Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bai 50 uon uon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.74 KB, 9 trang )

Họ và tên: Lê Thanh Làn
Lớp K38C-TH
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ ….………..ngày…………… tháng………… năm 2003
-MƠN : TIẾNG VIỆT
-BÀI : Vần n - ươn (T1)
-TIẾT :
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : - HS nêu được cấu tạo của các vần: uôn,
ươn.
- HS nêu được nghĩa của các từ nghữ: chuồn chuồn, vươn
vai, cuộn dây, con lươn, ý muốn, vườn nhãn.
- Trình bày được quy trình viết các chữ: n, ươn, chuồn
chuồn, vươn vai.
2/. Kỹ năng: - HS đọc đúng các vần n, ươn. Từ khóa: chuồn
chuồn, vươn vai. Từ ngữ ứng dụng: cuộn dây, ý muốn, con
lươn, vườn nhãn. Bài ứng dụng:”Mùa thu, bầu trời như cao
hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.”
- Viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai theo đúng
cỡ chữ vừa.
- Nói được các câu phù hợp với chủ đề: chuồn chuồn, châu
chấu, cào cào.
3/. Thái độ : -HS hứng thú học tập, tích cực tham gia các hoạt
động.
-Kiên trì luyện đọc, luyện viết, luyện nói.


II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK,từ khoá , chữ mẫu, luyện
nói
2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành.


III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát

2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’)
- GV cho HS viết bảng con( 2-4 HS
- Đọc và viết bảng theo
viết bảng lớp các từ: cá biển, viên
yêu cầu của GV
phấn, yên ngựa, yên vui.
- Yêu cần 1 HS đọc lại những từ vừa
viết.
-Gọi 1,2 HS đọc lại câu ứng dụng:
Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả
đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
- GV nhân xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và
cho điểm.

3/. Bài mới ( 5 ‘)
Giới thiệu bài:
Hôm nay, cô và các con học 2 vần
mới đó là vần n – ươn .
Giáo viên ghi tựa :

-Học sinh nhắc lại : uôn,
ươn



HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần uôn
Mục tiêu :Học sinh nhận diện vần
n . Đánh vần tiếng có vần n.
Rèn viết đúng mẫu chữ .
Phương pháp : Thực hành , trực
quan, đàm thoại.
Đồ dùng :SGK , mẫu chữ , Tranh.
a- Nhận diện : Giáo viên gắn vần
uôn
Vần uôn được ghép bởi âm nào ?
So sánh n và iên

Tìm và ghép vần uôn trong bộ thực
hành ?
 Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giao viên phân tích vần n
Giáo viên đánh vần mẫu: u- ơ – n n
Cơ có vần n muốn có tiếng chuồn
cơ thêm âm gì ? dấu gì ?
Giáo viên giới thiệu từ : chuồn
chuồn
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu :
 Nhận xét :
c- Hướng dẫn viết:
*- Giáo viên gắn mẫu :vần uôn
Giáo viên viết mẫu : vần uôn
Hướng dẫn cách viết :


Học sinh quán sát
Tạo bởi 3 âm: u - ô- n
Giống : n đứng đằng sau
Khác n có u- ơ ở đầu
Iên có iê ở đầu
HS tìm ghép trong bộ thực
hành
Học sinh lắng nghe.
đứng trước và âm n
đứng sau
Cá nhân, dãy bàn đồng
thanh.
Thêm âm ch và dấu thanh
huyền ta được tiếng chuồn
Học sinh quan sát
Cá nhân, nhóm, tổ đồng
thanh
Học sinh quan sát
Tơ khan
Học sinh viết bảng con :
uôn
Học sinh viết 1 lần


*- Giáo viên gắn mẫu :vần chuồn
chuồn
Giáo viên viết mẫu : vần chuồn
chuồn

Học sinh quan sát

Tô khan
Học sinh viết bảng con :
chuồn chuồn
1 thân con chữ 0.

Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao
nhiêu?
Hướng dẫn cách viết :
Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa
các con chữ .
 Nhận xét :
HOẠT ĐỘNG 2 :(10’) Học vần
ươn
Mục tiêu : Học sinh nhận diện vần
ươn . Đánh vần và luyện viết tiếng
có vần ươn
Phương pháp : Trực quan, thực
hành, đàm thoại
Đồ dùng : Mẫu chữ , Tranh , bộ thực
hành
a- Nhận diện : Giáo viên gắn vần
ươn
Vần ươn có những âm nào ghép lại?
So sánh ươn và n
Tìm và ghép vần ươn
 Nhận xét :
b- Đánh vần :
Giao viên phân tích vần : ươn
Giáo viên đánh vần mẫu: ư – ơ- n ươn


Học sinh quan sát

Được ghép bởi 3 âm: ư-ơn
Giống : đều có n đứng ở
sau
Khác : ươn bắt đầu bằng ư
n bắt đất bằng u
HS tìm ghép trong bộ thực
hành
Học sinh lắng nghe.
ươ đứng trước và n đứng
sau
Cá nhân, dãy bàn đồng


Có vần ươn cơ thêm âm v cơ được
tiếng gì?
Đánh vần mẫu: v – ươn – vươn
Giáo viên giới thiệu từ : vươn
Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu :
 Nhận xét : Sửa sai
c- Hướng dẫn viết bảng :
*- Giáo viên gắn mẫu :chữ ươn
Giáo viên viết mẫu : chữ ươn

Hướng dẫn cách viết :
*- Giáo viên gắn mẫu :chữ vươn
Giáo viên viết mẫu : chữ vươn vai

Hướng dẫn cách viết :

Nhận xét : Chỉnh sửa .

thanh.
Cô được tiếng vươn
Cá nhân, đôi bạn đồng
thanh.
Học sinh quan sát
Cá nhân, dãy bàn đồng
thanh.

Học sinh quan sát
Tô khan
Học sinh viết bảng: ươn

Học sinh quan sát
Tô khan
Học sinh viết bảng: vươn
vai

HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) ĐỌC TỪ
ỨNG DỤNG
Mục tiêu : Học sinh hiểu, đọc từ
ngữ ứng dụng .
Phương pháp : Vấn đáp, thực
hành,đàm thoại
Đồ dùng : Mẫu vật , tranh.
Giáo viên đưa tay lên hỏi : Đây là cái
gì?
 Đọc mẫu : Cuộn dây .
Trong từ cuộn dây tiếng nào vần Cuộn dây

Cá nhân, dãy bàn đồng
uôn


Giáo viên giới thiệu từ : ý muốn
Trong từ ý muốn tiếng nào mang
vần uôn
Giáo viên đưa tranh lên hỏi : Đây là
con gì?
 Đọc mẫu : Con lươn.
Trong từ con lươn tiếng nào mang
vần ươn
Giáo viên đưa tranh lên hỏi : Đây là
trái gì?
Giáo viên giới thiệu: vườn nhãn.
Trong từ vườn nhãn tiếng mang
vần ươn
Học sinh đọc cả 4 từ .
 Nhận xét : Tuyên dương .
Thư giãn chuyển tiết.

thanh
Tiếng cuộn .
Cá nhân, bàn tổ đồng thanh
.
Tiếng muốn .
Con lươn
Cá nhân, dãy bàn đồng
thanh
Tiếng lươn.

Trái nhãn
Cá nhân, bàn tổ đồng thanh
.
Tiếng vườn
Cả lớp đọc đồng thanh 4 từ

TIẾT
LUYỆN TẬP (T2)

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
Hát
HOẠT ĐỘNG 1 (8 ’) Luyện đọc
Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đúng
nội dung bài trong SGK – trang 102
– 103 . Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc
Phương pháp : Thực hành, trực
quan, đàm thoại
Đồ dùng : SGK – tranh
Đọc Cá nhân theo yêu cầu
Đọc mẫu trang 102 ?
của Giáo viên
Vẽ con chuồn chuồn đang
Tranh vẽ gì?
bay.
 Giáo viên giới thiệu câu ứng dụng . Học sinh quan sát


Đọc mẫu

u cầu : Học sinh tìm tiếng có vần
vừa học trong câu ứng dụng.
 Nhận xét : Sửa sai .
HOẠT ĐỘNG 2 : (12) Luyện viết
vở
Mục tiêu : Học sinh luyện viết
đúng nội dung bài trong SGK , luyện
chữ đẹp, đều nét .
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Đồ dùng : Mẫu chữ , vở tập viết .
Giáo viên giới thiệu nội dung bài
luyện viết:
“uôn – chuồn chuồn – ươn – vươn
vai “
Giáo viên viết mẫu :
Uôn – chuồn chuồn

Cá nhân, dãy bàn đồng
thanh
Chuồn chuồn, lượn

Học sinh quan sát
Học sinh nêu tư thế ngồi
viết
Học sinh viết vào vở .
Lưu ý: Nét nối giữa các
con chữ

Ươn - vươn vai


Giáo viên hướng dẫn cách viết vào
vở .
Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế
ngồi viết của Học sinh .
 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) LUYỆN NĨI
Mục tiêu :Học sinh luyện nói tự
nhiên theo chủ để “ chuồn chuồn ,
châu chấu , cào cào” Mạnh dạn nói


trước đám đơng.
Phương pháp : Thực hành luyện nói
.
Đồ dùng : SGK, Tranh
Vẽ : chuồn chuồn , châu
Giáo viên treo tranh :
chấu , cào cào
Hỏi tranh vẽ gì ?
 Chủ đề luyện nói : “ chuồn chuồn ,
châu chấu , cào cào”
- Em biết những loại chuồn chuồn
nào ?
- Em đã trông thấy những loại cào
cào , châu chấu nào ?
- Em đã bắt châu chấu, chuồn
chuồn , cào cào lần nào chưa và
bắt bằng cách nào ?
- Bắt được thì em làm gì ?
- Khi trời nắng em có bắt chuồn

chuồn, cào cào không
 Nhận xét :
4/CỦNG CỐ (5’) Trò chơi
Trò chơi: Điền từ dưới tranh
Luật chơi: Thi đua theo Tổ

Chuồn chuồn voi ,
chuồn chuồn lửa ( đỏ)
Học sinh tự nêu

Học sinh tự nói


Nôi dung : Bài vở Tiếng việt .
Thời gian : Dứt 1 bài hát .
 Nhận xét :Tuyên Dương
5/. DẶN DÒ(1’):
- Về nhà : Đọc lại bài vừa học
- Chuẩn bị : Bài tiếp theo
- Nhận xét tiết học

RÚT KINH NGHIỆM
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×