TRƢỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA Y
BỘ MÔN Y HỌC CƠ SỞ
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
Giảng viên: BS. Nguyễn Thị Nhƣ Ly
Môn giảng: Sinh lý bệnh – Miễn dịch
Đối tƣợng: Dƣợc, Điều dƣỡng
Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu
1
2
3
4
Trình bày đƣợc q trình tiêu hóa hấp thu,
vận chuyển lipid trong cơ thể
•
Trình bày đƣợc đặc điểm các type
lipoprotein
•.Trình bày đƣợc q trình chuyển hóa lipid
nội sinh và ngoại sinh
•.
Giải thích đƣợc cơ chế rối loạn chuyển
hóa lipid trong các bệnh lý: béo phì, gan
nhiễm mỡ và xơ vữa động mạch
•.
Nội dung bài học
Đại cƣơng
Q trình chuyển hóa lipid
Rối loạn chuyển hóa lipid
Đại cương
1. Vai trò của lipid trong cơ thể
- Là nguồn cung cấp năng lƣợng trực tiếp cho
cơ thể (25-30%). 1g lipid cung cấp 9,1kcal.
- Là nguồn dự trữ năng lƣợng cho cơ thể.
- Tham gia cấu trúc tế bào: màng tế bào, mô
thần kinh,…
- Là bản chất của một số hoạt chất sinh học:
tiền chất của prostaglandin và leucotrien, acid
mật, các hormon thƣợng thận và sinh dục,…
Đại cương
1. Vai trò của lipid trong cơ thể
- Là dung mơi hịa tan vitamin: A,D,E,K
- Giữ nhiệt cho cơ thể, bảo vệ cơ thể và phủ
tạng dƣới tác động cơ học.
- Là nguồn cung cấp nƣớc nội sinh.
- Tham gia các hoạt động chức năng: tiêu hóa,
chuyển hóa và sinh sản, dẫn truyền xung
động thần kinh,…
Đại cương
3. Sử dụng
TRIGLYCERID
PHOSPHOLIPID
CHOLESTEROL
Q trình chuyển hóa lipid
1. Sự tạo thành và chức năng của lipoprotein
- Lipoprotein (LP) là một đại phân tử hình cầu,
kích thƣớc nhỏ hơn hồng cầu, cấu tạo từ lipid và
protein
Q trình chuyển hóa lipid
- Lipoprotein
đƣợc
tạo
thành
ở
gan
(trừ
chylomicron)
- Gan là nơi sản xuất apo-protein
- Chức năng chính: Vận chuyển các loại lipid đi
khắp cơ thể. Lipid dƣới dạng LP khơng bị vón tụ
giảm nguy cơ đe dọa tắc mạch.
Q trình chuyển hóa lipid
2. Các type Lipoprotein
- Chylomicron: protein/lipid = 1/100
- VLDL (very low density LP): protein/lipid = 1/9
- LDL (low density LP): protein/lipid = 1/4
- IDL (intermediate density LP): protein/lipid = 1/5
- HDL (high density LP): protein/lipid = 1/1
Q trình chuyển hóa lipid
3. Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid ngoại sinh
Q trình chuyển hóa lipid
3. Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid nội sinh
( IDL )
HTGL
Rối loạn chuyển hóa lipid
1. Tăng lipid máu
Tăng huy động
lipid (FFA)
Sau bữa ăn (CM)
Lipid máu
(600 - 800
mg/dl)
Giảm sử dụng và chuyển hóa
Rối loạn chuyển hóa lipid
1.1. Béo phì
- Bình thƣờng, 2-3 x 1010 tế bào mỡ, đƣờng kính
10µm, chứa khoảng 0,5 µg triglycerid.
- Ngƣời béo phì:
+ Béo phì từ nhỏ: tăng số lƣợng 1210 – 1610
+ Ngƣời lớn mới bị béo phì: tăng thể tích,
chứa đến 1,5 – 2 µg triglycerid
Rối loạn chuyển hóa lipid
1.1.3. Hậu quả
Rối loạn chuyển hóa lipid
1.3. Xơ vữa động mạch
Rối loạn chuyển hóa lipid
1.3. Xơ vữa động mạch
Hậu quả:
Rối loạn chuyển hóa lipid
1.2. Gan nhiễm mỡ
- Bình thƣờng, mỡ trong gan 4-6 %, chủ yếu TG
- Gan nhiễm mỡ khi mỡ trong gan > 13 %
Rối loạn chuyển hóa lipid
1.2.1. Do tăng tổng hợp TG trong tế bào gan
Ăn nhiều lipid
GAN
Hạt dƣỡng trấp
Mô mỡ
LPL
FFA
Acetyl coA + glycerol phosphat
TG
Đói, ĐTĐ
Rối loạn chuyển hóa lipid
1.2.2. Do giảm vận chuyển TG khỏi gan
TG + Protein
Cholesterol
Phospholipid
VLDL
Suy dinh dƣỡng
Ngộ độc CCL4, phospho
Kháng sinh
Thiếu cholin,methionin,
lecithin
Tài liệu tham khảo
1. Giáo trình Sinh lý bệnh – Miễn dịch, Trƣờng Đại học
Y Dƣợc Huế, NXB Đại học Huế, 2017.
2. Cơ bản về bệnh nội tiết và chuyển hóa, TS.BS Trần
Bá Thoại, 2017.
3. Giáo trình Miễn dịch – Sinh lý bệnh, GS. Phạm
Hoàng Phiệt và các giảng viên, Trƣờng Đại học Y
Dƣợc TPHCM, 2012.
4. Humanphisiology and Mechanisism of desease, Sixth
edition, Arthur C. Guyton, Join E. Hall, W.B. Saunders
Company, 1997.
5. Basic Pathology, Sixth edition, Vinay Kumar, Ramzi
S,Cotran, Stanlay L. Robbins, W.B. Saunders
Company, 1997.
Thank You!