BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2017 -2018
MƠN: TỐN- Lớp 1.
( Thời gian làm bài : 60 phút)
Họ và tên: ......................................................................Lớp 1.......
Trường Tiểu học Xuân Mỹ
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi thi
GV chấm thi
I.BÀI ĐỌC
Câu 1. Đọc thành tiếng:
Bạn thân
Quang, Quế và Hoạch là bạn thân. Nhà ba bạn ở rất gần nhau. Ngày ngày, ba bạn rủ
nhau đi đá cầu, tập làm toán, vẽ tranh.
Câu 2. Đưa tiếng vào mơ hình
Em đọc và đưa các tiếng sau vào mơ hình:
mẹ
em
q
thích
II: BÀI VIẾT.
1: Chính tả: Nghe viết
Thu về
Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm. Bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ.
2. Bài tập
Câu 1. Gạch chân từ viết đúng
con êch / con ếch
gia đình / da đình
Câu 2. Điền g hay gh? ..…... ế mây
.........i chép
Câu 3. Điền ang hay anh?
......à ri
.......ồ ghề
cái cính / cái kính
........e ngo
.....ánh nặng
củ h..............., bán h...............
nấc th.............
quả ch............. nhà tr.............
m.............vác
Câu 4. Tìm và viết 2 tiếng có vần an:
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN : TIẾNG VIẾT CGD – KHỐI I
PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm) Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc.
*Cách tính điểm:
-Điểm 9-10 ( xuất sắc ): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng.
-Điểm 7-8 (khá ): Đọc đúng, rõ ràng.
-Điểm 5-6 ( Trung bình ): Đọc chậm, cịn đánh vần.
-Dưới 5 điểm ( yếu ): Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai,... của học sinh.
Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc khơng đọc được tiếng nào,
có thể cho HS phân tích lại tiếng đó.
2. Đưa tiếng vào mơ hình: ( 3 điểm)
*Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,75điểm.
PHẦN II: VIẾT (10 điểm).
1.Nghe – Viết: (5,25điểm)
*Cách tính điểm:
1.Nghe – Viết: 5,5 điểm
Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm.
2.Gạch chân từ viết đúng: (0,75 điểm) con ếch , gia đình , cái kính
Mỗi đáp án đúng được cộng 0,25 điểm.
3. Điền vào chỗ trống: (2,5điểm) ghế mây, gà ri, củ hành, bán hàng. ghi chép,
gồ ghề ,ghê tởm ,nấc thang,quả chanh , nhà tranh, ghe ngo,gánh nặng
Mỗi đáp án đúng được cộng 0,25 điểm.
4. Tìm và viết 2 tiếng có vần an: (0,5 điểm) Tìm được mỗi từ được (0,25 điểm)
5. Trình bài: (0,5điểm)
MA TRẬN MƠN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2017- 2018
Mạch KT-KN
Số câu
và số
điểm
Số câu
Số điểm
2.Phân tích ngữ âm Số câu
Số điểm
3.Viết
Bài Số câu
Số điểm
tập
Mức 1
Mức 2
Mức 3
TNK T HT TN TL HT TN T HT
Q
L K KQ
K KQ L K
1..Đọc thành tiếng
Chín
h tả
Tổng
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
TN
KQ
Mức 4
T HT
L K
TNK
Q
3
7
4
7
1
0.75
1
0.75
2
2.5
3
7
1
0.5
2
5.5
6
12.
5
2
2.5
1
0.5
1
0.75
2
0.25
1
0.75
2
5.5
4
5.75
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2017 -2018
MƠN: TỐN- Lớp 1.
( Thời gian làm bài : 40 phút)
Họ và tên: .................................................................Lớp 1.......
Trường Tiểu học Xuân Mỹ
Điểm
Nhận xét của giáo viên
GV coi thi
GV chấm thi
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1 Số liền trước của số 7 là số:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2 Số lớn nhất có một chữ số là :
A. 0
B. 1
D. 10
C. 9
Câu 3 : Các số thích hợp điền vào chỗ .... trong dãy số: 8; ... ; ... ; 5 là:
A. 6; 7
Tổng
TL H
TT K
B. 7; 6
C. 8; 7
D. 6; 5
3
7
4
7
1
4.
5
8
1
8.
5
Câu 4 : Trong c¸c sè: 4, 6, 2, 7, 9.
A. 7
B. 9
Số lớn nhất là:
C. 4
Câu 5 Sè thÝch hợp viết vào chỗ chấm của
A. 6
B. PHN T LUN
Cõu 1:Tính
a) 6
7
+
+
2
3
D.6
0 + .... = 4 lµ:
B. 0
C. 4
10
-
D. 8
0
+
10
8
5
5
Câu 2: Tính:
7 + 3 + 0 = …..
8 - 5 + 5 = …..
5 + 5 - 3 = .......
9 + 1 - 8 = .......
Câu>3:
<
=
6 + 4 ..... 2 + 5
2 + 3........9
9 - 4 .... 9 – 2
10 – 4 ........5 + 1
Câu 4: Viết phép tính thích hợp
Câu 5: Số?
7 + 0 > 1 + .... > 1+ 4
+
+
=
9
8
-
3
Cõu 6 Hình vẽ bên có ............hỡnh tam giỏc:
ỏp ỏn
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm) đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1
B
Câu 2
C
Câu 3
B
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:Tính ( 1 điểm )
a) 6
7
+
+
2
3
8
10
-
10
Câu 4
B
0
+
10
8
2
Câu 5
C
5
5
10
8
-
0
5
Câu 2: Tính: ( 1 điểm )
7 + 3 + 0 = 10
8 - 5 + 5 = 8.
5+5-3=
9+1-8= 2
7
Câu>3 ( 1
điểm< )
=
6+4>2+5
2+3 <9
9 - 4 ..<. 9 – 2
10 – 4 =.5+ 1
Câu 4 ( 2điểm )
5
+
4
=
Câu 5: Số? ( 1 điểm )
Tùy học sinh lập phép tính
9
8
-
7 + 0 > 1 + 5... > 1+ 4
2
3
=
6
Cõu 6 ( 1 im )
Hình vẽ bên có .....5.hỡnh tam giác:
Trình bày 0,5 điểm
I.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ I, LỚP 1
Mạch kiến thức, kĩ
năng
1 .Số học
.
Số câu và
số điểm
Số câu
Số điểm
2. Giải bài toán
3. Yếu tố hình học
Mức 1
TN
TL
KQ
Mức 2
TN
TL
KQ
Tổng
TN TL
KQ
3
1
2
1
1
1
5
4
1,5
1
1
1
1
1
2,5
4
Số câu
1
1
Số điểm
2
2
Số câu
Số điểm
Tổng
Mức 3
Mức 4
TN TL TNK TL
KQ
Q
Số câu
Số điểm
1
1
1
1
3
2
2
1
2
1
5
6
1.5
3
1
1
2
1
2.5
7