Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Trung quoc tiet 1 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 31 trang )

Sở giáo dục và đào tạo thành phố Hải Phòng
TRNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

Giáo viên thực hiện: Vũ Thị Hải Huyền


Vạn lý trường thành


Công viên Cửa sổ thế giới tại thành phố Thẩm Quyến


Sân vận động Tổ chim nơi diễn ra Olympic Bắc Kinh 2008


Tử Cấm Thành


Thiên Đàn (Đàn tế trời) ở Bc Kinh


Các cầu thủ đội bóng đá U23 Việt nam tại SVĐThờng Châu


Bài 10

Diện tích: 9.572,8 nghìn km2 (th 4 TG)
Dân số: 1.409,9 triệu ngời (năm 2018)
Thủ đô: Bắc Kinh



Tiết 1 Tự nhiên, dân c và xà hội
Nội dung chính

Vị trí địa lý

Điều kiện

và lÃnh thổ

tự nhiên

Dân c
và x· hội


I.Vị trí địa lý và lÃnh thổ


I. Vị trí địa lý và lÃnh thổ
- Din tớch lớn thứ 4 TG
- Nằm ở phía Đơng và Trung Á:
+ Phía Bắc, Tây ,Nam : 14 nước (17.000km)
+ Phía Đơng: Thái Bình Dương (9.000km)

Thuận lợi:
-Cảnh quan TN đa dạng
-Thu hút vốn đầu tư nước
ngoài
-Giao lưu với TG (đặc
biệt đường biển )


Khó khăn:
-Quản lý đất nước
-Thiên tai, bão lụt
-Lục giới: núi cao => Giao
thông hạn chế.


II. Điều kiện tự nhiên 105 0

a hỡnh va khoang sản Trung Quốc.


Phiu hc tp
Min
Yu t TN

Địa hình,
đất đai
Khớ hu
Sụng ngũi
Khoáng sản

ỏnh giá

MIỀN TÂY

MIỀN ĐÔNG



Thụng tin phn hi phiu hc tp
min
yu t TN

Địa hình,
đất ®ai
Khí hậu

MIỀN TÂY
Cao, gồm nhiều dãy núi lớn, cao
nguyên, bồn địa, hoang mạc…
Ôn đới lục địa khắc nghiệt

MIỀN ĐÔNG
Thấp, chủ yếu là các đồng bằng
châu thổ rộng lớn, màu mỡ.
CËn nhiệt gió mùa -> ôn đới gió
mùa, lợng ma tơng ®èi lín.

Sơng ngịi

-Là nơi bắt nguồn của các con sơng
lớn, ngắn, dốc, ít nước.

Hạ lưu các con sơng lớn, nguồn
nước di do.

Khoáng sản

Phong phú, tr lng ln:kim loi

mu,dầu mỏ, than

Phong phú với nhiều chủng loại:
kim loại màu, dầu khí, than, st

- Có tiềm năng về tài nguyên khoáng
sản, thuỷ điện, du lịch, rừng, đồng cỏ
phát triển chăn nuôi

- Thuận lợi cho phát triển kinh tế
đa ngành (CN,NN, GTVT).

ỏnh giỏ

- KK: khô hạn,hoang mc,núi non
hiểm trở, kho khn giao thong

- Khó khăn: lụt lội, bÃo...


III. Dân c và xà hội
STT

Quc gia

S dõn
(triu ngi)

1


Trung Quc

1.409,9

2

n

1.266,9

3

Hoa Kỡ

323,9

4

Inụnờxia

258,3

5

Braxin

205,8

6


Pakixtan

201,9

7

Nigieria

186,0

8

Bng la ột

156,2

9

LiờnBangNga

142,4

10

Nht Bn

126,6

Toàn thế giới


7.500

20%
80%

Biểu đồ cơ cấu d©n sè Trung
Qc so víi thÕ giíi


Biểu đồ tốc độ gia tăng dân
số Trung Quốc giai đoạn
1951-2017 (đơn vị %)

Biểu đồ cơ cấu dân số Trung
Quốc theo độ tuổi năm 2017
(đơn vị %)
8,9

73,5

17,6


Người Mogolian

Ngêi H¸n

Người Choang



Hình ảnh một số dân tộc
Trung Quốc


Biểu đồ
cơ cấu dân số thành
63%
thị, nông thôn của TQ năm 2016

43,9%
56,1%


Lợc đồ phân bố dân c Trung Quốc



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×