Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an theo Tuan Lop 1 Giao an hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.2 KB, 22 trang )

TUẦN 15
Ngày thứ: 1
Ngày soạn: 10/12/2016
Ngày dạy: 12/12/2016
CHÀO CỜ
--------------------------------------------------------TOÁN( TIẾT 57 )

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- Củng cố lại cách làm tính trừ trong phạm vi đã học.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.
3. Thái độ
- HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bài tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
2 + 7 =…. 9 – 3 =….
9 – 5 =….
4 + 5 =.… 2 + 5 =…. 4 + 3 =….
- GV nhận xét.
3. Bài mới


3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
3.2 Luyện tập
Bài 1: Tính
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS nhận xét bài toán.
- GV cho HS làm, chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài 2: Số?
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS làm, chữa bài.
- GV nhận xét
Bài 3: > , < , =
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS nhận xét, nêu cách làm.
- GV cho HS làm, chữa bài.

Tg
(phút)
1

Hoạt động của HS
- HS hát

3
- Phép trừ trong phạm vi 9
2+7=9 9–3=6 9–5=4
4+5=9 2+5=7 4+3=7
1
- HS nhắc lại tên bài

25
8+1=9
1+8=9
9–8=1
9–1=8

7+2=9
2+7=9
9–7=2
9–2=7

6+3=9
3+6=9
9–6=3
9–3=6

5+4=9 9–3=6 3+6=9
4+4=8 7–2=5 0+9=9
2+7=9 5+3=8 9–0=9
5+5=9
9–2<8
6<5+3

9>5+1
9–0>8
4+5=5+4


- GV nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài
toán.
- GV cho HS lập phép tính.
- GV nhận xét.
Bài 5:
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS làm, chữa bài.
- GV nhận xét
4. Củng cố
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- GV dặn HS về học bài, xem trước
bài mới.

- HS nêu
- HS quan sát
9 3 =

6

- HS quan sát
- HS trả lời: Có 5 hình vng
2
- HS theo dõi
1
- HS thực hiện

--------------------------------------------------------HỌC VẦN ( TIẾT 141 + 142 )


BÀI 60: OM - AM
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- HS nhận biết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
2. Kĩ năng
- HS đọc viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- HS đọc được các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
3. Thái độ
- HS yêu thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng ơn, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
- GV gọi HS lên đọc lại bài 59: ôn tập.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét
TIẾT 1
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài

Tg

(phút)
1

Hoạt động của HS
- HS hát

4
- HS TL: Bài 59: ôn tập.
- HS đọc
- HS nhận xét


- GV giới thiệu ghi đầu bài.
3.2 Dạy vần
a. Vần om
* Nhận diện
- GV viết vần om cho HS nhận diện.
+ Vần inh gồm mấy âm?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng
sau?
- GV nhận xét
* Đánh vần
- GV đánh vần mẫu, HDHS đánh
vần:
o – m – om
- GV cho HS đánh vần: CN, nhóm,
ĐT.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu tiếng: “xóm”
- GV HDHS phân tích tiếng.

- GV đánh vần mẫu.
- GV cho hs đánh vần: CN, nhóm,
ĐT.
- GV giới thiệu từ khóa “làng xóm”,
hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS đọc: CN, nhóm, ĐT
- GV nhận xét.
b. Vần am
( quy trình tương tự)
c. Đọc từ nhữ ứng dụng
- GV giới thiệu, giải nghĩa từ.
- GV y/c HS tìm, gạch chân tiếng
chứa vần mới.
- GV cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, sửa sai.
d. HDHS viết bảng con
- GV giới thiệu chữ mẫu.
- GV cho HS phân tích chữ.
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.

1
- HS nhắc lại tên bài
8

- HS theo dõi
- 2 âm
- Âm o đứng trước, âm m đúng
sau.
- HS theo dõi
- HS đánh vần

- HS theo dõi
- Có âm x đúng trước, vần om
đứng sau, dấu sắc trên âm o.
- HS đánh vần
- HS theo dõi
- HS đọc

7
8

- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS thi tìm
- HS đọc

9

- HS theo dõi
- HS phân tích
- HS quan sát

- GV cho hs viết bảng.
- GV nhận xét, sửa sai.
TIẾT 2
3.3 Luyện viết

- HS viết


a. Luyện đọc

- GV cho HS đọc lại bài tiết 1: cá
nhân, nhóm, đồng thanh.
- GV nhận xét sửa sai.
- GV cho HS quan sát tranh, nêu nội
dung.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- GV cho HS tìm tiếng có âm mới học.
- GV đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS đọc: CN, nhóm, ĐT.
- GV nhận xét.
b. Luyện nói
- GV giới thiệu chủ đề bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát TLCH:
+ Tranh có hình ảnh gì?
+ Khi nhận được bạn đã ?
+ Vì sao em bé lại cảm ơn chị?
+ Khi nào ta phải nói lời cảm ơn?
- GV nhận xét.
c. Luyện viết
- GV y/c HS mở vở tập viết, đọc
nội dung.
- GV cho HS viết vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV cho HS thi tìm tiếng ngồi bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- GV dặn HS về học bài, xem trước

bài mới.

8
- HS đọc
- HS quan sát
- HS tìm: trám, tám , rám
- HS đọc
- HS theo dõi
10
- HS theo dõi
- HS quan sát
+ Chị đang cho bé quả bóng
+ Bạn đã cỏm ơn chị
+ Chị đã cho bé bóng
+ Khi nhận vật từ người khác
15

- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS viết

4

- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS thi tìm

1
- HS thực hiện


Ngày thứ: 2
Ngày soạn: 10/12/2016
Ngày dạy: 13/12/2016
TOÁN( TIẾT 58)

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- Củng cố khái niệm phép cộng.
2. Kĩ năng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
3. Thái độ


- HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: SGK
2. HS: Bộ đồ dùng toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
2 + 7 =…. 9 – 4 =….
9 – 9 =….

4 + 5 =.… 2 + 6 =….
4 + 3 =….
- GV nhận xét.
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
3.2 Lập bảng cộng
a. Phép cộng 9 + 1 =10.
- GV cho HS quan sát tranh trả lời
câu hỏi:
+ Có mấy chấm trịn màu xanh?
+ Thêm mấy chấm tròn màu trắng?
+ Tất cả có mấy chấm trịn?
- GV HDHS lập phép tính 9 + 1 = 10
- GV cho HS lập phép tính trên bộ đồ
dùng.
- GV gọi HS đọc: CN, nhóm, ĐT
- GV nhận xét.
b. Phép cộng 1+ 9 = 10, 2 + 8 = 10, 8 +
2 = 10, 5 + 5 = 10, 7 + 3 = 10, 3 + 7 =
10, 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10
( quy trình tương tự )
- GV hướng dẫn đọc và ghi nhớ bảng
cộng.
- GV nhận xét.
3.3 Luyện tập
Bài 1: Tính
- GV nêu y/c bài tập.
- GV cho HS nêu lại.
- GV cho HS làm, chữa bài.

- GV nhận xét.
Bài 2: Tính
- GV cho HS nêu y/c bài.

Tg
(phút)
1

Hoạt động của HS
- HS hát

3
- Phép trừ trong phạm vi 7
1+7=8 8–3=5 8–5=3
4+4=8 2+5=7 5+3=8
1
- HS nhắc lại tên bài
13
- HS quan sát
+ Có 9 chấm trịn màu xanh
+ Thêm 1 chấm trịn màu trắng.
+ Có tất cả 10 chấm trịn
9 + 1 = 10
- HS đọc
- HS theo dõi
- HS đọc, ghi nhớ
- HS theo dõi
15
- HS nêu
1

2
3
4
5
9
+
+
+
+
+ +
9
8
7
6
5
1
10
10 10
10 10 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10


- GV hướng dẫn HS làm bài.
9–1=8
8–2=6
- GV cho HS làm, chữa bài.
- GV nhận xét.
2+5=7+0=7–1=6–2=4
Bài 3:Viết phép tính thích hợp.

+4 = 8 + 1 = 9 + 1 = 10
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài
6 + 4 = 10
toán.
- GV cho HS lập phép tính.
- HS lập
- GV nhận xét.
4. Củng cố
2
- HS theo dõi
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
1
- HS thực hiện
- GV dặn HS về học bài, xem trước
bài mới.
--------------------------------------------------------HỌC VẦN ( TIẾT 143 + 144 )

BÀI 61: ĂM - ÂM
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- HS nhận biết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm .
2. Kĩ năng
- HS đọc viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- HS đọc được các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
3. Thái độ

- HS u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng ôn, SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
- GV gọi HS lên đọc lại bài 60: om am.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét
TIẾT 1
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài.

Tg
(phút)
1

Hoạt động của HS
- HS hát

4
- HS TL: Bài 60: om - am.
- HS đọc
- HS nhận xét

1


3.2 Dạy vần
a. Vần ăm
* Nhận diện
- GV viết vần ăm cho HS nhận diện.
+ Vần inh gồm mấy âm?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng
sau?
- GV nhận xét
* Đánh vần
- GV đánh vần mẫu, HDHS đánh
vần:
ă – m – om
- GV cho HS đánh vần: CN, nhóm,
ĐT.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu tiếng: “tằm”
- GV HDHS phân tích tiếng.
- GV đánh vần mẫu.
- GV cho hs đánh vần: CN, nhóm,
ĐT.
- GV giới thiệu từ khóa “ni tằm”,
hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS đọc: CN, nhóm, ĐT
- GV nhận xét.
b. Vần âm
( quy trình tương tự)
c. Đọc từ nhữ ứng dụng

- GV giới thiệu, giải nghĩa từ.
- GV y/c HS tìm, gạch chân tiếng
chứa vần mới.
- GV cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, sửa sai.
d. HDHS viết bảng con
- GV giới thiệu chữ mẫu.
- GV cho HS phân tích chữ.
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.

- HS nhắc lại tên bài
8

- HS theo dõi
- 2 âm
- Âm ă đứng trước, âm m đúng
sau.
- HS theo dõi
- HS đánh vần
- HS theo dõi
- Có âm t đúng trước, vần ăm
đứng sau, dấu huyền trên âm ă.
- HS đánh vần
- HS theo dõi
- HS đọc

7
8

- HS thực hiện

- HS theo dõi
- HS thi tìm
- HS đọc

9

- HS theo dõi
- HS phân tích
- HS quan sát

- GV cho hs viết bảng.
- GV nhận xét, sửa sai.
TIẾT 2
3.3 Luyện viết
a. Luyện đọc

- HS viết

8


- GV cho HS đọc lại bài tiết 1: cá
- HS đọc
nhân, nhóm, đồng thanh.
- GV nhận xét sửa sai.
- GV cho HS quan sát tranh, nêu nội
- HS quan sát
dung.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- GV cho HS tìm tiếng có âm mới học.

- HS tìm: rầm, cắm, gặm
- GV đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS đọc: CN, nhóm, ĐT.
- HS đọc
- GV nhận xét.
- HS theo dõi
b. Luyện nói
10
- GV giới thiệu chủ đề bài luyện nói.
- HS theo dõi
- GV cho HS quan sát TLCH:
- HS quan sát
+ Tranh có hình ảnh gì?
+ Cuốm lịch, thời khóa biểu
+ Các vật này dùng để chỉ gì ?
+ Thời gian
+ Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em?
+ HS đọc
+ Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+ HS trả lời
- GV nhận xét.
c. Luyện viết
15
- HS theo dõi
- GV y/c HS mở vở tập viết, đọc
nội dung.
- HS thực hiện
- GV cho HS viết vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- HS viết

- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố
4
- HS theo dõi
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV cho HS thi tìm tiếng ngồi bài.
- HS theo dõi
- GV nhận xét giờ học.
- HS thi tìm
5. Dặn dị
1
- GV dặn HS về học bài, xem trước
- HS thực hiện
bài mới.
--------------------------------------------------------Ngày thứ: 3
Ngày soạn: 10/12/2016
Ngày dạy: 14/12/2016
HỌC VẦN ( TIẾT 145 + 146 )

BÀI 62: ÔM - ƠM
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- HS nhận biết được: ôm, ơm, com tôm, đống rơm .
2. Kĩ năng
- HS đọc viết được: ôm, ơm, com tôm, đống rơm.
- HS đọc được các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm.
3. Thái độ



- HS u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.GV: SGK.
2.HS: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
- GV gọi HS lên đọc lại bài 61: ăm âm.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét
TIẾT 1
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài.
3.2 Dạy vần
a. Vần ôm
* Nhận diện
- GV viết vần ôm cho HS nhận diện.
+ Vần ôm gồm mấy âm?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng
sau?
- GV nhận xét
* Đánh vần
- GV đánh vần mẫu, HDHS đánh

vần:
ô – m – ơm
- GV cho HS đánh vần: CN, nhóm,
ĐT.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu tiếng: “tôm”
- GV HDHS phân tích tiếng.
- GV đánh vần mẫu.
- GV cho hs đánh vần: CN, nhóm,
ĐT.
- GV giới thiệu từ khóa “con tơm”,
hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS đọc: CN, nhóm, ĐT
- GV nhận xét.

Tg
(phút)
1

Hoạt động của HS
- HS hát

4
- HS TL: Bài 61: ăm - âm.
- HS đọc
- HS nhận xét
1
- HS nhắc lại tên bài
8


- HS theo dõi
- 2 âm
- Âm ô đứng trước, âm m đúng
sau.
- HS theo dõi
- HS đánh vần
- HS theo dõi
- Có âm t đúng trước, vần ôm
đứng sau.
- HS đánh vần
- HS theo dõi
- HS đọc


b. Vần ơm
( quy trình tương tự)
c. Đọc từ nhữ ứng dụng
- GV giới thiệu, giải nghĩa từ.
- GV y/c HS tìm, gạch chân tiếng
chứa vần mới.
- GV cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, sửa sai.
d. HDHS viết bảng con
- GV giới thiệu chữ mẫu.
- GV cho HS phân tích chữ.
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.

7
- HS thực hiện
8

- HS theo dõi
- HS thi tìm
- HS đọc
9
- HS theo dõi
- HS phân tích
- HS quan sát

- GV cho hs viết bảng.
- GV nhận xét, sửa sai.
TIẾT 2
3.3 Luyện viết
a. Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài tiết 1: cá
nhân, nhóm, đồng thanh.
- GV nhận xét sửa sai.
- GV cho HS quan sát tranh, nêu nội
dung.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- GV cho HS tìm tiếng có âm mới học.
- GV đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS đọc: CN, nhóm, ĐT.
- GV nhận xét.
b. Luyện nói
- GV giới thiệu chủ đề bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát TLCH:
+ Tranh có hình ảnh gì?
+ Trong bữa cơm có những ai? ?
+ Nhà em ăn mấy bữa cơm 1 ngày?
+ Em thích ăn mốn gì nhất?

- GV nhận xét.
c. Luyện viết
- GV y/c HS mở vở tập viết, đọc
nội dung.
- GV cho HS viết vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố

- HS viết

8
- HS đọc
- HS quan sát
- HS tìm: thơm
- HS đọc
- HS theo dõi
10
- HS theo dõi
- HS quan sát
+ Gia đình đang ăn cơm
+ HS trả lời: Bà, bố, mẹ, chị, em
+ HS trả lời: 3 bữa
+ HS trả lời
15

- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS viết


4

- HS theo dõi


- GV hệ thống nội dung bài.
- GV cho HS thi tìm tiếng ngồi bài.
- HS theo dõi
- GV nhận xét giờ học.
- HS thi tìm
5. Dặn dị
1
- GV dặn HS về học bài, xem trước
- HS thực hiện
bài mới.
--------------------------------------------------------TOÁN( TIẾT 59 )

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- Củng cố lại cách làm tính cộng trừ trong phạm vi đã học.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng làm toán cho HS.
3. Thái độ
- HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bài tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
3 + 7 =…. 9 – 3 =….
7 – 5 =….
4 + 6 =.… 2 + 5 =…. 5 + 3 =….
- GV nhận xét.
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
3.2 Luyện tập
Bài 1: Tính
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS nhận xét bài toán.
- GV cho HS làm, chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài 2: Tính
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS làm, chữa bài.
- GV nhận xét
Bài 3: Số
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS nhận xét, nêu cách làm.

Tg
(phút)
1


Hoạt động của HS
- HS hát

3
- Phép cộng trong phạm vi 10
3 + 7 = 10 9 – 3 = 6 7 – 5 = 2
4 + 6 = 10 2 + 5 = 7 5 + 3 = 8
1
- HS nhắc lại tên bài
25
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 4 + 6 = 10
4
+

5
+

5
9

5
10

- HS nêu

8
+


3
+

2
10

7
10

6
+
2
8

4
+
6
10


- GV cho HS làm, chữa bài.
- GV nhận xét.
Bài 4: Tính.
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS làm, chữa bài.
- GV nhận xét
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài

toán.
- GV cho HS lập phép tính.
- GV nhận xét.
4. Củng cố
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- GV dặn HS về học bài, xem trước
bài mới.

- HS chữa bài
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9
6+3–5=4
5+2–6=1
- HS nêu
- HS quan sát
7
2
1

+

3

=

10

- HS theo dõi
- HS thực hiện


Ngày thứ: 4
Ngày soạn: 10/12/2016
Ngày dạy: 15/12/2016
HỌC VẦN ( TIẾT 147 + 148 )

BÀI 63: EM - ÊM
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- HS nhận biết được: em, êm, con tem, sao đêm.
2. Kĩ năng
- HS đọc viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
- HS đọc được các từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
3. Thái độ
- HS u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1.GV: SGK.
2.HS: Bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
- GV gọi HS lên đọc lại bài 62: ôm -


Tg
(phút)
1

Hoạt động của HS
- HS hát

4
- HS TL: Bài 62: ôm - ơm.


ơm.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét
TIẾT 1
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài.
3.2 Dạy vần
a. Vần em
* Nhận diện
- GV viết vần em cho HS nhận diện.
+ Vần em gồm mấy âm?
+ Âm nào đứng trước, âm nào đứng
sau?
- GV nhận xét
* Đánh vần
- GV đánh vần mẫu, HDHS đánh
vần:
e – m – em

- GV cho HS đánh vần: CN, nhóm,
ĐT.
- GV nhận xét.
- GV giới thiệu tiếng: “tem”
- GV HDHS phân tích tiếng.
- GV đánh vần mẫu.
- GV cho hs đánh vần: CN, nhóm,
ĐT.
- GV giới thiệu từ khóa “con tem”,
hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS đọc: CN, nhóm, ĐT
- GV nhận xét.
b. Vần êm
( quy trình tương tự)
c. Đọc từ nhữ ứng dụng
- GV giới thiệu, giải nghĩa từ.
- GV y/c HS tìm, gạch chân tiếng
chứa vần mới.
- GV cho HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, sửa sai.
d. HDHS viết bảng con
- GV giới thiệu chữ mẫu.
- GV cho HS phân tích chữ.
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết.

- HS đọc
- HS nhận xét
1
- HS nhắc lại tên bài
8


- HS theo dõi
- 2 âm
- Âm e đứng trước, âm m đúng
sau.
- HS theo dõi
- HS đánh vần
- HS theo dõi
- Có âm t đúng trước, vần em
đứng sau.
- HS đánh vần
- HS theo dõi
- HS đọc

7
8

- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS thi tìm
- HS đọc

9

- HS theo dõi
- HS phân tích


- HS quan sát
- GV cho hs viết bảng.

- HS viết
- GV nhận xét, sửa sai.
TIẾT 2
3.3 Luyện viết
a. Luyện đọc
8
- GV cho HS đọc lại bài tiết 1: cá
- HS đọc
nhân, nhóm, đồng thanh.
- GV nhận xét sửa sai.
- GV cho HS quan sát tranh, nêu nội
- HS quan sát
dung.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
- GV cho HS tìm tiếng có âm mới học.
- HS tìm: đêm, mềm
- GV đọc mẫu hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS đọc: CN, nhóm, ĐT.
- HS đọc
- GV nhận xét.
- HS theo dõi
b. Luyện nói
10
- GV giới thiệu chủ đề bài luyện nói.
- HS theo dõi
- GV cho HS quan sát TLCH:
- HS quan sát
+ Tranh có hình ảnh gì?
+ Hai anh em
+ Nếu em là anh hay chị thì em phải

+ Phải nhường nhịn nhau
làm gì ?
+ Anh em trong gia đình phải đối sử
+ Phải u thương, hịa thuận
với nhau như thế nào?
+ Kể tên anh chị em của em?
+ HS kể
- GV nhận xét.
c. Luyện viết
15
- HS theo dõi
- GV y/c HS mở vở tập viết, đọc
nội dung.
- HS thực hiện
- GV cho HS viết vở.
- GV theo dõi uốn nắn.
- HS viết
- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố
4
- HS theo dõi
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV cho HS thi tìm tiếng ngồi bài.
- HS theo dõi
- GV nhận xét giờ học.
- HS thi tìm
5. Dặn dò
1
- GV dặn HS về học bài, xem trước
- HS thực hiện

bài mới.
--------------------------------------------------------TOÁN( TIẾT 60 )

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức


- Củng cố khái niệm về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập bảng trừ phạm vi 10.
2. Kĩ năng
- HS ghi nhớ bảng trừ phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm toán trừ phạm vi 10.
3. Thái độ
- HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: SGK.
2. HS: Bộ đồ dùng toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
2 + 7 =…. 8 – 3 =…. 8 – 4 =….
5 + 4 =.… 3 + 5 =…. 6 + 3 =….
- GV nhận xét.

3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
3.2 Giới thiệu bảng trừ phạm vi 10
a. Phép tính: 10 – 1 = 9
- GV cho HS quan sát tranh TLCH:
+ Tất cả có mấy chấm tròn?
+ Bỏ đi mấy chấm tròn?
+ Còn lại mấy chấm trịn?
- GV y/c HS lập phép tính trên bộ đồ
dùng.
- GV cho HS đọc phép tính.
- GV nhận xét.
b. Phép tính: 10 – 2 = 8, 10 – 3 = 7, 10 – 4
= 6, 10 – 5 = 5 , 10 – 6 = 4, 10 – 7 = 3, 10 – 8
= 2, 10 – 9 = 1
( Quy trình tương tự)
- GV cho HS đọc, ghi nhớ bảng trừ.
3.3 Luyện tập
Bài 1: Tính
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- GV cho HS nêu cách làm.
- GV cho HS làm, chữa bài.
- GV nhận xét.

Tg
(phút)
1
3


1

Hoạt động của HS
- HS hát
- Phép cộng trong phạm vi 8
2+7=9 8–3=5 8–4=4
5+4=9 3+5=8 6+3=9

- HS nhắc lại tên bài

13
- HS quan sát
+ Có 10 chấm trịn
+ Bớt 1 chấm trịn
+ Cịn 9 chấm tròn
10 – 1 = 9
- HS đọc
- HS thực hiện
- HS đọc
15

10
-

10
-

10

10


10

10

1
2
3
4
5 10
9
8
7
6
5
0
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10


Bài 2: Tính
10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3
- GV cho HS nhận xét, nêu cách làm.
- GV cho HS làm, chữa bài.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- GV nhận xét.
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Bài 3: > , < , =
- GV cho HS nêu y/c bài tập.

- GV cho HS nhận xét, nêu cách làm.
9 < 10
10 > 4
- GV cho HS làm, chữa bài.
3 + 4 < 10
6+4>4
- GV nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS nêu y/c bài tập.
- HS nêu
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài
- HS quan sát
toán.
- GV cho HS lập phép tính.
10 4
= 6
- GV nhận xét.
4. Củng cố
2
- HS theo dõi
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
1
- HS thực hiện
- GV dặn HS về học bài, xem trước
bài mới.
--------------------------------------------------------TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( TIẾT 15 )

LỚP HỌC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- HS nhận biết được lớp học là nơi em đến học hằng ngày.
2. Kĩ năng
- HS nói được thành viên của lớp, đồ dùng học tập có trong lớp.
- HS nói được tên cơ giáo, tên lớp, tên các bạn trong lớp.
3. Thái độ
- HS yêu quý thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- SGK, vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
- GV gọi HS lên kể các việc an toàn
khi ở nhà.

Tg
(phút)
1
3

Hoạt động của HS
- HS hát
- An toàn khi ở nhà

- HS trả lời


- GV nhận xét.
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài.
3.2 Nội dung
a. Quan sát tranh.
- GV cho HS quan sát tranh trang 32,
33.
- GV cho HS thảo luận nêu nội dung
từng tranh.
- GV hỏi:
+ Lớp học có những thứ gì?
+ Lớp học của em gần giống lớp nào?
+ Kể tên thầy cô giáo và các bạn lớp.
+ Kể tên các đồ dùng trong lớp học
của em.
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận.
b. Thảo luận theo cặp.
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 kể về
lớp học của em..
- GV gọi đại diện nhóm lên kể.
- GV theo dõi uốn nắn.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét kết luận.
c. Trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
- GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật

chơi.
- GV cho HS tham gia chơi.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- GV nhận xét, kết luận.
4. Củng cố
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
- GV dặn HS về học bài, xem trước
bài mới

- HS theo dõi
1
- HS nhắc lại tên bài
25
- HS quan sát
- HS nêu nội dung tranh.

- HS thảo luận.
- HS trả lời
- HS thảo luận
- HS lên kể
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
- HS chơi
- HS theo dõi
2
- HS theo dõi
1
- HS thực hiện


Ngày thứ: 5
Ngày soạn: 10/12/2016
Ngày dạy: 16/12/2016
TẬP VIẾT ( TIẾT 149 )

TUẦN 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức


- HS được viết các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành.
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ theo đúng quy định.
3. Thái độ
- GD HS tính cẩn thận khi viết bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết mẫu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
- GV cho HS lên viết chữ: vầng trăng, cây
sung, củ gừng.
- GV nhận xét

3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài.
3.2 Hướng dẫn HS viết
a. Hướng dẫn HS viết bảng con
- GV giới thiệu chữ mẫu.
- GV cho hs phân tích cấu tạo chữ.
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết.

Tg
(phút)
1

Hoạt động của HS
- HS hát

3
- HS trả lời
- HS thực hiện
- HS theo dõi
1
- HS nhắc lại tên bài
10
- HS theo dõi
- HS phân tích
- HS quan sát

- GV yêu cầu HS lấy bảng con.
- GV cho HS viết bảng.
- GV theo dõi uốn nắn.

- GV nhận xét sửa sai.
b. Hướng dẫn HS viết vở
- GV yêu cầu HS mở vở tập viết.
- Hướng dẫn cho HS đọc nội dung.
- GV cho HS viết bài.
- GV theo dõi uốn nắn.
c. Chấm, chữa bài
- GV thu vở 3 – 4 HS.
- GV chấm, nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố
- GV hệ thống nội dung.
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò

- HS thực hiện
- HS viết
- HS theo dõi
15
- HS thực hiện
- HS viết
4
- HS thu vở
- HS theo dõi
3
- HS lắng nghe
1


- GV dặn HS về viết bài, xem trước
- HS thực hiện

bài mới.
--------------------------------------------------------TẬP VIẾT ( TIẾT 150 )

TUẦN 14: đỏ thắm, mầm non, ghế đệm
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức
- HS được viết các chữ: đỏ thắm, mầm non, ghế đệm.
2. Kỹ năng
- Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ theo đúng quy định.
3. Thái độ
- GD HS tính cẩn thận khi viết bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết mẫu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
- GV cho HS lên viết chữ: nhà trường,
bệnh viện, đom đóm
- GV nhận xét
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài.
3.2 Hướng dẫn HS viết
a. Hướng dẫn HS viết bảng con

- GV giới thiệu chữ mẫu.
- GV cho hs phân tích cấu tạo chữ.
- GV viết mẫu hướng dẫn HS viết.

Tg
(phút)
1

Hoạt động của HS
- HS hát

3
- HS trả lời
- HS thực hiện
- HS theo dõi
1
- HS nhắc lại tên bài
10
- HS theo dõi
- HS phân tích
- HS quan sát

- GV yêu cầu HS lấy bảng con.
- GV cho HS viết bảng.
- GV theo dõi uốn nắn.
- GV nhận xét sửa sai.
b. Hướng dẫn HS viết vở
- GV yêu cầu HS mở vở tập viết.
- Hướng dẫn cho HS đọc nội dung.
- GV cho HS viết bài.

- GV theo dõi uốn nắn.

- HS thực hiện
- HS viết
- HS theo dõi
15
- HS thực hiện
- HS viết


c. Chấm, chữa bài
4
- GV thu vở 3 – 4 HS.
- HS thu vở
- GV chấm, nhận xét, sửa sai.
- HS theo dõi
4. Củng cố
3
- GV hệ thống nội dung.
- HS lắng nghe
- GV nhận xét giờ học.
5. Dặn dò
1
- GV dặn HS về viết bài, xem trước
- HS thực hiện
bài mới.
------------------------------------------------------------ĐẠO ĐỨC ( TIẾT 15 )

ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU


1. Kiến thức
- HS nhận thức được tác dụng của việc đi học đều và đúng giờ.
2. Kĩ năng
- HS biết lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- HS thực hiện tốt việc đi họ đều và đúng giờ
3. Thái độ
- HS u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Vở bài tập Đạo Đức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của GV
1. Ổn định tổ chức
- GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Giờ trước học bài gì?
- Để đi học đúng giờ em cần làm gì?

Tg
(phút)
1
3

- GV nhận xét.
3. Bài mới
3.1 Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
3.2 Nội dung

a. Bài tập 4
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV cho HS quan sát tranh nêu nội
dung.
- GV cho HS thảo luận nhóm đóng
vai theo tình huống.
- Gv gọi các nhóm lên đóng vai.
- GV cho HS nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét tuyên dương nhóm

1

Hoạt động của HS
- HS hát
- Đi học đều và đúng giờ.
-HS trả lời.
- HS theo dõi
- HS nhắc lại tên bài.

25
- HS q/sát nêu nội dung
- HS thảo luận
- HS đóng vai
- HS nhận xét



×