BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN I – HỌC KỲ II
Mơn Tốn lớp 12CB
Thời gian làm bài : 45 phút
Họ và Tên :.......................................................................................................................... Lớp : .................................Mã dề : .....................
Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) cos 3x
Câu 1:
A.
cos 3xdx 3sin 3x C
B.
sin 3 x
C
3
D.
cos 3xdx
C.
cos3xdx
sin 3 x
C
3
cos 3xdx sin 3x C
Câu 2: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường
x 0, x
thẳng
bao nhiêu ?
2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng
B. V ( 1)
A. V 1
6
Câu 3: Cho
C. V ( 1)
D. V 1
C. I 2
D. I 4
2
f ( x)dx 12
0
A. I 6
. tính
I f (3 x)dx
0
B. I 36
Câu 4: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f '( x) 3 5sin x và f (0) 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f ( x ) 3x 5cos x 5
B. f ( x) 3x 5cos x 2
C. f ( x) 3x 5cos x 2
D. f ( x) 3x 5cos x 15
2
2x
Câu 5: Cho F ( x) x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e . Tìm nguyên hàm của hàm số
f ' ( x) e 2 x
'
A.
f ( x)e
C.
f ( x)e
'
2x
2x
dx x 2 2 x C
dx 2 x 2 2 x C
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
dx
1
ln 5 x 2 C
A. 5 x 2 5
.
f x
B.
f
D.
f
'
'
( x )e2 x dx x 2 x C
( x)e 2 x dx 2 x 2 2 x C
1
5x 2
dx
1
ln(5 x 2) C
2
B. 5 x 2
.
dx
dx
5ln 5 x 2 C
C. 5 x 2
.
ln 5 x 2 C
D. 5 x 2
.
ln x
f ( x)
x . Tính F (e) F (1)
Câu 7. Cho F ( x) là nguyên hàm của hàm số
1
1
I
I
e.
2.
A. I e .
B.
C.
D. I 1 .
Câu 8. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao
nhiêu ?
2
A. V 2( 1)
B. V 2 ( 1)
C. V 2
D. V 2
x
2x
Câu 9. Cho F ( x) ( x 1)e là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e . Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x)e2 x .
f ( x )e
A.
2x
dx (4 2 x)e x C
f ( x)e
C.
2x
dx
f ( x )e
B.
2 x x
e C
2
D.
2x
dx (2 x)e x C
2x
dx ( x 2)e x C
f ( x)e
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 2sin x
2
2sin xdx 2 cos x C
A.
2sin xdx sin 2 x C
C.
2
Câu 11. Cho
A.
I
2sin xdx sin x C
B.
2sin xdx 2 cos x C
D.
2
f ( x)dx 2
và
1
5
2
B.
2
g ( x)dx 1
1
I
. Tính
7
2
I x 2 f ( x) 3g ( x) dx
1
17
I
2
C.
11
I
2
D.
x
Câu 12: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e 2 x thỏa mãn
A.
C.
F ( x ) e x x 2
3
2
F ( x ) e x x 2
3
2
1
1
x 1
Câu 13: Cho 0
dưới đây đúng ?
A. a b 2
B.
D.
1
dx a ln 2 b ln 3
x2
B. a 2b 0
F ( x ) 2e x x 2
F ( x ) e x x 2
F (0)
3
2 . Tìm F ( x )
1
2
1
2
với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào
C. a b 2
D. a 2b 0
x
Câu 14: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao
nhiêu ?
e2
V
2
A.
(e2 1)
V
2
B.
e2 1
V
2
C.
(e 2 1)
V
2
D.
x
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 7 .
A.
x
7 dx
7x
C
ln 7
B.
x
7 dx
x
C.
7 dx 7
x 1
7 x dx 7 x ln 7 C
C
D.
2
2
Câu 16. Cho
7 x 1
C
x 1
f ( x)dx 5.
0
Tính
I f ( x) 2sin x dx
A. I= 5+ 2
0
.
B. I= 3
D. I= 5+
C. I=7
Câu 17. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)= sinx + cosx thỏa mãn F( 2 )=2
A. F(x)= - cosx + sinx +1
B. F(x)= - cosx + sinx - 1
C. F(x)= cosx – sinx + 3
D. F(x)= - cosx + sinx + 3
2
Câu 18. Cho hình phẳng d giới hạn bởi đường cong y= x 1 , trục hoành và các đường thẳng
x=o, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hồnh có thể tích V bằng bao nhiêu?
4
B. V= 3
A. V=2
4
C. V= 3
2
2
2
1
1
1
17
I
2
B.
I
D. V= 2
f(x)dx 2; g(x)dx 1
I x 2f(x) 3g(x) dx
Câu 19. Cho
. Tính
11
I
2
A.
C.
Câu 20. Cho �(�) là một nguyên hàm của hàm số
I
1
2
I
5
2
f(x)
D.
I
7
2
ln x
x . Tính I=F(e)-F(1)
1
e
A.
B.
C. I 1
D. I e
Câu 21: Viết cơng thức tính thể tích V của khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong,
y f x
x a, x b a b
giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục Ox và hai đường thẳng
, xung
quanh trục Ox
b
A.
b
V f 2 x dx
a
B.
a
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số
2
f x dx 2 x 1 2 x 1 C
3
A.
C.
f x dx
1
2x 1 C
3
b
V f 2 x dx
C.
b
V f x dx
a
D.
V f x dx
a
f x 2x 1
1
f x dx 3 2 x 1
B.
D.
f x dx
2x 1 C
1
2x 1 C
2
Câu 23: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
v t 5t 10
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh.Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di
chuyển bao nhiêu mét?
A.0,2m
B.2m
C.10m
D.20m
3
Câu 24 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x và đồ thị hàm số
y x x2
37
A. 12
9
B. 4
81
C. 12
Câu 25 : Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
D.13
y 2 x 1 e x
, trục tung và trục
hồnh.Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V 4 2e
B.
V 4 2e
2
C. V e 5
D.
V e 2 5
Câu 26 : Tìm đẳng thức sai (với k là hằng số):
kf x dx k f x dx
A.
f x g x dx f x dx g x dx
B.
f u g u du f u du
C.
g u du
f kx dx k f x dx
D.
Câu 27 : Tìm đẳng thức sai :
f 2 x dx f x dx
A.
2
f x g x dx f x dx g x dx
B.
f u g u du f u du
C.
g u du
f x dx f x 2017
C.
Câu 28 : Tìm đẳng thức sai (với k là hằng số):
kf u du k f u du
A.
f x g x dx f x dx g x dx
B.
f u g u du f u du
C.
g u du
f x .g x dx f x dx.g x dx
D.
Câu 29 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
công thức :
1
3
0
2
3x x dx
A.
1
3
Câu 30 : Nếu
A.- 3
B.
3x
0
2
3x 1
x dx
C.
0
1
3
y
x 1
x 1 và y = 3x – 1 là được tính bởi
0
x 1
dx
x 1
D.
1
3
d
d
b
f x dx 5
f x dx 2
f x dx
a
và
B.7
b
với a d b , thì
C.3
x 1
x 1 3x 1 dx
a
bằng :
D.- 7
f ( x )dx = e
Câu 31 : Nếu ò
x
x
+ sin 2 x + C
x
A. e + cos 2 x
B. e - cos 2 x
Câu 32: Chọn câu khẳng định sai?
thì f ( x) bằng
x
C. e + 2 cos 2 x
1
ln xdx x C
A.
C.
sin xdx cos x C
B.
2xdx x
1
D. sin
2
x
2
C
dx cot x C
1
e x + cos 2 x
2
D.