Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN P2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 8 trang )

11/7/2021

MỤC TIÊU
LOGO

Trình bày được đại cương về Bệnh viện

CƠNG TÁC
DƯỢC BỆNH VIỆN

Trình bày được đại cương về Khoa Dược

(Phần II)

Trình bày được chức năng và nhiệm vụ của
HĐT-ĐT
Trình bày được chức năng và nhiệm vụ các phòng,
ban KD

NGUYỄN THỊ MAI DIỆU

TỔ BM: TỔ CHỨC QUẢN LÝ DƯỢC THỰC HÀNH DƯỢC KHOA

1

Trình bày được các cơng tác Dược trong BV

2

NỘI DUNG


II. CƠNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN
2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

I

Đại cương về Bệnh viện

II

Đại cương về Khoa Dược

III

Chức năng nhiệm vụ HĐT & ĐT

IV

Công tác Dược Bệnh viện

Quản lý xuất
nhập thuốc

Cung ứng
2

3

4

Quản lý sử dụng thuốc


5

3

Bảo quản thuốc

4

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

Lập kế
hoạch
2.2.1.
Cung
ứng
Tổ chức
cung ứng

5

1

Nhập

thuốc

- Xây dựng Danh mục thuốc
- Xây dựng Danh mục thuốc của tủ
trực tại khoa lâm sàng.
- Lập kế hoạch về cung ứng thuốc để
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Làm dự trù bổ sung khi nhu cầu
thuốc tăng, thuốc khơng có nhà thầu,
có nhu cầu đột xuất.

Bàn giao

- Đảm bảo cung ứng đủ thuốc cho nhu
cầu điều trị và đột xuất khác.
- Mua thuốc theo LuậDt đấu thầu và
các quy định hiện hành liên quan.
- Cung ứng các thuốc thuộc diện kiểm
soát đặc biệt

2..2.2.
Quản lý
xuất nhập
thuốc

Lưu trữ
chứng từ

Kiểm soát
CL


Cấp phát

6

1


11/7/2021

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2.2.1. Nhập thuốc
HĐKN

Thuốc

- Trưởng
K.Dược
- Trưởng P.TC
- Thủ kho
- Thống kê
dược
- Cán bộ cung

ứng

Nội dung
Kiểm nhập

Biên bản

2.2.2.
Quản lý
XNT

Vào sổ

- Kiểm soát 100% chất lượng cảm quan thuốc nhập vào
K.Dược.
- Kiểm soát chất lượng cảm quan thuốc định kỳ và đột xuất
tại kho, nơi pha chế và nơi cấp phát của khoa Dược.
- Kiểm soát chất lượng cảm quan thuốc định kỳ và đột xuất
thuốc tại các khoa lâm sàng.

Kiểm tra tối đa là một tuần từ khi nhận về kho:
- Đối chiếu giữa hóa đơn với thực tế và kết quả thầu về
các chi tiết của từng mặt hàng.
- Thuốc nguyên đai nguyên kiện kiểm nhập trước
- Lập biên bản khi hàng bị hư hao, thừa, thiếu và thông
báo cho cơ sở cung cấp để bổ sung, giải quyết.
- Kiểm tra điều kiện bảo quản đối với các thuốc có yêu
cầu bảo quản đặc biệt.
- Thuốc GN, HTT và TC dùng làm thuốc, thuốc phóng
xạ làm biên bản kiểm nhập riêng.


7

2.2.2.2. Kiểm sốt CL

8

II. CƠNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CƠNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN
2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược
2. 2.2.
Quản lý
XNT

2.2.2.3. Cấp phát

a) K.Dược duyệt thuốc trước khi cấp phát.
b) Cấp phát thuốc cho khoa lâm sàng:
Trưởng khoa Dược hoặc dược sĩ được ủy quyền duyệt
Phiếu lĩnh thuốc trong giờ hành chính.
Khoa Dược bảo đảm việc cấp phát thuốc, hóa chất (pha chế,
sát khuẩn) đầy đủ và kịp thời theo Phiếu lĩnh thuốc, hóa chất
của khoa lâm sàng, cận lâm sàng.
Good storage practices – World Health Organization

9

10


II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược
2.2.2.
Quản lý
XNT

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược
2.2.2.
Quản lý
XNT

2.2.2.4. Cấp phát

e) Kiểm tra, đối chiếu khi cấp phát thuốc:
Thể thức phiếu lĩnh thuốc hoặc đơn thuốc
Kiểm tra tên thuốc, nồng độ (hàm lượng), dạng bào chế,
liều dùng, đường dùng, khoảng cách dùng thuốc trên đơn
thuốc với thuốc sẽ giao.
- Nhãn thuốc
- Chất lượng thuốc
- Số lượng, số khoản thuốc trong đơn thuốc, phiếu lĩnh
thuốc với số thuốc sẽ giao.

c) Phát thuốc theo đơn cho người bệnh ngoại trú có thẻ
bảo hiểm y tế.
d) Từ chối phát thuốc nếu phát hiện sai sót trong đơn
thuốc hoặc Phiếu lĩnh thuốc, thông báo lại với bác sĩ kê đơn


và bác sĩ ký duyệt; phối hợp với bác sĩ lâm sàng trong việc
điều chỉnh đơn thuốc hoặc thay thế thuốc.

11

2.2.2.4. Cấp phát

12

2


11/7/2021

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2.2.
Quản lý
XNT

2.2.2.
Quản lý
XNT


2.2.2.4.Cấp phát

2.2.2.4. Cấp phát

f) Sau khi cấp phát phải vào thẻ kho theo dõi thuốc hàng
ngày.

g) Cấp phát thuốc theo nguyên tắc FIFO (First In, First Out)
FEFO (First Expire First Out) Chỉ được cấp phát các thuốc
còn hạn sử dụng và đạt tiêu chuẩn chất lượng.
h) Vào sổ theo dõi xuất, nhập hoặc thẻ kho.

13

14

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2.2.
Quản lý
XNT

2.2.2.

Quản lý
XNT

2.2.2.5. Lưu trữ chứng từ

a) Trước khi bàn giao:
Số liệu bàn giao; đối chiếu số liệu thực tế với chứng từ
xuất, nhập; ghi rõ nguyên nhân các khoản thừa, thiếu, hư
hao.
b) Nội dung bàn giao: Sổ sách, giấy tờ, chứng từ, đối
chiếu với thực tế về số lượng và chất lượng, những việc
cần theo dõi và hoàn thành tiếp (ghi rõ chức trách, nhiệm
vụ cụ thể).
c) Biên bản bàn giao: ghi rõ ràng, có đầy đủ chử ký các
thành viên

Lưu trữ chứng từ xuất,
nhập, đơn thuốc ngoại trú
thực hiện theo quy định về
lưu trữ hồ sơ bệnh án.

15

2.2.2.6. Bàn giao

16

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN


2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược
2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.1.Thống kê, báo cáo
- Xây dựng hệ thống sổ hoặc phần mềm quản lý
xuất, nhập hàng tháng in tra, ký xác nhận và lưu trữ
- Thống kê dược: đối chiếu định kỳ hoặc đột xuất,
báo cáo số liệu về nhầm lẫn, thừa, thiếu, hư hao
định kỳ và đột xuất -> Phối hợp với P.TC-KT thực
hiện báo cáo.
- Xử lý thuốc thừa, thiếu, hư hao, hết hạn dùng.
- Thuốc do khoa lâm sàng trả lại được kiểm tra và tái
nhập theo quy trình.

2.2.2.
Quản lý
xuất nhập
thuốc

17

18

3


11/7/2021


II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược
2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược
2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.2. Kiểm kê thuốc, hóa chất

2.2.3.2. Kiểm kê thuốc, hóa chất

Hội đồng

Thời gian
+ Tại khoa Dược: 1 tháng/lần.
+ Khác: 3 tháng/lần (có quy định về luân chuyển cơ số thuốc
này)
+ Tủ trực: 3 tháng/lần

Hội đồng
Nội dung

19

20

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN


II. CƠNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất, vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.2. Kiểm kê thuốc, hóa chất

Đối chiếu sổ sách với thực tế
về số lượng và chất lượng.
Đối chiếu sổ theo
dõi xuất, nhập với
chứng từ.

21

- Tại K.Dược : Trưởng khoa Dược, thống kê dược, thủ kho
dược và P. TC – KT
- Tại khoa LS: lập tổ kiểm kê, ít nhất 3 người:
+ Tổ trưởng: đại diện khoa Dược.
+ Thành viên: điều dưỡng trưởng và điều dưỡng viên.
- Hội đồng kiểm kê cuối năm:
+ Chủ tịch: lãnh đạo bệnh viện.
+ Thư ký : trưởng khoa Dược.
+ Uỷ viên: Trưởng P. Kế hoạch tổng hợp, trưởng P. Tài chính
- Kế tốn, trưởng P. Điều dưỡng, kế toán dược, thủ kho dược.

Nội dung


2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất, vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.3. Công tác dược lâm sàng

Xác định lại SL,
chất lượng
thuốc, hố chất;
tìm ngun
nhân thừa,
thiếu, hư hao.

Lập biên bản kiểm kê.
Nếu chất lượng không đạt yêu
cầu, Hội đồng kiểm kê làm biên
bản xác nhận và đề nghị cho xử
lý.

Dược lâm sàng
✓ Là một mảng của ngành Dược.
✓ Gắn liền với công tác dược bệnh viện.
✓ Một lĩnh vực mà thời gian gần đây đang được ngành
Dược rất quan tâm.
Mục tiêu:
Đẩy mạnh việc dùng đúng thuốc và phù
hợp, nhằm tối ưu hố hiệu quả lâm sàng
của thuốc, có hiệu quả điều trị tốt nhất
cho từng người bệnh.

22

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN


II. CƠNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN
2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược
2.2.3.3. Cơng tác dược lâm sàng
Dược sỹ lâm sàng
- Dược sỹ làm việc trong
lĩnh vực dược lâm sàng
tại các cơ sở KCB.
- Thực hiện nhiệm vụ tư
vấn về thuốc cho thầy
thuốc trong chỉ định,
điều trị và hướng dẫn
sử dụng thuốc cho cán
bộ y tế và cho người
bệnh.

23

2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.3. Công tác dược lâm sàng
Hoạt động dược lâm sàng tại khoa Dược
1. Tư vấn trong quá trình xây dựng các danh mục thuốc tại
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhằm mục tiêu sử dụng
thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả
2. Tư vấn, giám sát việc kê đơn thuốc, sử dụng thuốc:
3. Thông tin, hướng dẫn sử dụng thuốc cho người hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh, người sử dụng thuốc và
cộng đồng:

Số: 131/2020/NĐ-CP

QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG
DƯỢC LÂM SÀNG CỦA CƠ SỞ KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH

24

4


11/7/2021

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược
2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.3. Công tác dược lâm sàng
Hoạt động dược lâm sàng tại khoa Dược
4. Tham gia xây
dựng quy trình,
hướng
dẫn
chun mơn liên
quan đến sử
dụng thuốc và
giám sát việc
thực hiện các

quy trình này,
bao gồm:

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược
2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.3. Công tác dược lâm sàng
Hoạt động dược lâm sàng tại khoa Dược

a) Xây dựng các QT chuyên môn liên quan
đến sử dụng thuốc, hướng dẫn sử dụng DMT

5. Phân
tích, đánh
giá hiệu
quả sử
dụng thuốc
tại cơ sở
khám bệnh,
chữa bệnh

b) Phối hợp với HĐT&ĐT của cơ sở KB, CB
xây dựng quy trình GS sử dụng thuốc có
khoảng điều trị hẹp, nhiều TDP nghiêm trọng,
c) Tham gia trực tiếp vào quá trình điều trị và
giám sát việc tuân thủ quy trình sử dụng thuốc đã
được HĐT&ĐT của cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thông qua hoặc người đứng đầu cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh phê duyệt.

25


a) Xây dựng kế hoạch phân tích, đánh giá
hiệu quả sử dụng thuốc định kỳ 6 tháng,
hàng năm, xu hướng và KH sử dụng thuốc
của năm tiếp theo của cơ sở KCB
b) Phân tích, đánh giá hiệu quả sử dụng
thuốc thông qua việc đánh giá sự phù hợp
của hướng dẫn điều trị và DMT tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh với chỉ định của
thuốc cung ứng cho các khoa lâm sàng.

26

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.3. Công tác dược lâm sàng

2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.3. Công tác dược lâm sàng

Hoạt động dược lâm sàng tại khoa Dược

Hoạt động dược lâm sàng tại khoa lâm sàng, khoa,

phòng khám bệnh

6. Tham gia theo dõi, giám sát phản ứng có hại của thuốc
(ADR)

1. Khai thác thông tin của người bệnh, bao gồm cả khai
thác thông tin trên bệnh án, tiến hành phỏng vấn trực tiếp
người bệnh, bao gồm:

7. Tham gia nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng, thử nghiệm
tương đương sinh học của thuốc tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh và các nghiên cứu khoa học khác về sử dụng
thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả.

27

a) Tiền sử sử dụng thuốc;
b) Tóm tắt các dữ kiện lâm sàng và các kết quả cận lâm
sàng đã có.

28

II. CƠNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CƠNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược


2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.3. Công tác dược lâm sàng

2.2.3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất , vật tư y tế tiêu hao
2.2.3.3. Công tác dược lâm sàng

Hoạt động dược lâm sàng tại khoa lâm sàng, khoa,
phòng khám bệnh

Hoạt động dược lâm sàng tại khoa lâm sàng, khoa,
phòng khám bệnh

2. Xem xét các thuốc được kê đơn cho người bệnh trong
quá trình đi buồng bệnh hoặc xem xét y lệnh trong hồ sơ
bệnh án, đơn thuốc, bao gồm:
- Chỉ định; Chống chỉ định; Lựa chọn thuốc;
- Dùng thuốc cho người bệnh: liều dùng, khoảng cách
dùng, thời điểm dùng, đường dùng, dùng thuốc trên các
đối tượng đặc biệt, thời gian dùng thuốc;
- Các tương tác thuốc cần chú ý;
- Phản ứng có hại của thuốc.

3. Hướng dẫn sử dụng thuốc cho điều dưỡng viên, hộ sinh
viên.
4. Phối hợp với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh để
cung cấp thông tin tư vấn cho người bệnh về những điều
cần lưu ý trong quá trình sử dụng thuốc.

29


30

5


11/7/2021

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

`II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN
2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

3. Quản lý sử dụng thuốc, hóa chất, vật tư y tế tiêu hao
❖ Công tác dược lâm sàng

Hoạt động dược lâm sàng tại khoa lâm sàng, khoa,
phòng khám bệnh

Nhiệm vụ tại các khoa lâm sàng

Khai thác thông tin của người bệnh.

1

2

Xem xét các thuốc đã được kê đơn cho người bệnh.
Hướng dẫn sử dụng thuốc cho điều dưỡng viên.

3


4

Phối hợp với bác sỹ để cung
cấp tư vấn thông tin cho
người bệnh về những lưu ý
trong quá trị sử dụng thuốc.

31

32

Câu hỏi thảo luận

II. CƠNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN
Cơng khai thuốc dùng hàng ngày
cho từng người bệnh, xác nhận
vào Phiếu công khai thuốc.

Theo các Anh/Chị khoa lâm sàng có trách nhiệm
như thế nào trong việc cho người bệnh dùng

Trước khi
dùng thuốc

thuốc?

Hướng dẫn, giải thích cho người
bệnh tuân thủ điều trị.
Kiểm tra thuốc so với y lệnh.

Chuẩn bị phương tiện và thuốc.

33

34

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

Trong khi
dùng thuốc

35

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

a) Đảm bảo vệ sinh chống nhiễm
khuẩn.
b) Đảm bảo 5 đúng:
- Đúng người bệnh;
- Đúng thuốc;
- Đúng liều dùng;
- Đúng đường dùng;
- Đúng thời gian.
c) Trực tiếp chứng kiến người bệnh
dùng thuốc và theo dõi phát hiện kịp
thời các bất thường của người bệnh
trong khi dùng thuốc.

Sau khi
dùng thuốc


➢ Theo dõi người bệnh.
➢ Ghi cụ thể số thuốc điều trị cho mỗi
người bệnh, mỗi khi thực hiện xong
một thuốc phải đánh dấu thuốc đã
thực hiện.
➢ Bảo quản thuốc cịn lại (nếu có) theo
đúng yêu cầu của nhà sản xuất.
➢ Xử lý và bảo quản dụng cụ liên quan
đến dùng thuốc cho người bệnh theo
đúng quy định.

36

6


11/7/2021

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2.4. Bảo quản thuốc

2.2.4. Bảo quản thuốc


2.2.4.1. Yêu cầu về kho
Vị trí, thiết kế:
- Bố trí ở nơi cao ráo, an
toàn, thuận tiện cho việc
xuất, nhập, vận chuyển và
bảo vệ.
- Đảm bảo vệ sinh chống
nhiễm khuẩn.
- Diện tích kho cần đủ rộng
để bảo đảm việc bảo quản.
- Kho hóa chất bố trí ở khu
vực riêng.

2.2.4.1. u cầu về kho
Trang thiết bị:
- Trang bị tủ lạnh, quạt thơng gió, điều hòa
nhiệt độ, nhiệt kế, ẩm kế, máy hút ẩm.
Các thiết bị này phải được hiệu chuẩn
định kỳ.
- Có đủ giá, kệ, tủ để thuốc; khoảng cách
giữa các giá, kệ đủ rộng để vệ sinh và xếp
dỡ hàng.
- Đủ trang thiết bị cho phịng cháy, chữa
cháy (bình cứu hỏa, thùng cát, vòi nước).
GSP, Good Manufacturing Practices, Hệ thống kho hàng tự động
/>
37

38


II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2.4. Bảo quản thuốc

2.2.4. Bảo quản thuốc

2.2.4.2. Quy định về bảo quản

2.2.4.2. Quy định về bảo quản

Có sổ theo dõi: bảo quản, kiểm
soát, theo dõi nhiệt độ, độ ẩm
tối thiểu 2 lần/ ngày (sáng,
chiều) và theo dõi xuất, nhập.

- Tránh ánh sáng trực tiếp và
các tác động khác từ bên
ngoài.
- Bảo quản đúng yêu cầu ghi
trên nhãn hoặc theo yêu cầu
hoạt chất.

HỘP ĐIỀU KHIỂN NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM 3 SÀN

/>
39

40

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

II. CÔNG TÁC DƯỢC BỆNH VIỆN

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2. Hoạt Động Chính Của Khoa Dược

2.2.4. Bảo quản thuốc

2.2.4. Bảo quản thuốc

2.2.4.2. Quy định về bảo quản

2.2.4.2. Quy định về bảo quản

- Thuốc cần kiểm soát đặc
biệt và thuốc bảo quản ở
điều kiện nhiệt độ đặc biệt
thì bảo quản theo quy định
hiện hành và yêu cầu của
nhà SX.
- Theo dõi hạn dùng, phát
hiện thuốc gần hết hạn hoặc
thuốc còn hạn nhưng có

dấu hiệu nứt, vỡ, biến màu,
vẩn đục phải để khu vực
riêng chờ xử lý.

41

- Thuốc, hoá chất dễ cháy nổ,
vacxin, sinh phẩm bảo quản
kho riêng.

- Kiểm tra sức khỏe đối với thủ
kho thuốc, hóa chất: 6
tháng/lần.

42

7


11/7/2021

Câu Hỏi Lượng Giá:

Câu Hỏi Lượng Giá:

Bản lĩnh Việt Nam - Đổi mới – Sáng tạo – Vươn tới những tầm cao

Bản lĩnh Việt Nam - Đổi mới – Sáng tạo – Vươn tới những tầm cao

1. Chọn đáp án đúng:


2. Các bước hoạt động chính của khoa dược trong

Nhiệm vụ và quyền hạn của khoa dược bệnh viện gồm:

quản lý xuất nhập thuốc:

a) 12

a) 1. kiểm soát chất lượng-> 2. cấp phát-> 3. lữu trữ
chứng từ-> 4. bàn giao -> 5. nhập thuốc.

b) 13

b) 1. nhập thuốc-> 2. kiểm soát chất lượng-> 3. cấp

c) 14

phát-> 4. lữu trữ chứng từ-> 5. bàn giao.

d) 15

c) 1. nhập thuốc-> 2. lữu trữ chứng từ-> 3. kiểm soát
Đà Nẵng, 14/2/2020

Đà Nẵng, 14/2/2020
chất lượng-> 4. cấp phát->
5. bàn giao.

43


44

LOGO

45

8



×