Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Trung quốc tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.96 KB, 8 trang )

Ngày sọan: ổn định tổ chức lớp:
Ngày giảng:
Lớp:
Tiết:
Bài 10: Cộng hòa nhân dân trung hoa (trung quốc)
Diện tích: 9,57 triệu km2
Dân số: 1,3 tỉ ngời
Thủ đô: Bắc Kinh
Tiết 1: Tự nhiên, dân c và xã hội
I- Mục tiêu bài học
Sau bài học HS cần:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc những nét chung nhất về vị trí và lãnh thổ của Trung Quốc.
- Biết đợc những đặc điểm khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây
Trung Quốc.
- Nắm đợc đặc điểm dân c và xã hội của Trung Quốc
- Biết đánh giá tác động của tự nhiên, dân c và xã hội đến sự phát triển kinh tế xã hội
Trung Quốc.
2. Kĩ năng:
- Xác định trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ Trung Quốc miền Đông, miền Tây
của Trung Quốc.
- Biết phân tích bản đồ tự nhiên dân c và biểu đồ biến dộng dân số Trung Quốc.
- Biết đánh giá mối quan hệ tác dộng qua lại giữa tự nhiên- tự nhiên, con ngời tự
nhiên.
3. Thái độ:
- Tích cực xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa Việt Nam và Trung Quốc
II Ph ơng pháp:
- Đàm thoại
- Dạy học nêu vấn đề
- Hớng dẫn HS khai thác tri thức từ phơng tiện dạy học
- Hoạt động nhóm


III Ph ơng tiện:
- Bản đồ các nớc trên thế giới
- Bản đồ tự nhiên Trung Quốc
- Các hình 10.1, 10.2, 10.3, 10.4, 10.5 trong SGK.
- Phiếu học tập
IV Hoạt động của thầy trò
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài thực hành Nhật Bản của một số học sinh.
2. Bài mới
Hoạt động của thầy trò Nội dung chính
* Hoạt động 1 : Cả lớp
GV treo bản đồ các nớc trên thế giới và
phát vấn
I Vị trí địa lí và lãnh thổ
- Nằm ở phía Đông và Trung á
- Tọa độ : 20oB 53oB

Dựa vào bản đồ các nớc trên thế
giới hãy xác định vị trí địa lí và lãnh thổ
của Trung Quốc ?
- HS lên bảng xác định
- GV hớng dẫn HS xác định và chuẩn hóa:
+ Vị trí:
+ Tọa độ địa lí:
+ Tiếp giáp:
Hãy cho biết đơn vị hành chính của
Trung Quốc ?
- HS trả lời: 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 thành
phố trực thuộc trung ơng, 2 đặc khu kinh
tế.

- GV chuẩn hóa: giải thích cho HS khu tự
trị: Là đơn vị hành chính đợc giao cho 1
hoặc một số dân tộc thiểu số, đợc u tiên
trong phát triển kinh tế xã hội. Bao gồm
: Nội Mông, Tân Cơng, Tây Tạng,
Choang, Ninh Hạ.

Hãy đánh giá ý nghĩa của vị trí địa
lí và lãnh thổ của Trung Quốc tới sự phát
triển kinh tế xã hội của Trung Quốc ?
- HS trả lời:
- GV chuẩn hóa:
* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm
Tìm hiểu điều kiện tự nhiên của miền
Đông và miền Tây Trung Quốc.
- Hớng dẫn HS xác định kinh tuyến 105oĐ
là ranh giới giữa miền Đông và miền Tây
Trung Quốc.
+ B ớc 1: GV chia lớp thành 4 nhóm
Nhóm 1: Tìm hiểu về địa hình, đất
Nhóm 2: Tìm hiểu về khí hậu
Nhóm 3: Tìm hiểu về sông ngòi
Nhóm 4: Tìm hiểu về khoáng sản
+ B ớc 2: HS các nhóm tiến hành thảo luận.
+ B ớc 3: GV gọi đại diện nhóm trình bày,
gọi bổ sung.
+ B ớc 4: GV chuẩn hóa kiến thức. Hớng
73oĐ - 135oĐ
- Tiếp giáp :
+ Phía Bắc, Tây, Nam giáp: 14 quốc gia

+ Phía Đông giáp biển
- Có diện tích đứng thứ 4 thế giới
* Đánh giá:
- Thuận lợi:
+ Lãnh thổ rộng lớn -> thiên nhiên đa dạng.
+ Tiếp giáp nhiều quốc gia có nền kinh tế
năng động -> Giao lu buôn bán..
+ Giáp biển -> phát triển kinh tế biển
- Khó khăn:
+ Lãnh thổ rộng lớn -> bảo vệ và quản lí đất
nớc.
II - Điều kiện tự nhiên
1. Miền Tây
2. Miền Đông
(HS ghi nh thông tin phản hồi phụ lục)
?
?
?
dẫn HS khai thác hình 10.1 để thấy rõ sự
khác biệt về địa hình, sông ngòi và khoáng
sản giữa miền Đông và miền Tây Trung
Quốc.
Đánh giá những thuận lợi và khó
khăn do tự nhiên mang lại đối với sự
phát triển kinh tế của miền Đông và
miền Tây Trung Quốc?
- HS trả lời:
- GV chuẩn hóa:
* Hoạt động 3: Cả lớp


Dựa vào nội dung SGK và hình
10.3 Hãy cho biết đặc điểm chính về dân
số Trung Quốc?
- HS trả lời:
- GV chuẩn hóa:
+ Hớng dẫn:
Tổng dân số thay đổi ?
Xu hớng thay đổi dân số ?
+ Thông tin bổ sung:
Năm 2002: 1,28 tỉ ngời (Tg: 0,7%)
Năm 2005: 1,3 tỉ ngời (Tg: 0,6%)
Trung bình 1 năm tăng 8 triệu ngời
(bằng dân số trung bình của 1 quốc
gia trung bình, sau 10 năm dân số
Trung Quốc tăng bằng dân số Việt
Nam hiện nay).
Dựa vào hình 10.4 Hãy nhận xét
và giải thích sự phân bố dân c của Trung
Quốc?
- HS trả lời
- GV chuẩn hóa: Lu ý cho HS thấy một dải
dân c từ miền Đông tới hoang mạc
Talacmacan có dân số tơng đối đông. (Do
xa kia đây là con đờng tơ lụa, tại hoang
mạc này có nhiều dầu mỏ, có tuyến đờng
sắt nối liền miền Đông và miền Tây )

Đánh giá thuận lợi và khó khăn
của dân c tới sự phát triển kinh tế?
- HS trả lời:

- GV chuẩn hóa:
* Đánh giá:
- Thuận lợi:
- Khó khăn:
(HS ghi nh thông tin phản hồi phụ lục)
III Dân c và xã hội
1. Dân c
a) Dân số
- Đông nhất thế giới, Tg: 0,6%
- Tỉ lệ dân thành thị 37%
- Có 50 nhóm dân tộc: Ngời Hán chiếm
90%
b) Phân bố dân c
- Mật độ dân số 136 ngời /km2
- Không đều : Tập trung chủ yếu ở Miền
Đông, tha ở miền Tây.
?
?
?
?
?
* Hoạt động 5: Cá nhân

Chứng minh Trung Quốc là một đất
nớc có nền giáo dục phát triển và nền
văn minh lâu đời ?
- HS trả lời:
- GV chuẩn hóa: Giới thiệu hình 10.5 cho
HS.


Trong 2 nhân tố điều kiện tự nhiên
và kinh tế xã hội thì nhân tố nào quyết
định sự phát triển kinh tế Trung Quốc?
- HS trả lời:
- GV chuẩn hóa: Điều kiện kinh tế xã hội
quyết định sự phát triển kinh tế của Trung
Quốc. Trong đó trình độ chuyên môn của
ngời lao động là quan trọng nhất.
* Đánh giá:
- Thuận lợi:
+ Lao động dồi dào, giá nhân công rẻ
+ Thị trờng tiêu thụ rộng lớn.
+ Ngời lao động có trình độ -> quá trình
công nghiệp hóa.
- Khó khăn:
+ Vấn đề việc làm.
+ Mất cân đối trong phát triển kinh tế giữa
miền Đông và miền Tây.
2. Xã hội
- Giáo dục đợc chú trọng
- Có nền văn minh lâu đời
3. Củng cố - đánh giá
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài
* Câu hỏi:
1 - Khó khăn lớn nhất của miền Tây Trung Quốc là:
A. Khí hậu khô hạn trên diện rộng. B. Thiếu nớc sinh hoạt.
C. Xảy ra lũ lụt thờng xuyên. D. Dân c tập trung ít.
2 - c im no sau õy khụng thuộc lónh th Trung Quc:
A. Biờn gii vi cỏc nc ch yu l nỳi cao v hoang mc
B. Tri di khong 20

0
B ti 53
0
B, giỏp 14 nc
C. Nm Trung v ụng Chõu
D. Cú din tớch ln th 3 th gii, sau Liờn Bang Nga v Ca-na-a
3 - Ranh gii chia min ụng v min Tõy Trung Quc l:
A. Kinh tuyn 105
0
B. Kinh tuyn 115
0

C. Kinh tuyn 115
0
T D. Kinh tuyn 105
0
T
4. Bài tập về nhà:
- Yêu cầu HS học bài và trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Tìm các thông tin có liên quan đến kinh tế Trung Quốc.
?
?
5. Phụ lục:
Phiếu học tập số 1 Thời gian: 5 phút
Nhóm: 1
Dựa vào nội dung SGK và hình 10.1. Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Yếu tố tự nhiên
Miền Đông
Miền Tây
Địa hình + Đất

Đánh giá
Thuận lợi
Khó khăn
Phiếu học tập số 2 Thời gian: 5 phút
Nhóm: 2
Dựa vào nội dung SGK và hình 10.1. Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Yếu tố tự nhiên
Miền Đông
Miền Tây
Khí hậu
Đánh giá
Thuận lợi
Khó khăn
Phiếu học tập số 3 Thời gian: 5 phút
Nhóm: 3
Dựa vào nội dung SGK và hình 10.1. Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Yếu tố tự nhiên
Miền Đông
Miền Tây
Sông ngòi
Đánh giá
Thuận lợi
Khó khăn
Phiếu học tập số 4 Thời gian: 5 phút
Nhóm: 4
Dựa vào nội dung SGK và hình 10.1. Hãy hoàn thành phiếu học tập sau:
Yếu tố tự nhiên
Miền Đông
Miền Tây
Khoáng sản

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×