SINH LÝ TIM
1
11/24/21
2
Sơ lược giải phẫu: gồm tim và hệ mạch
máu
Chức năng chung:
ĐẠI CƯƠNG
- Cung cấp oxy và dưỡng chất cho tổ
chức, mang các chất cần đào thải đến các
cơ quan thải ra ngồi. (cung cấp oxy,
glucose là quan trọng nhất)
- Thơng tin liên lạc bằng thể dịch:
hormon, enzym, liên lạc các cơ quan với
nhau.
- Điều hòa thân nhiệt: sưởi ấm và thải
nhiệt
11/24/21
ĐẠI CƯƠNG
3
Hệ tuần hoàn gồm 2 phần:
Tiểu tuần hoàn
Đại tuần hoàn
11/24/21
4
11/24/21
5
11/24/21
6
ĐẠI CƯƠNG
Trên lâm sàng hệ tuần hoàn gồm 2 phần:
Tim
phải
Tim
trái
11/24/21
7
Cái bơm: đẩy và hút máu
(24h: 10.000 lần-7.000L)
Khối cơ rỗng 300gr
SINH LÝ HọC TIM
- Vách liên nhĩ, liên thất
→ tim (P), (T)
- Van tim:
+ Hai lá: nhĩ (T)thất(T)
+ Ba lá: tim (P), ĐMC,
ĐMP (tổ chim)
11/24/21
8
SINH LÝ HọC TIM
Hệ thống nút:
- Nút xoang (Keith flack): lỗ
TMC trên (TK ∑ và X), 120
-150 lần/p
- Nút nhĩ thất (Aschoff
Tawara), 50-60 lần/p
- Bó His: đi từ nút A-V →
vách liên thất → 2 nhánh
(P), (T) → nội tâm mạc →
mạng Purkinje; 30-40 lần/p
Nút nhĩ thất
Bó His
Mạng
Purkinje
11/24/21
9
11/24/21
10
TÍNH CHấT SINH LÝ CủA CƠ
TIM
Tính hưng phấn: khả năng đáp ứng
của cơ tim khi kích thích. Cường độ
kt làm cơ tim co: ngưỡng cơ tim đáp
ứng (co cơ tối đa)
Tính trơ: tính khơng đáp ứng với kích
thích. Kt cường độ trên ngưỡng khi
cơ tim đang co → ko đáp ứng(trơ
tuyệt đối), khi đang giãn (tim co bóp
bù → ngoại tâm thu). Có chu kỳ, giúp
tim ko co cứng khi kt liên tiếp.
11/24/21
11
TÍNH CHấT SINH LÝ CủA CƠ
TIM (TT)
Tính dẫn truyền: Cơ
tim và hệ thống nút có
khả năng dẫn truyền
xung động ở mạng
purkinje tốc độ 1m/s,
cơ tâm thất 4m/s, nút
nhỉ thất 1m/s và nút
xoang- His 0,05m/s.
11/24/21
12
TÍNH CHấT SINH LÝ CủA CƠ
TIM (TT)
Tính nhịp điệu: Là khả năng phát xung động nhịp nhàng
của hệ thống nút: nút xoang phát từ 120-150 xung
động/phút, gọi là nút dẫn nhịp (pace maker). Nút nhĩ
thất: 50 xung động/phút, bó His 30-40 xung động/phút.
11/24/21
CHU Kỳ TIM
13
Giai đoạn tâm nhĩ thu: 0,1s; P nhĩ > P thất → van nhĩ thất mở → cơ nhĩ co
→ tống thêm 30% máu xuống thất → quan trọng khi nhịp nhanh, hẹp 2 lá
Giai đoạn tâm thất thu: 0,3s; 2 thời kỳ
- Tăng áp (0,05s): thất co, P thất > P nhĩ → van nhĩ thất đóng → V thất ko
đổi, P càng tăng (co cơ đẳng trương) → P thất > ĐM → mở van ĐMC (van
tổ chim)
- Tống máu: 0,25s, thất tiếp tục co tống máu vào ĐM → V thất ↓, 2 thì:
+ Tống máu nhanh: 4/5 V
+ Tống máu nhanh: V thất ↓ từ từ → P thất < P ĐMC và ĐMP →
thất còn 50mL
11/24/21
14
CHU Kỳ TIM
Giai đoạn tâm trương: 0,4s, thất giãn → P thất ↓ nhanh → V
thất ko thay đổi (giãn cơ đẳng trương) → P thất < P nhĩ → mở
van nhĩ thất.
→ chu kỳ tim kéo dài 0,8s.
11/24/21
15
CUNG LƯợNG TIM
Thể tích máu bơm trong 1 phút gọi là cung lượng tim
Cung lượng tim = lưu lượng tim bóp x tần số.
Q = Qs x f = 60ml x 75l = 4,5 lít
11/24/21
16
TIếNG TIM
Tiếng tim thứ I (T1):
trầm dài, mỏm tim
- Đóng van A-V
- Mở van tổ chim.
- Do co cơ tâm thất.
- Máu phun vào động
mạch.
11/24/21
17
TIếNG TIM
Tiếng tim thứ II (T2): Thanh và ngắn nghe rõ ở đáy tim do:
đóng van tổ chim và mở van A-V.
Tiếng tim thứ III (T3): rất khó nghe do máu ùa về va vào
thành tâm thất trong thời kỳ đầu tâm trương.
Tiếng tim thứ IV (T4): do tâm nhĩ co tống máu từ nhĩ
xuống thất làm rung thành tâm thất trong thời kỳ cuối
tâm trương.
11/24/21
ĐIềU HỊA HOạT ĐộNG
TIM
18
Bên ngồi:
1.
Thần kinh
- TKTV:
+ p∑: acetylcholin, tác dụng:
+ Giảm nhịp tim.
+ Giảm dẫn truyền xung động tim.
+ Giảm trương lực cơ tim.
+ Thay đổi tính hưng phấn cơ tim.
11/24/21
ĐIềU HỊA HOạT ĐộNG
TIM
19
Bên ngồi:
1.
Thần kinh
- TKTV:
+ ∑: Noradrenalin, tác dụng:
+ Tăng nhịp tim.
+ Tăng lực tâm thu.
+ Tăng dẫn truyền.
+ Tăng trương lực cơ tim.
+ Biến đổi tính hưng phấn cơ tim.
11/24/21
20
Bên ngồi:
2.
Các phản xạ:
ĐIềU HỊA HOạT ĐộNG
TIM
- Áp cảm thụ quan: áp suất máu
tăng → kt các áp cảm thụ quan
(Baro receptor) ở quai động
mạch chủ và xoang động mạch
cảnh → xung động theo dây
thần kinh Cyon và Hering →
hành não → kt dây thần kinh X
→ tim đập chậm và ↓HA
11/24/21
21
Bên ngồi:
2.
Các phản xạ:
ĐIềU HỊA HOạT ĐộNG
TIM
- Phản xạ tim - tim(Bainbridge).
Khi truyền nước hoặc máu ở
vật gây mê làm tăng nhịp tim, vì
kích thích các thể tiếp nhận ở
nhĩ làm tăng nhịp. Một phần sự
tăng nhiệt là do tăng thể tích
máu ở nhĩ làm căng kích thích
nút xoang.
11/24/21
22
Bên ngồi:
2.
Các phản xạ:
ĐIềU HỊA HOạT ĐộNG
TIM
- Phản xạ do các thể tiếp nhận
ở phổi và ruột, thất trái. Thất
trái khi bị căng gây phản xạ làm
giảm nhịp tim giảm huyết áp.
Các thể Pacini có các áp cảm
thụ quan điều hòa lưu lượng
máu nội tạng.
11/24/21
23
Bên ngồi:
2.
Các phản xạ:
ĐIềU HỊA HOạT ĐộNG
TIM
- Phản xạ mắt – tim: Ép vào
nhãn cầu kích thích thần kinh V
tạo xung vào hành não, kích
thích thần kinh X làm tim đập
chậm.
11/24/21
24
Bên ngồi:
2.
Các phản xạ:
ĐIềU HỊA HOạT ĐộNG
TIM
- Goltz: Đánh mạnh vào vùng
thượng vị hoặc co kéo các tạng ở
trong bụng khi giải phẫu có thể
gây ngưng tim. Vì kích thích vào
đám rối thần kinh ở thượng vị
xung động sẽ theo dây tạng lên
hành não kích thích thần kinh X.
Ảnh hưởng của vỏ não: Các cảm
xúc sợ hãi đều ảnh hưởng đến
hoạt động tim.
11/24/21
ĐIềU HÒA HOạT ĐộNG
TIM
25
Thể dịch:
1.
Ảnh hưởng của các hormon:
-
Hormon tủy thượng thận: Noradrenaline kích thích thụ
cảm α, adrenaline kích thích thụ cảm α, β, làm tim đập
nhanh và mạnh.
-
Hormon tuyến giáp: Thyroxine làm tim đập nhanh và
mạnh, tăng tiêu Oxy ở cơ tim.
11/24/21