Tải bản đầy đủ (.pptx) (66 trang)

Bài giảng chấn thương cột sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.76 MB, 66 trang )

CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG


MỤC TIÊU

�Nắm được các nguyên nhân và cơ chế chấn thương.
�Nắm được phân độ chấn thương.
�Nắm được lâm sàng và phân độ liệt.
�Nắm được các tổn thương trên hình ảnh học
�Nắm được các nguyên tắc xử trí chấn thương


ĐẠI CƯƠNG

❖Chấn thương cột sống và tủy sống (CTCS & TS) là thương tổn của các cấu trúc xương, dây chằng
và thần kinh của tủy sống.

❖Thường gặp lứa tuổi lao động, nam gấp 3 lần so với nữ giới.
❖Nguyên nhân: TNGT (50-60%), tai nạn lao động, tai nạn sinh hoạt, tai nạn thể thao, …
❖ Thế giới : 10 – 83/1 triệu người dân/Năm.
❖Tại Mỹ: tỷ lệ CTCS: 29 -59/1 triệu dân/Năm.
❖ Việt Nam: Khoảng 236 – 464 ca/1 triệu dân/Năm.


CƠ CHẾ CHẤN THƯƠNG

1.
2.
3.
4.
5.


6.

Thương tổn gập nén
Cơ chế nắn ép dọc trục
Cơ chế ưỡn quá mức
Cơ chế gập quá mức
Thương tổn gập-xoay
Cơ chế giằng xé


1.TỔN THƯƠNG GẬP NÉN



Cột sống đang ở tư thế gập, thân đốt sống bị nén một
lực đủ mạnh.



Thương tổn hay gặp: Thân đốt sống bị xẹp lún ở cột
trước gây xẹp hình chêm.

� Thương tổn thường vững do dây chằng và trục sau cịn.
� Vị trí tổn thương: hay gặp tại vùng cột sống lưng và thắt
lưng

� Nguyên nhân: Vật nặng rơi vào lưng trong tư thế cúi, té
cao.



2.TỔN THƯƠNG NÉN DỌC TRỤC



Bệnh nhân bị tổn thương do bị nén dọc
theo trục của cột sống.




Thân đốt sống bị vở nhiều mãnh
Vị trí tổn thương: Có thể gặp bất cứ vị
trí nào



Nguyên nhân: Hay gặp do bị té cao đập
mông xuống đất


3.TỔN THƯƠNG ƯỠN QUÁ MỨC



Tổn thương đập mạnh vào đầu vùng trán, tăng tốc
đột ngột



Gây thương tổn cột trước và cột giữa kèm theo bán

trật hay trật khớp

� Vị trí hay gặp: Cột sống cổ: Gãy chân cung C2, gãy
Jefferson



Nguyên nhân: BN bị té cao chúi đầu xuống đất ở tư
thế ngữa hoặc tai nạn xe máy đập mạnh vùng trán
xuống tay lái xe.


4.TỔN THƯƠNG GẬP QUÁ MỨC




Tổn thương trong tư thế cột sống gập
Gây thương tổn dây chằng và trật mặt
khớp ở phía sau




Vị trí: Có thể gặp ở bất cứ vị trí nào
Nguyên nhân: tai nạn khi đang ngồi gập
dưới gầm xe hay sập dàn giáo trong xây
dựng.



5.TỔN THƯƠNG GẬP - XOAY



Lực gây chấn thương tác động lên một bên vai làm cột sống bị vặn mạnh sang một
bên



Gây thương tổn mất vững do bị trật khớp một hoặc hai bên, dây chằng bị đứt.

� Vị trí hay gặp: Cột sống cổ và thắt lưng


Tuỷ bị kéo dãn và ép.


6.TỔN THƯƠNG GIẰNG XÉ



Lực tác động: thẳng góc trực tiếp có
thể từ sau ra trước hoặc từ trái sang
phải.



Gây thương tổn: Các mấu khớp bị
gẫy, thân đốt sống bị trật và cột sống
vị gập góc.


� Vị trí: gặp bất cứ vị trí nào.
� Nguyên nhân: Tai nạn lao động, tai
nạn giao thông.


PHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG XƯƠNG THEO DENIS
(1983)


THUYẾT 3 CỘT CỦA DENIS


DENIS’ TYPE I : COMPRESSION FRACTURES

A : Fracture in the frontal plane

C : Fracture of the anterior inferior endplante

B : Fracture of the anterior upper endplante

D : Failure of both endplate


DENIS’ TYPE II : “ BURST FRACTURES

A : Fracture of both endplates

D : Burst / rotation fracture


B : Fracture of superior endplate

C : Fracture of the anterior inferior endplante

E : Burst / lateral flexion fracture


DENIS’ TYPE III : “ SEAT BELT “ FRACTURE

A : Once level “ Chance “ fracture with bone disruption

C : Two level fracture with bone and ligamentous disdruption

B : Once level discoligamentous disruption

D : Two level ligamentous disruption


DENIS’ TYPE IV : FRACTURE / DISLOCATION

A : Flexion / Rotation fracture,

B : Flexion / Rotation fracture, through disc

through bone

D : Shear fracture, anteroposterior

C : Shear fracture,
posteroanterior


E : Flexion / distraction fracture


PHÂN LOẠI TỔN THƯƠNG THẦN KINH

� Tổn thương tủy sống
� Tổn thương rễ


ĐÁNH GIÁ VẬN ĐỘNG
Khơng có co cơ khi cố gắng vận động

0

Co cơ nhưng không phát sinh động tác

1

Vận động được chi trên mặt phẳng, không trọng lực

2

Vận động được chi khi có trọng lực

3

Vận động được chi khi có đối trọng

4


Vận động bình thường

5


PHÂN ĐỘ LIỆT THEO FRANKEL
Loại

Chức năng

Frankel A

Mất hoàn toàn vận động và cảm giác dưới thương tổn

Frankel B

Mất hoàn toàn vận động, còn cảm giác dưới thương tổn

Frankel C

Còn vận động và cảm giác nhưng vận động kém

Frankel D

Cảm giác bình thường, vận động khá hơn nhưng chưa bình thường

Frankel E

Vận động và cảm giác bình thường



PHÂN ĐỘ LIỆT THEO ASIA
(AMERICAN SPINAL INJURY ASSOCIATION SCALE)

Loại

Chức năng

A

Liệt hồn tồn: khơng cịn bất cứ cảm giác hay vận động nào dưới vùng thương tổn.

B

Liệt hoàn toàn: cảm giác còn nhưng mất chức năng vận động dưới vùng thương tổn.

C

Liệt khơng hồn tồn: chức năng vận động dưới vùng thương tổn cịn nhưng sức cơ dưới 3/5.

D

Liệt khơng hồn tồn: chức năng vận động dưới vùng thương tổn cịn nhưng sức cơ từ 3/5 đến
4/5.

E

Bình thường: chức năng vận động và cảm giác bình thường.



HỘI CHỨNG TỔN THƯƠNG TUỶ CỔ

❖Rối loạn cảm giác và vận động ngang vị trí thương tổn xuống hai chi dưới
❖Rối loạn tiểu tiện: Bí tiểu hoặc khơng tự chủ
❖Có dấu hiệu bó tháp: Hoffman (-/+), Babinsky (/+)...
❖Phản xạ gân xương: tăng hoặc giảm hoặc mất dưới nơi thương tổn.


HỘI CHỨNG TỔN THƯƠNG TUỶ NGỰC

❖Rối loạn cảm giác và vận động ngang vị trí thương tổn xuống hai chi dưới
❖Rối loạn tiểu tiện: Bí tiểu hoặc khơng tự chủ
❖Có dấu hiệu bó tháp: Babinsky (+/-)
❖Phản xạ gân xương tăng hoặc giảm hoặc mất dưới nơi thương tổn.


CÓ HAI GIAI ĐOẠN CỦA TỔN THƯƠNG TUỶ

❖ Giai đoạn đầu liệt mềm (choáng tuỷ)



Mất tất cả các cảm giác, vận động và phản xạ
Thời gian kéo dài: Vài giờ đến vài ngày

❖ Giai đoạn sau liệt cứng (tự động tuỷ)





Xuất hiện các phản xạ tự động tuỷ: Ví dụ: Phản xạ hành hang, co rút cơ
Trương lực cơ tăng
Phản xạ gân xương tăng


HỘI CHỨNG TỔN THƯƠNG RỄ THẮT LƯNG

❖Đau vùng cột sống thắt lưng lan xuống hai chi dưới.
❖Rối loạn cảm giác và vận động ngang vị trí thương tổn xuống hai chi dưới.
❖Rối loạn tiểu tiện: Bí tiểu hoặc khơng tự chủ
❖Phản xạ gân xương: bình thường hoặc giảm ở hai chi dưới.


LÂM SÀNG

� Đau vùng cột sống
� Biến dạng gù cột sống
� Sưng nề - tụ máu
� Co rút cơ cạnh sống
� Giới hạn vận động
� Biến chứng thần kinh:
⚫Rối loạn vận động
⚫Rối loan cảm giác
⚫Rối loại cơ vòng


×