Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET CONG NGHE 7 SOAN THEO MA TRAN MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.88 KB, 5 trang )

Ngày soạn:
Ngày dạy :

Tuần 30
Tiết 40
KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU:
1. Kỹ năng:
- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Giúp các em học sinh làm quen với các dạng bài tập trắc nghiệm.
- Rèn luyện kỹ năng cẩn thận, so sánh, suy luận.
- Biết cách trình bày bài kiểm tra.
2. Thái độ: Rèn ý thức tự giác trong học tập, chủ động và tự giác làm bài.
II .Hình thức kiểm tra:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 20 đến tiết 39 theo PPCT
2. Phương án hình thức đề kiểm tra
Kết hợp TNKQ và Tự luận
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Dựa vào Khung PPCT để lập bảng trọng số, số câu và điểm số của đề kiểm tra.
Đề kiểm tra định kỳ - Lớp 7 – Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận
(Trọng số h = 0.7x 20/16=0.875
0.9; Tổng số câu trắc nghiệm N = 20; Tổng số tiết: 20)
TS
Số tiết quy
Tổng
Số câu
Điểm số
tiết lý
đổi
Nội dung


số tiết
thuyết BH
VD
BH
VD
BH VD
(m)
(n)
(a)
(b)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
Chủ đề 1: Kĩ
thuật gieo
trồng và chăm
sóc cây rừng

6

Chủ đề 2:
Khai thác và
bảo vệ rừng


3

5

3

4.5

2.7

1.5

0.3

4 . 5. 20
=4 .5
20
4

(2TN)
(1TL)
2 . 7 .20
=2 . 7
20
3

(3TN)
Chủ đề 3: Đại
cương vè kĩ
thuật chăn

nuôi

11

Tổng

A=20

8

16

7.2

14.4

3.8

5.6

7 . 2 .20
=7 . 2
20
7

¿
1 . 5. 20
=1 .5
20
2

¿

2

1

1.5

0

3.5

2

7

3

(1TL)

0. 3 .20
=0 .3
20
0

3 . 8 .20
=3. 8
20
4


(3TN)
(1TL)
(1TL)
14 TN quy đổi 6 TN quy đổi


(8TN)
(2TL)

(2TL)

a) Khung ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Chủ đề 1:( 6 tiết)
: Kĩ thuật gieo trồng - Biết được thế
và chăm sóc cây rừng nào là rừng đặc
dụng.
- Biết được thời
vụ trồng rừng
miển nam
- Biết được vai

trò của rừng
Số câu
2(TN)(1TL)
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %

Biết được tình
hình nước ta
hiện nay và
hiểu cách để
ngăn chặn việc
phá rừng
1(TL)

3(2 điểm) –(20%)

1( 1 điểm)-(10%)

Chủ đề 2: ( 3 tiết)
Khai thác và bảo vệ - Biết được đặc
điểm của khai
rừng
thác trắng.
- Biết được biện
pháp
khoanh
nuôi và phục hồi
rừng.
- Biết được cơ
quan có thẩm

quyền quản lý
bảo
vệ
tài
nguyên rừng
Số câu
3( TN))
Số câu (điểm)
3(1.5 điểm) – ( 15%)
Tỉ lệ ( %)

1

Chủ đề 3: ( 1 tiết)
Đại cương vè kĩ thuật - Biết được
chăn nuôi
thành phần dinh
dưỡng của thức
ăn vật nuôi.
- Biết được cách

- Biết được cách
chế biến dữ trữ
thức ăn vật nuôi
và các phương
pháp chế biến

- Biến được
thành phần
dinh dưỡng

trong thức ăn
vật nuôi và vai


tìm ra khối
lượng của lợn
Số câu
Số câu (điểm)
Tỉ lệ (%)
Số câu

Tổng số câu

TS câu (điểm)
Tỉ lệ %

3(TN)
(1TL)
4( 3.5 điểm)- (3.5%)
14 TN quy đổi
(8TN) (2TL)

trò của thức ăn
đệ vận dụng
vào chăn nuôi
1(TL)
1(2 điểm)- (20%)
6 TN quy đổi
(2TL)


10

2

10( 7 điểm)- (70%)

2 ( 3 điểm)- ( 30%)

b) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
MƠN: Cơng Nghệ
LỚP 7
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất ( mỗi câu đúng 0.5
điểm)
Câu 1: Vườn quốc gia khu bảo tồn thiên nhiên thuộc loại rừng nào?
A. Rừng đặc dụng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng tái sinh.
D. Rừng phòng hộ.
Câu 2: Thời vụ trồng rừng ở miền Nam là mùa nào trong năm?
A. Mùa xuân.
B. Mùa hạ.
C. Mùa mưa.
D. Mùa nắng
Câu 3: Đặc điểm nào sao đây thuộc loại khai thác trắng?
A. Chặt cây già, phẩm chất kém. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần.
C. Giữ lại những cây gỗ tốt.
D. Chật toàn bộ cây rừng trong 3-4 lần khai thác.
Câu 4. Biện pháp nào sau đây được áp dung trong khoanh nuôi và phục hồi rừng?
A. Bảo vệ, Chăm sóc.

B. Chăm sóc, gieo trồng bổ sung.
C. Bảo vệ, chăm sóc, gieo trồng bổ sung.
D. Gieo trồng bổ sung, bảo vệ.
Câu 5: Cá nhân hay tập thể muốn sản xuất trên đất rừng phải thông qua cơ quan nào?
A. Chính quyền địa phương.
B. Cơ quan nơng nghiệp.
C. Ủy ban nhân dân tỉnh.
D. Cơ quan lâm nghiệp.
Câu 6: Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng.
A. Axit amin.
B. Đường đơn.
C. Glixerin.
D. Axit béo.
Câu 7: Lúa rơm ( >30% chất xơ) thuộc loại thức ăn nào?
A. Giàu Protein.
B Giàu Glixit.
C. Giàu Lipit.
D. Thức ăn thô.


Câu 8: Một con lợn có chiều dài 110 cm, vịng ngực 107 cm, có khối lượng khoảng bao
nhiêu?
A. 110.2 kg.
B. 100.2 kg.
C. 90.2 kg.
D. 80.2 kg.
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 9: Em hãy nêu vai trò của rừng?
Câu 10: Em hãy cho biết tình hình rừng ở nước ta hiện nay? Bản thân em có thể làm gì để
bảo vệ rừng?

Câu 11: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Em hãy kể tên một số phương
pháp chế biến thức ăn vật nuôi.
Câu 12: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi bao gồm những gì? Hãy nêu vai trị
của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi?
c) Đáp án: (trắc nghiệm) Mỗi câu nếu chọn đúng được 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
C
D
B
D
A
Hướng dẫn chấm: (Phần tự luận)
Câu
9

10

11


Hướng dẫn giải

- Làm sạch khơng khí.
- Phịng hộ: Chắn gió, chắn cát, chống lũ lụt, xói mịn…
- Cung cấp lâm sản phục vụ đời sống, sản xuất và xuất
khẩu.
- Phục vụ nghiên cứu.
- Phục vụ du lịch, giải trí.

Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25

- Rừng ở nước ta hiện nay đã bị tàn phá nghiêm trọng.
- Bản thân em có thể tuyên truyền đến những người thân
về vai trò của rừng và tác hại của việc phá rừng, săn bắt
động vật rừng. bản thân ý thức được tầm quan trọng của
rừng.
- Trình báo ngay với chính quyền địa phương hoặc cơ quan
lâm nghiệp khi phát hiện có người phá rừng, săn bắt động
vật rừng trái phép.

0.25
0.25

* Phải chế biến thức ăn vì:
+ Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng.

+ Giảm khối lượng, giảm độ khô cứng.
+ Khử bỏ chất độc hại.
* Phải dự trữ thức ăn vì: giữ thức ăn lâu hỏng và có đủ
nguồn thức ăn cho vật nuôi.
* Một số phương pháp chế biến thức ăn:
+ Phương pháp vật lí (cắt ngắn, nghiền nhỏ …).
+ Phương pháp hóa học (ủ men …).

0.5

0.5

0.5

0.25


+ Phương pháp sinh học (kiềm hóa rơm rạ …).
+ Tạo thức ăn hỗn hợp.
12

* Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật ni:
- Trong thức ăn vật ni có nước và chất khơ
- Phần chất khơ có: protein, gluxit, lipit, vitamin và chất
khoáng
- Tuỳ loại thức ăn mà thành phần và tỉ lệ các chất dinh
duỡng khác nhau.
* Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật
ni:
Sau khi được vật ni tiêu hố, các chất dinh dưỡng trong

thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ để:
- Cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển
- Cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo
ra sản phẩm chăn nuôi, cho gia cầm đẻ trứng, cho vật nuôi
cái tạo sữa, nuôi con
- Cung cấp chất dinh dưỡng cho vật ni tạo ra lơng, sừng,
móng
- Cho ăn thức ăn tốt và đủ chất dinh dưỡng, vật nuôi sẽ cho
nhiều sản phẩm chăn nuôi và chống được bệnh

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5

0.25
0.25
0.25
0.25



×