Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE ON THANG 42018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.82 KB, 10 trang )

MỘT SỐ ĐỀ ƠN TẬP
ĐỀ 14
Câu 1. Tìm một số có 8 chữ số: a1a 2 ...a 8 thỏa mãn 2 điều kiện a và b sau
2
3
a) a1a 2a 3 = (a 7 a 8 )
b) a 4a 5a 6a 7a 8 (a 7a 8 )
Câu 2. Chứng minh rằng: (xm + xn + 1) chia hết cho x² + x + 1 khi và chỉ khi (mn – 2) chia
hết cho 3.
Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử: x7 + x² + 1.
Câu 3. Giải phương trình
1
1
 1


 ... 


2005.2006.2007  x = (1.2 + 2.3 + 3.4 +... + 2006.2007).
 1.2.3 2.3.4

Câu 4. Cho hình thang ABCD có đáy lớn CD. Gọi O là giao điểm của AC và BD; các
đường kẻ từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD và AC
tương ứng ở F và E. Chứng minh:
a. EF // AB
b. AB² = EF.CD.
c. Gọi S1, S2, S3 và S4 theo thứ tự là diện tích của các tam giác OAB; OCD; OAD và OBC.
Chứng minh: S1. S2 = S3.S4.
A


x 2  2x  2007
2007x 2
, (x khác 0)

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất:
B = x² – 2xy + 6y² – 12x + 2y + 45.

ĐÁP ÁN 14
3

Câu 1. Gợi ý từ hai điều kiện ta có 9999  a 7 a 8  1000 nên 21  a 7 a 8  32
(b)  a 4a 5a 6 .4.25 (a 7 a 8 )3  a 7 a 8 a 7 a 8 (a 7a 8  1)(a 7a 8 1) (c)

Vế phải của (c) là 3 số tự nhiên liên tiếp và có số chia hết cho 25 và nên có 3 khả năng
Thử ta được 57613824 hoặc 62515625
Câu 2. Đặt m = 3k + r với r là số dư của m chia cho 3;
n = 3t + s với s là số dư của n chia cho 3
xm + xn + 1 = x3k+r + x3t+s + 1 = x3k xr – xr + x3t xs – xs + xr + xs + 1
= xr (x3k –1) + xs (x3t – 1) + xr + xs +1
Dễ chứng minh được (x3k – 1) và (x3t – 1) đều chia hết cho (x² + x + 1)
Nên (xm + xn + 1) chia hết cho (x² + x + 1)  (xr + xs + 1) chia hết cho (x² + x + 1)
<=> r = 2 và s = 1 hoặc r = 1, s = 2 Tính mn – 2 => Điều phải chứng minh.
Áp dụng: m = 7; n = 2 => (x7 + x² + 1) : (x² + x + 1) = x5 + x4 + x² + x + 1
Câu 3. Gợi ý nhân 2 vế với 6 ta được
2
2
 2

3


 
 x 2   1.2  3  0   2.3  4  1    2006.2007  2008  2005   
2005.2006.2007 
 1.2.3 2.3.4

1
1
1
1
 1

1003.1004.669
3



 
 x 2.  2006.2007.2008   x 
1.2
2.3
2.3
3.4
2006.2007


5.100.651


OE OA


Câu 4. a) Do AE // BC => OB OC

OF OB

BF // AD OA OD
OA OB
OE OF


OC OD nên OB OA => EF // AB

MặT khác AB // CD ta lại có
b). ABCA1 và ABB1D là hình bình hành => A1C = DB1 = AB

EF AB

Vì EF // AB // CD nên AB DC => AB² = EF.CD.
1
1
1
1
c) Ta có: S1 = 2 AH.OB; S2 = 2 CK.OD; S3 = 2 AH.OD; S4 = 2 OK.OD.
S1 AH.OB AH S3 AH.OD
S1 S3



AH.CK

S

CK.OB
CK
S
CK.OD
S
S2 => Đpcm.
4
2
4
=>
;
=>

Câu 5. B = (x – y – 6)² + 5(y – 1)² + 4

Giá trị nhỏ nhất A = 4 khi y = 1 & x = 7

2007x 2  2x.2007  2007 2
x 2  2x.2007  2007 2 2006x 2

2007x 2
2007x 2
2007x 2
A=
=
(x  2007) 2 2006 2006


2
2007 2007

= 2007x

2006
Amin = 2007 khi x – 2007 = 0 hay x = 2007 (0,5đ)

x
2
Bài 2. Cho biểu thức: y = (x  2004) với x > 0.

Tìm x để biểu thức đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị đó.
Bài 3.
a. Tìm tất cả các số nguyên x thoả mãn phương trình
(12x – 1) (6x – 1) (4x – 1) (3x – 1) = 330.
x 6

b. Giải bất phương trình:
≤ 3.
Bài 4. Cho góc xOy và điểm I nằm trong góc đó. Kẻ IC vng góc với Ox; ID vng góc
với Oy. Biết IC = ID = a. Đường thẳng kẻ qua I cắt Ox ở A cắt Oy ở B.
a. Chứng minh rằng tích AC. DB không đổi khi đường thẳng qua I thay đổi.
CA OC 2
 2
b. Chứng minh rằng DB OB

8a 2
c. Biết SAOB = 3 . Tính CA; DB theo a.

1
Bài 2: Đặt t = 2004y Bài tốn đưa về tìm x để t bé nhất
(x  2004) 2

x 2  2.2004x  2004 2
x
2004
x 2  20042
2
2
2004x
x = 2004x
Ta có t = 2004x =
= 2004

(1)


Theo bất đẳng thức Côsi cho 2 số dương ta có
x 2  2004 2
2
x² + 2004² ≥ 2.2004.x → 2004x
(2)Dấu “ =” xảy ra khi x = 2004

Từ (1) và (2) suy ra: t ≥ 4Vậy giá trị bé nhất của t = 4 khi x = 2004.
1
1

Vậy ymax = 2004t 8016 khi x = 2004

Bài 3: a. Nhân cả 2 vế của phương trình với 2.3.4 ta được:
(12x – 1)(12x – 2)(12x – 3)(12x – 4) = 330.2.3.4
(12x – 1)(12x – 2)(12x – 3)(12x – 4) = 11.10.9.8
Vế trái là 4 số nguyên liên tiếp khác 0 nên các thừa số phải cùng dấu (+) hoặc dấu (–).

Suy ra (12x – 1)(12x – 2)(12x – 3)(12x – 4) = 11. 10. 9. 8
* 12x – 1 = 11 → x = 1 (thoả mãn)
7
* 12x – 1 = –8 → x = 12 (loại vì x khơng ngun)Vậy x = 1 thoả mãn phương trình.

x 6

b. Ta có
< 3 <=> –3 < x – 6 < 3 <=> 3 < x < 9
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = {x  R | 3 < x < 9}.
Bài 4: Ta có góc A chung; góc AIC = góc ABI (cặp góc đồng vị)
→ ΔIAC ~ ΔBAO (g – g).Suy ra:
Tương tự: ΔBID ~ ΔBAO (g – g)

AC IC
AC AO


AO BO → IC BO (1)
OA OB
OA ID


ID BD → OB BD (2)
Suy ra:

AC ID

Từ (1) và (2) suy ra: IC BD Hay AC.BD = IC.ID = a²


Suy ra: AC.BD = a² không đổi.
AC ID OA OA
AC OA 2
.

.

2
b. Nhân (1) với (2) ta có: IC BD OB OB mà IC = ID (theo giả thiết) suy ra: BD OB

c. Theo cơng thức tính diện tích tam giác vng ta có;
8a 2
16a 2
1
SAOB = 2 OA.OB mà SAOB = 3 (giả thiết) Suy ra: OA.OB = 3
16a 2
16a 2
Suy ra: (a + CA) (a + DB) = 3 → a² + a(CA + DB) + CA.DB = 3
16a 2
Mà CA.DB = a² (theo câu a) → a(CA +DB) = 3 – 2a²
CA.DB a 2


10a
10a
CA  DB 
3 Giải hệ pt → CA = a/3 và DB = 3a
 CA + DB = 3 . Vậy: 

Hoặc CA = 3a và DB = a/3

1
1
1
1
1
 2
 2
 2

Bài 2. Giải phương trình x  5x  6 x  7x  12 x  9x  20 x  11x  30 8
2


M

2x  1
x2  2

Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của biẻu thức
Bài 2. Điều kiện xác định: x khơng thuộc {2; 3; 4; 5; 6}
Phương trình đã cho tương đương với:
1

1



1




1



 x  2   x  3  x  3   x  4   x  4   x  5   x  5   x  6 



1
8

1
1
1
1
1
1
1
1
1








x 3 x 2 x 4 x 3 x 5 x 4 x 6 x 5 8

4
1
1
1
1


  x  6 x  2  8  x 2  8x  20 0   x  10   x  2  0



x 6 x 2 8


 x 10

 x  2 thoả mãn điều kiện phương trình.Phương trình có nghiệm: x = 10; x = –2.
2

2
2
2
2
x  1

2x  1  x 2  2  x 2  2 x  2   x  2x  1  x  2    x  1
M


1  2

x2  2
x2  2
x2  2
x 2
Bài 3.

 x  1

2

2
M lớn nhất khi x  2 nhỏ nhất.

 x  1

2

2
Vì (x – 1)² ≥ 0 với mọi x và (x² + 2) > 0 với mọi x nên x  2 nhỏ nhất khi x = 1.
Vậy Mmax = 1 khi x = 1.

ĐÁP ÁN ĐỀ 15
4

3

x  x  x 1
3
2
Bài 1. a. P = x  x  2x  x  1 Mẫu số (x² + 1)(x² – x + 1) > 0 với mọi x. Do đó khơng

4

(x  1) 2
x 2  1 ≥ 0 với mọi x
cần điều kiện của x. Biến đổi thành
1
1
1
1
1
 2
 2
 2

2
b. Giải PT: x  5x  6 x  7x 12 x  9x  20 x 11x  3 8
P

ĐK: x ≠ –2; –3; –4; –5; –6
1
1
1
1
1
1
1
1
1








  x 2; x  10
Phương trình trở thành x  2 x  3 x  3 x  4 x  4 x  5 x  5 x  6 8

Bài 2
1
(1.5
điểm)
2
(2.5
điểm)

x 2  6 xy  5 y 2  5 y  x ( x 2  xy  x)  (5 xy  5 y 2  5 y )

0,5

 x( x  y  1)  5 y ( x  y  1)

0.5

( x  y  1)( x  5 y )

0.5

3


Ta có a  3ab
và b

3

2

a
5  

b
 3a b 10  
2

3

3

 3ab2





2

25

 a6 - 6a4b2 + 9a2b4 = 25


0.5

2

 3a2b 100

0.5

6

4 2

4 2

 b – 6b a + 9a b = 100


0.5

6
6
2 4
4 2
Suy ra 125 = a  b  3a b  3a b

a
Hay 125 =

2


 b2



3

 a 2  b 2 5

0.5

2
2
Do đó S = 2016( a  b ) = 2016.5=10080

0.5

2

2
2
2
27  12x x  12x  36   x  9   x  6 
A 2

 2
 1  1
x 9
x2  9
x 9
Bài 3.


A đạt giá trị nhỏ nhất là –1 tại x = 6
2
2
2
2x  3

27  12x  4x  36    4x 12x  9 
3

4 
4
x 
2
2
2
x 9
x 9
2
A = x 9
.A đạt GTLN là 4 tại

Bài 4.a. Do E đối xứng với H qua AB nên AB là đường trung trực của đoanh thẳng EHvậy
góc EAH = góc IAH (1) góc FAD = góc DAH (2)
cộng (1) và (2) ta có: góc EAH + góc FAD = góc DAH + góc IAH = 90° theo gt
Từ đó suy ra 3 điểm E, A, F thẳng hàng
b. Tam giác ABC vng ở A nên góc ABC + ACB = 90°
Chỉ ra góc EBA + góc FCA = 90° suy ra góc EBC + góc FBC = 180°
do đó BE // CF. Vậy tứ giác BEFC là hình thang
Muốn BEFC là hình thang vng thì phải có góc AHC = 90°

Suy ra H phải là chân đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác ABC
Muốn BEFC là hình bình hành thì BE = CF suy ra BM = HC.
Vậy H phải là trung điểm của BC
Muốn BEFC là hình chữ nhật thì BEFC phải có một góc vng suy ra góc B = góc C 45°
điều này khơng xảy ra vì tam giác ABC khơng phải là tam giác vuông cân
c. Lấy H bất kỳ thuộc BC gần B hơn ta có
SEHF 2SAIDH dựng hình chữ nhật HPQD bằng AIHD

Ta có tam giác HBI = tam giác HMB (g – c – g)
suy ra SHBIS SHMB  SEHF SABMQ  SABC với H gần C hơn ta cũng có: SABMQ < SABC
khi H di chuyển trên BC ta ln có SEHF ≤ SABC. Tại vị trí H là trung điểm của BC thì ta có
SEHF = SABC. Do đó khi H là trung điểm của BC thì SEHF là lớn nhất.
Bài 5. Do a, b, c là các số dương nên ta có (a + 1)² ≥ 4a (1)
Tương tự (b + 1)² ≥ 4b (2); (c + 1)² ≥ 4c (3)
Nhân từng vế của (1), (2), (3) ta có:(b + 1)²(a + 1)²(c + 1)² ≥ 64abc = 64
(b + 1)(a + 1)(c + 1) ≥ 8


ĐỀ 16 hương khê


ĐỀ 16:
Bài 1: a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: (x+y)3 + (y+z)3 = x+2y+z +20113.
b)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử: P = x2( y - z ) + y2( z - x ) + z2( x - y )
Bài 3: Cho biểu thức: Q = 1 +
a- Rút gọn Q.

(


x +1
1
2
x 3−2 x 2


:
x3 +1 x−x 2 −1 x+1 x3 −x 2 + x

)

3 5
|x− |=
4 4
b- Tính giá trị của Q biết:

c-Tìm giá trị ngun của x để Q có giá trị ngun.
Bài 4: Tìm giá trị của m để cho phương trình: 6x - 5m = 3 + 3mx có nghiệm số gấp ba
nghiệm số của phương trình: ( x + 1)( x - 1) - ( x + 2)2 = 3
Bài 5: Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y) thoả mãn phương trình: x2 -25 = y( y+6)
Bài 6: Cho hình vng ABCD, M là điểm bất kì trên cạnh BC. Trong nửa mặt phẳng bờ
AB chứa C dựng hình vuông AMHN.Qua M dựng đường thẳng d song song với AB, d cắt
AH ở E, cắt DC ở F.
a- Chứng minh rằng: BM = ND.

b-Chứng minh rằng: N; D; C thẳng hàng.

c-EMFN là hình gì?
d-Chứng minh: DF + BM = FM và chu vi tam giác MFC không đổi khi M thay đổi vị trí
trên BC.



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 16
Nội dung

Câu

Bài 1

9

8

1110 - 1 = ( 11 -1 )( 11 +11 + ¿⋅¿+11 +1 )
9

8

= 10( 11 +11 + ¿⋅¿+11 +1 )
Vì 10

⋮ 10
9

8

và ( 11 +11 + ¿⋅¿+11 +1 ) có chữ số tận cùng ( hàng đơn vị) bằng 0
9

8


Bài

Nên: ( 11 +11 + ¿⋅¿+11 +1 ) chia hết cho 10
Vậy: 1110 - 1 chia hết cho 100.
x2( y - z ) + y2( z - x ) + z2( x - y )

2:

=x

2

( y−z ) + y 2 z− y 2 x + z 2 x−z 2 y

=

a) Q = 1 +

1+
=

(

0.25
0.25
0.25
0.25

0.5

0.5
0.25
0.25
0.25
0.25

x 2 ( y−z ) + yz ( y−z )−x ( y 2−z 2 )
¿ ( y−z ) ( x 2 + yz−xy −xz )
¿ ( y−z ) [ x ( x− y )−z ( x− y ) ]
¿ ( y−z ) ( x− y ) ( x −z )

Bài 3

Biểu
điểm
0.5
0.5

3

2

x +1
1
2
x −2 x


: 3 2
3

2
x +1 x−x −1 x+1 x −x + x

)

x +1+ x +1−2 ( x 2−x +1 ) x2 −x +1

x ( x−2 )
( x +1 ) ( x 2−x +1 )

−2 x 2 + 4 x
x 2−x +1
=1+

( x−1 ) ( x 2 −x+1 ) x ( x−2 )
−2 x ( x−2 )
x 2−x +1
¿ 1+

( x+1 ) ( x 2 −x+1 ) x ( x−2 )

2
x1
1 

x 1 x 1

1.0
1.0
1.0


(Điều kiện: x ¿ 0;-1; 2)

0.25
0.25
0.25
0.25

b)


0.25

 x 2
3 5 
x  
1
4 4  x 

2

0.75
( Loại)

−1
⇒Q=−3
V ới x = 2
c) Q ¿ Z với x∈ {−3;−2;1 }
Bài 4


( x + 1)( x - 1) - ( x + 2)2 = 3 ( 1)

 x 2  1  x 2  4x  4 3   4x 8  x  2
Để phương trình 6x - 5m = 3 + 3mx có nghiệm gấp ba lần nghiệm của phương trình ( x + 1)( x 1) - ( x + 2)2 = 3 hay x =-6
Ta có: 6(-6) - 5m = 3 +3m(-6)

  5m  18m 39  13m 39  m 3

Vậy: Với m = 3 thì phương trình 6x - 5m = 3 + 3mx có nghiệm số gấp ba nghiệm số của phương
trình: ( x + 1)( x - 1) - ( x + 2)2 = 3
Bài 5

x2 -25 = y( y+6)

 x 2  (y  3)2 16   x  y  3  x  y  3  4   4  ;  2   8  ;  1  16 
Suy ra: x-y

7

x+y 1

-1
-7

5
5

1

11


-5

4

2

-11

-1

-5

13

-19

Vậy: các cặp số nguyên phải tìm là:

19
-2

-13
-4

( 4 ;−3 ) ; (−4;−3 ) ; (5;0 ) ; (−5;−6 ) ; ( 5;−6 ) ; (−5;0 )

Bài 6 a) ABCD là hình vng ( gt) ⇒ A1 + MAD = 900 ( gt) (1)
Vì AMHN là hình vng ( gt)  A2 + MAD = 900


(2)

Từ (1) và (2) suy ra: A1 = A2
Ta có:

Λ AND= Δ AMB ( c.g.c)  B = D1 = 900 và BM= ND

b) ABCD là hình vng =>D2 = 900  D1 + D2 = NDC  900 + 900 = NDC  NDC = 1800

 N; D; C thẳng hàng
c) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AH và MN của hình vng AMHN

 O là tâm đối xứng của hình vng AMHN
 AH là đường trung trực của đoạn MN, mà E;F

¿

AH  EN = EM và FM = FN (3)

Tam giác vuông EOM = tam giác vuông FON ( OM= ON; N1=M3)

 O1 = O 2  EM = NF (4) Từ (3) và (4)  EM=NE=NF=FM
 MENF là hinh thoi (5) d) Từ (5) suy ra: FM = FN = FD +DN
Mà DN = MB ( cmt)  MF=DF+BM
Gọi chu vi tam giác MCF là p và cạnh hình vng ABCD là a
P = MC + CF + MF = MC +CF +BM + DF (Vì MF = DF+MB)
= (MC + MB) + ( CF + FD) = BC + CD = a + a = 2a
Hình vng ABCD cho trước  a khơng đổi  p không đổi



A
2

d

B

1

E
3

O

M

1

2
1

N

2

D

F

C

H



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×