Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki 2 vat li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.32 KB, 2 trang )

ĐỀ THI HỌC KÌ 2- LẦN 1
I.-TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một vật được ném lên từ độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật
bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A. 6 J.
B. 7 J
C. 4J.
D. 5 J.
Câu 2: Gắn một vật có khối lượng 1kg vào một lò xo (được treo thẳng đứng) có độ cứng 2N/cm. lấy g =
10m/s2. Độ giãn của lò xo là: A. 0,5m
B.0,5cm
C. 5cm D. 8cm
Câu 3: . Một ơ tơ có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ôtô:
A. 40.000 J
B. 200.000 J
C. 14.400 J
D. 20.000 J
Câu 4 Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s 2).
Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 5,0 kg.m/s.
D. 4,9 kg. m/s.
Câu 5. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 30m. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật tại nơi có động năng
bằng hai lần thế năng là: A. 25m/s B. 20m/s
C. 30m/s
D. 35m/s
Câu 6. Người ta thực hiện công 150J dể nén khí đựng trong xilanh. Nội năng của khí tăng một lượng là
100J. Nhiệt lượng khí truyền cho mơi trường xung quanh là:
A. Q= -50J
B. Q= 250J C. Q= -2


D. Q= 50J
Câu 7. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lý tưởng ?
PV
PV
PT
T .V
PV
1 2
2 1
A. V = hằng số
B. P = hằng số C. T = hằng số D. T1 = T2
Câu 8. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilơ - Mariôt.?
P
V
A. V = hằng số
B. p.V = hằng số
C. p1.v2 = p2.v1
D. P = hằng số
Câu 9. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ. B. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích tăng.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. D. Nhiệt độ khơng đổi, thể tích giảm.
Câu10. Một lượng khí đựng trong 1 xylanh có pitơng chuyển động được các thơng số trạng thái của
lượng khí này là : 2 atm ; 15 lít ; 300K .Khi pitơng nén khí , áp suất của khí tăng lên 3atm ; thể tích giảm
đến 12 lít . Xác định nhiệt độ của khí nén . A. 420 K
B. 360K.
C. 240 K
D. 400K
3
5
Câu 11. Một xi lanh chứa 150 cm khí ở áp suất 2.10 Pa . Pít tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100

cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là :
A. 3.105 Pa ;
B. 3,25.105 Pa.
C. 3,5.105Pa ;
D. 3.10-5 Pa ;
Câu 12. Biểu thức công của lực . A. A = F.s.cos 
B. A = F.s
C. A = mg
D. A = F.s.l
Câu 13. Chọn đáp án đúng . Công suất được xác dịnh bằng :
A. Giá trị cơng có khả năng thực hiện. B. Tích của công và thời gian thực hiện công.
C. Công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. Công thực hiện trong đơn vị thời gian.
Câu 14. Một khối khí (xem như khí lí tưởng) áp suất 3atm và nhiệt độ 27oC. Nung nóng đẳng tích khối
khí đó đến nhiệt độ 127oC thì áp suất khí đó là: A. 0,5atm
B. 14,11atm C. 4atm D. 0,4atm
Câu 15. Làm thí nghiệm với một lượng khí khơng đổi trong q trình đẳng tích tăng nhiệt độ tuyệt đối
lên 2 lần thì áp suất của chất khí lúc này sẽ
A. Là 2 atm B. Khơng đổi C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần
Câu 16. Một xi lanh chứa 1,5 lít khí ở nhiệt độ 270C. Đun nóng đẳng áp khí trên đến nhiệt độ 3270C thì
thể tích khí trong xi lanh là: A. 2,5 lít.
B. 3 lít C. 4 lít
D. 3,5 lít
Câu17. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích ;
B. p suất.
C. Nhiệt độ
D. Khối lượng
Câu 18: Hệ số nở dài α và hệ số nở khối β, liên quan nhau qua biểu thức:
3
A. β=3 α

B. α=3 β
C. β= α
D. α = β
2


Câu 19: Một thanh nhơm và thanh thép có cùng chiều dài l0 ở 0oC. Nung nóng hai thanh đến 100oC thì độ
dài chúng chênh lệch nhau 0,7mm. Hệ số nở dài của nhôm là 22.10-6 K-1 và thép là 12.10-6K-1. Độ dài l0
của hai thanh ở 0oC: A. 0,7 m
B. 0,8 m
C. 0,9 m
D. 1 m
Câu 20: Một hòn bi 1 có v1=4m/s đến va chạm vào hịn bi 2 có v2=1m/s đang ngược chiều với hịn bi 1.
Sau va chạm hai hịn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hịn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va
chạm, biết khối lượng hòn bi 1 m1=50g, hòn bi 2 m2=20g.
A. 0.26m/s
B.3,14 m/s
C. 0.57m/s
D. 2,57m/s
Câu 21: Một vật có khối lượng 1 kg, trượt khơng ma sát và không vận
tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng một góc α=300 so với mặt
phẳng ngang. Đoạn BC=50cm. Tính vận tốc tại C, lấy g=10 m/s2.
A. 2,24 m/s
B. 3 m/s
C. 7.07m/s
D. 10m/s
Câu 22: Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lượng 100J, chất
khí dãn nở, đẩy pít tơng, thực hiện cơng 20J. Nội năng chất khí tăng hay giảm một lượng là:
A. Tăng 80J
B. Giảm 80J

C. Không đổi
D. Tăng 120 J
II-TỰ LUẬN
Câu 1: Một lượng oxi trong một bình kín đang ở trạng thái có thể tích 4lít, áp suất 2atm, nhiệt độ 27 0C
Làm biến đổi trạng thái trong bình qua các quá trình liên tiếp tạo thành chu trình sau:
(1): dãn khí đẳng áp,thể tích tăng 3 lần.
(2): làm lạnh khí đẳng tích , nhiệt độ giảm một nữa.
(3): nén khí đẳng áp.
(4): nén khí đẳng nhiệt về trạng thái đầu
Xác định thơng số trong mỗi trạng thái và vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trong hệ (pV).
Câu 2 :Từ độ cao 25 m người ta ném thẳng đứng một vật nặng lên cao với vận tốc ban đầu bằng 20 m/s.
Bỏ qua sức cản khơng khí. Lấy g =10 m/s2. Tính:
a) Vận tốc của vật khi chạm đất.
b) Độ cao và vận tốc của vật mà ở đó thế năng bằng 2 lần động năng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×