TIẾT 114:
LIỆT KÊ.
I.TÌM HIỂU BÀI:
1. ThÕ nµo lµ phÐp liƯt kª?
a.Ví dụ: (sgk)
a.Vớ d:
Bên cạnh ngài, mé tay trái, bát yến hấp đờng
phèn, để trong khay khảm, khói bay nghi ngút;
tráp đồi mồi chữ nhật để mở, trong ngăn bạc đầy
những trầu vàng, cau đậu, rễ tía, hai bên nào ống
thuốc bạc, nào đồng hồ vàng, nào dao chuôi ngà,
nào ống vôi chạm, ngoáy tai, ví thuốc, quản bút,
tăm bông trông mà thích mắt. [] (Phạm Duy Tốn)
V cu
b phn
kttạo
cuvà ý
Chỳ
ý voto:Cỏc
cỏc từ gạch
chânnày
chođều
biết:cóCÊu
tương
nghÜa tự
cđanhau.
từ ngữ này cã g× gièng nhau ?
Về ý nghĩa:chúng cùng nói về những đồ vật
được bày biện chung quanh quan lớn.
Cách sử dụng từ , ngữ nh vậy có tác dụng gì?
ãBên cạnh ngài,mé tay trái,trong...
} Cụm từ cùng loại
*Trầu vàng,rễ tía, ...tăm bông.
} Cùng từ loại
*Bát yến hấp đờng...,dao chuôi ngà. } Cụm từ cùng loại
Kết cấu t
ơng tự.
Sắp xÕp
nèi tiÕp.
-Cùng nói về những đồ vật được bày biện chung quanh
quan ln.
-> Tác dụng: Làm nổi bật sự xa hoa, thói hởng lạc của viên
quan phụ mẫu (đối lập với cảnh vất vả gội tắm ma của dân phu
hộ đê).
Diễn tả đầy đủ hơn,sâu sắc hơn những khía cạnh khác nhau
của thực tế hay của t tởng,tình cảm.
=> Đó là phép tu từ liệt kê.
TIẾT 114:
LIỆT KÊ.
I.TÌM HIỂU BÀI:
a.Ví dụ: (sgk)
1. ThÕ nµo lµ phép liệt kê.
a.Vớ d: (sgk)
b.Kt lun:
Liệt kê là sắp xếp hàng loạt
từ hay cụm từ cùng loại để
diễn tả đầy đủ hơn, sâu sắc
hơn những khía cạnh khác
nhau của thực tế hay của t t
ởng, tình cảm.
2. Các kiểu liệt kª:
Qua tìm hiểu
vd,em hiểu
thế nào liệt
kê?
1. Ví dụ 1
Nhận
Em xét
hÃycấu
xáctạo
định
của
phép
phép
liệt
liệt
kêkê
trong
trong
víví
dụdụ
a, 1a,b.
b?
a. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả
tinh thần, lực lợng, tính mạng, của cải để giữ vững
quyền tự do, độc lập.
Liệt kê theo trình tự sự việc không theo từng cặp
b. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả
tinh thần và lực lợng, tính mạng và của cải để giữ
vững quyền tự do, độc lập ấy.
Liệt kê theo theo tõng cỈp
Ví dụ 2
Thử đảo bộ phận liệt kê trong ví dơ 2a, b.
Em thÊy ý nghÜa cđa chóng cã g× khác ?
a. Tre, nứa, trúc, mai, vầu mấy chục loại khác nhau
nhng cùng một mầm non mọc thẳng.
(Thép Mới)
b. Tiếng Việt của chúng ta phản ánh sự hình thành và
trởng thành của xà hội Việt Nam và của dân tộc Việt
Nam, của tập thể nhỏ là gia đình, họ hàng, làng xóm
và của tập thể lớn là dân tộc, quốc gia.
(Phạm Văn Đồng)
VÝ dơ 2
a. Tre, nøa, tróc, mai, vÇu mÊy chơc loại khác
nhau nhng cùng một mầm non mọc thẳng.
a. Vầu, mai, trúc, nứa, tre mấy chục loại khác
nhau nhng cùng một mầm non mọc thẳng.
-> Liệt kê không theo trình tự lô gích về ý
nghĩa có thể thay đổi vị trí các bộ phận liệt kê.
Ví dụ 2
b. Tiếng Việt của chúng ta phản ánh sự hình thành và
trởng thành của xà hội Việt Nam và của dân tộc Việt
Nam, của tập thể nhỏ là gia đình, họ hàng, làng xóm và
của tập thể lớn là dân tộc, quốc gia.
b. Tiếng Việt của chúng ta phản ánh trởng thành và sự
hình thành của xà hội Việt Nam và của dân tộc Việt
Nam, của tập thể nhỏ là làng xóm, họ hàng, gia đình và
của tập thể lớn là dân tộc, quốc gia.
-> Liệt kê theo trình tự tăng tiến về ý nghĩa không
thể thay đổi các bộ phận liệt kê.
TIẾT 114:
LIỆT KÊ.
I.TÌM HIỂU BÀI:
1. ThÕ nµo lµ phÐp liƯt kª.
a.Ví dụ: (sgk)
b.Kết luận:
a.Ví dụ: (sgk)
b.Kết luận:
. XÐt theo cÊu tạo, có thể
phân biệt kiểu liệt kê theo
Liệt kê là sắp xếp hàng loạt từng cặp với kiểu liệt kê
từ hay cụm từ cùng loại để không theo từng cặp.
diễn tả đầy đủ hơn, sâu sắc . Xét theo ý nghĩa, có thể
hơn những khía cạnh khác phân biệt kiểu liệt kê tăng
nhau của thực tế hay của t t tiến với liệt kê không
ởng, tình cảm.
tăng tiến
2. Các kiểu liƯt kª:
Các kiểu liệt kê
Xét theo cấu tạo
Kiểu liệt
kê theo
từng cặp
Kiểu liệt
kê không
theo từng
cặp
Xét theo ý nghĩa
Kiểu liệt
kê tăng
tiến
Kiểu liệt
kê không
tăng tiÕn
TIẾT 115:
LIỆT KÊ.
I.TÌM HIỂU BÀI:
1. ThÕ nµo lµ phÐp liƯt kª.
a.Ví dụ: (sgk)
b.Kết luận:
a.Ví dụ: (sgk)
b.Kết luận:
. XÐt theo cÊu tạo, có thể
phân biệt kiểu liệt kê theo
Liệt kê là sắp xếp hàng loạt từng cặp với kiểu liệt kê
từ hay cụm từ cùng loại để không theo từng cặp.
diễn tả đầy đủ hơn, sâu sắc . Xét theo ý nghĩa, có thể
hơn những khía cạnh khác phân biệt kiểu liệt kê tăng
nhau của thực tế hay của t t tiến với liệt kê không
ởng, tình cảm.
tăng tiến
2. Các kiểu liƯt kª:
II.LUYỆN TẬP:
Bµi tËp 1
Tìm phép liệt kê trong các đoạn văn sau:
Dân ta có một lòng nồng
nàn yêu nớc. Đó là một truyền
thống quí báu của ta. Từ xa đến
nay, mỗi khi Tổ Quốc bị xâm
lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi,
nó kết thành một làn sóng vô
cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lớt
qua mọi sự nguy hiểm, khó
khăn, nó nhấn chìm tất cả bè lũ
bán nớc và cớp nc.
Liệt kê tăng tiến
Khẳng định sức mạnh của
lòng yêu nớc
Lịch sử ta đà có nhiều cuộc
kháng chiến vĩ đại chứng tỏ tinh thần
yêu nớc của nhân dân ta. Chúng ta
có quyền tự hào vì những trang sử vẻ
vang thời đại Bà Trng, Bà Triệu, Trần
Hng Đạo, Lê Lợi, Quang
Trung...Chúng ta phải ghi nhớ công
lao của các vị anh hùng dân tộc, vì
các vị ấy là tiêu biểu của một dân tộc
anh hùng.
Liệt kê tăng tiến
Lòng tự hào về truyền thống
yêu nớc qua các thời kì lịch sử.
Bài tập 2:
Trong các câu sau câu nào dùng phép liệt kê?
a. Tin vui chiến thắng trăm miền
Hịa Bình,Tây Bắc,Điện Biên vui về.
(Việt bắc-Tố Hữu)
b.Ơ hay!Buồn vương cây ngơ đồng
Vàng rơi!Vàng rơi…thu mênh mơng”
(Tỳ bà-Bích Khê)
Bài
Bài33
TÌM BƠNG HOA MAY MẮN
Nhóm 3
Nhóm
Nhóm11 Nhóm
Nhóm22 Nhóm 3
Nhóm
Nhóm44
Luật chơi
Luật chơi:
Mỗi nhóm lần lượt chọn một b«ng hoa.
Có 5 b«ng hoa, đằng sau mỗi b«ng hoa là một câu hỏi
tương ứng.
*Nếu nhóm chọn trả lời đầy đủ thì được 10 điểm, nếu trả
lời sai không được điểm. Thời gian suy nghĩ là 15 giây.
*Nếu nhóm chọn trả lời sai thì các nhóm khác dành
quyền trả lời (bằng cách giơ tay nhanh). Nếu trả lời đúng
được 5 điểm, trả lời sai khơng được điểm.
*Nếu chọn được b«ng hoa may mắn sẽ không phải trả
lời câu hỏi mà vẫn được cộng 10 điểm và chọn lại b«ng
hoa khác.
Trong ví dụ dưới đây có phép
liệt kê khơng? Xét theo ý nghĩa
nó thuộc kiểu liệt kê nào?
“Nhất nước.nhì phân,
tam cần,tứ giống.”
(Tục ngữ)
Có,liệt kê tăng tiến.
Thêi gian:
HÕt
2
4
5
6
7
11
1
8
9
12
13
14
15
3
10
giê
Tìm phép liệt kê trong ví dụ dưới
đây.Xét về cấu tạo nó thuộc kiểu
liệt kê nào?
“Ngồi ra cịn các điệu lí như:lí con
sáo,lí hồi xn,lí hồi nam.”
( Ca Huế trên sơng Hương)
Liệt kê khơng theo cặp:lí con
sáo,lí hồi xn,lí hồi nam.
Thêi gian:
HÕt
95
6
2
7
4
1
15
14
13
12
11
10
83
giê
Câu
Câunào
nàodưới
dướiđây
đâycó
cóphép
phépliệt
liệtkê?
kê?Xét
Xéttheo
theý
nghĩa
nghĩanó
nóthuộc
thuộcloại
loạiliệt
liệtkê
kênào?
nào?
a.“Phồn
a.“Phồnhoa
hoathứ
thứnhất
nhấtLong
Longthành
thành
Phố
Phốgiăng
giăngmắc
mắccửi,đường
cửi,đườngquanh
quanhbàn
bàncờ.”
cờ.”
b.Làng
b.Làngtataphong
phongcảnh
cảnhhữu
hữutình
tình
Dân
Dâncư
cưgiang
giangkhúc
khúcnhư
nhưhình
hìnhcon
conlong.”(Ca
long.”(Cadao)
dao)
Câu có liệt kê là câu a.Nó
thuộc kiểu liệt kê tăng tiến.
Thêi gian:
HÕt
1
2
11
4
5
6
7
9
8
12
14
15
13
3
10
giê
BÔNG HOA MAY MẮN