TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
GVHD: NGƠ VĂN Q
L/O/G/O SVTH: TRẦN THỊ THẢO
LỚP: DH9TC
MSSV: DTC083451
Đề tài
TÌM HIỂU CHI PHÍ SỬ
DỤNG VỐN CỦA CƠNG
TY CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU THỦY SẢN
AN GIANG TỪ NĂM 2008
ĐẾN NĂM 2010
Nội dung chính
1
Mở đầu
2
Tìm hiểu chi phí sử dụng
4
vốn của công ty Agifish
Cơ sở lý thuyết
Nhân tố ảnh hưởng đến
Giới
thiệu
công
ty
3
5 CPSDV và khuyến cáo các
Agifish
quyết định đầu tư
6
Kết luận và kiến nghị
1. PHẦN MỞ ĐẦU
1.1 Cơ sở hình thành đề tài
1.4 Phương
nhiên
CPSDV là 1pháp
kn quan
trọng.cứu
Để DN chọn những
dựkhảo
án đầu
tư TÀI
có tỷCHÍNH
suất lợi
nhuận NGHIỆP
cao hơn HIỆN
Tham
sách
DOANH
CPSDV
ĐẠI chủ biên Trần Ngọc
Thơ
• 1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Thu thập thơng tin trên các trang web
•
Xác định CPSDV của công ty qua ba năm 2008,
1.5
Ý nghĩa
2009,
2010 nghiên cứu
•
Nguyên nhân ảnh hưởng đến CPSDV
Khi quyết định đầu tư thì CP là thấp nhất lợi
•
Đưa ra các khuyến cáo về quyết định đầu tư.
nhuận cao nhất là điều mà các nhà đầu tư quan
Text
here vi nghiêntâm
Text in here
1.3inPhạm
cứu
nhất
•
Khơng gian nghiên cứu tỉnh An Giang.
•
Thời gian: từ năm 2008 đến năm 2010.
•
Đới tượng: cơng ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản An
Giang.
•
2.1 T
Ổơ
NG QUAN V
Ề CHI PHÍ S
2. C
sở lý thuy
ết Ử DỤNG VỐN
CPSDV
Là tỷ xuấC
t sinh l
ợi mà các nhà cung
ứng vốn
ấ
u trúc v
ố
n
trên thị trường u cầu DN phải trả cho họ
WACC
Là CPSDV bình qn gia quy
Vốền CSH
n của tất cả
Nợ dài
nguhồạ
n tài tr
n ợ dài hạn mà 1 DN sử dụng
Ý nghĩa CPSDV
CPSDV là cầu nối quan trọng giữa các quyết
định đầu tư dài hạn của DN
Vốn cổ
Vốn cổ phần
phần ưu đãi
thường
2.1 CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN CỦA CÁC NGUỒN
TÀI TRỢ THÀNH PHẦN
VAY DÀI HẠN
VỐN CỔ PHẦN
CPSDV vay dài
hạn đo lường chi phí
hiện tại của DN phải
trả cho việc vay nợ để
tài trợ các dự án
Các hình thức vay dài:
§
§
Phát hành trái phiếu
Vay ngân hàng…
Cổ phần ưu đãi
Là CP mà CĐ sở
hữu nhận cổ tức cố
định, được chia trước
khi ln thuần được phân
phối cho các CĐ có CP
thường.
Cổ phần thường
Lãi suất yêu cầu của
cổ đông cổ phiếu
thường đối với DN.
3. Giới thiệu cơng ty
•
•
•
Lĩnh vực
kinh doanh
Vị thế
cơng ty
Rủi ro nguyên liệu đầu
vào, tỷ giá, thị trường
Xuthụ
hướng thị trường
tiêu
thế giới là nhu cầu thủy
sản ngày càng tăng
Sx,Năm
kinh2009,
doanhxếp
thủy
hạng
hải 5sản
Chế
trong
biến,
topxk10
thủy
DNhải
xuất
sản
đông
khẩu
lạnh
cá tra hàng đầu VN
Sx nông sản vật tư nông
nghiệp
Triển vọng
Công ty
Rủi ro
kinh doanh
4. Chi phí sử dụng
Lãi suvốn
ất
4.1 Chi phí sử dụng vốn vay
12
10
CPSDVCSH
8
6
4
2
0
Chỉ tiêu 4.2 Chi
Lãi suphí
ất
sửChênh l
dụng
ệchVCSH
Năm 2008WACC 16,5
WACC
CPSDVCSH
Chênh l
ch
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
Chênh ệ
lệch
(sổ sách) (thị trường)
Năm 2008
Năm 2009
12 4,93
27,28%
Năm 2008 4.3
6,84
7,43
8,63%
WACC
Năm 2009
64,91%
Năm 2009
6,5
6,74 25,00%
3,69%
Năm 2010
15 5,25
Năm 2010Năm 2010
6,75
9,08
3,77%
7,57
44,19%
Th
5. Nhân tố ảnh CPSDV &
khuyến cáo quyết định đầu
5.1Khuyến
Nhân tốcáo
ảnhcác
hưởng
CPSDV
Lãi suất
tăng,
5.2
quyết
định
đầu
tưlãi phải trả
tư
tăng và ngược lại
1.
2.
t
Khi
Tác động mạnh vào
ấ
u
is
ã
LNgoài
uế
quyếttầm Tỷ suất
kiểm sốt sinh lời
địnhCóđầu
nội bộ
thể
tư,kiểm
Dn sốtlớn hơn
nên chọn CPSD
dự án:
ât
su
a
Ch
i
c
trú
cổ
tứ
c
u
Cấ
n
vố
Mức
rủivì nó dùng để tính
CPSDV,
ro và chi WACC
Cấu trúc vốn thay đổi
phí
cơ
làm ảnh hưởng tới CPSV
hội củado lợi nhuận giữ
CPSDV
từng
lại rẻ dự
hơn phát hành cổ
án phần mới
6. Kết luận & kiến nghị
Trong ba năm nghiên cứu, CPSDV của cơng
ty cóchọn cơ cấu vốn phù
lựa
nhiều biến động tăng lên do sự biến
hợp
động của
nền kinh tế. Nhưng công ty đã có chính
•
Kết Kiế sách phù hợp,
hợp tác nghiên
đạt được kế hoạnh
luận
củacứu
•
n cty đạt ra cùng năng
với điều
kiện
địa
lý
thuận
động sáng
lợi,
năng động và sáng tạotạo
đã khơng ngừng
ngh
mởhóa & nâng cao
đa
dạng
rộng sxị và nâng cao chất lượng sp tăng sức cạnh
clượng SP
•
•
tranh
Cám ơn
thầy, cô và
các bạn đã
lắng nghe!
L/O/G/O