Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giao an lop 3 Tuan 32 CKT KNS 20172018 TUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.25 KB, 17 trang )

Tuần 32:

Ngày soạn: Thứ bảy ngày 21 tháng 4 năm 2018.
Ngày dạy : Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2018.
TËp ®äc - KĨ chun .
TiÕt (94 +95): Ngêi ®i săn và con vợn
I. MC TIấU :
* Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Biết đọc bài ngắt nghỉ đúng sau các đấu câu, giữa các cụm từ dài.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ
rừng, môi trờng. (Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,4,5)
(Trả lời đợc các câu hỏi SGK).
* Tích hợp GDKNS: Trình bày ý kiến cá nhân 1, thảo luận thể hiện sự cảm thông,
t duy phê phán, ra quyết định.
*Kể chuyện.
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo lời bác thợ săn dựa theo tranh minh hoạ.
(HS nhận thức tốt biết kể lại câu chuyện theo lời bác thợ săn)
II. DNG DY HC:
GV: - Tranh minh ho¹ chun trong SGK.
HS : - SGK
III. CÁC HOẠT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Bài hát trồng cây + trả lời câu hỏi (3 HS) -> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
(GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn Luyện đọc:
* GV đọc toàn bài


- GV hớng dẫn cách đọc
- HS nghe.
* Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 2 em
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Thi đọc theo dÃy . -> HS nhận xét.
c. Tìm hiểu bài:
Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,4,5
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác -> Con thú nào không may gặp phải bác
thợ săn? Trình bày ý kiến cá nhân 1
thì coi nh ngày tận số.
- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên -> Căm ghét ngời đi săn độc ác.
điều gì? Trình bày ý kiến cá nhân 1
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết
-> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
của vợn mẹ rất thơng tâm. Trình bày ý
kiến cá nhân 1
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác
-> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.
thợ săn làm gì? Trình bày ý kiến cá
nhân 1
- Câu chuyện muốn nói điều gì với
-> Giết hại loài vật là độc ác
chúng ta? Trình bày ý kiến cá nhân 1

d. Luyện ®äc l¹i.
- GV híng dÉn ®äc ®o¹n 2.
- HS nghe.
- nhiỊu HS thi ®äc -> HS nhËn xÐt.
KĨ chun
* GV nªu nhiƯm vơ.
- HS nghe
* Híng dÉn kĨ.
- HS quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung
từng tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS nỉi tiÕp nhau kĨ


- HS kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.

- GV ỏnh giỏ, nhn xột.

4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Toán.
Tiết 156: Luyện tập chung
I. MC TIấU :
- Biết đặt tính và nhân chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- Biết giải toán có phép nhân chia. (Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK.

- HS : B¶ng con, vở, phấn, nháp
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm BT 2+ 3 ( 2 HS )-> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
(GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn hoạt động :
Hoạt động 1 : Thực hành
Bài 1 : * Củng cố về nhân chia số cã 5 ch÷ sè cho sè cã 1 ch÷ sè .
- Gv gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào bảng con

-> GV sửa sai cho HS
Bài 2 : Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm vở
Tóm tắt

: 105 hộp
Một hộp có
: 4 bánh
Một bạn đợc : 2 bánh
Số bạn có bánh : .bánh ?
- GV gọi HS đọc bài
-> GV nhận xét
Bài 3 : Củng cố về giải toán có lời văn
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài

- Yêu cầu HS làm vào vở.
Tóm tắt :
Chiều dài
:
cm
Chiều rộng :
cm
DT
: cm2?
- GV gọi HS đọc bài
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.

10715
x
6
64290

30755 5
07
6151
25
05
0

- 2 HS nêu yêu cầu
Bài giải :
Tổng số chiếc bánh là :
4 x 105 = 420 ( chiếc )
Số bạn đợc nhận bánh là :
420 : 2 = 210 ( bạn )

Đáp số : 210 bạn
- 3 4 HS đọc nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu bài
Bài giải :
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 4 = 48 (cm2)
§/S: 48 (cm2)
- 3 – 4 HS ®äc vµ nhËn xÐt.


4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
TVTC Rốn c, k Tun 32
Tit 89: Nhà của Ếch Xanh
I. MôC TI£U:
- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc để hiểu, kể về nội dung bài
“Nhà của Ếch Xanh" trang 76” (Sách em tự ôn luyện lớp 3 – T 2)
- Rèn kĩ năng đọc thàn tiếng, kể, đọc diễn cảm và đọc hiểu cho học sinh.
- u thích mơn học. (*Học sinh luyện đọc toàn bài và hoàn thành bài tập tìm
hiểu, Tập kể được 1 đoạn bài đã đọc ** Đọc diễn cảm, nêu được nội dung chính
của bài, Kể được tồn bộ bài đã đọc).
II. §å dïng d¹y häc:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Sách Hướng dẫn em tự ôn luyện Tiếng Việt 3 Tp 2.
III. Các hoạt động dạy học:
Hot ng 1: Luyện đọc thành tiếng (13’)
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc thầm, đọc thành tiếng, đọc diễn cảm cho học sinh.

* Cách tiến hành:
- HS đọc bài “Nhà của Ếch Xanh” trong Sách Hướng dẫn em tự ôn luyện Tiếng
Việt 3 Tập 2.(76)
- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm 2

- Đọc nối tiếp đoạn

- Giáo viên đưa bảng phụ có viết sẵn
đoạn cần luyện đọc diễn cảm:
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách đọc
diễn cảm đoạn viết trên bảng, phiếu
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
gạch dưới (gạch chéo) những từ ngữ
để nhấn (ngắt) giọng.
- Tổ chức cho học sinh luyện đọc theo
nhóm đơi rồi thi đua đọc trước lớp.
- GV Nhận xét, tuyên dương.

- Nêu lại cách đọc diễn cảm.
- 2 em xung phong lên bảng, mỗi em 1
đoạn, lớp nhận xét.
- Học sinh luyện đọc nhóm đơi (cùng trình
độ). Đại diện lên đọc thi đua trước lớp.
- Lớp nhận xét.

Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’)
* Mục tiêu: Làm bài tập tìm hiểu nội dung bài đọc.
* Cách tiến hành: Hướng dẫn HS làm bài tập vào sách cá nhân. Sau đó Trao đổi nội
dung bài đọc tìm hiểu trong cặp, đại diện vài cặp trao đổi trước lớp, lớp nhận xét
a, Cảnh hồ được miêu tả đẹp như thế a, Mặt hồ menh mơng, nước trong vắt,

nào?
xanh biếc in hình những đám mây trắng.
b, Ngôi nhà của Ếch Xanh được dựng b, Ngơi nhà được dựng trên một hịn đảo..
trên mặt hồ có gì đẹp?
c, Vì sao Ếch Xanh lại có sự nhầm lẫn c, Vì hịn đảo đó là mu bạn Rùa khổng lồ.
khi xây nhà trên mặt hồ?


d. Nếu em là Ếch Xanh sau câu nói
của Rùa em sẽ nói gì với Rùa ?

Cảm ơn......

e, Em thích nhân vật nào trong câu e, Liên hệ ....nêu lí do Vì sao thích.
chuyện? Vì sao?
Hoạt động 3: Luyện kể (10’)
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng kể chuyện cho học sinh.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lập nhóm - Các nhóm thực hiện tập kể chuyện, trình
4, thực hiện kể theo nhóm.
bày từng đoạn hoặc cả bài.
- Tổ chức thi kể nói trước lớp. (Chú ý - Các nhóm thực hiện kể chuyện, trình bày
rèn luyện nói)
trước lớp.
- Nhận xét, sửa chữa (nếu có).
- Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động nối tiếp (2’):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn đọc, kể
- Nhắc nhở hc sinh chun b bi.


- Nhn xột tit hc.

Tuần 32:
Ngày soạn: Thứ
bảy ngày 21 tháng 4 năm 2018.
Ngày dạy : Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2018.
Toán
Tiết 157: Bài toán liên quan đến rút về
đơn vị (tiếp)
I. MC TIấU :
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. (Làm bài tập: Bài 1, 2, 3)
II. DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK.
- HS : B¶ng con, vë, phấn, nháp
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị đà học? (2HS)
- Lµm BT 2 (1HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
(GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn hoạt động :
Hoạt động 1: Hớng dẫn giải bài toá n có liên quan -> rút về đơn vị.
* HS nắm đợc cách giải.
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy). - HS quan sát.
- 2 HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?

- HS nêu.
+ Để tính đợc 10l đổ đợc đầy mÊy can - T×m sè lÝt mËt ong trong mét can
trớc hết phải tìm gì ?
- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp
Tóm tắt :
Bài giải :
35 l : 7 can
Sè lÝt mËt ong trong mét can lµ :
10 l
: …. Can ?
35 : 7 = 5 ( L )


Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
10 : 5 = 2 ( can )
Đáp số : 2 can
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn - Bớc tìm số lít trong một can
vị ?
- So sánh sự giống nhau và khác nhau - HS nêu
giữa hai bài toán liên quan rút về đơn
Vị ?
Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng - Giải bằng hai bớc
mấy bớc ?
+ Tìm giá trị của một phần (phép chia )
+ Tìm số phần bằng nhau của một giá
trị ( phép chia )
- Nhiều HS nhắc lại
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1+ 2 : Củng cố về dạng toán rút về
đơn vị vừa học

* Bài 1 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán
- 2 HS nêu
- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng
Tóm tắt :
Bài giải :
40 kg : 8 túi
Số kg ®êng ®ùng trong mét tói lµ :
15 kg : …. Tói ?
40 : 8 = 5 ( kg )
Sè tói cần để đựng 15 kg đờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét
15 : 5 = 3 ( túi )
- GV nhận xét
Đáp số : 3 túi
Bài 2 :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán
- 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở
Bài giải :
Tóm tắt :
Số cúc áo cần cho 1 cái áo là :
24 cúc áo
: 4 cái ¸o
24 : 4 = 6 ( cóc ¸o )
42 cóc áo

: . Cái áo ?
Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )
Đáp số : 7 cái áo
- Gọi HS ®äc bµi , nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt
Bµi 3* Cđng cố về tính giái trị của biểu thức
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả
a. đúng
c. sai
b. sai
đ. đúng
- HS nhËn xÐt
- GV đánh giá, nhận xét.
4. Cñng cè - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhËn xÐt giê häc. * VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài.
Chính tả ( Nghe -viết ) .
Tiết 63: Bài viết: Ngôi nhà chung
I. MC TIấU :
Rèn kỹ năng viết chính tả .
1. Nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi.
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK B¶ng líp viÕt 2 lÇn BT 2a.


- HS : Bảng con, vở, phấn, nháp.

III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh hàng rong (HS viết bảng)
-> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
(GV ghi đầu bài.)
b. Híng dÉn nghe - viÕt .
* Híng dÉn chn bÞ .
- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung
- HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài văn
+ Ngôi nàh chung của mọi dân tộc là - Là trái đất
gì ?
+ Những cuộc chung mà tất cả các
- Bảo vệ hoà bình, MT , đấu tranh
dân tộc phải làm là gì ?
chống đói nghèo
- GV đọc 1 số tiếng khó
- HS nghe viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai
* GV đọc bài .
- HS nghe viết bài vào vở
- GV đọc bài
- HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi
* ỏnh giỏ, chữa bài
- GV đọc lại bài
- HS đổi vở soát lỗi.

- HS chữa lỗi vào vở
- GV thu vở ỏnh giỏ, nhn xét.
c. Híng dÉn lµm bại tËp 2 a .
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân
- HS làm bài cá nhân
- 2 HS lên bảng làm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên
-> HS nhận xÐt
-> GV đánh giá, nhận xét.
* Bµi 3a :
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu
- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
TVTC Rốn vit Tun 32
Tit 90: Bài viết: “Nhà của Ếch Xanh”
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nghe-viết: 1 đoạn văn bản có chữ hoa đã học; viết từ chứa tiếng bắt
đầu bằng l/n (hoặc tiếng bắt đầu bằng v/d);
* Nghe - viết trình bày bài viết sạch sẽ, không mắc quá 5 lỗi, tốc độ 65 chữ/15
phút, làm đúng bài tập. ** Viết đúng mẫu, bài đẹp, có thể viết sáng tạo, tốc độ trên
65 chữ/ 15 phút, làm đúng bài tập
2. Kĩ năng: Làm bài tập: Bài 5 (trang 79)

3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính
tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một
số từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài
chính tả.

- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần,
lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.

Luyện viết đoạn: " " Sáng mùa hè…vơ cùng thích thú", bài "Nhà của ếch xanh"
trang 76.
Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12 phút):
Bài 5 (trang 79)
Em và bạn cùng điền vào chỗ trống
a, l hay n?
b, v hay d?

Đáp án:

a. no nê, long lanh, lấp lánh, nóng nực
b. dầm dề, vui vẻ, dí dỏm, vội vàng.

Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai; chun b bi bui sỏng
Tuần 32:
Ngày soạn: Thứ
bảy ngày 21 tháng 4 năm 2018.
Ngày dạy : Thứ t ngày 25 tháng 4 năm 2018.
Tập đọc.
Tiết 96: Cuốn sổ tay
I. MC TIấU :
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc - hiểu:
- Nắm đợc công dụng của sổ tay, biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem
sổ tay của ngời khác. (Trả lời đợc các câu hỏi ở SGK) .
II. DNG DY HC:
GV: Bản đồ thế giới; 2- 3 cuốn sổ tay.
HS : SGK.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc bài đọc thêm Mè hoa lợn sóng? (3 HS)
- Hoặc : Ngời đi săn và con vợn -> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
(GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn Luyện đọc:


* GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn đọc
* Hớng dẫn luyện đọc giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc đồng thanh:
c. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Thanh dùng sổ tay làm gì?

- HS nghe
- HS nối tiếp đọc.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ
- HS đọc theo nhóm 2 em
- Lớp đọc toàn bài

- Ghi ND cuộc họp, các việc cần làm,
những chuyện lí thú
- HÃy nói một vài điều lí thú trong - VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dân số
sổ tay của Thanh?
đông nhất.

- Vì sao Lân khuyên Tuấn không - Vì sổ tay là tài sản riêng của từng ngnên tự ý xem sổ tay của bạn?
ời, ngời khác không đợc tự ý sử dụng.
d. Luyện đọc lại:
- HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xÐt
-> GV đánh giá, nhận xét.
4. Cđng cè - DỈn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Toán
Tiết 158: Luyện tập
I. MC TIấU :
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức số. ( Làm các bài tËp: Bµi 1, 2, 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK.
- HS : vë, nh¸p
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu các bớc giải toán rút về đơn vị. Làm BT(2HS)- GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
(GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn hoạt động Thực hành.:
* Bài 1: giải toán rút về đơn vị.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán.

- 2 HS.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt
Bài giải
48 đĩa : 8 hộp
30 đĩa : ..hộp?
Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)
Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét
30 : 6 = 5 (hộp)
- GV nhận xét.
Đ/S: 5 (hộp)
* Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- Phân tích bài toán.

- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS .
Bài giải
Số HS trong mỗi hàng là:


Tóm tắt
45 HS : 9 hàng.
60 HS : ? hàng
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
Bài 3:
Củng cố tính giá trị của biểu thức.

- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách thực hiện.

45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:
60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 (hµng)

- 2 HS .
- 1 HS. - HS lµm vào vở.
8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2

-> GV đánh giá, nhận xét.
4. Cñng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tập viết
Tiết 32: Ôn chữ hoa x
I. MC TIấU :
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa X 1 dòng), (A,T) (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Đồng Xuân bằng cỡ nhỏ.(1 dòng) và câu ứng dụng:
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn
Xấu ngời đẹp nết còn hơn đẹp ngời. (1 lần)

bằng chữ cỡ nhỏ.
II. DNG DY HC:
GV: - Mẫu chữ viết hoa X. Tên riêng các câu tục ngữ
HS : - Bảng, vở, nháp và kê tay
III. CC HOT NG DY HC:

1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc Văn Lang ( HS viÕt b¶ng con) -> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài)
b. Hớng dẫn viết trên bảng con:
* Luyện viết chữ hoa:
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài?
- A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết
- HS quan sát
- HS tập viết chữ X trên bảng con.
-> GV quan sát, sửa sai.
* Luyện viết tên riêng:
- Đọc từ ứng dụng?
- 2 HS
- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ - HS nghe.
lâu đời ở Hà Nội
- HS viết từ ứng dụng trên bảng con.
- GV nhËn xÐt.
* Lun viÕt c©u øng dơng:
- Häc c©u ứng dụng?
- 2 HS
- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về tính - HS nghe.
nết con ngời
- HS viết các chữ Tốt, Xấu trên bảng
con.
c. Hớng dẫn viết trªn vë :



- GV nêu yêu cầu

- HS nghe
- HS viết bài.

d. ỏnh giỏ, chữa bài
- GV thu vở ỏnh giỏ
- Nhận xét bài viết

- HS nghe

4. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tuần 32:
Ngày soạn: Thứ
bảy ngày 21 tháng 4 năm 2018.
Ngày dạy: Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2018.
Toán
Tiết 159: Luyện tập
I. MC TIấU :
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết lập bảng thống kê theo mẫu. (Làm các bài tập: Bài 1, 2, 3a,4)
II. DNG DY HC:
- GV: SGK. Bài 4 kẻ sẵn trên bảng phụ.
- HS : Bảng con, vở, phấn, nháp.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giê
2. KiĨm tra bµi cị:

- Lµm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
(2HS) -> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn hoạt động Thực hành.
Bài 1:
- GV nhắc lại yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- PT bài toán
- 2HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt:
Bài giải:
12 phút: 3 km
Số phút cần để đi 1 km là:
28 phút: km
12: 3= 4( phút)
Số km đi trong 28 phút là:
28: 4= 7(km) ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX
- GV nhận xét
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu
- PT bài toán?
- 2 HS
- Yêu cầu làm vào vở
Tóm tắt:
Bài giải:
21 kg: 7 túi

Số kg gạo trong mỗi túi là:
15 kg: túi
21:7= 3 ( kg)
Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo là:
15:3= 5 ( tói)
§S: 5 tói
- GV gäi HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt.


Bµi 3: Cđng cè tÝnh biĨu thøc
- GV gäi HS nêu yêu cầu

- GV gọi HS nêu KQ
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.

- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu KQ
32 : 4 : 2 = 4
24 : 6 : 2 = 2
24 : 6 x 2 = 8

4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Luyện từ và câu
Tiết 32: ôn cách đặt và trả lời câu hỏi: Bằng gì?
Dấu chấm - dấu hai chấm
I. MC TIấU :
- Tìm và nêu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn (BT1) .

- Điền đúng dấu chấm, dấu hai chấm vào chỗ thích hợp. (BT2)
- Tìm đợc bộ phận câu trả lời câu hỏi Bằng gì? (BT3)
II. DNG DY HC:
GV: - Bẳng lớp viết bài tập 1 - 3 tờ phiÕu viÕt BT2.
HS : - SGK, vở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm miệng BT2,3 (tuần 31). (2HS) -> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
(GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn làm bài tập :
Bài tập 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.
- GV: Dấu hai chấm dùng để báo
hiệu cho ngời đọc các câu tiếp sau
là lời nói, lời kể của nhân vật hoặc - HS nghe.
lời giải thích nào đó.
Bài tập 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng.

- 3 HS lên bảng làm bài.
-> HS nhËn xÐt
1. ChÊm
- GV nhËn xÐt.
2 + 3: Hai chÊm.
Bµi tập 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.


b) Bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c) Bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của
mình.
-> GV ỏnh giỏ, nhn xột.
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Chính tả (Nghe - viết )
Tiết 64: Bài viết: Hạt ma
I. MC TIấU :
- Nghe - viết đúng chính tả trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d
II. DNG DY HC:
- GV: SGK Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
- HS : Bảng con, vở, phấn, nháp .
III. CC HOT NG DY HC:

1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh nớc men nâu ( 2HS viết bảng lớp).
-> HS + GV nhận xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: (GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn nghe - viết. :
* Hớng dẫn chuẩn bị.
- Đọc bài thơ Hạt ma.
- 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiểu bài.
+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng -> Hạt ma ủ trong vờn thành màu mỡ của
của hạt na.
đất
+ Những câu thơ nào nói lên tính -> Hạt ma đến là nghịch rồi ào ào đi
cách tinh nghịch của hạt ma?
ngay.
- GV đọc một số tiếng khó: Gió, - HS viết bảng con.
sông, màu mỡ, trang, mặt nớc
-> GV nhận xét.
* GV đọc bài:
- HS nghe viết bài.
- GV quan sát uốn lắn cho HS
*ỏnh giỏ, chữa bài
- GV đọc bài
- HS đổi vở soát lỗi
- HS chữa lỗi vào vở
- GV thu vở ỏnh giỏ, nhn xột.
c. Hớng dẫn làm bài tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.

- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm, đọc kết quả, nhận
- GV nhận xét.
xét. a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
TVTC Rốn Luyện từ và c©u Tuần 32
Tiết 91: Luyện Tập Kĩ Năng
I. MỤC TIÊU:
1. Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Cách dùng dấu chấm, dấu hai chấm;


2. Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, Làm bài tập: Bài 3, 4, (trang 78 ) (Sách em tự
ôn luyện TV lớp 3 - Tập 2)
3. u thích mơn học.
* Tập trung vào củng cố kỹ năng Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Cách dùng dấu
chấm, dấu hai chấm;
** Khuyến khích HS chỉ rõ, tìm thêm, vận dụng đặt câu có
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Thực hành (22’)

Bài 3,4 (trang 72-74).

Bài tập 3 (78) Cùng điền từ Trả lời:

thích hợp để hồn thành câu sau a, Ếch bắt mồi bằng lưỡi
(Râu, lưỡi , vây)
b, Kiến chào nhau bằng râu.
c, Cá lài thân mình trong nước bằng vây.
Bài tập 4 (78) Em và bạn điền Trả lời:
vào ô trống dấu chấm hay dấu ..ơm lấy mặt (.) .... bèn hỏi (:) nói nhỏ (:)
hai chấm:
Không ạ (!)
Hoạt động 2: Sửa bài (10’):
- Yêu cầu các nhóm trình bày, - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
nhận xét, sửa bài.
Hoạt động nối tiếp (3’):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bi.
Tuần 32:
Ngày soạn: Thứ
bảy ngày 21 tháng 4 năm 2018.
Ngày dạy: Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2018.
Toán
Tiết 160: Luyện tập chung
I. MC TIấU :
- Biết tính giá trị của biểu thức số.
- Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. (Làm các bài:Bài 1,3,4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: SGK.
- HS : B¶ng con, vở, phấn, nháp.
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ:
- Làm BT 1 + 2 (T59, 2HS)

-> HS + GV nhËn xét.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
(GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn hoạt động Thực hành:


Bài 1: Củng cố tính giá trị của biểu thức.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm bảng con.
(13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV sưa sai.
Bµi 2 (bá)
* Bµi 3:
Bài 3a
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Tóm tắt:
Bài giải:
3 ngời : 175.00đ
Số tiền mỗi ngời nhận đợc là
2 ngời : đồng?
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.

2500 x 2 = 50000 (đ)
Đ/S: 50000 (đ).
Bài 4: Củng cố về tính chu vi hình
vuông.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở.
Tóm tắt
Bài giải:
Chu vi: 2dm 4cm
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
Diễn tích: ..cm2?
cạnh cđa HV dµi lµ:
24 : 4 = 6 (cm)
DiƯn tÝch của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2)
Đ/S: 36 (cm2).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
- GV ỏnh giỏ, nhn xột.
4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
Tập làm văn
Tiết 32: Nói viết về bảo vệ môi trờng
I. MC TIấU :
- Biết kể lại một việc làm để bảo vệ môi trờng dựa theo gợi ý.
- Viết đợc một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại việc làm trên.
* Tích hợp GDKNS:Giao tiếp lắng nghe, cảm nhận ,chia sẻ, bình luận. Trình bày
ý kiến cá nhân, đảm nhận trách nhiện, t duy sáng tạo, ra quyết định.
II. DNG DY HC:

GV: - Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng. Bảng lớp viết gợi ý.
HS : - Vở, nháp
III. CC HOT NG DY HC:
1. ổn định tổ chức: Hát đầu giờ.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và nhận xét đoạn văn tuần trớc.(2HS) - GV cho điểm.
3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài:
(GV ghi đầu bài.)
b. Hớng dẫn làm bài.
- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý. - HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc gợi ý.


- GV giíi thiƯu vỊ mét sè tranh - HS quan sát.
ảnh về bảo vệ môi trờng.
- HS nói tên đề tài mình chọn kể.
- HS kể theo nhóm 3.
- GV gọi HS đọc bài.
- Vài HS thi đọc - HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt.
b) Bµi 2:
- 2 HS nêu yêu cầu.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn
văn (làm vào vở)
- 1 số HS đọc bài viết.
-> HS nhận xét -> bình chọn.
-> GV nhận xét.


VD: Một hôm trên đờng đi học em gặp 2
bạn đang bám vào một cành cây đánh đu.
vì hai bạn nặng lên cành cây xà xuống
nh sắp gẫy. Em thấy thế liền nói: Các bạn
đừng làm thế gẫy cành cây mất

- GV thu vở, ỏnh giỏ, nhn xột..
4. Củng cố - Dặn dò : - Nêu lại nội dung bài?
- GV chốt lại nội dung bài học. Khen ngợi HS nào có cố gắng tích cực học tập.
- GV đánh giá, nhận xét giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài.
TVTC Rốn Tập làm văn Tuần 32
Tiết 92: Luyện Tập Kĩ Năng
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết đoạn văn kể về một việc em đã chứng kiến góp phần bảo vệ
mơi trường Bài 6 vận dụng (trang 79) (Sách em tự ôn luyện lớp 3 - Tập 2)
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố
3. Thái độ: u thích mơn học.
*Viết đoạn văn kể về một việc em đã chứng kiến góp phần bảo vệ mơi trường
** Khuyến khích HS viết kể sáng tạo về một việc em đã góp phần bảo vệ mơi
trường gần gũi với cuộc sống thường ngày.
*** Có thể tổ chức cuộc thi với chủ đề: Em sẽ làm gì để bảo vệ mơi trường?
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động 1: Thực hành (22’):
- Học sinh quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to trước lớp.
- Nhận phiếu và làm việc. (HS viết bài trên vở ôli)

Bài 6 Vận dụng: (Sách em tự ôn luyện lớp 3 - T2) tr 79
- Viết một đoạn văn (7-10) câu kể về một việc em đã chứng kiến góp phần bảo vệ mơi
trường mà em đã chứng kiến.
Hoạt động 2: Sửa bài (10’):
- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, -Tổ chức trình bày giới thiệu bài viết trước
sửa bài. (KT trình bày 1 phút)
lớp.
Hoạt động nối tiếp (2 phút):


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. Vận dụng kể về một việc em đã
chứng kiến cho người thân nghe. Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chun b bi.
Sinh hoạt
Tiết 32: Sơ kết hoạt động tuần 32
I. MụC TIÊU GVCN giúp HS và tập thể lớp:
- Thấy đợc các u điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biết thảo luận tìm ra biện pháp, phơng hớng khắc phục những hạn chế, khó
khăn và tồn tại nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tự quản.
II. CHUẩN Bị: CTHĐTQ và các ban tổng hợp sơ kết tuần.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
1. ổn định tổ chức:
Văn nghệ tổ đầu giờ 3 tổ / 3 tiÕt mơc ..
2. KiĨm tra bµi cị:
Xem xÐt sù chn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trờng hợp vi phạm tuần trớc.
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3. Tiến hành buổi sơ kết:
a) CTHĐTQ điều khiển cho các ban báo cáo hoạt động của ban trong tuần.
- Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các ban tự quản.

b) Lớp nghe CTHĐTQ báo cáo sơ kết tuần của lớp và thống nhất đề nghị tuyên
dơng nhắc nhở trớc cờ (nếu có)
Nội dung sơ kết hoạt động tuần
1. Học tập:
- Ưu điểm: ............................................................................................................
...............................................................................................................................
- Tồn tại: ..........................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Nề nếp hc tp v t qun:
- Chuyên cần : vắng ...................b/tuần CP.......................KP ........................
- Các hoạt động ban tự quản:
...............................................................................................................................
Hoạt động giữa buổi Thể dục, múa - vệ sinh
...............................................................................................................................
Đề nghị
- Tuyên dơng hc tp tt
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Nhắc nhở chung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Phơng hớng - Dặn dò:


- Lớp thảo luận, thống nhất phơng hớng cho tuần sau và giúp bạn vợt khó.
* GVCN: Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp.
* Biểu dơng, khen ngợi (nếu có) trớc lớp và rút kinh nghiƯm tù qu¶n cđa líp




×