Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ VÀ NGÀNH DƯỢC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 19 trang )

11/7/2021

MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày được các bộ phận cấu thành,
4 chức năng của hệ thống y tế.

BÀI 3:

Trình bày được sơ đồ tổ chức hệ thống
y tế Việt Nam theo tổ chức hành chính
nhà nước.
Trình bày được hệ thống tổ chức
ngành Dược Việt Nam

TỔ CHỨC NGÀNH Y TẾ

NGÀNH DƯỢC VIỆT NAM

Trình bày được vị trí, chức năng, vai
trị, nhiệm vụ của Cục quản lý Dược.

NGUYỄN THỊ MAI DIỆU

TỔ BM: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC THỰC HÀNH DƯỢC KHOA

2

1

1


2

Câu Hỏi Thảo Luận

NỘI DUNG BÀI HỌC
I. SƠ LƯỢC VỀ MƠ HÌNH HỆ THỐNG
Y TẾ

Các Anh/Chị có những cơ sở nào hoạt động

II. HỆ THỐNG TỔ CHỨC Y TẾ VIỆT
NAM

liên quan đến ngành y tế?

III. HỆ THỐNG TỔ CHỨC NGÀNH
DƯỢC VIỆT NAM
3

3

4

4

1


11/7/2021


I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

1.1. Khái niệm hệ thống y tế:

1.1. Khái niệm hệ thống y tế:

1.1.1. Bao phủ CSSK toàn dân:
1.1.2. Mục tiêu bao phủ

Là sự bảo đảm để mọi người dân khi cần đều có thể

CSSK tồn dân:

sử dụng các dịch vụ nâng cao sức khỏe, dự phịng, điều

- Cơng bằng trong tiếp cận

trị, phục hồi chức năng và chăm sóc giảm nhẹ có chất

dịch vụ y tế

lượng và hiệu quả, đồng thời bảo đảm rằng việc sử

- Cung cấp các dịch vụ y tế

dụng các dịch vụ này không làm cho người sử dụng gặp

cơ bản, tồn diện.


phải khó khăn tài chính

- Bảo vệ người sử dụng
trước rủi ro tài chính
5

5

6

6

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

1.1. Khái niệm hệ thống y tế:

1.1. Khái niệm hệ thống y tế:

1.1.3. Hệ thống y tế bao gồm:

1.1.3. Hệ thống y tế bao gồm:

a. Là 1 hệ các niềm tin và hiểu biết của con người về

b. Là những tổ chức về thể chế mà trong đó diễn ra các

sức khỏe, bệnh tật, và những hành động để duy trì sức


hành vi nói trên.

khỏe và chữa trị bệnh tật.

7

7

8

8

2


11/7/2021

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

1.1. Khái niệm hệ thống y tế:
1.1.3. Hệ thống y tế bao gồm:

Định nghĩa:

“Hệ thống y tế bao

c. Là bối cảnh tự nhiên, chính trị, kinh tế, xã hội của


gồm niềm tin và hiểu biết của con

các niềm tin và thể chế nói trên.

người về sức khỏe, bệnh tật và
những hành động để duy trì sức
khỏe và chữa trị bệnh tật. Niềm tin
và hành động thường liên quan mật
thiết với nhau.”
1
0

9

9

10

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

I.Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

1.2. Tính đáp ứng của hệ thống y tế
Theo WHO, một hệ thống y tế vận hành tốt phải đáp ứng
được nhu cầu kỳ vọng của nhân dân về CSSK bằng cách:
Cải thiện sức khỏe của cá
nhân, gia đình và cộng
Tạo điều kiện cho
đồng.

người dân được
tham gia các quyết
định liên quan đến
Bảo vệ người dân
sức khỏe của họ
chống lại các nguy
trong hệ thông y tế
cơ đe dọa của bệnh
tật.

1.3. SƠ ĐỒ KHUNG HỆ THỐNG Y TẾ VIỆT NAM
❖ Các bộ phận cấu thành một hệ thống y tế:

1

2

5

Tạo công bằng
trong tiếp cận các
dịch vụ chăm sóc
sức khỏe.

11

Hệ
thống
thơng
tin y tế


4

Cung
cấp
dịch vụ
y tế và
cssk

3

Bảo vệ người dân tránh rủi
ro và hậu quả về tài chính
do ốm đau bệnh tật.1
1

Lãnh đạo,
quản lý hệ
thống y tế

Nguồn
tài chính
y tế

Một hệ
thống y tế
Thuốc,
trang
thiết bị và
kỹ thuật


Nguồn
nhân
lực y tế

12

12

3


11/7/2021

I.Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

Câu Hỏi Thảo Luận

1.3. SƠ ĐỒ KHUNG HỆ THỐNG Y TẾ VIỆT NAM
❖ Các bộ phận cấu thành một hệ thống y tế:

Đầu vào

Hệ
thống
thơng
tin y tế
Nguồn
nhân
lực y tế


Đầu ra

Q trình

Lãnh đạo,
quản lý hệ
thống y tế
Cung
cấp
dịch vụ
y tế và
cssk

Nguồn
tài chính
y tế

Các Anh/Chị cho ví dụ về các bộ phận cấu tạo

Tình
trạng
sức
khỏe
Cơng
bằng xã
hội

thành một hệ thống y tế?
➢ Lãnh đạo, quản lý hệ thống y tế .

➢ Nguồn tài chính y tế.
➢ Nguồn nhân lực y tế.

Phát
triển
kinh tế,
xã hội

Thuốc,
trang
thiết bị và
kỹ thuật

➢ Thuốc, trang thiết bị và kỹ thuật.
➢ Cung cấp dịch vụ y tế và cssk.
➢ Hệ thống thông tin y tế.
13

13

14

14

Trả Lời Câu Hỏi

Trả Lời Câu Hỏi
Nguồn tài chính y tế

Phó thủ tướng


Tài chính
cơng

Vũ Đức Đam
Phụ trách tồn diện Bộ Y tế

Lãnh đạo,

Tài
chính tư

Ngân sách
nhà nước

Hộ gia
đình

BHXH

Doanh
nghiệp





quản lý hệ
thống y tế .
…..


Bà Ngô Thị Kim Yến.

PGS.TS. N.T.B. Thu

Giám đốc Sở Y tế Đà Nẵng

Trưởng khoa Dược – Trường Đại học Duy Tân

15

15

16

16

4


11/7/2021

Trả Lời Câu Hỏi

Trả Lời Câu Hỏi

Nguồn nhân

Thuốc, Trang


lực y tế.

Thiết Bị Và Kỹ
Thuật.

…..

…..
17

17

18

18

Trả Lời Câu Hỏi

Trả Lời Câu Hỏi

Cung Cấp

Hệ Thống

Dịch Vụ Y Tế

Thông Tin Y

Và CSSK.


Tế.

…..

…..

19

19

20

20

5


11/7/2021

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế
1.4. Chức năng của hệ thống y tế

Theo WHO, một hệ thống y tế vận hành có 4 chức năng:

Theo WHO, một hệ thống y tế vận hành có 4 chức năng:

Quản lý (giám sát)


01
Tạo nguồn tài chính

Quản lý (giám sát)

Tạo nguồn lực
(đầu tư và đào tạo)

03

02

Tạo nguồn lực 01
(đầu tư và đào tạo)

04

03

Cung cấp dịch vụ

02
Cung cấp dịch vụ

04

Tạo nguồn tài chính

21


21

22

22

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

I. Sơ lược về mơ hình hệ thống y tế

1.4. Chức năng của hệ thống y tế

1.4. Chức năng của hệ thống y tế

Tạo nguồn lực (đầu tư và đào tạo)

Cung cấp dịch vụ y tế

23

23

24

24

6


11/7/2021


II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

2.1. Những đặc điểm chung của hệ thống y tế Việt Nam

2.2. Mục tiêu xây dựng hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

1. Cơ sở y tế gần dân,
rộng khắp ở mọi khu vực.

2.2.1. Đầu tư phát triển mạng lưới y tế dự phịng.

2. Xây dựng theo hướng dự
phịng và tích cực.

22.2. Đầu tư xắp xếp lại mạng lưới
khám chữa bệnh và phục hồi chức
năng.

3. Đảm bảo phân tuyến kỹ
thuật phù hợp.

2.2.3. Củng cố và hoàn thiện
mạng lưới y tế cơ sở.

4. Đảm bảo không ngừng nâng cao
chất lượng phục vụ phù hợp với tình
hình hiện tại và phát triển tương lai.


2.2.4. Phát triển ngành dược thành một
ngành kỹ thuật mạnh.
2
5

25

2
6

26

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

2.2. Mục tiêu xây dựng hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

Theo hệ thống tổ chức hành chính
nhà nước.


hình
tổ
chức

Theo thành phần kinh tế.


Theo khu vực.
Theo lĩnh vực hoạt động.

Phát triển ngành dược thành một ngành
kỹ thuật mạnh.
27

27

2
7

28

28

7


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

2.3.1. Theo tổ chức hành chính nhà nước:

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam


CHÍNH
PHỦ

2.3.1. Theo tổ chức hành chính nhà nước:
a) Tuyến Y tế TW: Bộ Y tế và các
Tuyến
TW
Tuyến tỉnh,
thành phố
trực thuộc
TW
Tuyến y tế cơ sở
huyện/ quận,
xã/phường

đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế;
b) Tuyến Y tế địa phương (cấp tỉnh):

Các bộ
ngành
Khác

Cơ sở y
tế ngành

UBND
TỈNH, TP

Các viện NC
Các trường

có và khơng
ĐH Y Dược.
có giường
Các BVĐK và Tổng cơng ty
Dược Việt Nam
CKTW

BỘ Y TẾ,
VP các vụ,
thanh tra

Các BVĐK, CK
tỉnh và BVĐKKV

Sở Y Tế,
các phòng,
thanh tra
Y tế

Các Trung tâm: YTDP, phòng
chống bệnh XH (lao, HIV/AIDS),
sức khỏe bà mẹ trẻ em,…

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc Sở
Y tế;

UBND
HUYỆN

c) Tuyến Y tế cơ sở: TTYT huyện,

Bv. Huyện, Trạm Y tế xã/phường.

UBND


29

TTYT HUYỆN, các phòng chức năng
Trạm y tế cơ sở, Xã
phường

Quản lý, chỉ đạo trực tiếp

29

Nhân viên y tế
Thôn bản
Chỉ đạo chuyên môn

30

30

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
2.3.1. Theo tổ chức hành chính nhà


2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
2.3.1. Theo tổ chức hành chính nhà nước:

nước:

SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

VĂN PHÒNG
SỞ

PHÒNG
TC-CB

PHÒNG
KH-TC

PHÒNG
NV. Y

PHÒNG
PHÒNG
NV. DƯỢC QLHNYT

KHOA DƯỢC KHOA DƯỢC KHOA DƯỢC PHÒNG Y TẾ
BỆNH VIỆN TRUNG TÂM TTYT QUẬN/
QUẬN/
TP (09)
(06)
HUYỆN (07)
HUYỆN (07)


TRẠM Y TẾ
(56)
QUẢN LÝ, CHỈ ĐẠO TRỰC TIỂP

31

31

Công ty dược, Nhà
thuốc địa phương,.

THANH
TRA SỞ

KHOA DƯỢC KHOA DƯỢC
BV TW/
BỆNH VIỆN
NGÀNH (05) TƯ NHÂN (09)

CS BÁN BUÔN
THUỐC (104)

CS BÁN LẺ
THUỐC (610)

CHỈ ĐẠO CHUYÊN MÔN

32


32

8


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
2.3.1. Theo tổ chức hành chính nhà nước:

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
2.3.2. Theo khu vực :
Đi sâu vào:
Khu
• NCKH và chỉ đạo KH-KT.
vực
• Kỹ thuật cao, mũi nhọn.
Y tế
• Hỗ trợ cho các tuyến trước.
chuyên
Tuyến
sâu
TW
2 trung tâm KH-KT cao về y tế tại
Hà Nội và Tp. HCM.
Tuyến Tỉnh,

Thành Phố
Trực Thuộc
TW

Tuyến Y Tế Cơ Sở
Huyện/ Quận,
Xã/Phường

Sở y tế thành phố Đà Nẵng

Khu
vực
y tế
phổ
cập

• Đảm bảo mọi nhu cầu CSSK
cho nhân dân hàng ngày.
• Thực hiện nội dung chăm sóc
sức khỏe ban đầu.
• Sử dụng KT thơng thường,
phổ biến nhất có tác dụng tốt.
12

33

34

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam


II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
2.3.3. Theo thành phần kinh tế:
a) Cơ sở y tế Nhà nước
b) Cơ sở y tế tư nhân

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
2.3.3. Theo thành phần kinh tế:

Một số bệnh viện công lập và tư nhân ở thành phố Đà Nẵng
✓ Bệnh viện Đà Nẵng
✓ Bệnh viện Phụ Sản - Nhi
✓ Bệnh viện Ung Bướu Đà
Nẵng
✓ Bệnh viện Da Liễu
✓ 07 TTYT quận/huyện

HOA







Bệnh viện Hồn Mỹ
Bệnh viện đa khoa Gia đình
Bệnh viện Phụ Nữ
Bệnh viện Tâm Trí

Bệnh viện Bình Dân

Bệnh viện Đà Nẵng

35

35

36

36

9


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
2.3.4. Dựa theo các lĩnh vực:
a) Khám chữa bệnh, Điều
dưỡng, phục hồi chức năng;
b) Y tế dự phịng, y tế cơng
cộng;
c) DSKHHGĐ;
d) Đào tạo;
đ) Giám định, kiểm định, kiểm

nghiệm;
e) Dược - Trang thiết bị y tế;
f) Giáo dục, truyền thơng và
chính sách y tế.

Ở Bộ Y Tế
tuyến TW

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
2.3.4. Dựa theo các lĩnh vực:
CƠ CẤU QUẢN LÝ Ở TP ĐÀ NẴNG

Các cục trực
thuộc Bộ Y tế

➢ Khám chữa bệnh, Điều dưỡng, Phục hồi chức năng;
➢ Y tế dự phòng, y tế cơng cộng;
➢ Dân số kế hoạch hóa gia đình;

Ở Sở Y tế
các tỉnh,
thành phố

Các trung
tâm trực
thuộc Sở Y tế

➢ Giáo dục, truyền thơng và chính sách y tế.




Đào tạo;

nghiệm;

37

37

Trung tâm kiểm nghiệm
thành phố Đà Nẵng
38

38

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam
2.3.4. Dựa theo các lĩnh vực:

2.3. Hệ thống tổ chức y tế Việt Nam

Mơ hình
tổ chức

Theo hệ thống tổ chức hành chính
nhà nước:
➢ Tuyến y tế trung ương.

➢ Tuyến y tế địa phương.
➢ Tuyến y tế cơ sở.
Theo thành phần kinh tế:
➢ Y tế nhà nước.
➢ Y tế tư nhân trong nước và đầu tư
nước ngoài.
Theo khu vực
➢ Y tế chuyên sâu. (Bắc, Trung, Nam);
“Cần Thơ”
➢ Y tế phổ cập.
Theo lĩnh vực hoạt động (07 lĩnh vực)

39

39

Phòng chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Đà Nẵng

➢ Giám định, kiểm định, kiểm

40

40

10


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam


II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam
2.4. Bộ Y tế

2.4 Bộ Y tế
2.4.1. Vị trí, chức năng (Đ 1- Nghị định 75/2017/NĐ-CP)

2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
1. Trình CP dự án luật, dự thảo NQ của Quốc hội, dự án
pháp lệnh, dự thảo nghị quyết của Ủy ban Thường vụ
QH, dự thảo nghị định của CP theo chương trình, phạm vi
quản lý NN của bộ.
2. Trình Thủ tướng Chính phủ dự thảo quyết định, chỉ thị và
các văn bản khác về ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của bộ hoặc theo phân cơng.

- Vị trí: Y tế tuyến Trung ương là tuyến cao nhất trong tổ
chức mạng lưới y tế, có chức năng tham mưu cho Chính
phủ về cơng tác y tế và thực hiện nhiệm vụ lập kế hoạch,
xây dựng các chính sách y tế, thực hiện việc quản lý
tồn bộ ngành Y tế cả nước. Y tế tuyến Trung ương
thuộc sự chỉ đạo trực tiếp về mọi mặt của Bộ trưởng Bộ
Y tế qua các Thứ trưởng và các Vụ, Cục, Ban chuyên
môn giúp việc cho Bộ trưởng. Hoạt động của y tế tuyến
Trung ương do ngân sách của Nhà nước đài thọ.
- Chức năng: Bộ Y tế là cơ quan của Chính phủ, thực
hiện chức năng quản lý Nhà nước về chăm sóc và bảo
vệ sức khỏe nhân dân.
41


41

42

42

II. Hệ thống tổ chức ngành dược Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam
2.4. Bộ Y tế

2.4. Bộ Y tế

2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
5. Về y tế dự phịng: có 17 nhiệm vụ

2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
3. Ban hành thông tư, quyết định, chỉ thị và các văn bản
khác về quản lý nhà nước đối với ngành, lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của bộ.
4. Chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện các văn bản quy
phạm pháp luật, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, các
chương trình mục tiêu quốc gia, các dự án, cơng trình
quan trọng quốc gia sau khi được phê duyệt; thông tin,
tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật và theo dõi
tình hình thi hành pháp luật về các lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của bộ.
43

43


44

44

11


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam
2.4. Bộ Y tế

2.4. Bộ Y tế:
2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
6. Về khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng: (06
nhiệm vụ)

2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
7. Về y, dược cổ truyền: (05 nhiệm vụ)

45

45

46

46


II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam
2.4. Bộ Y tế

2.4. Bộ Y tế

2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
9. Về dược và mỹ phẩm: (08 nhiệm vụ)

2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
8. Về trang thiết bị và cơng trình y tế: (05 nhiệm vụ)

47

47

48

48

12


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam


2.4. Bộ Y tế

2.4. Bộ Y tế
2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
11. Về dân số và sức khỏe sinh sản: (05 nhiệm vụ)

2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
10. Về an toàn thực phẩm: (16 nhiệm vụ)

49

49

50

50

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

2.4. Bộ Y tế

2.4. Bộ Y tế
2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):

2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):

13. Về bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế: (05 nhiệm vụ)


12. Về bảo hiểm y tế: (07 nhiệm vụ)

51

51

52

52

13


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

2.4. Bộ Y tế

2.4. Bộ Y tế
2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
15. Về đào tạo nhân lực y tế: (07 nhiệm vụ)

2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
14. Về quản lý viên chức chuyên ngành y, dược, dân số:
(5 Nhiệm vụ)


53

53

54

54

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

2.4. Bộ Y tế

2.4. Bộ Y tế
2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
17. Về công nghệ thông tin: (05 nhiệm vụ)
a) Xây dựng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch ứng dụng, phát
triển công nghệ TT trong ngành y tế và tổ chức thực hiện;
b) Xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật về ứng dụng, phát
triển công nghệ thông tin trong lĩnh vực y tế;
c) Xây dựng, ban hành và tổ chức thực hiện các quy định về
hoạt động y tế điện tử và bảo đảm an tồn thơng tin y tế
trên môi trường mạng;
d) Xây dựng, ban hành quy định về ứng dụng công nghệ TT,
bộ mã danh mục dùng chung trong quản lý KB CB, giám định
và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế;
đ) Chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức việc ứng dụng công nghệ
thông tin trong ngành y tế trên phạm vi toàn quốc.


2.4.2. Nhiệm vụ quyền hạn của Bộ Y tế (29 nhiệm vụ):
16. Về khoa học, công nghệ trong lĩnh vực y tế: (06 nhiệm
vụ)

55

55

56

56

14


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

2.4. Bộ Y tế

2.4. Bộ Y tế
2.4.3. Cơ cấu tổ chức (23 đầu mối trực thuộc):

2.4.3. Cơ cấu tổ chức (23 đầu mối trực thuộc):

9. Văn phịng Bộ.


1. Vụ Truyền thơng và Thi đua, khen thưởng.

10. Thanh tra Bộ.

2. Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em.

11. Cục Y tế dự phòng.

3. Vụ Trang thiết bị và Cơng trình y tế.

12. Cục Phịng, chống HIV/AIDS.

4. Vụ Bảo hiểm y tế.

13. Cục An toàn thực phẩm.

5. Vụ Kế hoạch - Tài chính.

14. Cục Quản lý Môi trường y tế.

6. Vụ Tổ chức cán bộ.

15. Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo.

7. Vụ Hợp tác quốc tế.

16. Cục Quản lý Khám, chữa bệnh.

8. Vụ Pháp chế.
57


57

58

58

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam
2.4. Bộ Y tế

2.5. Sở Y tế:

2.4.3. Cơ cấu tổ chức (23 đầu mối trực thuộc):

2.5.1. Vị trí, chức năng: là cơ quan chuyên mơn trực
thuộc UBND tỉnh, thành phố, có chức năng tham mưu,
giúp UBND quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ
sức khỏe nhân dân

17. Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
18. Cục Quản lý Dược.
19. Cục Công nghệ thông tin.
20. Tổng cục Dân số.

2.5.2. Nhiệm vụ, quyền hạn: SYT có 21 nhiệm vụ,
quyền hạn quản lý nhà nước về các lĩnh vực.

21. Viện Chiến lược và Chính sách y tế.


2.5.3. Cơ cấu tổ chức:

22. Báo Sức khỏe và Đời sống.

• Các tổ chức chun mơn, nghiệp vụ thuộc Sở.
• Chi cục trực thuộc Sở.
• Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở tại tuyến tỉnh/thành
phố (dự phòng, KCB, PHCN, đào tạo) và tuyến
quận/huyện (TTYT huyện, BVĐK huyện)

23. Tạp chí Y Dược học.

Số: 75/2017/NĐ-CP
59

59

60

60

15


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam


2.7. Trạm Y tế:

2.6. Phịng Y tế:

• Vị trí, chức năng: là đơn vị chuyên môn, kỹ thuật y tế
đầu tiên tiếp xúc với nhân dân. Chịu sự quản lý chuyên
môn của TTYT huyên/quận.

2.6.1. Vị trí, chức năng: là cơ quan chun mơn thuộc
UBND cấp quận/huyện, có chức năng tham mưu, giúp
UBND quản lý nhà nước về chăm sóc và bảo vệ sức khỏe
ND.
3.6.2. Nhiệm vụ, quyền hạn: trình UBND huyện/quận các
dự thảo về y tế; tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật;
hướng dẫn UBND xã thực hiện chương trình y tế; quản lý
tổ chức, biên chế, tài sản; báo cáo theo quy định…

• Nhiệm vụ, quyền hạn: lập và triển khai kế hoạch y tế tại
xã; phát hiện và báo cáo dịch; dự phòng; sơ cứu ban
đầu; quản lý các chỉ số sức khỏe và báo cáo; bồi dưỡng
chuyên môn cho y tế thơn bản; phối hợp liên ngành…

• Tổ chức TYT: tùy theo địa bàn, tối thiểu 5 biên chế.
Nếu có cơ sở KCB khác đóng trên địa bàn thì không cần
tổ chức TYT.
61

61


62

62

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

2.7. Trạm Y tế:
Nội dung quản lý chính của y tế xã, phường:

2.8. Y tế thôn bản:
- Y tế thôn bản Khơng có tổ chức, chỉ có nhân lực bán
chun trách (Nhân viên y tế thôn bản).
- Nhân viên y tế thôn bản: Do nhân dân chọn cử,
được ngành Y tế đào tạo và cấp chứng chỉ.
- Nhiệm vụ: truyền thông, giáo dục sức khỏe, hướng
dẫn dự phòng, CSSK BMTE, sơ cứu.
- Chịu sự quản lý của TYT và trưởng thôn, bản

• Quản lý chun mơn: nâng cao chun mơn y tế và kỹ
năng quản lý cho cán bộ.
• Quản lý tài chính: nguồn tài chính nhỏ, dễ quản lý, chủ yếu
từ ngân sách. Một số trạm KCB cho người có thẻ BHYT nên
phải hạch toán để cân đối thu chi; cách quản lý mới, sẽ áp
dụng rộng.
• Quản lý cơ sở vật chất: ít trang thiết bị, dễ quản lý. Cần có
kế hoạch phát triển TTBYT.
• Quản lý thuốc: theo đúng quy chế.
63


63

64

64

16


11/7/2021

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

II. Hệ thống tổ chức Y tế Việt Nam

2.9. Y tế ngành:
- Tổ chức: năng động tùy khả năng của ngành và tính
chất bệnh nghề nghiệp mỗi ngành. Ngành lớn có Sở
y tế, ngành nhỏ có TTYT.
- Nhiệm vụ y tế cơng nghiệp: • • • Phịng bệnh nói
chung và bệnh nghề nghiệp, giảm thiểu các yếu tố
độc hại. Giáo dục sức khỏe, VSMT
- Sơ đồ tổ chức y tế ngành công nghiệp Sở Y tế (Với
những ngành có quy mơ lớn như GTVT) TRUNG
TÂM Y TẾ (Với những ngành nhỏ) Trung tâm y tế
phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế, y tế phân
xưởng..
- Riêng Bộ Quốc phòng và Bộ Cơng An có tổ chức y
tế lớn và rộng khắp.


2.9. Y tế ngành:

65

65

66

66

III. Hệ thống tổ chức ngành dược Việt Nam

III. Hệ thống tổ chức ngành dược Việt Nam

3.1 Cơ quan quản lý nhà nước về Dược
Cơ quan quản lý
Ở Bộ Y Tế
tuyến TW

Hệ thống kiểm tra
giám sát chất lượng

3.2 Cục quản lý Dược

Cục quản lý Dược (DAV)

Cục Quản Lý Dược

Viện kiểm nghiệm

thuốc TW

Tổng công ty dược Việt Nam

Chức năng, vị trí

Các cơ sở nghiên cứu, đào tạo: Viện nghiên cứu
(Viện Dược liệu)…Trường Đại học Dược HN, khoa
Dược ở các trường Đại học,…
Ở Sở Y tế
các tỉnh,
thành phố

Cơ quan quản lý
Kiểm tra, giám sát chất
lượng ở địa phương

➢ Tham mưu giúp Bộ trưởng Bộ Y tế quản lý nhà nước.
➢ Tổ chức thực hiện pháp luật, chỉ đạo, điều hành các hoạt

Phịng nghiệp vụ Dược

động chun mơn, nghiệp vụ về lĩnh vực dược.

Trung tâm kiểm
nghiệm tỉnh, TP

➢ Có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng.
➢ Tên giao dịch viết bằng tiếng Anh: Drug Administration of


Hệ thống sản xuất kinh doanh nhà
máy, nhà thuốc, quầy thuốc.

67

Nhiệm vụ, quyền hạn Tổ chức bộ máy và
cơ chế hoạt động

Vietnam, viết tắt là DAV.

68

68

17


11/7/2021

III. Hệ thống tổ chức ngành dược Việt Nam

III. Hệ thống tổ chức ngành dược Việt Nam

3.2 Cục quản lý Dược
Cục Quản Lý
Dược

3.2 Cục quản lý Dược
Cục Quản Lý
Dược


Nhiệm vụ, quyền hạn

Nhiệm vụ, quyền hạn

1.Tham gia xây dựng chính sách, pháp luật về dược, mỹ phẩm.

7. Công tác quản lý giá thuốc.

2. Công tác đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Công tác Dược bệnh viện.

3. Công tác thử thuốc trên lâm sàng.

9. Công tác quản lý mỹ phẩm.

4. Công tác quản lý kinh doanh dược, hành nghề dược.

10. Công tác dược địa phương, kiểm tra, thanh tra.

5. Công tác quản lý chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

11. Các nhiệm vụ khác theo chỉ đạo và theo pháp luật.

6. Công tác quản lý thông tin, quảng cáo thuốc, cảnh giác dược

/>
và sử dụng thuốc an toàn hợp lý.
/>

69

69

70

70

III. Hệ thống tổ chức ngành dược Việt Nam

Câu Hỏi Thảo Luận:

3.2 Cục quản lý Dược

Các Anh/Chị hãy cho ví dụ
minh họa về 12 nhiệm vụ và
quyền hạn của Cục Quản Lý
Dược.
71

71

72

72

18


11/7/2021


III. Hệ thống tổ chức ngành dược Việt Nam

Câu Hỏi Lượng Giá

3.2 Cục quản lý Dược

1. Các Anh/Chị hãy vẽ sơ đồ khung của hệ thống y tế Việt

Cục Quản Lý Dược

Nam?
04 Chức năng, vị trí

12 Nhiệm vụ, quyền
hạn

Tổ chức bộ máy
và cơ chế hoạt
động

2. Các Anh/Chị hãy trình bày mơ hình tổ chức của hệ thống y
tế Việt Nam?
3. Các Anh/Chị hãy trình bày chức năng, vị trí, nhiệm vụ và
quyền hạn của Cục Quản Lý Dược?

73

73


74

74

Tài liệu tham khảo

Cảm ơn

Tài liệu tham khảo
- Giáo trình Quản lý và tổ chức y tế
/> />
các Anh/Chị
đã lắng nghe!
75

75

76

76

19



×