cháy; hợp chất


BÀI TẬP 2:
ĐÁP ÁN :
- Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí.
- Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro
khơng những kết hợp được với đơn chất oxi, mà cịn
có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong một số oxit
kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiêt.
- Khí hiđro có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất

rất nhẹ, do tính khử và khi cháy tỏa nhiều nhiệt.


BÀI TẬP 3:

Để khử hoàn toàn 48 gam đồng (II) oxit thì
dùng hết bao nhiêu lít khí H2 ( đktc) ?
ĐÁP ÁN:
A. 2,24 lít

C. 13,44 lít
B. 3,36 lít
C. 13,44 lít
D. 6,72 lít

nCuO

m 48
  0, 6mol
M 80
to

CuO  H 2   Cu  H 2O
nH 2 nCuO 0, 6mol
VH 2 n.22, 4 0, 6.22, 4 13, 44lit


Hướng dẫn về nhà:
1. BTVN :
Bài tập: 4b, 5, 6 trang109

SGK.
2. Chuẩn bị bài sau:
Làm tốt các bài tập và học
bài để chuẩn bị tiết sau
luyện tập.

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 6/ Tr.109 SGK




×