Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.61 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Mơn: Vật lí

lớp: 9

I. Khoanh trịn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (1,5 điểm)
1) Máy biến thế có những tác dụng nào ?
A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều thành một chiều
B. Làm tăng (giảm) cả hiệu điện thế xoay chiều và một chiều
C. Làm tăng (giảm) hiệu điện thế một chiều
D. Làm tăng (giảm) hiệu điện thế xoay chiều
2) Thấu kính phân kì là thấu kính
A. Tạo bởi hai mặt cong
B. Tạo bởi một mặt phẳng và một mặt cong
C. Có phần rìa dày hơn phần giữa
D. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
3) Đặt một vật trước TKPK, ta sẽ thu được:
A. một ảnh ảo lớn hơn vật

B. một ảnh ảo nhỏ hơn vật

C. một ảnh thật lớn hơn vật

D. một ảnh thật nhỏ hơn vật

II. Điền từ (hay cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau (2,5 điểm)
4) Máy phát điện xoay chiều bao gồm hai bộ phận chính đó là …(4).... và…(5)....
5) Khi tia sáng truyền từ khơng khí vào nước thì góc khúc xạ … (1)… Khi tia sáng
truyền từ nước sang khơng khí thì góc khúc xạ...(2)…
6) Tia sáng đi qua quang tâm của một thấu kính sẽ …(3)…
III. trả lời câu hỏi và giải bài tập (6 điểm)


7) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 240 vịng, cuộn thứ cấp có 4800 vịng. Khi
đặt vào hai hai đầu dây của cuộn sơ cấp một hiệu điện thế 160V thì ở hai đầu dây cuộn thứ
cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Đây là máy tăng thế hay hạ thế?
8) Đặt một vật AB có dạng một mũi tên dài 10cm, vng góc với trục chính của một
thấu kính hội tụ điểm A nằm trên trục chính, thấu kính có tiêu cự dài 40cm, vật cách thấu
kính 60cm
a) Hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB tạo bởi thấu kính
b) Hãy xác định vị trí và chiều cao của ảnh A’B’
Hết


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần I:
1_D; 2_C; 3_B
Phần II:
(4) nam châm; (5) cuộn dây dẫn; (1) nhỏ hơn góc tới; (2) lớn hơn
góc tới; (3) truyền thẳng
Phần III:
7:
Cho biết
Giải
n1 = 240 vòng Từ hệ thức: →
n2 = 4800 vòng U2 = = 3200V
U1 = 160V
Xét thấy U2>U1  đây là máy tăng thế.
Tính: U2

1,5đ
2,5đ
Tóm tắt: 0,5đ

Tính được U2: 1đ
Trả lời được: 0,5đ

8: a)
B

I
F’



A

F

A’

O

Tóm tắt: 0,5đ
Vẽ hình đúng: 1đ

B’
b)
Cho biết
h = 10cm
f = 40cm
d = 60cm

Bài giải

+ Xét  OAB ~  OA’B’ ta có: = (1)
+ Xét  F’OI ~  F’A’B’ ta có: = (2)
Từ (1) và (2) ta có: d’ =
Từ (1) ta có: h’ = =

Lập được hệ thức (1)
và (2) :0,5đ
Lập được hệ thức tính
d’: 0,5đ
Thay số tính được d’:
0,5đ
Tính được h’: 0,5đ

B. Đáp án:
I.Khoanh trịn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
1 - B;
2 - B;
3-A
II. Điền từ (hay cụm từ) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau
4: khúc xạ ánh sáng
5: truyền thẳng
6: nam châm/ cuộn dây dẫn
III. trả lời câu hỏi và giải bài tập


7:
Cho biết
n1 = 4800 vòng Từ hệ thức: → U2 = = 8V
n2 = 240 vịng
U1 = 160V

Tính: U2

Giải

8: a)
B

I
F’


b)
Cho biết
h = 0,5cm
f = 4cm
d = 6cm
h’ = ?

A

F

A’

O
B’

Bài giải
+ Xét  OAB ~  OA’B’ ta có: = (1)
+ Xét  F’OI ~  F’A’B’ ta có: = (2)

Từ (1) và (2) ta có:  h’ = = = 0,33cm
C. BIỂU ĐIỂM

I. 1,5 điểm (mỗi câu được 0,5 điểm)
II. 2 điểm (mỗi trỗ trống điền đúng được 0,5 điểm)
III. 6,5 điểm
Câu 7 được 2,5 điểm (tóm tắt được 0,5 điểm, tính được U2 được 2 điểm)
Câu 8 4 điểm( phần a) được 2 điểm; phần b) 2 điểm (tóm tắt được 0,5 điểm, tính được
h’ được 1,5 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×