Tải bản đầy đủ (.docx) (88 trang)

Giao an theo Tuan Lop 1 Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.22 KB, 88 trang )

TUẦN 5
Ngày thứ : 1
Ngày soạn :28/09/2017
Ngày dạy :Thứ hai ngày 02 tháng 10 năm 2017
ĐẠO ĐỨC

BÀI 3:GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
(Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
-Tác dụng của sách vở, đồ dung học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
2.Kĩ năng:
- Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản than.
3.Thái độ:
- HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;

1.Giáo viên:
- Vở BT Đạo đức 1.
- Bài hát: “Sách bút thân yêu”.
2.Học sinh:
- Vở BT Đạo đức 1.
- Bài hát: “Sách bút thân yêu” .
- Bút chì màu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Khởi động :
5
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-HS hát bài “Sách bút thân
-Hỏi:
yêu”
+ Để đồ dùng không bị hư hỏng, bẩn
ta cần làm gì ?
-Trả lời cá nhân
-Kết luận:
Hoạt động 2: Bài tập 1:
8
Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng
-Nghe hiểu
học tập là để đồ dùng được bền đẹp.
-Thảo luận cặp đôi
Cách tiến hành:
-Yêu cầu cả lớp tô màu những đồ
dùng trong tranh và gọi tên chúng.
-Nhận xét, kết luận
Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp :
-Nêu lần lượt câu hỏi:
+ Các em cần làm gì để giữ gìn sách

8

-HS tự làm bài
-Trao đổi kết quả
-Trình bày trước lớp.



vở, đồ dùng ?
+ Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp,
-Từng HS thực hiện nhiệm
cần tránh việc làm gì ?
vụ.
-Kết luận:
Hoạt động 4: Bài tập 2 :
8
-GV đưa ra tình huống theo nội dung
-Nhận xét, bổ sung
bài học để học sinh thảo luận.
+ Tên đồ dùng là gì ?
- Trả lời theo ý hiểu
+ Nó được dùng để làm gì ?
- HS nhận xét.
+ Em làm gì để nó được giữ gìn tốt?
-Kết luận:
Hoạt động 5:
5
- Tổng kết, dặn dò
-Nhận xét, dặn dò
-Chuẩn bị bài sau
................................................................
HỌC VẦN
BÀI 13 : u – ư
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức :
- HS đọc được: u,ư,nụ,thư và câu ứng dụng.

-Viết được u,ư,nụ,thư..
2.Kĩ năng:
- Luyện nói theo chủ đề: “thủ đơ.”
3.Thái độ:
- HS có ý thức học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
-Tranh minh hoạ bài học.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2.Học sinh:
- Bảng con.
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên.
TIẾT 1:
1.Ôn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS thực hiện.
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu,ghi tên bài.

Tg(phút)
Hoạt động của học sinh.
35
1
-Lớp hát bài hát.

3

- 2-4 HS đọc và viết:tổ cò,lá
mạ.
- 1 HS đọc câu ứng dụng:cò
bố mò cá,cò mẹ tha cá về tổ.

1
- Nghe GV giới thiệu.


3.2:Dạy chữ ghi âm:
* Âm u:
a.Nhận diện chữ:
- GV: viết chữ u và giới thiệu gồm
nét xiên phải,hai nét móc ngược.
- GV yêu cầu:

30

- HS đọc:u..
- HS cài âm u.
-HS trả lời.

Âm u giống cái gì?
- Cho HS so sánh âm u với âm i.

- Giống:có nét xiên,nét móc
ngược.
Khác: u có 2nét móc ngược,i

có dấu chấm ở trên.
- HS nhìn bảng phát âm cá
nhân,nhóm,đồng thanh.
- HS cài tiếng nụ.

b.Phát âm và đánh vần tiếng
- GV phát âm mẫu .
- Con đã có âm u , hãy cài cho cơ
tiếng nụ ?
- Phân tích tiếng nụ?

- Tiếng nụ gồm 2 âm: âm n
đứng trước, âm u đứng sau.
- nờ-u-nu-nặng-nụ..
- Bức tranh vẽ nụ hoa hồng.

- Đánh vần tiếng nụ?
- Bức tranh vẽ gì?
c.Viết chữ:
- GV viết mẫu,nêu quy trình
viết.Nhắc HS lưu ý nét nối giữa n và
u.
- GV theo dõi,sửa sai,nhận xét.
*Âm ư:
- Tương tự như âm u.
- So sánh âm u với ư.
d. Đọc tiếng và từ ứng dụng.
- GV viết bảng từ ứng dụng.

- HS viết bảng con:n,nụ.


- HS so sánh.
- HS đọc thầm, đọc thành
tiếng.
- HS tìm .
- HS đọc từ ứng dụng.
- Nghe.

- Tìm tiếng chứa âm u (ư)?
- GV yêu cầu:
- GV giải thích từ ngữ ứng dụng.
TIẾT 2:
3.3: Luyện tập:
a.Luyện đọc:
- GV hướng dẫn HS đọc ơn bài tiết 1.
- Tranh vẽ gì?
-Tìm tiếng có chứa âm mới học?
- GV đọc mẫu.
b.Luyện viết vở:
- GV viết mẫu,nêu quy trình viết.

35
8
- HS đọc ơn bài.
- HS trả lời.
12

- Nghe dọc sau đó cá nhân
,nhóm ,đồng thanh đọc



- GV theo dõi,uốn nắn và chấm vở.
- HS viết vở.
c.Luyện nói:
10
- Chủ đề luyện nói của ta hơm nay là
gì?
- HS trả lời.
- GV giúp HS luyện nói.
Tranh vẽ những ai?
- HS tham gia luyện nói.
Nhà em có mấy anh em?Em là thứ
- Bố,mẹ và con.
mấy?
Em thường làm gì để bố mẹ vui
lịng?
4.Củng cố:
3
- Hơm nay ta học các âm gì?
- Hơm nay ta học âm: u,ư.
- Tìm các từ chứa âm vừa học?
- GV nhận xét giờ học.
5.Dặn dị:
1
- Về nhà ơn lại bài cũ.
- Xem bài mới.
……………………………………………………………………………………
Ngày thứ : 2
Ngày soạn : 30/09/2017
Ngày dạy : Thứ ba ngày 03 tháng 10 năm 2017

TOÁN

TIẾT17: SỐ 7
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: - Biết 6 thêm 1được 7.
2.Kĩ năng:
- Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
3.Thái độ: - HS yêu thích học toán.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;

1.Giáo viên:
- Sử dụng tranh SGK Tốn 1.
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 7.
- Các nhóm có 7 vật mẫu cùng loại .
2.Học sinh:
- SGK Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Tốn.
- Các hình vật mẫu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6
-So sánh: 5... 6; 2 ... 5; 6 ... 3; 4 ... 5

Tg(phút)
Hoạt động của học sinh

1
- Lớp hát bài.
3
-4 HS
-2 HS


3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.2:Giới thiệu số 7:
Bước 1: Lập số 7:
-Quan sát tranh:
+ Nêu bài tốn: Có 6 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả
mấy bạn ?
+ Yêu cầu HS lấy hình trịn:

1
10
Quan sát, nhận xét:
+ Có 6 bạn đang chơi, thêm 1
bạn chạy tới. Tất cả có 7 bạn.
+ Vài em nhắc lại: có 7 bạn.
+ Có 6 hình trịn, thêm 1 hình
trịn. Có tất cả 7 hình trịn.
+ 6 thêm 1 được 7.

+ 6 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 7 in và 7 viết

-GV nêu: “Số 7 được viết (biểu
diễn) bằng chữ số 7”.
-GT chữ số 7 in, chữ số 7 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 7.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
-Yêu cầu đếm:
-Số 7 liền sau số mấy ?

-Nghe, hiểu.
-Nhắc lại.
-HS đọc: “bảy”.
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và
ngược lại.
-Số 7 liền sau số 6 trong dãy .

3.3:Thực hành,luyện tập:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
Bài 1:
- Yêu cầu làm gì ?
Bài 2:
- Yêu cầu làm gì ?
-GV nêu:
“7 gồm 1 và 6, gồm 6 và 1”.
“7 gồm 2 và 5, gồm 5 và 2”
“7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3”
“7 gồm 0 và 7, gồm 7 và 0”
Bài 3 :
- Yêu cầu làm gì ?

GV nhận xét- chốt kết quả.

15

4.Củng cố:
Trò chơi: Nhận biết số lượng.
-Phổ biến cách chơi.
-Luật chơi.
Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò:

3

-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
- Viết số 7.
- Viết sô thích hợp.
- HS QS tranh và nêu cách
làm bài.
-Vài em nhắc lại.

- Viết số thích hợp.
HS làm bài- nêu kết quả.
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
1


- Về ôn bài.làm bài tập và chuẩn bị
bài sau.

..................................................................
HỌC VẦN

BÀI 18:x – ch
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
-HS đọc được x, ch, xe, chó từ và câu ứng dụng.
-Viết được x, ch, xe, chó.
2.Kĩ năng:
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe ơ tơ , xe lu.
3.Thái độ:
- HS có ý thức học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
-Tranh minh hoạ bài học.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2.Học sinh:
- Bảng con.
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên.
TIẾT 1:
1.Ôn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS thực hiện.
- GV nhận xét.
3.Bài mới:

3.1:Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.2:Dạy chữ ghi âm:
* Âm x:
a.Nhận diện chữ:
- GV: viết chữ x và giới thiệu gồm
nét cong hở phải và cong hở trái.
- GV yêu cầu:
Âm x giống cái gì?
- Cho HS so sánh âm x với âm c.

Tg(phút)
Hoạt động của học sinh.
35
1
-Lớp hát bài hát.
3

- 2-4 HS đọcvàviết:nụ,thư,đu
đủ.
- 1 HS đọc câu ứng dụng:thứ
tư,bé hà thi.

1
- Nghe GV giới thiệu.
30

- HS đọc; x.
- HS cài âm x.
-HS trả lời.

- Giống:có nét cong hở phải.
Khác x có nét cong hở trái,c
khơng có.


b.Phát âm và đánh vần tiếng
- GV phát âm mẫu .

- HS nhìn bảng phát âm cá
nhân,nhóm,đồng thanh.
- HS cài tiếng .

- Con đã có âm x , hãy cài cho cơ
tiếng xe ?
- Phân tích tiếng xe?

- Tiếng xe gồm 2 âm: âm x
đứng trước, âm e đứng sau.
- xờ - e - xe.
- Bức tranh vẽ xe ô tơ.

- Đánh vần tiếng xe?
- Bức tranh vẽ gì?
c.Viết chữ:
- GV viết mẫu,nêu quy trình
viết.Nhắc HS lưu ý nét nối giữa x và
e.
- GV theo dõi,sửa sai,nhận xét.
*Âm ch:
- Tương tự như âm x.

- So sánh âm ch với th.
d. Đọc tiếng và từ ứng dụng.
- GV viết bảng từ ứng dụng.
- Tìm tiếng chứa âm x (ch)?
- GV yêu cầu:
- GV giải thích từ ngữ ứng dụng.
TIẾT 2
3.3: Luyện tập:
a.Luyện đọc:
- GV hướng dẫn HS đọc ôn bài tiết 1.
- Tranh vẽ gì?
-Tìm tiếng có chứa âm mới học?
- GV đọc mẫu.
b.Luyện viết vở:
- GV viết mẫu,nêu quy trình viết.
- GV theo dõi,uốn nắn và chấm vở.
c.Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói của ta hơm nay là
gì?
- GV giúp HS luyện nói.
Trong tranh có những loại xe nào?
Em hãy chỉ từng loại xe.
Xe bị thường dùng làm gì?Xe bị cịn
gọi là xe gì?
Xe lu dùng để làm gì?Xe lu cịn gọi
là xe gì?
Xe ơ tơ dùng để làm gì?Có những

- HS viết bảng con:x,xe.


- HS so sánh.
- HS đọc thầm, đọc thành
tiếng.
- HS tìm .
- HS đọc từ ứng dụng.
- Nghe.
35
8
- HS đọc ôn bài.
- HS trả lời.
12

- Nghe dọc sau đó cá nhân
,nhóm ,đồng thanh đọc
- HS viết vở.

10
- HS trả lời.
- HS tham gia luyện nói.
- HS trả lời.


loại xe ôtô nào?...
4.Củng cố:
3
- Hôm nay ta học các âm gì?
- Hơm nay ta học âm: x,ch.
- Tìm các từ chứa âm vừa học?
- GV nhận xét giờ học.
5.Dặn dị:

1
- Về nhà ơn lại bài cũ.
- Xem bài mới.
.........................................................................................................................
Ngày thứ : 3
Ngày soạn : 01/10/2017
Ngày dạy : Thứ tư ngày 04 tháng 10 năm 2017
TOÁN

TIẾT 18 : SỐ 8
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Biết 7 thêm 1 được 8.
2.Kĩ năng:
- Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
- Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
3.Thái độ:
- HS yêu thích học tốn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;

1.Giáo viên:
- Sử dụng tranh SGK Tốn 1.
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 8.
- Các nhóm có 8 vật mẫu cùng loại .
2.Học sinh:
- SGK Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Tốn.
- Các hình vật mẫu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động của giáo viên
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7
-So sánh: 5... 7; 2 ... 5; 7 ... 3; 4 ... 5
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.2:Giới thiệu số 7:
Bước 1: Lập số 7:

Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1
- Lớp hát bài.
4

1
10

-4 HS
-2 HS


-Quan sát tranh:
+ Nêu bài tốn: Có 7 bạn đang chơi,
thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả
mấy bạn ?


-Quan sát, nhận xét:
+ Có 7 bạn đang chơi, thêm 1
bạn chạy tới. Tất cả có 8 bạn.
+ Vài em nhắc lại: có 7 bạn.
+ Có 7 hình trịn, thêm 1 hình
trịn. Có tất cả 8 hình trịn.
+ 7 thêm 1 được 8.

+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ 7 thêm 1 được mấy ?
Bước 2: GT chữ số 8 in và 8 viết.
-GV nêu: “Số 8 được viết (biểu diễn)
bằng chữ số 8”.
-GT chữ số 8 in, chữ số 8 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 8.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8
trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8.
-Yêu cầu đếm:
-Số 8 liền sau số mấy ?
- Số 8 lớn hơn những số nào trong
dãy.
3.3:Thực hành,luyện tập:
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
Bài 1:
- Yêu cầu làm gì ?
- GV u cầu HS viết 1 dịng số 8.
Bài 2:
- Yêu cầu làm gì ?

-GV nêu:
“8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1”.
“8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6”
“8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5”
“8 gồm 4 và 4”
Bài 3 :
- Yêu cầu làm gì ?
- GV nhận xét- chốt kết quả.
- Cho hs đọc xuôi,đọc ngược các số
từ 1 đến 8.
4.Củng cố:
Trò chơi: Nhận biết số lượng.
-Phổ biến cách chơi.
-Luật chơi.
Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò:

-Nghe, hiểu.
-Nhắc lại.
-HS đọc: “tám”.
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 và
ngược lại.
-Số 8 liền sau số 7 trong dãy .
- Số 1,2,3,4,5,6,7.
15

-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
- Viết số 8.
- HS viết.

- Viết sơ thích hợp.
- HS QS tranh và nêu cách
làm bài.
-Vài em nhắc lại.

- Viết số thích hợp.
- HS làm bài- nêu kết quả.
- HS đọc số.
3
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
1


- Về ôn bài.làm bài tập và chuẩn bị
bài sau.
…………………………………………………
HỌC VẦN

BÀI 19: S - R
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
-HS đọc được s,r,sẻ,rễ từ và câu ứng dụng.
-Viết được s,r,sẻ,rễ.
2.Kĩ năng:
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ,rá.
3.Thái độ:
- HS có ý thức học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


1.Giáo viên:
-Tranh minh hoạ bài học.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2.Học sinh:
- Bảng con.
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên.
TIẾT 1:
1.Ôn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS thực hiện.

- GV nhận xét.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.2:Dạy chữ ghi âm:
* Âm s:
a.Nhận diện chữ:
- GV: viết chữ s và giới thiệu gồm
nét xiên phải,nét thắt và cong hở trái.
- GV yêu cầu:
Âm s giống cái gì?
- Cho HS so sánh âm s với âm x.

Tg(phút)
Hoạt động của học sinh.

35
1
-Lớp hát bài hát.
3

- 2-4 HS đọcvàviết:thợ xẻ,chỉ
đỏ.
- 1 HS đọc câu ứng dụng:xe
ôtô chở cá về thị xã.

1
- Nghe GV giới thiệu.
30

- HS đọc; s.
- HS cài âm s.
-HS trả lời.
- Giống:có nét cong .
Khác s có nét xiên và nét
thắt.


b.Phát âm và đánh vần tiếng
- GV phát âm mẫu .

- HS nhìn bảng phát âm cá
nhân,nhóm,đồng thanh.
- HS cài tiếng .

- Con đã có âm s , hãy cài cho cơ

tiếng sẻ ?
- Phân tích tiếng sẻ?

- Tiếng sẻ gồm 2 âm: âm s
đứng trước, âm e đứng
sau,dấu hỏi trên đầu chử e.
- sờ - e - se - hỏi - sẻ.
- Bức tranh vẽ chim sẻ.

- Đánh vần tiếng sẻ?
- Bức tranh vẽ gì?
c.Viết chữ:
- GV viết mẫu,nêu quy trình
viết.Nhắc HS lưu ý nét nối giữa s và
e.
- GV theo dõi,sửa sai,nhận xét.
*Âm r:
- Tương tự như âm s.
- So sánh âm r với s.

- HS viết bảng con: s,sẻ.

- HS so sánh.
Giống:nét xiên phải,nét thắt.
Khác:kết thúc r là nét móc
ngược,cịn s là nét cong hở
trái.

d. Đọc tiếng và từ ứng dụng.
- GV viết bảng từ ứng dụng.

- Tìm tiếng chứa âm r (s)?
- GV yêu cầu:
- GV giải thích từ ngữ ứng dụng.
TIẾT 2
3.3: Luyện tập:
a.Luyện đọc:
- GV hướng dẫn HS đọc ôn bài tiết 1.
- Tranh vẽ gì?
-Tìm tiếng có chứa âm mới học?
- GV đọc mẫu.
b.Luyện viết vở:
- GV viết mẫu,nêu quy trình viết.
- GV theo dõi,uốn nắn và chấm vở.
c.Luyện nói:
- Chủ đề luyện nói của ta hơm nay là
gì?
- GV giúp HS luyện nói.
Tranh vẽ gì?
Rổ dùng để làm gì?

- HS đọc thầm, đọc thành
tiếng.
- HS tìm .
- HS đọc từ ứng dụng.
- Nghe.
35
8
- HS đọc ôn bài.
- HS trả lời.
12


- Nghe dọc sau đó cá nhân
,nhóm ,đồng thanh đọc
- HS viết vở.

10
- HS trả lời:rổ,rá.
- HS tham gia luyện nói.
- HS trả lời.


Rá dùng để làm gì?
Rổ,rá khác nhau thế nào?
Ngồi rổ,rá con có loại nào đan bằng
tre,nứa?
Quê em có ai đan rổ ,rá không?
4.Củng cố:
3
- Hôm nay ta học các âm gì?
- Hơm nay ta học âm: s,r.
- Tìm các từ chứa âm vừa học?
- GV nhận xét giờ học.
5.Dặn dò:
1
- Về nhà ôn lại bài cũ.
- Xem bài mới.
.........................................................................................................................
Ngày thứ : 4
Ngày soạn : 02/10/2017
Ngày dạy : Thứ năm ngày 05 tháng 10 năm 2017

TIẾT 19 : TOÁN

SỐ 9
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc đếm được từ 1 đến 9;
- biết so sánh các số trong phạm vi 9,
- biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
2.Kĩ năng:
- HS làm được bài tập: 1, 2, 3, 4.
3.Thái độ:
- Có ý thức học tập tốt,u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
- Một số vật mẫu có số lượng là 9
2.Học sinh:
- Que tính. Sách Tốn 1, vở Tốn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu hs đếm từ 1 đến 8 và từ 8 về
1
- Hs viết số từ 1  8 và từ 8  1
- GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét
KTBC:
3.Bài mới:

3.1:Giới thiệu bài : số 9

Hoạt đông của HS
1

- Hs hát

3
- 2 HS đếm
-1 hs nhắc
1


Giới thiệu số 9 :
*Lập số 9.
- Hướng dẫn HS xem tranh và hỏi:”Có
tám bạn đang chơi , một em khác đang
chạy tới. Tất cả có mấy em”.
- Cho HS quan sát tranh vẽ trong sách
và giải thích”tám chấm trịn thêm một
chấm trịn là chín chấm trịn, tám con
tính thêm một con tính là chín con
tính”.
-GV nêu:”Các nhóm này đều có số
lượng là chín”.

12
- HS xem tranh
-TL:” Có tất cả 9 em”.
-HS lấy ra 8 hình trịn, sau đó

thêm 1 hình trịn và nói: tám
hình trịn thêm một hình trịn là
chín hình trịn
-Quan sát tranh.
-Vài HS nhắc lại:”tám thêm một
là chín”.

* Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết.
-GV nêu:”Số chín được viết bằng chữ
số 9”.
- GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9
viết.
- GV giơ tấm bìa có chữ số 9:
*Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- GV hướng dẫn:
- GV giúp HS:
3.3.Luyện tập.
Bài 1
- Nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS viết số 9:
- GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2
- Hướng dẫn HS đếm số con tính và
điền số
- GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu
tạo số 9.VD: Bên trái có mấy con tính,
bên phải có mấy con tính? Tất cả có
mấy con tính?
- Nêu câu hỏi tương tự với các tranh

còn lại.
- GV chỉ vào tranh và yêu cầu HS
nhắc lại cấu tạo số 9:
- GV KT và nhận xét bài làm của HS.
Bài 3:
- GV HD HS làm bài, lưu ý HS đầu
nhọn của dấu luôn quay về số bé hơn

- Hs ghép bảng cài: 9
- HS đọc:“chín”.
- HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc
ngược lại từ 9 đến 1.
- HS nhận ra số 9 đứng liền sau
số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9.
4
-HS nhắc lại yêu cầu :” Viết số
9”.
-HS viết số 9 một hàng:
9
9
9
9
5
-HS nhắc yêu cầu:” Điền số”.
-HS viết số thích hợp vào ơ
trống.
-HS trả lời: …
9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8.
8 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.

8 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
8 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.

3
-HS nhắc lại yc :” Điền dấu
thích hợp vào ô trống”.


- Cho HS làm bảng con
- GV nhận xét, sửa bài

Bài 4:
- Hướng dẫn học sinh dựa vào thứ tự
của các số trong dãy số từ 1 đến 9 để
điền số thích hợp
Cho HS làm vở
GV chấm một số vở và nhận xét.
4. Củng cố:
-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập
đã làm.
5.dặn dị:
-Chuẩn bị: sách Tốn 1, vở Toán, hộp
đồ dùng học Toán để học bài: “Số 0”.

3

3

- HS lên bảng làm, CL làm bảng
con.

8<9
7<8
9>8
9>8
8<9
9>7
9 =9
7<9
9>6
-HS chữa bài : đọc kết quả vừa
làm
Nhắc yêu cầu: điền số
HS làm vào vở:
8<9
7<9
7<8<
9
9>8
8>7
6<7<
8

2
HS nghe

..........................................................................
HỌC VẦN
BÀI 20 : k - kh
I.MỤC TIÊU:


1.Kiến thức:
- Nhận diện được chữ k,kh trong các tiếng có trong văn bản.
2.Kỹ năng:
- HS đọc được k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng.
-Viết được k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
3.Thái độ:
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
- Tranh minh hoạ bài học
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
- Các thẻ từ (4 từ ứng dụng)
2.Học sinh:
- Bảng con,Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1,Sách GK Tiếng Việt lớp 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV
Tiết 1
1.Ổn định tổ chức:
-Cho HS hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc và viết: chữ số, rổ rá

Hoạt đông của HS
1
3
-2 HS



-Đọc câu ứng dụng bé tơ cho rõ... số
-Đọc tồn bài
- GV nhận xét bài cũ
3.Dạy học bài mới:
3.1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
3.2.Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: k
-GV viết lại chữ k
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu k
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: kh
-GV viết lại chữ kh
+Phát âm mẫu: kh
-Hãy so sánh chữ k và chữ kh ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng kẻ và đọc kẻ
-Nhận xét
-Đính từ ngữ lên bảng:
kẽ hở
khe đá
kì cọ
cá khô
c.HDHS viết:
-Viết mẫu lên bảng con:
k, kh, kẻ, khế

- Chữ k gồm mấy nét ?
- Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ?
Tiết 2
3.3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:
-GV viết mẫu và HD cách viết
- Chữ k gồm nét gì?
- Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói:
+ Yêu cầu quan sát tranh
-Các con vật này có tiếng kêu như thế
nào ?

-2 HS
-1 HS
1

-Đọc tên bài học: k, kh

10
-HS phát âm cá nhân: k
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi kẻ
10
-Phát âm cá nhân: kh
+ Giống nhau: chữ k
+ Khác nhau: Chữ kh thêm chữ

h.
-Đánh vần: ca – e – ke - hỏi kẻ
10
-Luyện đọc cá nhân

-Viết bảng con:
10

-Trả lời cá nhân

10

-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm,
cá nhân

10

-Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế
-Thảo luận, trình bày
-HS viết vào vở


- Em biết tiếng kêu con vật nào nữa
không ?
- Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui
không ?
- Em nào bắt chước được tiếng kêu
của con vật không ?
4. Củng cố:

- Trị chơi: Tìm tiếng có âm i và a
vừa học.
+ Cách chơi, Luật chơi:

-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý
hiểu:
+ Thảo luận, trình bày
3
-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3
bạn
+ Nghe phổ biến
+ Nắm luật chơi
+ Tiến hành chơi

5.Dặn dò:
2
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
.....................................................................
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

BÀI 5:VỆ SINH THÂN THỂ
I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
2.Kĩ năng:
- Biết cách rửa và rửa được mặt, rửa tay chân sạch sẽ.

- HS K-G: Nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt,
mụn nhọt. Biết cách đề phịng các bệnh về da.
3.Thái độ:
- Có ý thức giữ gìn VS cá nhân.
* SDNLTK: Giáo dục HS biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách
bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.Ví dụ : Khi tắm
khơng xối nước q nhiều, khơng để vòi nước, vòi hoa sen chảy liên tục, ...
* KNS: Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên: Các tranh trong SGK,SGK.
2.Học sinh: SGK,VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của GV
TG
1. Ổn định lớp: Hs hát
1
2.Kiểm tra bài cũ:
3
- Muốn bảo vệ mắt con phải làm gì?
- Muốn bảo vệ tai con làm như thế
nào?
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới:
1
3.1.GVGiới thiệu bài và ghi tựa

Hoạt đông của HS
-1 HS trả lời

-1 HS trả lời


3.2các hoạt động:
a.Hoạt động 1: Làm việc với SGK
*Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc
mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh cá nhân
Bước 1:
GV cho cả lớp khám tay
GV theo dõi
Tuyên dương những bạn tay sạch
- GV cho HS thảo luận nhóm 4 (Nội
dung thảo luận HS nhớ lại những việc
mình đã làm đễ cho cơ thể sạch sẽ)
GV theo dõi HS thực hiện.

7
-HS thực hiện khám tay nhau
- HS thực hiện
HS nêu lại những việc đã làm
để cho cơ thể luôn khoẻ mạnh
là:
- Tắm rửa, gội đầu, thay quần
áo, cắt móng tay,móng chân,…

Bước 2
Đại diện một số em lên trình bày.

-HS theo dõi


- GV theo dõi sửa sai
- GV kết luận: Muốn cho cơ thể luôn
khoẻ mạnh, sạch sẽ các con cần phải
thường xuyên tắm rửa thay quần
áo,cắt móng tay ,móng chân…
b.Hoạt động 1: Làm việc với SGK
*Mục tiêu: HS nhận ra việc gì nên
làm và khơng nên làm để giữ da , cơ
thể luôn sạch sẽ
Bước 1:
-Gv hướng dẫn HS quan sát
hình/11SGK và tập đặt câu hỏi cho
từng hình.ví dụ:
-HS chỉ vào hình đàu tiên bên trái trang
sách và hỏi:
Hai bạn đang làm gì?
Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?
Bước 2:
-GV cho HS xung phong trả lời
* Kết luận:
Muốn cho cơ thể luôn sạch sẽ , khoẻ
mạnh các con nên: tắm rửa thường
xuyên, mặc đủ ấm , không tắm những
nơi nước bẩn.
c.HĐ3: Thảo luận chung :
*Mục tiêu: Biết trình bày các việc
làm hợp vệ sinh như tắm ,rửa tay , …

* KNS: kĩ năng ra quyết định
PP/KT: thảo luận nhóm

8

-HS thay phiên nhau tập đặt
câu hỏi và trả lời.
- Đại diện một số em lên trả lời.
- Hình 1: Bạn đang cịn tắm
- Hình2: 2 bạn dã đầy đủ đồ ấm
di học
- Hình 3: 1 bạn chải tóc
- Hình 4: 1 bạn đi học chân
khơng mang dép.
- Hình 5: 1 bạn đang tắm cùng
với trâu ở hồ:
HS lắng nghe

-HS nêu suy nghĩ của mình
8
-HS theo dõi


biết làm vào lúc nào.
*Bước 1
- Hãy nêu các việc làm cần thiết khi
tắm
- GV theo dõi HS nêu
GV kết luận:
Trước khi tắm các con cần chuẩn bị
nước , xà bông, khăn tắm , áo quần;
Tắm xong lau khô người . Chú ý khi
tắm cần tắm nơi kín gió.

Liên hệ sử dụng năng lượng tiết kiệm
- Bước 2
Khi nào ta nên rửa tay?
- Khi nào ta nên rửa chân?
4. Củng cố:
- Vừa rồi các con học bài gì?
- Hãy nêu lại những việc nên làm để
cho cơ thể luôn sạch sẽ ?
- Hãy nêu những việc không nên làm
để cho cơ thể luôn sạch sẽ.
GV nhận xét HS trả lời
5.Dặn dò :
- Dặn dò: Cả lớp thực hiện tốt nội
dung bài học
- Nhận xét tiết học

- HS nêu: trước khi ăn, uống,

Khi mới di học về, khi đi ngủ,


- HS trả lời
- Tắm rửa, thay áo quần hàng
ngày…
3

1

Ngày thứ : 5
Ngày soạn : 03/10/2017

Ngày dạy : Thứ sáu ngày 06 tháng 10 năm 2017
TOÁN

TIẾT 20:SỐ 0
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
- Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9 .
2.Kĩ năng:
- Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9.
-Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
3.Thái độ:
- HS u thích học tốn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC;

1.Giáo viên:
- Sử dụng tranh SGK Toán 1.
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 9.
- Các nhóm có vật mẫu cùng loại.
2.Học sinh:


- SGK Toán 1.
- Bộ đồ dùng học Toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Tg(phút)
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: 5’

5
-Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4,
-4 HS
5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại.
-So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9
-2 HS
-Nhận xét bài cũ.
3.Dạy học bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:(ghi đề bài).
1
3.2:Giới thiệu số 0:
10
Bước 1: Lập số 0:
-Quan sát tranh:
-Quan sát, nhận xét:
+ Nêu bài toán: Lấy 4 que tính rồi
-Nêu bài tốn
lần lượt bớt từng que. Hỏi cịn lại
+ Vài em nhắc lại: có 0 que
mấy que ?
tính
+ u cầu HS lấy hình trịn:
+ Có 9 hình vng, bớt 9
hình vng. Cịn lại mấy hình
vng ?
+ 9 bớt 1 được mấy ?
+ 9 bớt 1 được 8
+ 9 bớt 9 còn 0
Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết
-Nghe, hiểu

-GV nêu: “Số 0 được viết (biểu
-Nhắc lại
diễn) bằng chữ số 0”.
-HS đọc: “không”
-GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết.
-Giơ tấm bìa có chữ số 0.
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0
trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
-Yêu cầu đếm:
-Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
và đếm ngược lại.
-Số 0 liền trước số mấy ?
-Số 0 liền trước số 1 trong
dãy số.
3.3.Thực hành:
15
-Nêu yêu cầu bài tập:
-Làm bài tập SGK
Hỏi:
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 1: Viết số 0.
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2: Viết sơ thích hợp.
* HS làm dòng 2.
- HS QS tranh và nêu cách
làm bài.
+ Bài 3: Viết số thích hợp.
* HS Làm dịng 3.



-GV nêu nhận xét.
4.Củng cố:
Trò chơi: Xếp đúng thứ tự
Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò:
- Dặn học bài sau.

3

+ Bài 4: Điền dấu thích hợp.
* HS làm cột 1,2.
- 2 nhóm cùng chơi.
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng.

1
-Chuẩn bị bài học sau.

…………………………………………….
HỌC VẦN

BÀI 21:ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
-HS đọc được từ và câu ứng dụng.
-Viết được
2.Kĩ năng:
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
3.Thái độ:

- HS có ý thức học bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1.Giáo viên:
-Tranh minh hoạ bài học.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
2.Học sinh:
- Bảng con.
- Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên.
TIẾT 1:
1.Ôn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS thực hiện.
- GV nhận xét.
3.Bài mới:
3.1:Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu,ghi tên bài.
3.2:Dạy chữ ghi âm:
* Âm k:
a.Nhận diện chữ:
- GV: viết chữ k và giới thiệu gồm
nét khuyết trên,nét thắt,móc ngược.
- GV yêu cầu:

Tg(phút)

Hoạt động của học sinh.


1
3
- 2-4 HS đọcvàviết:chữ số.cá
rô.
- 1 HS đọc câu ứng dụng:chị
kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
1
- Nghe GV giới thiệu.
30

- HS đọc; k.



×