Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.7 KB, 15 trang )

ĐỀ THI THỬ HK2 ĐỀ SỐ 1
210
84

Câu 1. Chất phóng xạ Po phóng xạ  rồi trở thành Pb. Dùng một mẫu Po ban đầu có 1g, sau 365 ngày đêm
mẫu phóng xạ trên tạo ra lượng khí hêli có thể tích là V = 89,5cm3 ở điều kiện tiêu chuẩn. Chu kỳ bán rã của Po
là:
A. 138,5 ngày đêm
B. 135,6 ngày đêm
C. 148 ngày đêm
D. 138 ngày đêm
Câu 2. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số
A.dao động riêng của mạch LC.
B.năng lượng điện từ.
C.dao động tự do của ăng ten phát.
D.điện thế cưỡng bức.
Câu 3. Một đèn có cơng suất bức xạ 3,03 W phát ra bức xạ có bước sóng  0,410m ,chiếu sáng catơt của tế
bào quang điện. Người ta đo được dịng quang điện bão hoà là I0 = 2 mA. Hiệu suất quang điện là:
A. 0,02
B. 0,025
C. 0,002
D. 0,0015
Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới
màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của
trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là:
A.9 vân.
B.3 vân.
C.7 vân.
D. 5 vân.
24
24



Na
Na
Câu 5. Đồng vị 11 là chất phóng xạ  và tạo thành đồng vị của Magiê. Mẫu 11 có khối lượng ban đầu là
mo=0,25g. Sau 120 giờ độ phóng xạ cuả nó giảm đi 64 lần. Cho Na=6,02. 1023 hạt /mol. Khối lượng Magiê tạo
ra sau thời gian 45 giờ.
A.0,25g.
B.0,197g.
C.1,21g.
D. 0,21g.
Câu 6. Sóng điện từ
A. là sóng dọc
C. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường
B. mang năng lượng
D. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trường
2
Câu 7. : Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơ tê ri 1 D lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết
2
1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là:
A. 2,24MeV
B. 3,06MeV
C. 1,12 MeV
D. 4,48MeV
Câu 8. Tính chất quan trọng nhất của tia X phân biệt nó với các bức xạ khác là:
A. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ...
C. tác dụng phát quang nhiều chất
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. khả năng ion hố khơng khí
Câu 9. Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có cơng thốt electron A0 = 2,2 eV. Chiếu vào catơt
một bức xạ điện từ thì xảy ra quang điện. Muốn triệt tiêu dịng quang điện bão hồ người ta phải đặt vào Anôt

và Catôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4 V. Giới hạn quang điện của catơt và bước sóng bức xạ kích thích là:
 0,565m,  0,602m
 0,65m,  0,478m
A. 0
C. 0
B.  0 0,565m,  0,478m
D.  0 0,478m,  0,565m

7
Câu 10. Một prơtơn có động năng Wp=1,5Mev bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên thì sinh ra 2 hạt X có bản
chất giống nhau và khơng kèm theo bức xạ gama. Tính động năng của mỗi hạt X? Cho
mLi=7,0144u;mp=1,0073u; mx=4,0015u; 1uc2=931Mev.
A.9,5Mev.
B.9,6Mev.
C.9,7Mev.
D. 4,5Mev.
Câu 11. Theo thuyết phơtơn của Anh-xtanh thì năng lượng
A. của mọi phôtôn là như nhau
C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng
D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng
Câu 12. Catốt của 1 tế bào quang điện có cơng thốt A = 2,9.10 -19 J, chiếu vào catốt của tế bào quang điện ánh

sáng có bước sóng

λ=0,4 μm

.Tìm điều kiện của hiệu điện thế giữa anốt và catốt để cường độ dòng quang
−34


đện triệt tiêu .Cho h=6 ,625.10
A. U AK ≤−1, 29V

8

−19

Js ;c=3.10 m/s; e=1,6. 10

B. U AK =1 , 29V

C

C. U AK =−2 , 72V
1

D. U AK =−1, 29V


Câu 13. Điện trường xốy là điện trường:
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên B. của các điện tích đứng yên
C. có các đường sức khơng khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích khơng đổi
Câu 14. Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2
 F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng  = 16m thì tụ điện phải có điện dung
bằng bao nhiêu?
A.36pF .
B.320pF.
C.17,5pF.
D. 160pF.
Câu 15. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng

λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9mm. Nếu làm thí nghiệm
với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy: từ một điểm M trên màn đến vân
sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân
trung tâm 10,8mm , bước sóng của bức xạ λ2 là:
A. 0,38μm.
B. 0,4μm.
C. 0,76μm.
D. 0,65μm.
Câu 16. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,5m và  2 0,6m vào
hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảng cách nhỏ nhất giữa
hai vị trí trùng nhau đó là:
A. 4 mm
B. 5 mm
C. 6 mm
D. 7,2 mm
Câu 17. Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện
A.động năng ban đầu cực đại của êlêctrôn quang điện tỉ lệ nghịch với bước sóng ánh sáng kích thích.
B.để có dịng quang điện thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải lớn hơn hoặc bằng 0.
C.khi giảm bước sóng ánh sáng kích thích thì hiệu điện thế hảm tăng.
D.giới hạn quang điện phụ thuộc vào tốc phơtơn đập vào catốt.
Câu 18. Tính chất nào sau đây khơng có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngồi
C. đều có bản chất là sóng điện từ
B. là các bức xạ khơng nhìn thấy
D. đều có tác dụng nhiệt
Câu 19. : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vơ tuyến?
A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
B. Sóng ngắn có thể dùng trong thơng tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
C. Sóng dài thường dùng trong thơng tin dưới nước.

D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi
xa trên mặt đất.
Câu 20. Lần lượt chiếu vào catốt của 1 tế bào quang điện 2 bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cưc
đạicủa các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần .Bước sóng giới hạn của kim loại làm catốt có giá trị

λ0 =

4c
3f

λ0 =

3c
4f

λ0 =

3c
2f

λ0 =

c
f

A.
B.
C.
D.
Câu 21. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1 µF, ban đầu được điện tích đến hiệu điện thế 100V ,

sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần . Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện
dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?
A. Δ W = 10 mJ
B. Δ W = 10 kJ
C. Δ W = 5 mJ
D. Δ W = 5 k J
2
Câu 22. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q ocos( T t +  ). Tại
T
thời điểm t = 4 , ta có:
A. Dịng điện qua cuộn dây bằng 0.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C. Năng lượng điện trường cực đại.
D. Điện tích của tụ cực đại.

2


Câu 23 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên
màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát
thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,35 mm
B. 0,45 mm
C. 0,50 mm
D. 0,55 mm
Câu 24. Sóng nào sau đây khơng phải là sóng điện từ:
A. sóng của đài phát thanh
B. sóng của đài truyền hình
C. ánh sáng phát ra từ ngọn đèn
D. sóng phát ra từ loa phóng thanh


Câu 25. Bước sóng các vạch  và trong quang phổ của Hyđrơ là 0,6563 m và 0,486 m . Bước sóng dài
nhất của vạch quang phổ trong dãy Pa-sen là:
A. 1,139 m
B. 1,876 m
C. 0,967 m
D. giá trị khác
Câu 26. Khi chiếu vào chất CdS ánh sáng đơn sắc có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện trong của chất
này thì điện trở của nó sẽ:
A. khơng thay đổi
B. ln tăng
C. giảm đi
D. lúc tăng lúc giảm
Câu 27. Hiệu điện thế cực đại giữa hai cực của ống tia X là 12,5 kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có
thể phát ra là bao nhiêu?
A. 9,9375.10-10 m
B. 9,9375.10-9 m
C. 9,9375.10-8 m
D. 9,9375.10-11 m
Câu 28. Chiếu một chùm ánh sáng trắng tới lăng kính. Phát biểu nào sau đây là đúng với các tia ló?
A. Các tia ló lệch như nhau
C. Tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất
B. Tia đỏ lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất
D. Tia màu lam không bị lệch
Câu 29. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô, các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các electron
chuyển từ quỹ đạo ngoài về quỹ đạo
A. M
B. L
C. K
D. N

Câu 30. Trong một thí nghiệm Young với bức xạ có bước sóng  0,64m , người ta đo được khoảng vân i là
'
'
0,42 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ  thì khoảng vân đo được là 0,385 mm. Bước sóng  có giá trị là:
A. 0,646 m
B. 0,702 m
C. 0,587 m
D. 0,525 m
Câu 31. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4s. Năng
lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kỳ là:
A. 2.10-4 s
B. 4,0.10-4 s
C. 1,0.10-4 s
D. 0,5.10-4 s
-19
-34
8
Câu 32. Cho 1 eV = 1,6.10 J, h = 6,625.10 J.s, c = 3.10 m/s. Khi electron trong nguyên tử hyđrô chuyển từ
quỹ đạo dừng có năng lượng Em = -0,85 eV sang quỹ đạo dừng có năng lượng En = -13,6 eV thì ngun tử bức
xạ điện từ có bước sóng:
A. 0,4340 m
B. 0,0974 m
C. 0,4860 m
D. 0,6563 m
Câu 33. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. một chất lỏng hoặc khí
C. một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp
D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 34. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:

A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu
sáng
C. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang
D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
Câu 35. Catôt của tế bào quang điện làm bằng Vonfram. Cơng thốt của electron đối với vonfram là 7,2.10-19 J.
Giới hạn quang điện của Vonfram là:
A. 0,475 m
B. 0,425 m
C. 0,375 m
D. 0,276 m
Câu 36. Khi mắc tụ C vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có bước sóng 1 100m , khi thay tụ C

1

1

bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng  2 75m . Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào mạch thì bắt được
sóng có bước sóng là:
A. 40 m
B. 80 m
C. 60 m
D. 120 m

3


Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến
màn là D, bước sóng ánh sáng trong chân khơng là  . Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có chiết suất n thì
khoảng vân i có công thức là:

n D
aD
D
a
i
i
i
i
n
na
nD
a
A.
B.
C.
D.
Câu 38. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ có điện dung 5F dao động điện từ tự do với điện áp cực đại
hai bản tụ điện là 6 V. Khi điện áp tức thời ở hai bản tụ là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng:
A. 10-5 J
B. 9.10-5 J
C. 4.10-5 J
D. 5.10-5 J
Câu 39. Trong mạch LC lí tưởng, cứ sau những khoảng thời gian như nhau t0 thì năng lượng trong cuộn cảm và
và trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kỳ dao động riêng của mạch là: A. T = t0/2 B. T = 2t0 C. T = t0/4 D. T = 4t0
Câu 40. Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A. chỉ với lăng kính thuỷ tinh
B. chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng
C. ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết quang khác nhau
D. ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không
Câu 41: Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo tồn nào ?

A. Bảo tịa điện tích, khối lượng , năng lượng
;
B. Bảo tồn điện tích, khối lượng , năng lượng
C. Bảo tồn điện tích , số khối , động lượng ;
D. Bảo toàn điện tích, số khối, năng lượng
Câu 42: Các bức xạ trong dãy Laiman thuộc dãy nào trong thang sóng điện từ ?
A. Hồng ngoại
;
B. Ánh sáng khả kiến
C. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy
D. Tử ngoại
Câu 43: Hãy tính tuổi cuả một cái tượng gỗ biết rằng hoạt độ phóng xạ của nó bằng 0,95 lần của một khúc gỗ
cùng khối lượng và vừa mới chặt . Biết đồng vị Cacbon C14 có chu kì bán rã là 5600 năm
A. 198 năm
B. 412 năm
C. 5320 năm
D. 285 năm
Câu 44: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 2s, nếu
công suất phát xạ của đèn là 10W
A. 6.1019 hạt/s
B. 4,5.1019 hạt/s
C. 1,2.1019 hạt/s
D. 3.1019
hạt/s
Câu 45: : Gọi  D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ,  L là năng lượng của pho ton ánh sáng lục,  V là năng
lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
A.  V   L   D
B.  L   V   D
C.  L   D   V


D.  D   V   L

Câu 46: Nơtrinô là
A. hạt nhân không mang điện
;
B. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ bê ta
C. hạt xuất hiện trong phân rã phóng xạ anpha ;
D. hạt sơ cấp mang điện dương
Câu 47: : Tia Rơnghen phát ra từ ống Rơnghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10-11m. Hiệu điện thế UAK của ống

A. 1553V
;
B. 155273V
;
C. 155V
; D. 15527V
Câu 48: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vơ tuyến điện
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 49: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm
bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50àm. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là
A. 3.28.105m/s;
B. 4,67.105m/s;
C. 5,45.105m/s;
D. 6,33.105m/s
Câu 50: Bước sóng dài nhất trong dóy Banme là 0,6560àm. Bước sóng dài nhất trong dóy Laiman là 0,1220àm.
Bước sóng dài thứ hai của dóy Laiman là : A. 0,0528àm; B. 0,1029àm; C. 0,1112àm; D. 0,1211àm


4


ĐỀ THI THỬ HK2 ĐỀ SỐ 2
Caâu 1. Chọn câu sai :Theo thuyết tương đối hẹp thì tốc độ ánh sáng truyền trong chân không c = 300.000km/s
A. bằng nhau trong mọi hệ qui chiếu qn tính
B. khơng phụ thuộc vào phương truyền
C. là tốc độ giới hạn của mọi chuyển động
D. chỉ phụ thuộc vào tốc độ của nguồn phát
Câu 2. Khối lượng tương đối tính của phơ tơn ứng với bức xạ có λ = 0,5μm là
A. 1,3.10-40 kg
B. 4,4.10-36 kg
C. 4,4.10-32 kg
D. 1,3.10-28 kg
Caâu 3. Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì
bán rã của đồng vị đó là:
A. 1h
B. 2h
C. 3h
D. 4h
Câu 4. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu, có 75% số hạt
nhân N0 bị phân rã. Chu kì bán rã của chất đó là
A. 8 giờ.
B. 4 giờ.
C. 2 giờ
D. 3 giờ.
2
6
4
4

Caâu 5. Cho phản ứng hạt nhân 1 H  3 Li  2 He  2 He . Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng
trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân của nó.
Năng lượng tỏa ra khi có 1g heli được tạo thành theo phản ứng trên là
11
10
11
10
A. 3,1.10 J
B. 4, 2.10 J
C. 6, 2.10 J
D. 2,1.10 J
Caâu 6. Cho phản ứng hạt nhân α + Al1327 → P1530 + X thì hạt X là
A. prơtơn.
B. nơtrơn.
C. êlectrơn.
D. pơzitrơn.
Câu 7. Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ở các thời điểm t1 và t2 (với t2  t1 ) kể từ thời điểm ban
đầu thì độ phóng xạ của mẫu chất tương ứng là H1 và H 2 . Số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian từ
thời điểm t1 đến thời điểm t2 bằng
H1  H 2
A. 2(t2  t1 )

( H1  H 2 )T
ln 2
B.

( H1  H 2 )T
ln 2
C.


( H1  H 2 ) ln 2
T
D.

7

Caâu 8. Cho phản ứng hạt nhân: p  3 Li ,3MeV. Khi tạo thành được 1g Hêli thì năng lượng tỏa ra từ
phản ứng trên là bao nhiêu? Cho NA = 6,023.1023 mol-1.
A. 13,02.1023 MeV.
B. 8,68.1023 MeV.
C. 34,72.1023MeV.
D. 26,04.1023 MeV.
Caâu 9. Một hạt đang chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết
tương đối hẹp, động năng Wd của hạt và năng lượng nghỉ E0 của nó liên hệ với nhau bởi hệ thức
A.

Wd 

8E 0
15

Wd 

2E 0
3

15E 0
Wd 
8
C.


Wd 

3E 0
2

B.
D.
235
92 U bị phân hạch thì tỏa ra năng lượng 200 MeV. Cho số A-vơ-ga-đrơ N =
A

Câu 10. Khi một hạt nhân
235
6,02.1023 mol-1. Nếu 1 g 92U bị phân hạch hồn tồn thì năng lượng tỏa ra xấp xỉ bằng
A. 8,2.1010 J.
B. 5,1.1016 J.
C. 5,1.1010 J.
D. 8,2.1016J.
Caâu 11. Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
5


C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
D. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân ln được bảo tồn.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.
B. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ơ nhiễm mơi trường.

C. Trong lị phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
D. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
Caâu 13. Khác biệt quan trọng nhất của tia g đối với tia  và  là tia g:
A. là bức xạ điện từ.
B. làm mờ phim ảnh.
C. làm phát huỳnh quang.
D. khả năng xuyên thấu mạnh.
Caâu 14. Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu phóng xạ ngun chất. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này
là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ này bằng
A. N0./8
B. N0/3
C. N0/4
D. N0/5
Câu 15. Chọn câu sai :Phôtôn ứng với một bức xạ
A. khối lượng nghỉ bằng khơng
B. khối lượng tương đối tính bằng khơng
C. năng lượng nghỉ bằng khơng
D. tốc độ v =c
Câu 16. Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
4
235
A. 2 H e .
B. 92 U

4
2 He

235
56
92 U , 26 F e

56
C. 26 F e

,



137
55 C s



137

D. 55 C s .
Caâu 17. Dùng hạt  bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt proton và hạt nhân ôxi theo
4
14
17
1
phản ứng: 2   7 N  8 O  1 p . Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là: m 4, 0015 u; mN 13,9992
u; mO 16,9947 u; mp= 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì động năng tối thiểu của hạt 

A. 1,503 MeV.
B. 29,069 MeV.
C. 3,007 Mev.
D. 1,211 MeV.
210

Câu 18. Đồng vị Pơlơni 84 Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 2mg

Po là:
A. 2,879.1016 Bq
B. 2,879.1019 Bq
C. 3,33.1014 Bq
D. 3,33.1011 Bq
Caâu 19. Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A, mB, mC
lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Q trình phóng xạ
này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
Q
Q
Q

2
2
2
A. mA = mB + mC
B. mA = mB + mC - c
C. mA = c mB - mC
D. mA = mB + mC + c
Caâu 20. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ  .Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị
phân rã sau thời gian t là:
 t
t
 t
A. N 0 e
B. N 0 (1  t)
C. N 0 (1  e )
D. N 0 (1  e )
Caâu 21. Hạt nhân 16C sau một lần phóng xạ tạo ra hạt nhân 17N. Đây là
A. phóng xạ γ

B. phóng xạ β-.
C. phóng xạ β+
35
Câu 22. Hạt nhân 17 Cl có

D. phóng xạ α.

A. 35 nuclơn
B. 35 nơtron
C. 17 nơtron
D. 18 proton.
Câu 23. Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X ngun chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian t = 2T kể từ
thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác và số hạt
nhân chất phóng xạ X cịn lại là:
A. 3.
B. 1/3
C. 4/3
D. 4.
Caâu 24. Động lượng tương đối tính của phơ tơn ứng với bức xạ có λ = 0,663μm là
A. 10-28 kgm/s
B. 10-27 kgm/s
C. 10-29 kgm/s
D. 10-39 kgm/s
6


Câu 25. Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động
lượng của hạt nhân là:
A. 2,4.10-20 kg.m/s.
B. 3,875.10-20 kg.m/s.

C. 7,75.10-20 kg.m/s.
D. 8,8.10-20 kg.m/s.
235
Caâu 26. Biết khối lượng của hạt nhân 92U là 234,99 u, của proton là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087 u.
235
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92U là
A. 8,71 MeV/nuclơn
B. 6,73 MeV/nuclơn
C. 7,63 MeV/nuclơn
D. 7,95 MeV/nuclơn
Câu 27. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
A. Bảo toàn khối lượng.
B. Bảo toàn năng lượng tồn phần.
C. Bảo tồn điện tích.
D. Bảo tồn động lượng.
Caâu 28. Theo thuyết tương đối khối lượng của một vật
A. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi. B. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm.
C. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ qui chiếu.
D. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng.

40

56

Caâu 29. So với hạt nhân 20 Ca, hạt nhân 27 Co có nhiều hơn
A. 16 nơtron và 11 prôtôn.
B. 9 nơtron và 7 prôtôn.
C. 11 nơtron và 16 prơtơn.
prơtơn.
Câu 30. Biết khối lượng của prơtơn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân

23
11

D. 7 nơtron và 9
23
11

Na 22,98373 u

và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của
Na bằng
A. 8,11 MeV.
B. 81,11 MeV.
C. 18,66 MeV.
D. 186,55 MeV.
Câu 3. Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn camt thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Chu kỳ dao đông riêng của mạch là:
A.

A. T = π √ LC
B. √ 2π LC
C. √ LC
D. 2π √ LC
Câu 7. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A.Quang – phát quang.
B. quang điện ngoài. C. quang điện trong. D. nhiệt điện
Câu 10. Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân khơng.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân khơng.
C. là sóng dọc và khơng truyền được trong chân khơng

D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 12. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phơtơn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 13. Hạt nhân càng bền vững khi có:
A. Năng lượng lien kết riêng càng lớn
B. Số prôtôn càng lớn.
C. Số nuclôn càng lớn
D. Năng lượng lien kết càng lớn
Câu 17. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật khơng phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
Câu 18. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nèn quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
7


D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
cam, vạch chàm và vạch tím.
Câu 20. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dung anten
thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ
vệ tinh thuộc loại:
A. sóng trung

B. sóng ngắn
C. sóng dài
D. sóng cực ngắn
Câu 22. Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia g đi vào miền có điện trường đều theo phương vng góc
với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là:
A. tia g
B. tia C. tia +
D. tia 
14

14

Câu 23. Hạt nhân 6 C và 7 N có cùng
A. điện tích
B. số nuclôn
C. số prôtôn
D. số nơtrôn.
Câu 26. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí. Khi đi qua
lăng kính, chùm sáng này
A.không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C.bị thay đổi tần số,
D. không bị tán sắc
107
Câu 27. Cho khối lượng hạt nhân 47 Ag là 106,8783u, của nơtrôn là 1,0087; của prôtôn là 1,0073u . Độ hụt
107

khối của hạt nhân 47 Ag là:
A. 0,9868u
B. 0,6986u

C. 0,6868u
D. 0,9686u
Câu 29. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A.Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc,
C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 30. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhì thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào.
Câu 32. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám ngun tử
này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, . Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra
tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrơ được tính theo biểu thức En
f1
E0
2
= - n ( E là hằng số dương, n= 1, 2, 3…). Tỉ số f 2 là

10
3

0

27
B. 25

3
C. 10


25
D. 27

A.
Câu 33. Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực
đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2T1. Khi cường độ dịng điện
trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ
q1
nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số q2 là:
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
Câu 37. Trong thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng
từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các
bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là:
A. 417 nm
B. 570 nm
C. 714 nm
D. 760 nm
8


Câu 40. Trong một thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc:
ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong
khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng
này có bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 4.

B. 7
C. 5
D. 6
210

206

Câu 41. Đồng vị phóng xạ 84 Po phân rã , biến thành đồng vị bền 82 Pb với chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban
210
206
đầu có mơt mẫu 84 Po tinh khiết. Đền thời điểm t, tổng số hạt  và hạt nhân 82 Pb ( được tạo ra) gấp 14 lần
210

số hạt nhân 84 Po còn lại. Giá trị của t bằng:
A. 552 ngày
B. 414 ngày

C. 828 ngày
D. 276 ngày
7
Câu 49. Bắn hạt prơtơn có động năng 5,5MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên gây ra phản ứng hạt hân
7

p + 3 Li 2. Giả sử phản ứng khơng kèm theo bức xạ g, hai hạt  có cùng động năng và bay theo hai
hướng tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng
lượng mà phản ứng tỏa ra là;
A. 14,6 MeV
B. 10,2 MeV
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV

Câu 16. Cơng thốt của electron khỏi một kim loại là 6,625.10- 19J. Biết h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s. Giới
hạn quang điện của kim loại này là
A. 300nm
B.350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:

9



ĐỀ THI THỬ HK2 ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối
lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV.
B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV.
D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
Câu 2: Khi nói về tia γ , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia γ không phải là sóng điện từ.
B. Tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia γ không mang điện.
D. Tia γ có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
-11
Câu 4: Trong nguyên tử hiđrơ, bán kính Bo là r 0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của ngun tử hiđrơ,
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L.
B. O.
C. N.
D. M.
Câu 5: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức
−13 , 6
En = 2 ( eV )
n
(với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về


quỹ đạo dừng n = 1 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng λ1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5
về quỹ đạo dừng n = 2 thì ngun tử phát ra phơtơn có bước sóng
và λ2



λ2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1

A. 27 λ2 =128 λ1 .
B. λ2 =5 λ1 .C. 189 λ2 =800 λ1 .
D.. λ2 =4 λ1
Câu 6: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao
thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của
thí nghiệm vẫn giữ ngun thì
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai mơi trường thì nó có thể bị phản xạ hoặc khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân khơng.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm ln đồng pha với nhau.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn
10


quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng thí nghiệm là

A. 0,64 μm .
B. 0,50 μm .
C. 0,45 μm .
D. 0,48 μm
.
Câu 9: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dịng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
tụ giảm từ giá trị cực đại xuống cịn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4 s.
B. 6.10-4 s.
C. 12.10-4 s.
D. 3.10-4 s.
Câu 11: : Cơng thốt êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị

A. 550 nm.
B. 220 nm.
C. 1057nm.
D. 661 nm.
Câu 12: Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.

Câu 13: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF .

Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 Ω , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một cơng suất trung bình bằng
A. 72 mW.
B. 72 μW .
C. .36 μW
D. 36 mW
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ
10pF đến 640 pF. Lấy 2 = 10. Chu kỳ dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8s đến 3,6.10-7s
B. từ 4.10-8s đến 2,4.10-7s
-8
-7
C. từ 4.10 s đến 3,2.10 s
C. từ 2.10-8s đến 3.10-7s
Câu 15: Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính theo cơng thức
13 , 6
En =− 2
n
(eV) (n = 1, 2, 3, ....). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n = 3 sang
quĩ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hidro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 m
B. 0,4861 m
C. 0,6576 m
D. 0,4102 m
Câu 16: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nuclon tương ứng là A X, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng
liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX, EY, EZ với EZ < EX < EY. Sắp xếp các hạt nhân này theo
thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z

D. Z, X, Y
Câu 17: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
Câu 18: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khơng đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao
động riêng của mạch là

√5

f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
11


C1

C1

A. 5C1
B. 5
C. √ 5 C1
D. √5
Câu 19: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 20: Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14Hz. Khi dùng ánh sáng có bước

sóng nào dưới dây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A. 0,55 m
B. 0,45 m
C. 0,38 m
D. 0,40 m
Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát là 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 m và 0,56 m
B. 0,40 m và 0,60 m
C. 0,45 m và 0,60 m
D. 0,40 m và 0,64 m
Câu 22: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo L sang quĩ đạo K thì nguyên
tử phát ra photon có bước sóng 21, khi electron chuyển từ quĩ đạo M sang quĩ đạo L thì nguyên tử phát ra
photon có bước sóng 32, khi electron chuyển từ quĩ đạo M sang quĩ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước
sóng 31. Biểu thức xác định 31 là
λ32 λ21
λ32 λ21
λ31=
λ31=
λ = λ −λ
λ =λ +λ
λ 21 −λ32
λ 21+ λ 32
A.
B. 31 32 21
C. 31 32 21
D.
Câu 23: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 24: Một kim loại có cơng thốt electron là 7,2.10-19J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước
sóng 1 = 0,18m ; 2 = 0,21m ; 3 = 0,32m và 4 = 0,35m. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại này có bước sóng là
A. 1, 2 và 3 B. 1 và 2
C. 2, 3 và 4
D. 3 và 4
Câu 25: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có chu kỳ bán rã T. Sau khoảng thời
gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
N0
N0
N0
A. 2
B. √ 2
C. 4
D. N 0 √ 2
Câu 26: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy dung dịch này
phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. quang - phát quang
C. hóa - phát quang
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 27: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
B. Năng lượng liên kết càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng nhỏ.
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
14


Câu 28: Dùng một hạt có động năng 7,7MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng
1
17
 14
7 N  1 p 8 O
. Hạt proton bay ra theo phương vng góc với phương bay tới của hạt  . Cho khối lượng các
2
m 4, 0015u; m p 1, 0073u; mN 14 13, 9992u; mo17 16,9947u
hạt nhân 
. Biết 1u 931,5MeV / c . Động năng
của hạt

17
8

O

là:
A.6,145MeV
B. 2,214MeV
C. 1,345MeV
D. 2,075MeV.


Câu 29: Gọi D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, L là năng lượng của pho ton ánh sáng lục,  V là năng
lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng:
12



A.  V   L   D
B.  L   V   D
C.  L   D   V
D.  D   V   L
Câu 30: Khi nói về pho ton phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau.
B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn.
D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.
Câu 31: Biết bán kính Bo là r0=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là:
A. 132,5.10-11m
B. 84,8.10-11m
C. 21,2.10-11m
D. 47,7.10-11m.
Câu 32: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân
quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm.
B. 0,3 mm.
C. 0,9 mm.
D. 1,5 mm.
Câu 33: Tia nào sau đây khơng phải là tia phóng xạ?

A. Tia g .
B.Tia X.
C.Tia 
D.Tia  .
Câu 34: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này
là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
1

15
1
1
N0
N0
N0
N0
A. 4 .
B. 16
.
C. 16 .
D. 8 .
Câu 35: Pho tơn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
A. sóng vơ tuyến
B. Tia hồng ngoại
C. Tia X
19
9

1
1

Câu 36: Trong phản ứng hạt nhân F  p  O  X , hạt X là:
A. electron
B. Proton
C. hạt 
Câu 37: Hạt nhân

210
84


210
84

Po

Po

D. Tia tử ngoại.

16
8

phóng xạ  và biến thành hạt nhân
210
84

206
82

D. pơzitron
Pb

. Cho chu kì bán rã của

210
84

Po


là 138 ngày và

Po

ban đầu có 0,02g
nguyên chất. Khối lượng
còn lại sau 276 ngày là:
A. 7,5mg
B.10mg
C. 5mg
D. 2,5mg.
Câu 38: Tia Rơn- ghen (tia X) có tần số:
A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
B. Nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
C. lớn hơn tần số của tia gamma
D. Lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 39: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là  = 5.10-8s-1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng
xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A. 5.108s.
B. 5.107s.
C. 2.108s.
D. 2.107s.
3
3
Câu 40: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng
A. số nơtron.
B. số nuclơn.
C. điện tích.
D. số prơtơn.
Câu 41: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.

Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động
riêng của mạch dao động là 3 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là
1
1
A. 9 s.
B. 27 s.
C. 9 s.
D. 27 s.
Câu 42: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa khơng khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
13


Câu 43: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t=0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau
khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,25N0.
B. 0,875N0.
C. 0,75N0.
D. 0,125N0
Câu 44: Một chùm electron, sau khi được tăng tốc từ trạng thái đứng yên bằng hiệu điện thế không đổi U, đến
đập vào một kim loại làm phát ra tia X. Cho bước sóng nhỏ nhất của chùm tia X này là 6,8.10 -11m. Giá trị của U
bằng:
A. 9,2kV
B. 18,3kV
C. 36,5kV
D. 1,8kV

Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại
của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8mA. Giá trị của T là:
A. 2  s
B. 1  s
C. 3  s
D. 4  s .
Câu 46: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có:
A. Cùng khối lượng, khác số notron
B. cùng số notron, khác số proton.
C. cùng số proton, khác số notron.
D. cùng số nuclon, khác số proton.
Câu 47: Trong khơng khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?

A. Tia 

B. Tia g


C. Tia 

D. Tia 

Câu 48: Trong chân khơng, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38  m đến 0,76  m . Tần số của ánh sáng nhìn
thấy có giá trị:
A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz
B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz
C. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz
D. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz
Câu 49: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4  m
, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân

sáng bậc 4 cách vân trung tâm
A. 1,6mm
B. 4,8mm
C. 2,4mm
D. 3,2mm
3
2
4
1
Câu 50: Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H  2 He  0 n  17, 6MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g
khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.108J.

B. 4,24.105J.

C. 5,03.1011J.

14

D. 4,24.1011J.


15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×